Phân phối chương trình Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân phối chương trình môn Toán lớp 10 Kết nối tri thức bao gồm cả phân phối chương trình SGK và chuyên đề Toán 10. Đây là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Thông qua phân phối chương trình Toán 10 Kết nối tri thức giáo viên giảng dạy có kế hoạch đúng chuẩn kiến thức cho các em học sinh. Vậy dưới đây là 2 mẫu phân phối chương trình KHTN 7 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi.
Phân phối chương trình môn Toán 10 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình SGK Toán 10 KNTT
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 10
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – NĂM HỌC 2023-2024
(Cả năm 35 tuần X 3 tiết = 105 tiết)
TUẦN |
TIẾT THỨ |
BÀI DẠY |
GHI CHÚ |
TẬP 1 (HỌC KỲ I) |
|||
CHƯƠNG I: MỆNH ĐE VÀ TẬP HỢP (9 tiết) | |||
1 | 1,2,3 | Bài 1: Mệnh đề (4 tiết) | |
2 | 4 | ||
5,6 | Bài 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (4 tiết) | ||
3 | 7,8 | ||
9 | Bài tập cuối chương I (1 tiết) | ||
CHƯƠ | NG II: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (6 tiết) | ||
4 | 10,11 | Bài 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (2 tiết) | |
12 | Bài 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (3 tiết) | ||
5 | 13,14 | ||
15 | Bài tập cuối chương II (1 tiết) | ||
CHƯƠNG III: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC (7 tiết) | |||
6 | 16,17 | Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° (2 tiết) | |
18 | Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác (4 tiết) | ||
7 | 19,20,21 | ||
8 | 22 | Bài tập cuối chương III (1 tiết) | |
8 | 23,24 | Ôn tập kiểm tra giữa kỳ I (3 tiết) | |
9 | 25 | ||
CHƯƠNG IV: VECTƠ | |||
9 | 26,27 | Bài 7: Các khái niệm mở đầu (2 tiết) | |
10 | 28,29 | Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ (2 tiết) | |
30 | Bài 9: Tích vectơ với một số (2 tiết) | ||
11 | 31 | ||
32,33 | Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết) | ||
12 | 34 | ||
35,36 | Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ (3 tiết) | ||
13 | 37 | ||
38 | Bài tập cuối chương IV (1 tiết) | ||
CH | [ƯƠNG V: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NH | IÓM (8 tiết) | |
13 | 39 | Bài 12: Số gần đúng và sai số (2 tiết) | |
14 | 40 | ||
41,42 | Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (2 tiết) | ||
15 | 43,44,45 | Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán (3 tiết) | |
16 | 46 | Bài tập cuối chương V (1 tiết) | |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (4 tiết) | |||
16 | 47,48 | Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính (2 tiết) | |
17 | 49,50 | Mạng xã hội: Lợi và hại (2 tiết) | |
17 | 51 | Ôn tập và kiểm tra cuối kỳ I (4 tiết) | |
18 | 52,53,54 | ||
TẬP 2 (HỌC KỲ II) | |||
CHƯƠNG VI: HÀM SỐ ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết) | |||
1 | 55,56,57 | Bài 15: Hàm số (4 tiết) | |
2 | 58 | ||
59,60 | Bài 16: Hàm số bậc hai (3 tiết) | ||
3 | 61 | ||
62,63 | Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết) | ||
4 | 64 | ||
65,66 | Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết) | ||
5 | 67 | Bài tập cuối chương VI (1 tiết) | |
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG (12 tiết) | |||
5 | 68,69 | Bài 19: Phương trình đường thẳng (2 tiết) | |
6 | 70,71,72 | Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (3 tiết) | |
7 | 73,74 | Bài 21 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (2 tiết) | |
75 | Bài 22: Ba đường conic (4 tiết) | ||
8 | 76,77,78 | ||
9 | 79 | Bài tập cuối chương VII (1 tiết) | |
9 | 80,81 | Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ II (3 tiết) | |
10 | 82 | ||
CHƯƠNG VIII: ĐẠI SỐ TỔ HỢP (11 tiết) | |||
10 | 83,84 | Bài 23: Quy tắc đếm (4 tiết) | |
11 | 85,86 | ||
87 | Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (4 tiết) | ||
12 | 88,89,90 | ||
13 | 91,92 | Bài 25: Nhị thức Newton (2 tiết) | |
93 | Bài tập cuối chương VIII (1 tiết) | ||
CHƯƠNG IX: TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN (6 tiết) | |||
14 | 94,95 | Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất (2 tiết) | |
96 | Bài 27: Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển (3 tiết) | ||
15 | 97,98 | ||
99 | Bài tập cuối chương IX (1 tiết) | ||
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆP (3 tiết) | |||
16 | 100,101 | Một số nội dung cho hoạt động trải nghiệm hình học (2 tiết) | |
102 | Ước tính số cá thể trong một quần thể (1 tiết) | ||
17 | 103,104,105 | Ôn tập và kiểm tra cuối năm (3 tiết) |
PPCT chuyên đề Toán 10
TRƯỜNG: ……………….. TỔ: …………………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN ĐỀ
MÔN TOÁN, KHỐI 10
(Năm học 2023 – 2024)
Cả năm: 35 tiết.
Phương án 1: 4 tiết/1 tuần
Học kì 1:
+ Tuần 1-6: 4 tiết SGK Toán
+ Tuần 7-15: 2 tiết SGK + 2 tiết Chuyên đề (Học chuyên đề Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (11 tiết) và bài Phương pháp quy nạp toán học (4 tiết))
+ Tuần 16-18: Học SGK + Ôn tập, kiểm tra cuối kì I
Học kì 2:
+ Tuần 19-25: 4 tiết SGK Toán
+ Tuần 26-34: 2 tiết SGK + 2 tiết Chuyên đề (Học bài Nhị thức Newton (5 tiết) và chuyên đề Ba đường conic và ứng dụng (11 tiết))
+ Tuần 35: Học SGK + Ôn tập, kiểm tra cuối kì II
Phương án 2: HK1: 3 tiết/tuần; HK2: 5 tiết/tuần (3 tiết SGK + 2 tiết CĐ)
PHƯƠNG ÁN 1:
HK1: Tuần 7 – 15: 9 tuần x 2 tiết = 18 tiết
Học chuyên đề Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn và Phương pháp quy nạp toán học; Ôn tập và kiểm tra.
HK2: Tuần 26 – 33: 8 tuần x 2 tiết = 16 tiết
Tuần 34: 1 tuần x 1 tiết = 1 tiết
Học chuyên đề Nhị thức Newton; chuyên đề Ba đường conic và ứng dụng; Ôn tập và kiểm tra.
Tuần |
Phân môn |
Tiết |
Bài học |
Yêu cầu cần đạt |
HỌC KỲ I (15 tiết) Tuần 7 – 15: 9 tuần x 2 tiết = 18 tiết |
||||
7 |
Đại số |
1, 2 |
Chuyên đề 1: Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 1, 2) |
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. – Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gauss. – Tìm được nghiệm hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay. |
8 |
Đại số |
3, 4 |
Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 3, 4) |
|
9 |
Đại số |
5 |
Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 5) |
|
Đại số |
6 |
Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 1) |
– Vận dụng được cách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn vào giải quyết một số bài toán Vật lí (tính điện trở, tính cường độ dòng điện trong dòng điện không đổi,…), Hoá học (cân bằng phản ứng,…), Sinh học (bài tập nguyên phân, giảm phân,…). – Vận dụng cách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn để giải quyết một số vấn đề thực tiễn cuộc sống (ví dụ: bài toán lập kế hoạch sản xuất, mô hình cân bằng thị trường, phân bố vốn đầu tư,…). |
|
10 |
Đại số |
7, 8 |
Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 2, 3) |
|
11 |
Đại số |
9 |
Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 4) |
|
Đại số |
10 |
Bài tập cuối chuyên đề 1 (Tiết 1) |
||
12 |
Đại số |
11 |
Bài tập cuối chuyên đề 1 (Tiết 2) |
|
Đại số |
12 |
Chuyên đề 2: Phương pháp quy nạp toán học. Nhị thức newton. Bài 3. Phương pháp quy nạp toán học (Tiết 1) |
– Mô tả được các bước chứng minh tính đúng đắn của một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp toán học. – Chứng minh được tính đúng đắn của một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp toán học. – Vận dụng được phương pháp quy nạp toán học để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. |
|
13 |
Đại số |
13, 14 |
Bài 3. Phương pháp quy nạp toán học (Tiết 2, 3) |
|
14 |
Đại số |
15 |
Bài 3. Phương pháp quy nạp toán học (Tiết 4) |
|
Đại số |
16 |
Bài tập cuối chuyên đề 2 |
||
15 |
Đại số |
17, 18 |
Ôn tập và kiểm tra |
|
HỌC KỲ II (20 tiết) Tuần 26 – 33: 8 tuần x 2 tiết = 16 tiết Tuần 34: 1 tuần x 1 tiết = 1 tiết
|
||||
26 |
Hình học |
19, 20 |
Chuyên đề 3: Ba đường conic và ứng dụng Bài 5. Elip (Tiết 1, 2) |
– Xác định được các yếu tố đặc trưng của elip (ellipse) khi biết phương trình chính tắc. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với elip. |
27 |
Hình học |
21 |
Bài 5. Elip (Tiết 3) |
|
Hình học |
22 |
Bài 6. Hypebol (Tiết 1) |
– Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường hypebol (hyperbola) khi biết phương trình chính tắc của nó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường hypebol. |
|
28 |
Hình học |
23, 24 |
Bài 6. Hypebol (Tiết 2, 3) |
|
29 |
Hình học |
25, 26 |
Bài 7. Parabol |
– Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường parabol (parabola) khi biết phương trình chính tắc của nó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường parabol. |
30 |
Hình học |
27, 28 |
Bài 8. Sự thống nhất giữa ba đường conic |
– Nhận biết được đường conic như là giao của mặt phẳng với mặt nón. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. |
31 |
Hình học |
29 |
Bài tập cuối chuyên đề 3 |
|
Đại số |
30 |
Chuyên đề 2: Phương pháp quy nạp toán học. Nhị thức newton. Bài 4. Nhị thức Newton (Tiết 1) |
– Xác định được các hệ số trong khai triển nhị thức Newton thông qua tam giác Pascal. – Khai triển được nhị thức Newton bằng cách vận dụng tổ hợp. – Xác định được hệ số của trong khai triển thành đa thức. |
|
32 |
Đại số |
31, 32 |
Bài 4. Nhị thức Newton (Tiết 2, 3) |
|
33 |
Đại số |
33, 34 |
Bài 4. Nhị thức Newton (Tiết 4, 5) |
|
34 |
Đại số |
35 |
Ôn tập và kiểm tra |
PHƯƠNG ÁN 2:
HK2: Tuần 19 – 34: 16 tuần x 2 tiết = 32 tiết
Tuần 35: 1 tuần x 3 tiết = 3 tiết
Tuần |
Phân môn |
Tiết |
Bài học |
Yêu cầu cần đạt |
||
19 |
Đại số |
1, 2 |
Chuyên đề 1: Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 1, 2) |
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. – Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gauss. – Tìm được nghiệm hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay. |
||
20 |
Đại số |
3, 4 |
Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 3, 4) |
|||
21 |
Đại số |
5 |
Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 5) |
|||
Đại số |
6 |
Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 1) |
– Vận dụng được cách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn vào giải quyết một số bài toán Vật lí (tính điện trở, tính cường độ dòng điện trong dòng điện không đổi,…), Hoá học (cân bằng phản ứng,…), Sinh học (bài tập nguyên phân, giảm phân,…). – Vận dụng cách giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn để giải quyết một số vấn đề thực tiễn cuộc sống (ví dụ: bài toán lập kế hoạch sản xuất, mô hình cân bằng thị trường, phân bố vốn đầu tư,…). |
|||
22 |
Đại số |
7, 8 |
Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 2, 3) |
|||
23 |
Đại số |
9 |
Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn (Tiết 4) |
|||
Đại số |
10 |
Bài tập cuối chuyên đề 1 (Tiết 1) |
||||
24 |
Đại số |
11 |
Bài tập cuối chuyên đề 1 (Tiết 2) |
|||
Đại số |
12 |
Chuyên đề 2: Phương pháp quy nạp toán học. Nhị thức newton. Bài 3. Phương pháp quy nạp toán học (Tiết 1) |
– Mô tả được các bước chứng minh tính đúng đắn của một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp toán học. – Chứng minh được tính đúng đắn của một mệnh đề toán học bằng phương pháp quy nạp toán học. – Vận dụng được phương pháp quy nạp toán học để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. |
|||
25 |
Đại số |
13, 14 |
Bài 3. Phương pháp quy nạp toán học (Tiết 2, 3) |
|||
26 |
Đại số |
15 |
Bài 3. Phương pháp quy nạp toán học (Tiết 4) |
|||
Hình học |
16 |
Chuyên đề 3: Ba đường conic và ứng dụng Bài 5. Elip (Tiết 1) |
– Xác định được các yếu tố đặc trưng của elip (ellipse) khi biết phương trình chính tắc. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với elip. |
|||
27 |
Hình học |
17, 18 |
Bài 5. Elip (Tiết 2, 3) |
|||
28 |
Hình học |
19, 20 |
Bài 6. Hypebol (Tiết 1, 2) |
– Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường hypebol (hyperbola) khi biết phương trình chính tắc của nó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường hypebol. |
||
29 |
Hình học |
21 |
Bài 6. Hypebol (Tiết 3) |
|||
22 |
Bài 7. Parabol (Tiết 1) |
– Xác định được các yếu tố đặc trưng của đường parabol (parabola) khi biết phương trình chính tắc của nó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường parabol. |
||||
30 |
Hình học |
23 |
Bài 7. Parabol (Tiết 2) |
|||
24 |
Bài 8. Sự thống nhất giữa ba đường conic (Tiết 1) |
– Nhận biết được đường conic như là giao của mặt phẳng với mặt nón. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. |
||||
31 |
Hình học |
25 |
Bài 8. Sự thống nhất giữa ba đường conic (Tiết 2) |
|||
26 |
Bài tập cuối chuyên đề 3 |
|||||
32 |
Đại số |
27, 28 |
Chuyên đề 2: Phương pháp quy nạp toán học. Nhị thức newton. Bài 4. Nhị thức Newton (Tiết 1, 2) |
– Xác định được các hệ số trong khai triển nhị thức Newton thông qua tam giác Pascal. – Khai triển được nhị thức Newton bằng cách vận dụng tổ hợp. – Xác định được hệ số của trong khai triển thành đa thức. |
||
33 |
Đại số |
29, 30 |
Bài 4. Nhị thức Newton (Tiết 3, 4) |
|||
34 |
Đại số |
31 |
Bài 4. Nhị thức Newton (Tiết 5) |
|||
32 |
Bài tập cuối chuyên đề 2 |
|||||
35 |
33, 34, 35 |
Ôn tập và kiểm tra |
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
…., ngày tháng năm 20… HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |