Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 sách Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2023 – 2024 phù hợp với trường mình.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 sách Chân trời sáng tạo
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức, Danh mục sách giáo khoa lớp 4 năm 2023 – 2024. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để nhanh chóng hoàn thiện bản phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 sách Chân trời sáng tạo của mình:
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 sách Chân trời sáng tạo
UBND THỊ XÃ…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
* Môn học, hoạt động giáo dục (môn 1): Môn Tiếng việt
Gồm 35 tuần thực học, mỗi tuần 7 tiết, tổng cộng 245 tiết:
Học kì I, gồm 18 tuần với 16 tuần dạy bài mới (4 chủ điểm), 1 tuần ôn tập, đánh giá giữa học kì và 1 tuần ôn tập, đánh giá cuối học kì.
Học kì II, gồm 17 tuần với 15 tuần dạy bài mới (4 chủ điểm), 1 tuần ôn tập, đánh giá giữa học kì và 1 tuần ôn tập, đánh giá cuối năm
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||
1 |
Chủ điểm: TUỔI NHỎ LÀ VIỆC NHỎ |
Bài 1: Những ngày hè tươi đẹp (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
Đọc: Những ngày hè tươi đẹp – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Danh từ |
|
|||
Viết: Nhận diện bài văn kể chuyện |
|
|||
Bài 2: Đoá hoa đồng thoại (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Trao đổi về việc xây dựng tủ sách lớp em |
|
|||
Viết: Lập dàn ý cho bài vưn kể chuyện |
|
|||
2 |
Bài 3: Gieo ngày mới (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ |
|
|||
LTVC: Danh từ chung, danh từ riêng |
|
|||
Viết: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện |
|
|||
Bài 4: Lên nương (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Luyện tập về danh từ |
|
|||
Viết: Viết bài văn kể chuyện |
|
|||
3 |
Bài 5: Cô bé ấy đã lớn (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc: Cô bé ấy đã lớn – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Động từ |
|
|||
Viết: Tìm ý và viết đoạn văn cho bài văn kể chuyện |
|
|||
Bài 6: Những người thiếu niên anh hùng (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Kể về một hoạt động đền ơn đáp nghĩa hoặc một hoạt động |
|
|||
Viết: Trả bài văn kể chuyện |
|
|||
4 |
Bài 7: Sắc màu (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ |
|
|||
LTVC: Luyện tập về động từ |
|
|||
Viết: Viết bài văn kể chuyện |
|
|||
Bài 8: Mùa thu (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Mở rộng vốn từ Đoàn kết |
|
|||
Viết: Viết đơn |
|
|||
5 |
Chủ điểm: MẢNH GHÉP YÊU THƯƠNG |
Bài 1: Về thăm bà (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
Đọc: Về thăm bà – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Luyện tập về động từ |
|
|||
Viết: Trả bài văn kể chuyện |
|
|||
Bài 2: Ca dao về tình yêu thương (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Kể về một việc làm thể hiện tình cảm của em với người thân |
|
|||
Viết: Nhận diện bài văn thuật lại một sự việc |
|
|||
6 |
Bài 3: Quả ngọt cuối mùa (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm: Mảnh ghép yêu thương |
|
|||
LTVC: Luyện tập về động từ |
|
|||
Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại sự việc |
|
|||
Bài 4: Thân thương xứ Vàm (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Tính từ |
|
|||
Viết: Viết đoạn văn cho bài văn thuật lại một sự việc |
|
|||
7 |
Bài 5: Một li sữa (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc: Một li sữa – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Luyện tập về tính từ |
|
|||
Viết: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn thuật lại một sự việc |
|
|||
Bài 6: Vì Hoàng Sa – Trường Sa thân yêu (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Thảo luận về việc hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn |
|
|||
Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc |
|
|||
8 |
Bài 7: Gió vườn (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách: Chủ điểm Mảnh ghép yêu thương |
|
|||
LTVC: Luyện tập về tính từ |
|
|||
Viết: Viết báo cáo thảo luận nhóm |
|
|||
Bài 8: Cây trái trong vườn Bác (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Mở rộng vốn từ Nhân hậu |
|
|||
Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc |
|
|||
9 |
Chủ điểm: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Tiếng Chim |
7 tiết/ 35 x 7 = 245 phút
|
|
Tiết 2: – Nghe-viết: Ngôi nhà nơi đầu ngọn gió |
|
|||
Tiết 3: |
|
|||
Tiết 4: Ôn luyện từ và câu: Danh từ, động từ, tính từ |
|
|||
Tiết 5: Ôn luyện viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã nghe, đã học có nhân vật là đồ vật hoặc con vật |
|
|||
Tiết 6: Đánh giá Giữa học kì I |
|
|||
Tiết 7: Đánh giá Giữa học kì I |
|
|||
10 |
Chủ điểm: NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ |
Bài 1: Yếu Kiêu (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
Đọc: Yếu Kiêu – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Luyện tập về Tính từ |
|
|||
Viết: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc |
|
|||
Bài 2: Mạc Đĩnh Chi (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Nói về một anh hùng hoặc một tài năng nhỏ tuổi |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn thuật lại một sự việc |
|
|||
11 |
Bài 3: Sáng tháng Năm (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những người tài trí |
|
|||
LTVC: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ |
|
|||
Viết: Luyện viết viết bài văn thuật lại một sự việc |
|
|||
Bài 4: Trống đồng Đông Sơn (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Từ điển |
|
|||
Viết: Viết giấy mời |
|
|||
12 |
Bài 5: Ai tài giỏi nhất? (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc: Ai tài giỏi nhất – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Biện pháp nhân hóa |
|
|||
Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc |
|
|||
Bài 6: Kì quan đê biển (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Thuyết trình về trí tuệ và tài năng của con người |
|
|||
Viết: Nhận diện bài văn viết thư |
|
|||
13 |
Bài 7: Chuyện cố tích về loài người (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những người tài trí |
|
|||
LTVC: Luyện tập về nhân hóa |
|
|||
Viết: Viết thư cho người thân |
|
|||
Bài 8: Những mùa hoa trên cao nguyên đá (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Mở rộng vốn từ: Tài trí |
|
|||
Viết: Viết thư cho bạn bè |
|
|||
14 |
Chủ điểm: NHỮNG ƯỚC MƠ XANH |
Bài 1: Ở Vương quốc Tương Lai (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
Đọc: Ở Vương quốc Tương Lai – tiết2 |
|
|||
LTVC: Luyện tập về nhân hóa |
|
|||
Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng |
|
|||
Bài 2: Cậu bé ham học hỏi ( 3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Nghe – kể câu chuyện về ước mơ |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng |
|
|||
15 |
Bài 3: Thuyền trưởng và bầy ong (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những ước mơ xanh |
|
|||
LTVC: Luyện tập về nhân hóa |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng |
|
|||
Bài 4: Cây táo đã nảy mầm (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Luyện tập về nhân hóa |
|
|||
Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
|
|||
16 |
Bài 5: Hái trăng trên đỉnh núi (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc: Hái trăng trên đỉnh núi – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Luyện tập sử dụng từ ngữ |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
|
|||
Bài 6: Hướng dẫn tham gia cuộc thi vẽ (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Giới thiệu một sản phẩm thực hiện ở trường |
|
|||
Viết: Viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện |
|
|||
17 |
Bài 7: Nếu chúng mình có phép lạ (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Những ước mơ xanh |
|
|||
LTVC: Luyện tập sử dụng từ ngữ |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện |
|
|||
Bài 8: Những giai điệu gió (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Mở rộng vốn từ: Ước mơ |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện |
|
|||
18 |
Chủ điểm: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I |
Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Con suối nhỏ |
7 tiết/ 35 x 7 = 245 phút
|
|
Tiết 2: – Nghe-viết: Xuân trên đảo Bạch Long Vĩ |
|
|||
Tiết 3: Ôn luyện Nói và nghe: Kể lại một kỉ niệm đẹp của em với gia đình, bạn bè hoặc thầy cô giáo |
|
|||
Tiết 4: Ôn luyện từ và câu: Danh từ, động từ, tính từ; nhân hóa |
|
|||
Tiết 5: Ôn luyện viết: Thuật lại một ngày hội được tổ chức ở trường em |
|
|||
Tiết 6: Đánh giá Cuối học kì I |
|
|||
Tiết 7: Đánh giá Cuối học kì I |
|
|||
19 |
Chủ điểm: CUỘC SỐNG MẾN YÊU |
Bài 1: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
Đọc: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Câu |
|
|||
Viết: Nhận diện bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
Bài 2: Bác sĩ của nhân dân (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Nghe – kể câu chuyện về lòng nhân ái |
|
|||
Viết: Quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
20 |
Bài 3: Xôn xao mùa hè (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Cuộc sống mến yêu |
|
|||
LTVC: Thành phần chính của câu |
|
|||
Viết: Lập dàn ý cho bài văn tả cây cối |
|
|||
Bài 4: Trong ánh bình minh (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Luyện tập về chủ ngữ |
|
|||
Viết: Viết đoạn văn mở bài cho bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
21 |
Bài 5: Điều ước của vua Mi-đát (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc: Điều ước của vua Mi-đát – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Luyện tập về chủ ngữ |
|
|||
Viết: Viết đoạn văn cho bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
Bài 6: Món ngon mùa nước nổi (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Nói về một tấm gương lạc quan, yêu cuộc sống |
|
|||
Viết: Viết đoạn kết bài cho bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
22 |
Bài 7: Bè xuôi Sông La (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Cuộc sống mến yêu |
|
|||
LTVC: Luyện tập về vị ngữ |
|
|||
Viết: Viết bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
Bài 8: Mùa hoa phố Hội (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp |
|
|||
Viết: Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
23 |
Chủ điểm: VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM |
Bài 1: Sự tích bánh chưng, bánh giầy (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
Đọc: Sự tích bánh chưng, bánh giầy – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Luyện tập về vị ngữ |
|
|||
Viết: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
Bài 2: Độc đáo Tháp Chăm (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Giới thiệu một cảnh đẹp |
|
|||
Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
24 |
Bài 3: Dòng sông mặc áo (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc và mở rộng: SHCLB đọc sách; Chủ điểm: Việt Nam quê hương em |
|
|||
LTVC: Luyện tập về thành phần chính của câu |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
Bài 4: Buổi sáng ở Hòn Gai (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Câu chủ đề |
|
|||
Viết: Luyện tập viết bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
25 |
Bài 5: Hoa cúc áo (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc: Hoa cúc áo – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Luyện tập về câu chủ đề |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
|
|||
Bài 6: Một kì quan thế giới (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Nói về một việc làm góp phần bảo vệ môi trường |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc. |
|
|||
26 |
Bài 7: Chợ Tết (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Việt Nam quê hương em |
|
|||
LTVC: Dấu gạch ngang |
|
|||
Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối |
|
|||
Bài 8: Về lại Gò Công (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Mở rộng vốn từ: Quê hương |
|
|||
Viết: Viết hướng dẫn làm hoặc sử dụng một sản phẩm |
|
|||
27 |
Chủ điểm: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II |
Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Leng keng Đà Lạt |
7 tiết/ 35 x 7 = 245 phút
|
|
Tiết 2: – Nghe – viết: Nha Trang |
|
|||
Tiết 3: Ôn luyện Nói và nghe: Nói những điều em thấy yêu thích về trường, lớp mình |
|
|||
Tiết 4: Ôn luyện từ và câu: Câu chủ đề; thành phần chính của câu; lựa chọn, sử dụng từ ngữ; dấu gạch ngang |
|
|||
Tiết 5: Ôn luyện viết: Viết bài văn tả một cây ăn quả mà em thích |
|
|||
Tiết 6: Đánh giá Giữa học kì II |
|
|||
Tiết 7: Đánh giá Giữa học kì II |
|
|||
28 |
Chủ điểm: THẾ GIỚI QUANH TA |
Bài 1: Cậu bé gặt gió (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
Đọc: Cậu bé gặt gió – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Dấu ngoặc kép |
|
|||
Viết: Nhận diện bài văn miêu tả con vật |
|
|||
Bài 2:Kì lạ thế giới thực vật ở Nam Mỹ (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Nói về vai trò của cây xanh |
|
|||
Viết: Quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả con vật |
|
|||
29 |
Bài 3: Từ Cu-ba (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Thế giới quanh ta |
|
|||
LTVC: Dấu ngoặc đơn |
|
|||
Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật |
|
|||
Bài 4: Thảo nguyên bao la (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Luyện tập về dấu câu |
|
|||
Viết: Viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật |
|
|||
30 |
Bài 5: Biển và rừng cây dưới lòng đất (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc: Biển và rừng cây dưới lòng đất – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Trạng ngữ |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật |
|
|||
Bài 6: Một biểu tượng của Ô-xtrây-li-a (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Giới thiệu về một công trình kiến trúc |
|
|||
Viết: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn miêu tả con vật |
|
|||
31 |
Bài 7: Rừng mơ (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: SHCBL đọc sách Chủ điểm: Thế giới quanh ta |
|
|||
LTVC: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn |
|
|||
Viết: Viết bài văn miêu tả con vật |
|
|||
Bài 8: Kì diệu Ma-rốc (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Mở rộng vốn từ: Du lịch |
|
|||
Viết: Viết bài văn miêu tả con vật |
|
|||
32 |
Chủ điểm: VÒNG TAY NHÂN ÁI |
Bài 1: Cá heo ở biển Trường Sa (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
Đọc: Cá heo ở biển Trường Sa – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Trạng ngữ chỉ mục đích, nguyên nhân |
|
|||
Viết: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật |
|
|||
Bài 2: Vòng tay bè bạn (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Tranh luận theo chủ đề: Thời gian là vốn quý |
|
|||
Viết: Trả bài văn miêu tả con vật |
|
|||
33 |
Bài 3: Nàng tiên Ốc (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm: Vòng tay thân ái |
|
|||
LTVC: Trạng ngữ chỉ phương tiện |
|
|||
Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật |
|
|||
Bài 4: Nghe hạt dẻ hát (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
LTVC: Luyện tập về trạng ngữ |
|
|||
Viết: Luyện tập viết bài văn miêu tả con vật |
|
|||
34 |
Bài 5: Quà tặng của chim non (4 tiết) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
Đọc: Quà tặng của chim non – tiết 2 |
|
|||
LTVC: Mở rộng vốn từ: Kết nối |
|
|||
Viết: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc |
|
|||
Bài 6: Thành phố nối hai châu lục (3 tiết) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
Nói và nghe: Nghe-kể câu chuyện về một chuyện thám hiểm |
|
|||
Viết: Trả bài văn miêu tả con vật |
|
|||
35 |
Chủ điểm: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II |
Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Chiều thu quê em |
7 tiết/ 35 x 7 = 245 phút
|
|
Tiết 2: – Nghe-viết: Đất lành chim đậu |
|
|||
Tiết 3: Ôn luyện Nói và nghe: Tranh luận, bày tỏ ý kiến về câu nói; Sức khỏe là |
|
|||
Tiết 4: Ôn luyện từ và câu: Thành phần chính của câu; trạng ngữ; lựa chọn, |
|
|||
Tiết 5: Ôn luyện Viết: Viết bài văn tả một con vật hoặc loài vật thông minh |
|
|||
Tiết 6: Đánh giá cuối năm học |
|
|||
Tiết 7: Đánh giá cuối năm học |
BAN GIÁM HIỆU | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 4 CTST
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG VIỆT 4 HỌC KÌ 1
HỌC KÌ I |
||||||
Thứ tự |
Chủ điểm |
Tuần |
Nội dung dạy học |
|||
1 |
TUỔI NHỎ LÀM VIỆC NHỎ |
Tuần 1 |
Bài 1: Những ngày hè tươi đẹp (4 tiết) |
|||
Đọc Đọc Những ngày hè tươi đẹp |
||||||
Luyện từ và câu Danh từ |
||||||
Viết Nhận diện bài văn kể chuyện |
||||||
Bài 2: Đoá hoa đồng thoại (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Đoá hoa đồng thoại |
||||||
Nói và nghe Trao đổi về việc xây dựng tủ sách của lớp em |
||||||
Viết Lập dàn ý cho bài văn kể chuyện |
||||||
Tuần 2 |
Bài 3: Gieo ngày mới (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Gieo ngày mới – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Tuổi nhỏ làm việc nhỏ |
||||||
Luyện từ và câu Danh từ chung, danh từ riêng |
||||||
Viết Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện |
||||||
Bài 4: Lên nương (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Lên nương |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về danh từ |
||||||
Viết Viết bài văn kể chuyện |
||||||
Tuần 3 |
Bài 5: Cô bé ấy đã lớn (4 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Cô bé ấy đã lớn |
||||||
Luyện từ và câu Động từ |
||||||
Viết Tìm ý và viết đoạn văn cho bài văn kể chuyện |
||||||
Bài 6: Người thiếu niên anh hùng (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Người thiếu niên anh hùng |
||||||
Nói và nghe Kể về một hoạt động đền ơn đáp nghĩa hoặc một hoạt động thiện nguyện |
||||||
Viết Trả bài văn kể chuyện |
||||||
Tuần 4 |
Bài 7: Sắc màu (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Sắc màu – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Tuổi nhỏ làm việc nhỏ |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về động từ |
||||||
Viết Viết bài văn kể chuyện |
||||||
Bài 8: Mùa thu (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Mùa thu |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Đoàn kết |
||||||
Viết Viết đơn |
||||||
2 |
MẢNH GHÉP YÊU THƯƠNG |
Tuần 5 |
Bài 1: Về thăm bà (4 tiết) |
|||
Đọc Đọc Về thăm bà |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về động từ |
||||||
Viết Trả bài văn kể chuyện |
||||||
Bài 2: Ca dao về tình yêu thương (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Ca dao về tình yêu thương |
||||||
Nói và nghe Kể về một việc làm thể hiện tình cảm của em với người thân |
||||||
Viết Nhận diện bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Tuần 6 |
Bài 3: Quả ngọt cuối mùa (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Quả ngọt cuối mùa – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Mảnh ghép yêu thương |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về động từ |
||||||
Viết Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Bài 4: Thân thương xứ Vàm (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Thân thương xứ Vàm |
||||||
Luyện từ và câu Tính từ |
||||||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Tuần 7 |
Bài 5: Một li sữa (4 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Một li sữa |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về tính từ |
||||||
Viết Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Bài 6: Vì Hoàng Sa – Trường Sa thân yêu (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Vì Hoàng Sa – Trường Sa thân yêu |
||||||
Nói và nghe Thảo luận về việc hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn |
||||||
Viết Viết bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Tuần 8 |
Bài 7: Gió vườn (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Gió vườn – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Mảnh ghép yêu thương |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về tính từ |
||||||
Viết Viết báo cáo thảo luận nhóm |
||||||
Bài 8: Cây trái trong vườn Bác (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Cây trái trong vườn Bác |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Nhân hậu |
||||||
Viết Trả bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
Tuần 9 |
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Tiếng chim |
||||
Tiết 2 – Nghe – viết: Ngôi trường nơi đầu ngọn sóng – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức |
||||||
Tiết 3 Ôn luyện Nói và nghe: Nói về một hoạt động trải nghiệm thú vị của em ở trường |
||||||
Tiết 4 Ôn luyện từ và câu: Danh từ; động từ; tính từ |
||||||
Tiết 5 Ôn luyện viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc có nhân vật là đồ vật hoặc con vật |
||||||
Tiết 6, 7 Đánh giá giữa học kì I |
||||||
3 |
NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ |
Tuần 10 |
Bài 1: Yết Kiêu (4 tiết) |
|||
Đọc Đọc Yết Kiêu |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về tính từ |
||||||
Viết Luyện tập lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Bài 2: Mạc Đĩnh Chi (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Mạc Đĩnh Chi |
||||||
Nói và nghe Nói về một anh hùng hoặc một tài năng nhỏ tuổi |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Tuần 11 |
Bài 3: Sáng tháng Năm (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Sáng tháng Năm – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Những người tài trí |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ |
||||||
Viết Luyện tập viết bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Bài 4: Trống đồng Đông Sơn (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Trống đồng Đông Sơn |
||||||
Luyện từ và câu Từ điển |
||||||
Viết Viết giấy mời |
||||||
Tuần 12 |
Bài 5: Ai tài giỏi nhất? (4 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Ai tài giỏi nhất |
||||||
Luyện từ và câu Biện pháp nhân hoá |
||||||
Viết Trả bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Bài 6: Kì quan đê biển (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Kì quan đê biển |
||||||
Nói và nghe Thuyết trình về trí tuệ và tài năng của con người |
||||||
Viết Nhận diện bài văn viết thư |
||||||
Tuần 13 |
Bài 7: Chuyện cổ tích về loài người (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Chuyện cổ tích về loài người – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Những người tài trí |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về nhân hoá |
||||||
Viết Viết thư cho người thân |
||||||
Bài 8: Những mùa hoa trên cao nguyên đá (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Những mùa hoa trên cao nguyên đá |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Tài trí |
||||||
Viết Viết thư cho bạn bè |
||||||
4 |
NHỮNG ƯỚC MƠ XANH |
Tuần 14 |
Bài 1: Ở Vương quốc Tương Lai (4 tiết) |
|||
Đọc Đọc Ở Vương quốc Tương Lai |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về nhân hoá |
||||||
Viết Viết đoạn văn tưởng tượng |
||||||
Bài 2: Cậu bé ham học hỏi (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Cậu bé ham học hỏi |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể câu chuyện về ước mơ |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng |
||||||
Tuần 15 |
Bài 3: Thuyền trưởng và bầy ong (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Thuyền trưởng và bầy ong – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Những ước mơ xanh |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về nhân hoá |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng |
||||||
Bài 4: Cây táo đã nảy mầm (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Cây táo đã nảy mầm |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về nhân hoá |
||||||
Viết Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
||||||
Tuần 16 |
Bài 5: Hái trăng trên đỉnh núi (4 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Hái trăng trên đỉnh núi |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập sử dụng từ ngữ |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
||||||
Bài 6: Hướng dẫn tham gia cuộc thi vẽ (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Hướng dẫn tham gia cuộc thi vẽ |
||||||
Nói và nghe Giới thiệu một sản phẩm thực hiện ở trường |
||||||
Viết Viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện |
||||||
Tuần 17 |
Bài 7: Nếu chúng mình có phép lạ (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Nếu chúng mình có phép lạ – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Những ước mơ xanh |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập sử dụng từ ngữ |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện |
||||||
Bài 8: Những giai điệu gió (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Những giai điệu gió |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Ước mơ |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện |
||||||
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I |
Tuần 18 |
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Con suối nhỏ |
||||
Tiết 2 – Nghe – viết: Xuân trên đảo Bạch Long Vĩ – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức |
||||||
Tiết 3 Ôn luyện Nói và nghe: Kể lại một kỉ niệm đẹp của em với gia đình, bạn bè hoặc thầy cô giáo |
||||||
Tiết 4 Ôn luyện từ và câu: Danh từ; động từ; tính từ; nhân hoá |
||||||
Tiết 5 Ôn luyện viết: Thuật lại một ngày hội được tổ chức ở trường em |
||||||
Tiết 6, 7 Đánh giá cuối học kì I |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG VIỆT 4 HỌC KÌ 2
HỌC KÌ II |
|||||
Thứ tự |
Chủ điểm |
Tuần |
Nội dung dạy học |
||
5 |
CUỘC SỐNG MẾN YÊU |
Tuần 19 |
Bài 1: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh (4 tiết) |
||
Đọc Đọc Cuộc phiêu lưu của bồ công anh |
|||||
Luyện từ và câu Câu |
|||||
Viết Nhận diện bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 2: Bác sĩ của nhân dân (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Bác sĩ của nhân dân |
|||||
Nói và nghe Nghe – kể câu chuyện về lòng nhân ái |
|||||
Viết Quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Tuần 20 |
Bài 3: Xôn xao mùa hè (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Xôn xao mùa hè – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Cuộc sống mến yêu |
|||||
Luyện từ và câu Thành phần chính của câu |
|||||
Viết Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 4: Trong ánh bình minh (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Trong ánh bình minh |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về chủ ngữ |
|||||
Viết Viết đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Tuần 21 |
Bài 5: Điều ước của vua Mi-đát (4 tiết) |
||||
Đọc Đọc Điều ước của vua Mi-đát |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về chủ ngữ |
|||||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 6: Món ngon mùa nước nổi (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Món ngon mùa nước nổi |
|||||
Nói và nghe Nói về một tấm gương lạc quan, yêu cuộc sống |
|||||
Viết Viết đoạn kết bài cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Tuần 22 |
Bài 7: Bè xuôi sông La (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Bè xuôi sông La – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Cuộc sống mến yêu |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về vị ngữ |
|||||
Viết Viết bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 8: Mùa hoa phố Hội (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Mùa hoa phố Hội |
|||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Cái đẹp |
|||||
Viết Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
6 |
VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM |
Tuần 23 |
Bài 1: Sự tích bánh chưng, bánh giầy (4 tiết) |
||
Đọc Đọc Sự tích bánh chưng, bánh giầy |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về vị ngữ |
|||||
Viết Luyện tập lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 2: Độc đáo Tháp Chăm (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Độc đáo Tháp Chăm |
|||||
Nói và nghe Giới thiệu một cảnh đẹp |
|||||
Viết Trả bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Tuần 24 |
Bài 3: Dòng sông mặc áo (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Dòng sông mặc áo – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Việt Nam quê hương em |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về thành phần chính của câu |
|||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 4: Buổi sáng ở Hòn Gai (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Buổi sáng ở Hòn Gai |
|||||
Luyện từ và câu Câu chủ đề |
|||||
Viết Luyện tập viết bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Tuần 25 |
Bài 5: Hoa cúc áo (4 tiết) |
||||
Đọc Đọc Hoa cúc áo |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về câu chủ đề |
|||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
|||||
Bài 6: Một kì quan thế giới (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Một kì quan thế giới |
|||||
Nói và nghe Nói về một việc làm góp phần bảo vệ môi trường |
|||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
|||||
Tuần 26 |
Bài 7: Chợ Tết (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Chợ Tết – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Việt Nam quê hương em |
|||||
Luyện từ và câu Dấu gạch ngang |
|||||
Viết Trả bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 8: Về lại Gò Công (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Về lại Gò Công |
|||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Quê hương |
|||||
Viết Viết hướng dẫn làm hoặc sử dụng một sản phẩm |
|||||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II |
Tuần 27 |
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Leng keng Đà Lạt |
|||
Tiết 2 – Nghe – viết: Nha Trang – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức |
|||||
Tiết 3 Ôn luyện Nói và nghe: Nói những điều em thấy yêu thích về trường, lớp mình |
|||||
Tiết 4 Ôn luyện từ và câu: Câu chủ đề; thành phần chính của câu; lựa chọn, sử dụng từ ngữ; dấu gạch ngang |
|||||
Tiết 5 Ôn luyện Viết: Viết bài văn tả một cây ăn quả mà em thích |
|||||
Tiết 6, 7 Đánh giá giữa học kì II |
|||||
7 |
THẾ GIỚI QUANH TA |
Tuần 28 |
Bài 1: Cậu bé gặt gió (4 tiết) |
||
Đọc Đọc Cậu bé gặt gió |
|||||
Luyện từ và câu Dấu ngoặc kép |
|||||
Viết Nhận diện bài văn miêu tả con vật |
|||||
Bài 2: Kì lạ thế giới thực vật ở Nam Mỹ (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Kì lạ thế giới thực vật ở Nam Mỹ |
|||||
Nói và nghe Nói về vai trò của cây xanh |
|||||
Viết Quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả con vật |
|||||
Tuần 29 |
Bài 3: Từ Cu-ba (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Từ Cu-ba – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Thế giới quanh ta |
|||||
Luyện từ và câu Dấu ngoặc đơn |
|||||
Viết Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật |
|||||
Bài 4: Thảo nguyên bao la (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Thảo nguyên bao la |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về dấu câu |
|||||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật |
|||||
Tuần 30 |
Bài 5: Biển và rừng cây dưới lòng đất (4 tiết) |
||||
Đọc Đọc Biển và rừng cây dưới lòng đất |
|||||
Luyện từ và câu Trạng ngữ |
|||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật |
|||||
Bài 6: Một biểu tượng của Ô-xtrây-li-a (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Một biểu tượng của Ô-xtrây-li-a |
|||||
Nói và nghe Giới thiệu về một công trình kiến trúc |
|||||
Viết Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn miêu tả con vật |
|||||
Tuần 31 |
Bài 7: Rừng mơ (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Rừng mơ – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Thế giới quanh ta |
|||||
Luyện từ và câu Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn |
|||||
Viết Viết bài văn miêu tả con vật |
|||||
Bài 8: Kì diệu Ma-rốc (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Kì diệu Ma-rốc |
|||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Du lịch |
|||||
Viết Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả con vật |
8 |
VÒNG TAY THÂN ÁI |
Tuần 32 |
Bài 1: Cá heo ở biển Trường Sa (4 tiết) |
Đọc Đọc Cá heo ở biển Trường Sa |
|||
Luyện từ và câu Trạng ngữ chỉ mục đích, nguyên nhân |
|||
Viết Luyện tập lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật |
|||
Bài 2: Vòng tay bè bạn (3 tiết) |
|||
Đọc Đọc Vòng tay bè bạn |
|||
Nói và nghe Tranh luận theo chủ đề: Thời gian là vốn quý |
|||
Viết Trả bài văn miêu tả con vật |
|||
Tuần 33 |
Bài 3: Nàng tiên Ốc (4 tiết) |
||
Đọc – Đọc Nàng tiên Ốc – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Vòng tay thân ái |
|||
Luyện từ và câu Trạng ngữ chỉ phương tiện |
|||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật |
|||
Bài 4: Nghe hạt dẻ hát (3 tiết) |
|||
Đọc Đọc Nghe hạt dẻ hát |
|||
Luyện từ và câu Luyện tập về trạng ngữ |
|||
Viết Luyện tập viết bài văn miêu tả con vật |
|||
Tuần 34 |
Bài 5: Quà tặng của chim non (4 tiết) |
||
Đọc Đọc Quà tặng của chim non |
|||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Kết nối |
|||
Viết Viết hướng dẫn thực hiện một công việc |
|||
Bài 6: Thành phố nối hai châu lục (3 tiết) |
|||
Đọc Đọc Thành phố nối hai châu lục |
|||
Nói và nghe Nghe – kể câu chuyện về một chuyến thám hiểm |
|||
Viết Trả bài văn miêu tả con vật |
|||
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II |
Tuần 35 |
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Chiều thu quê em |
|
Tiết 2 – Nghe – viết: Đất lành chim đậu – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức |
|||
Tiết 3 Ôn luyện Nói và nghe: Tranh luận, bày tỏ ý kiến về câu nói: Sức khoẻ là vốn quý của con người |
|||
Tiết 4 Ôn luyện từ và câu: Thành phần chính của câu; trạng ngữ; lựa chọn, sử dụng từ ngữ; dấu câu |
|||
Tiết 5 Ôn luyện Viết: Viết bài văn tả một con vật hoặc loài vật thông minh mà em biết |
|||
Tiết 6, 7 Đánh giá cuối năm học |