Kế hoạch dạy học môn Toán 9 là bản thiết kế và hướng dẫn cụ thể cho việc thực hiện nhiệm vụ giảng dạy một môn học hay một bài học, bao gồm các nội dung về số tiết, thời điểm giảng dạy.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Toán 9 năm 2023 – 2024
Thông qua mẫu phân phối chương trình Toán lớp 9 này giáo viên điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với nội dung dạy học cho 35 tuần của năm học phù hợp với trường mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9, kế hoạch dạy học môn Địa lí 9.
Phân phối chương trình Toán 9 năm 2023 – 2024
I. Phân chia theo tuần và học kì Toán 9
Cả năm: 140 tiết |
Đại số: 70 tiết |
Hình học: 70 tiết |
||||||
Học kì I: 19 tuần 72 tiết |
40 tiết
|
32 tiết
|
||||||
Học kì II: 18 tuần 68 tiết |
|
|
II. Phân phối chương trình Đại số 9
Chương |
Tuần |
Tiết |
Mục |
I. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA. ( 18 tiết) |
1 |
1 |
Căn bậc hai |
2 |
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức |
||
2 |
3 |
Luyện tập |
|
4 |
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương |
||
3 |
5 |
Luyện tập |
|
6 |
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương |
||
4 |
7 |
Luyện tập |
|
8 |
Bảng căn bậc hai |
||
5 |
9 |
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai |
|
10 |
Luyện tập |
||
6 |
11 |
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai(tiếp) |
|
12 |
Luyện tập |
||
7 |
13 |
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai |
|
14 |
Luyện tập |
||
8 |
15 |
Căn bậc ba |
|
16 |
Ôn tập chương I |
||
9 |
17 |
Ôn tập chương I |
|
18 |
Kiểm tra chương I |
||
Chương II – HÀM SỐ BẬC NHẤT (11 tiết) |
10 |
19 |
Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số và luyện tập |
20 |
Hàm số bậc nhất |
||
11 |
21 |
Luyện tập |
|
22 |
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) |
||
12 |
23 |
Luyện tập |
|
24 |
Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau |
||
13 |
25 |
Luyện tập |
|
26 |
Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0) |
||
14 |
27 |
Luyện tập |
|
28 |
Ôn tập chương II |
||
15 |
29 |
Kiểm tra chương II |
|
CHƯƠNG III – HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ( 17 tiết) |
30 |
Phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
16 |
31 |
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Luyện tập |
|
32 |
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế |
||
17 |
33 |
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng |
|
34 |
Luyện tập |
||
18 |
35 |
Luyện tập |
|
36 |
Ôn tập học kì I |
||
37 |
Ôn tập học kì I |
||
19 |
38 |
Kiểm tra học kì I |
|
39 |
Kiểm tra học kì I |
||
40 |
Trả bài kiểm tra học kì I (Đại số) |
||
20 |
41 |
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
|
42 |
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) |
||
21 |
43 |
Luyện tập |
|
44 |
Luyện tập |
||
22 |
45 |
Ôn tập chương III(có phần trợ giúp của MTĐT) |
|
46 |
Kiểm tra chương III |
||
CHƯƠNG IV – HÀM SỐ y = ax2 (a 0) |
23 |
47 |
Hàm số y = ax2 (a 0) |
48 |
Luyện tập |
||
24 |
49 |
Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) |
|
50 |
Luyện tập |
||
25 |
51 |
Phương trình bậc hai một ẩn số |
|
52 |
Luyện tập |
||
26 |
53 |
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai |
|
54 |
Luyện tập |
||
27 |
55 |
Công thức nghiệm thu gọn |
|
56 |
Luyện tập |
||
28 |
57 |
Hệ thức Vi – ét và ứng dụng |
|
58 |
Luyện tập |
||
29 |
59 |
Kiểm tra 45’ |
|
60 |
Phương trình quy về phương trình bậc hai |
||
30 |
61 |
Luyện tập |
|
62 |
Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
||
31 |
63 |
Luyện tập |
|
64 |
Ôn tập chương IV(có sự trợ giúp của MTĐT) |
||
32 |
65 |
Ôn tập chương IV(có sự trợ giúp của MTĐT) (tiếp) |
|
33 |
66 |
Ôn tập cuối năm |
|
34 |
67 |
Ôn tập cuối năm(tiếp) |
|
35 |
68 |
Ôn tập cuối năm (tiếp) |
|
36 |
69 |
Kiểm tra cuối năm |
|
37 |
70 |
Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại số) |
III. Phân phối chương trình Hình học 9
Chương |
Tuần |
Tiết |
Mục |
I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG (19 tiết) |
1 |
1 |
Một số hệ thức về cạnh và đ/cao trong tam giác vuông |
2 |
Một số hệ thức về cạnh và đ/cao trong tam giác vuông |
||
2 |
3 |
Luyện tập |
|
4 |
Luyện tập |
||
3 |
5 |
Tỉ số lượng giác của góc nhọn |
|
6 |
Tỉ số lượng giác của góc nhọn |
||
4 |
7 |
Luyện tập |
|
8 |
Bảng lượng giác |
||
5 |
9 |
Bảng lượng giác |
|
10 |
Luyện tập |
||
6 |
11 |
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông |
|
12 |
|||
7 |
13 |
Luyện tập |
|
14 |
Luyện tập |
||
8 |
15 |
Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. |
|
16 |
|||
9 |
17 |
Ôn tập chương I (có sự trợ giúp của MTĐ) |
|
18 |
|||
10 |
19 |
Kiểm tra chương I |
|
Chương II – ĐƯỜNG TRÒN (17 tiết) |
20 |
Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đtròn |
|
11 |
21 |
Luyện tập |
|
22 |
Đường kính và dây của đường tròn |
||
12 |
23 |
Luyện tập |
|
24 |
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây |
||
13 |
25 |
Vị trí tương đối của đường thảng và đường tròn |
|
26 |
Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn |
||
14 |
27 |
Luyện tập |
|
15 |
28 |
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau |
|
16 |
29 |
Luyện tập |
|
17 |
30 |
Ôn tập học kì I |
|
18 |
31 |
Ôn tập học kì I(tiếp) |
|
19 |
32 |
Trả bài kiểm tra học kì I (Hình) |
|
20 |
33 |
Vị trí tương đối của hai đường tròn |
|
34 |
|||
21 |
35 |
Luyện tập |
|
36 |
Ôn tập chương II |
||
CHƯƠNG III – GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN (21 tiết) |
22 |
37 |
Góc ở tâm. Số đo cung |
38 |
Luyện tập |
||
23 |
39 |
Liên hệ giữa cung và dây |
|
40 |
Góc nội tiếp |
||
24 |
41 |
Luyện tập |
|
42 |
Góc tạo bởi giữa tia tiếp tuyến và dây cung |
||
25 |
43 |
Luyện tập |
|
44 |
Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. |
||
26 |
45 |
Luyện tập |
|
46 |
Cung chứa góc |
||
27 |
47 |
Luyện tập |
|
48 |
Tứ giác nội tiếp |
||
28 |
49 |
Luyện tập |
|
50 |
Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. |
||
29 |
51 |
Độ dài đường tròn, cung tròn |
|
52 |
Luyện tập |
||
30 |
53 |
Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. |
|
54 |
Luyện tập |
||
31 |
55 |
Ôn tập chương III( có sự trợ giúp của MTĐT) |
|
56 |
|||
32 |
57 |
Kiểm tra chương III |
|
CHƯƠNG IV- HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH CẦU. (13 tiết) |
58 |
Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. |
|
33 |
59 |
Luyện tập |
|
60 |
Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. |
||
34 |
61 |
Luyện tập |
|
62 |
Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu |
||
35 |
63 |
Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu |
|
64 |
Luyện tập |
||
36 |
65 |
Ôn tập chương IV |
|
66 |
|||
67 |
Ôn tập cuối năm |
||
37 |
68 |
Ôn tập cuối năm (tiếp) |
|
69 |
Kiểm tra cuối năm |
||
70 |
Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại số) |
Số lần kiểm tra đánh giá trong một học kì đối với một học sinh:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài
+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài ( 2 bài về đại số, 1 bài về hình học)
+ Kiểm tra 45’: 3 bài ( 2 bài về đại số, 1 bài về hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài(học kì I, học kì II: bao gồm cả Đại số và Hình học)
* Lưu ý: Phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng 15 tiết)