Kế hoạch điều chỉnh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống theo Công văn 3969 gồm 2 môn: Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội. Giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn học lớp 1 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.
Bạn đang đọc: Kế hoạch điều chỉnh lớp 1 sách Kết nối tri thức theo Công văn 3969
Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19.
Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Kế hoạch điều chỉnh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2021 – 2022
Kế hoạch tinh giản Tiếng Việt 1 sách Kết nối tri thức
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
|||
1/9 |
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
Số tiết PPCT |
||
Phần học chữ |
Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 1) |
1 |
1 |
|||
Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 2) |
1 |
2 |
||||
Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 3) |
1 |
3 |
||||
Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 4) |
1 |
4 |
||||
Bài 1. a, c (Tiết 1) |
1 |
5 |
||||
Bài 1. a, c (Tiết 2) |
1 |
6 |
||||
Bài 1. a, c (Tiết 3) |
1 |
7 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 1) |
1 |
8 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Phần học chữ |
Bài 2. cà, cá (Tiết 1) |
1 |
9 |
|||
Bài 2. cà, cá (Tiết 2) |
1 |
10 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 2) |
1 |
11 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Kể chuyện |
Bài 3. Kể chuyện Hai con dê |
1 |
12 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
||
2/9 |
Phần học chữ |
Bài 4. o, ô (Tiết 1) |
1 |
13 |
||
Bài 4. o, ô (Tiết 2) |
1 |
14 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 1) |
1 |
15 |
||||
Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 2) |
1 |
16 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 4, 5) |
1 |
17 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học chữ |
Bài 6. ơ, d (Tiết 1) |
1 |
18 |
|||
Bài 6. ơ, d (Tiết 2) |
1 |
19 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 7. đ, e (Tiết 1) |
1 |
20 |
||||
Bài 7. đ, e (Tiết 2) |
1 |
21 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 6, 7) |
1 |
22 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Kể chuyện |
Bài 8. Kể chuyện Chồn con đi học |
1 |
23 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
||
Phần học chữ |
Bài 9. Ôn tập |
1 |
24 |
|||
3/9 |
Phần học chữ |
Bài 10. ê, l (Tiết 1) |
1 |
25 |
||
Bài 10. ê, l (Tiết 2) |
1 |
26 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 11. b, bễ (Tiết 1) |
1 |
27 |
||||
Bài 11. b, bễ (Tiết 2) |
1 |
28 |
-Bê be be. (Bỏ câu này) –GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 10, 11) |
1 |
29 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Phần học chữ |
Bài 12. g, h (Tiết 1) |
1 |
30 |
|||
Bài 12. g, h (Tiết 2) |
1 |
31 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 13. i, ia (Tiết 1) |
1 |
32 |
||||
Bài 13. i, ia (Tiết 2) |
1 |
33 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 12, 13) |
1 |
34 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Kể chuyện |
Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con |
1 |
35 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
||
Phần học chữ |
Bài 15. Ôn tập |
1 |
36 |
|||
4/10 |
Phần học chữ |
Bài 16. gh (Tiết 1) |
1 |
37 |
||
Bài 16. gh (Tiết 2) |
1 |
38 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài17. gi, k (Tiết 1) |
1 |
39 |
||||
Bài 17. gi, k (Tiết 2) |
1 |
40 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 17,18) |
1 |
41 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Phần học chữ |
Bài 18. kh, m (Tiết 1) |
1 |
42 |
|||
Bài 18. kh, m ((Tiết 2) |
1 |
43 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 19, n, nh (Tiết 1) |
1 |
44 |
||||
Bài 19, n, nh (Tiết 2) |
1 |
45 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 17,18) |
1 |
46 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Kể chuyện |
Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn |
1 |
47 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
||
Phần học chữ |
Bài 21. Ôn tập |
1 |
48 |
Ngủ (bỏ) |
||
5/10 |
Phần học chữ |
Bài 22. ng, ngh (Tiết 1) |
1 |
49 |
||
Bài 22, ng, ngh (Tiết 2) |
1 |
50 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 23. p, ph (Tiết 1) |
1 |
51 |
||||
Bài 23. p, ph (Tiết 2) |
1 |
52 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 22, 23) |
1 |
53 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Phần học chữ |
Bài 24. qu, r (Tiết 1) |
1 |
54 |
|||
Bài 24. qu, r (Tiết 2) |
1 |
55 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 25. s, x (Tiết 1) |
1 |
56 |
quà quà(thay quạ quạ ) |
|||
Bài 25. s, x (Tiết 2) |
1 |
57 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 24,25) |
1 |
58 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Kể chuyện |
Bài 26. Kể chuyện Kiến và bồ câu |
1 |
59 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
||
Phần học chữ |
Bài 27. Ôn tập |
1 |
60 |
|||
6/10 |
Phần học chữ |
Bài 28. t, th (Tiết 1) |
1 |
61 |
Tivi (bỏ) |
|
Bài 28. t, th (Tiết 2) |
1 |
62 |
-Thay thế bài Nhớ bố -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 29. tr, ch (Tiết 1) |
1 |
63 |
||||
Bài 29. tr, ch (Tiết 2) |
1 |
64 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 28, 29) |
1 |
65 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Phần học chữ |
Bài 30. u, ư (Tiết 1) |
1 |
66 |
|||
Bài 30. u, ư (Tiết 2) |
1 |
67 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 31. ua, ưa (Tiết 1) |
1 |
68 |
||||
Bài 31.ua, ưa (Tiết 2) |
1 |
69 |
-Dưa đỏ (thay quả dưa) -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 30,31) |
1 |
70 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Kể chuyện |
Bài 32. Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ |
1 |
71 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
||
Bài 33. Ôn tập |
1 |
72 |
– Nó la cà nhá cỏ, nhá dưa, lơ mơ ngủ. (thay: Nó la cà chỗ nọ, chỗ kia) – Giữa trưa, chị quạ “quà quà”: “A, thỏ thua rùa!”. (thay: Giữa trưa, rùa đã bỏ xa thỏ. Thỏ thua rùa) – Tập chép: Thỏ la cà nhá cỏ, nhá dưa. (thay:Tập chép: Thỏ la cà chỗ nọ, chỗ kia) |
|||
7/10 |
Phần học chữ |
Bài 34. v, y (Tiết 1) |
1 |
73 |
||
Bài 34. v, y (Tiết 2) |
1 |
74 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 35. Chữ hoa (Tiết 1) |
1 |
75 |
||||
Bài 35. Chữ hoa (Tiết 2) |
1 |
76 |
||||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 34, 35) |
1 |
77 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Phần học vần |
Bài 36. am, ap (Tiết 1) |
1 |
78 |
Thay thế bài Bờ Hồ |
||
Bài 36. am, ap (Tiết 2) |
1 |
79 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 37. ăm, ăp (Tiết 1) |
1 |
80 |
||||
Bài 37. ăm, ăp (Tiết 2) |
1 |
81 |
-Thay thế bài Chăm bà -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 36,37) |
1 |
82 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Kể chuyện |
Bài 38. Kể chuyện Chú thỏ thông minh |
1 |
83 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
||
Bài 39. Ôn tập |
1 |
84 |
||||
8/11 |
Phần học vần |
Bài 40. âm, âp (Tiết 1) |
1 |
85 |
||
Bài 40. âm, âp (Tiết 2) |
1 |
86 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 41. em, ep (Tiết 1) |
1 |
87 |
||||
Bài 41. em, ep (Tiết 2) |
1 |
88 |
–gà nhép (thay: gà nhí) -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 40,41) |
1 |
89 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Phần học vần |
Bài 42. êm, êp (Tiết 1) |
1 |
90 |
|||
Bài 42. êm, êp (Tiết 2) |
1 |
91 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 43. im, ip (Tiết 1) |
1 |
92 |
||||
Bài 43. im, ip (Tiết 2) |
1 |
93 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 42,43) |
1 |
94 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Bài 44. Kể chuyện Ba chú lợn con |
1 |
95 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 45. Ôn tập |
1 |
96 |
||||
9/11 |
Phần học vần |
Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 1) |
1 |
97 |
||
Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 2) |
1 |
98 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 47. om, op (Tiết 1) |
1 |
99 |
||||
Bài 47. om, op (Tiết 2) |
1 |
100 |
-thở hí hóp(bỏ) -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 46, 47) |
1 |
101 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Bài 48. ôm, ôp (Tiết 1) |
1 |
102 |
||||
Bài 48. ôm, ôp (Tiết 2) |
1 |
103 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 49. ơm, ơp (Tiết 1) |
1 |
104 |
||||
Bài 49. ơm, ơp (Tiết 2) |
1 |
105 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết |
Tập viết (sau bài 48, 49) |
1 |
106 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
||
Bài 50. Kể chuyện Vịt con và sơn ca |
1 |
107 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 51. Ôn tập |
1 |
108 |
||||
10/11 |
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
109 |
Tổ của nó nhỏ như hộp diêm mà đẹp. (thay: Tổ của nó nhỏ mà đẹp lắm) |
||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
110 |
||||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
111 |
||||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
112 |
||||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
113 |
||||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
114 |
||||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
115 |
||||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
116 |
||||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
117 |
||||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
118 |
||||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
119 |
||||
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
120 |
– quà quà(thay quạ quạ ) – gà nhép (thay: gà nhí) |
|||
11/11 |
Phần học vần |
Bài 52. um, up (Tiết 1) |
1 |
121 |
||
Bài 52. um, up (Tiết 2) |
1 |
122 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 53. uôm (Tiết 1) |
1 |
123 |
Thay thế bài Phố thợ nhuộm |
|||
Bài 53. uôm (Tiết 2) |
1 |
124 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 52, 53) |
1 |
125 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 54. ươm, ươp (Tiết 1) |
1 |
126 |
|||
Bài 54. ươm, ươp (Tiết 2) |
1 |
127 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 55. an, at (Tiết 1) |
1 |
128 |
||||
Bài 55. an, at (Tiết 2) |
1 |
129 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 54, 55) |
1 |
130 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc |
1 |
131 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 57. Ôn tập |
1 |
132 |
– Có kẻ đã cuỗm gà nhép.(thay: Có kẻ đã tha gà nhí đi.) – Cả xóm ồ ra, nom rõ quạ tha gà nhép(thay: Cả xóm ùa ra, quạ sợ quá.) |
|||
12/12 |
Phần học vần |
Bài 58. ăn, ăt (Tiết 1) |
1 |
133 |
||
Bài 58. ăn, ăt (Tiết 2) |
1 |
134 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 59. ân, ât (Tiết 1) |
1 |
135 |
||||
Bài 59. ân, ât (Tiết 2) |
1 |
136 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 58, 59) |
1 |
137 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 60. en, et (Tiết 1) |
1 |
138 |
|||
Bài 60. en, et (Tiết 2) |
1 |
139 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 61. ên, êt (Tiết 1) |
1 |
140 |
||||
Bài 61. ên, êt (Tiết 2) |
1 |
141 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 60, 61) |
1 |
142 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 62. Kể chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt |
1 |
143 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 63. Ôn tập |
1 |
144 |
Thay thế bài Kết bạn |
|||
13/12 |
Phần học vần |
Bài 64. in, it (Tiết 1) |
1 |
145 |
Thay thế bài Hồ sen |
|
Bài 64. in, it (Tiết 2) |
1 |
146 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 65. iên, iêt (Tiết 1) |
1 |
147 |
||||
Bài 65. iên, iêt (Tiết 2) |
1 |
148 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 64, 65) |
1 |
149 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 66. yên, yêt (Tiết 1) |
1 |
150 |
||||
Bài 66. yên, yêt (Tiết 2) |
1 |
151 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 67. on, ot (Tiết 1) |
1 |
152 |
||||
Bài 67. on, ot (Tiết 2) |
1 |
153 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 66, 67) |
1 |
154 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 68. Kể chuyện Mây đen và mây trắng |
1 |
155 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 69. Ôn tập |
1 |
156 |
hí hóp (bỏ) |
|||
14/12 |
Phần học vần |
Bài 70. ôn, ôt (Tiết 1) |
1 |
157 |
||
Bài 70. ôn, ôt (Tiết 2) |
1 |
158 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 71. ơn, ơt (Tiết 1) |
1 |
159 |
||||
Bài 71. ơn, ơt (Tiết 2) |
1 |
160 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 70, 71) |
1 |
161 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 1) |
1 |
162 |
|||
Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 2) |
1 |
163 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 73. uôn, uôt (Tiết 1) |
1 |
164 |
||||
Bài 73. uôn, uôt (Tiết 2) |
1 |
165 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 72, 73) |
1 |
166 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 74. Kể chuyện Thần gió và Mặt trời |
1 |
167 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 75. Ôn tập |
1 |
168 |
||||
15/12 |
Phần học vần |
Bài 76. uơn, uơt (Tiết 1) |
1 |
169 |
||
Bài 76. uơn, uơt (Tiết 2) |
1 |
170 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 77. ang, ac (Tiết 1) |
1 |
171 |
||||
Bài 77. ang, ac (Tiết 2) |
1 |
172 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 77, 78) |
1 |
173 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 78. ăng, ăc (Tiết 1) |
1 |
174 |
|||
Bài 78. ăng, ăc (Tiết 2) |
1 |
175 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 79. âng, âc (Tiết 1) |
1 |
176 |
||||
Bài 79. âng, âc (Tiết 2) |
1 |
177 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 78, 79) |
1 |
178 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 80. Kể chuyện Hàng xóm |
1 |
179 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 81. Ôn tập |
1 |
180 |
||||
16/12 |
Phần học vần |
Bài 82. eng, ec (Tiết 1) |
1 |
181 |
||
Bài 82. eng, ec (Tiết 2) |
1 |
182 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 1) |
1 |
183 |
||||
Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 2) |
1 |
184 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 82, 83) |
1 |
185 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 84. ong, oc (Tiết 1) |
1 |
186 |
|||
Bài 84. ong, oc (Tiết 2) |
1 |
187 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 85. ông, ôc (Tiết 1) |
1 |
188 |
||||
Bài 85. ông, ôc (Tiết 2) |
1 |
189 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 84, 85) |
1 |
190 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 86. Kể chuyện Cô bé và con gấu |
1 |
191 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 87. Ôn tập |
1 |
192 |
||||
17/1 |
Phần học vần |
Bài 88. ung, uc (Tiết 1) |
1 |
193 |
Thay thế bài Gà mẹ, gà con |
|
Bài 88. ung, uc (Tiết 2) |
1 |
194 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 89. ưng, ưc (Tiết 1) |
1 |
195 |
Thay thế bài Sáng sớm trên biển |
|||
Bài 89. ưng, ưc (Tiết 2) |
1 |
196 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 88, 89) |
1 |
197 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 90. uông, uôc (Tiết 1) |
1 |
198 |
|||
Bài 90. uông, uôc (Tiết 2) |
1 |
199 |
Thay thế bài Hạt giống nhỏ |
|||
Bài 91. ương, ươc (Tiết 1) |
1 |
200 |
||||
Bài 91. ương, ươc (Tiết 2) |
1 |
201 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 90,91) |
1 |
202 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 92. Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ |
1 |
203 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 93. Ôn tập |
1 |
204 |
Thay thế bài Ông bà em |
|||
18/1 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
205 |
|||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
206 |
||||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
207 |
||||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
208 |
||||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
209 |
||||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
210 |
||||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
211 |
||||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
212 |
||||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
213 |
||||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
214 |
kêu (bỏ) |
|||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
215 |
||||
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
216 |
||||
19/1 |
Phần học vần |
Bài 94. anh, ach (Tiết 1) |
1 |
217 |
||
Bài 94. anh, ach (Tiết 2) |
1 |
218 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 95. ênh, êch (Tiết 1) |
1 |
219 |
||||
Bài 95. ênh, êch (Tiết 2) |
1 |
220 |
-Ước mơ của tảng đá (1)(thay bài : Mơ) -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 94, 95) |
1 |
221 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 96. inh, ich (Tiết 1) |
1 |
222 |
Ước mơ của tảng đá (2) (thay bài : Lịch bàn) |
||
Bài 96. inh, ich (Tiết 2) |
1 |
223 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 97. ai, ay (Tiết 1) |
1 |
224 |
||||
Bài 97. ai, ay (Tiết 2) |
1 |
225 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 96, 97) |
1 |
226 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 98. Kể chuyện Ong mật và ong bầu |
1 |
227 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 99. Ôn tập |
1 |
228 |
||||
20/1 |
Phần học vần |
Bài 100. oi, ây (Tiết 1) |
1 |
229 |
||
Bài 100. oi, ây (Tiết 2) |
1 |
230 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 101. ôi, ơi (Tiết 1) |
1 |
231 |
||||
Bài 101. ôi, ơi (Tiết 2) |
1 |
232 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 100, 101) |
1 |
233 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 102. ui, ưi (Tiết 1) |
1 |
234 |
|||
Bài 102. ui, ưi (Tiết 2) |
1 |
235 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 103. uôi, ươi (Tiết 1) |
1 |
236 |
||||
Bài 103. uôi, ươi (Tiết 2) |
1 |
237 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 102, 103) |
1 |
238 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 104. Kể chuyện Thổi bóng |
1 |
239 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 105. Ôn tập |
1 |
240 |
||||
21/2 |
Phần học vần |
Bài 106. ao, eo (Tiết 1) |
1 |
241 |
||
Bài 106. ao, eo (Tiết 2) |
1 |
242 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 107. au, âu (Tiết 1) |
1 |
243 |
||||
Bài 107. au, âu (Tiết 2) |
1 |
244 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 106, 107) |
1 |
245 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 108. êu, iu (Tiết 1) |
1 |
246 |
|||
Bài 108. êu, iu (Tiết 2) |
1 |
247 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 109. iêu, yêu (Tiết 1) |
1 |
248 |
||||
Bài 109. iêu, yêu (Tiết 2) |
1 |
249 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 108, 109) |
1 |
250 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 110. Kể chuyện Mèo con bị lạc |
1 |
251 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 111. Ôn tập |
1 |
252 |
||||
22/2 |
Phần học vần |
Bài 112. ưu, ươu (Tiết 1) |
1 |
253 |
||
Bài 112. ưu, ươu (Tiết 2) |
1 |
254 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 113. oa, oe (Tiết 1) |
1 |
255 |
||||
Bài 113. oa, oe (Tiết 2) |
1 |
256 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 112, 113) |
1 |
257 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 114. uê, uơ (Tiết 1) |
1 |
258 |
|||
Bài 114. uê, uơ (Tiết 2) |
1 |
259 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 115. uy, uya (Tiết 1) |
1 |
260 |
||||
Bài 115. uy, uya (Tiết 2) |
1 |
261 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 114, 115) |
1 |
262 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 116. Kể chuyện Cây khế |
1 |
263 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 117. Ôn tập |
1 |
264 |
||||
23/2 |
Phần học vần |
Bài 118. oam, oăm (Tiết 1) |
1 |
265 |
||
Bài 118. oam, oăm (Tiết 2) |
1 |
266 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 119. oan, oat (Tiết 1) |
1 |
267 |
||||
Bài 119. oan, oat (Tiết 2) |
1 |
268 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 118, 119) |
1 |
269 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 120. oăn, oăt (Tiết 1) |
1 |
270 |
|||
Bài 120. oăn, oăt (Tiết 2) |
1 |
271 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 121. uân, uât (Tiết 1) |
1 |
272 |
||||
Bài 121. uân, uât (Tiết 2) |
1 |
273 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 120, 121) |
1 |
274 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 122. Kể chuyện Hoa tặng bà |
1 |
275 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 123. Ôn tập |
1 |
276 |
||||
24/2 |
Phần học vần |
Bài 124. oen, oet (Tiết 1) |
1 |
277 |
||
Bài 124. oen, oet (Tiết 2) |
1 |
278 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 1) |
1 |
279 |
||||
Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 2) |
1 |
280 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 124, 125) |
1 |
281 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 126. uyn, uyt (Tiết 1) |
1 |
282 |
|||
Bài 126. uyn, uyt (Tiết 2) |
1 |
283 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 127. oang, oac (Tiết 1) |
1 |
284 |
||||
Bài 127. oang, oac (Tiết 2) |
1 |
285 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 126, 127) |
1 |
286 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 128 Kể chuyện Cá đuôi cờ |
1 |
287 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 129. Ôn tập |
1 |
288 |
||||
25/3 |
Phần học vần |
Bài 130. oăng, oăc (Tiết 1) |
1 |
289 |
||
Bài 130. oăng, oăc (Tiết 2) |
1 |
290 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 131. oanh, oach (Tiết 1) |
1 |
291 |
||||
Bài 131. oanh, oach (Tiết 2) |
1 |
292 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 130, 131) |
1 |
293 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 132. uênh, uêch (Tiết 1) |
1 |
294 |
|||
Bài 132. uênh, uêch (Tiết 2) |
1 |
295 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 133. uynh, uych (Tiết 1) |
1 |
296 |
||||
Bài 133. uynh, uych (Tiết 2) |
1 |
297 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Tập viết (sau bài 132, 133) |
1 |
298 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Bài 134. Kể chuyện Chim hoạ mi |
1 |
299 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Bài 135. Ôn tập |
1 |
300 |
||||
26/3 |
Phần học vần |
Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 1) |
1 |
301 |
||
Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 2) |
1 |
302 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Phần học vần |
Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 1) |
1 |
303 |
|||
Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 2) |
1 |
304 |
||||
Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 3) |
1 |
305 |
||||
Tập viết (sau bài 136, 137) |
1 |
306 |
GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. |
|||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) |
1 |
307 |
||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) |
1 |
308 |
||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) |
1 |
309 |
||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) |
1 |
310 |
||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5) |
1 |
311 |
||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6) |
1 |
312 |
||||
27/3 |
Gia đình |
Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu (Tiết 1) |
1 |
313 |
||
Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu (Tiết 2) |
1 |
314 |
||||
Chính tả Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau. Chữ: ng, ngh. Vần: uôn, uôt /ương, ươc. |
1 |
315 |
GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. |
|||
Tập đọc Món quà quý nhất |
1 |
316 |
||||
Tập đọc Món quà quý nhất |
1 |
317 |
||||
Tập viết Tô chữ hoa: A, Ă, Â |
1 |
318 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tập đọc Nắng |
1 |
319 |
||||
Góc sáng tạo Bưu thiếp “Lời yêu thương” |
1 |
320 |
||||
Kể chuyện Cô bé quàng khăn đỏ |
1 |
321 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: B |
1 |
322 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách báo |
1 |
323 |
||||
Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách báo |
1 |
324 |
||||
Tập đọc Thầy giáo (tiết 1) |
1 |
325 |
||||
28/3 |
Trường học |
Tập đọc Thầy giáo (tiết 1) |
1 |
326 |
||
Chính tả Nghe viết: Cô giáo với mùa thu. Chữ: g, gh. Vần: ai, ay. |
1 |
327 |
GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. |
|||
Tập đọc Kiến em đi học (Tiết 1) |
1 |
328 |
||||
Tập đọc Kiến em đi học (Tiết 2) |
1 |
329 |
||||
Tập viết Tô chữ hoa: C |
1 |
330 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tập đọc Đi học |
1 |
331 |
||||
Góc sáng tạo Trưng bày: Bưu thiếp “Lời yêu thương” |
1 |
332 |
||||
Kể chuyện Ba món quà |
1 |
333 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ |
1 |
334 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tự đọc sách báo Đọc truyện (tiết 1) |
1 |
335 |
||||
Tự đọc sách báo Đọc truyện (tiết 2) |
1 |
336 |
||||
29/3 |
Thiên nhiên |
Tập đọc Sơn ca, nai và ếch (tiết 1) |
1 |
337 |
||
Tập đọc Sơn ca, nai và ếch (tiết 2) |
1 |
338 |
||||
Chính tả Tập chép: Chim sâu. Chữ: c, k. Vần: uyt, uych. |
1 |
339 |
GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. |
|||
Tập đọc Chuyện trong vườn (Tiết 1) |
1 |
340 |
||||
Tập đọc Chuyện trong vườn (Tiết 2) |
1 |
341 |
||||
Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê |
1 |
342 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tập đọc Kể cho bé nghe |
1 |
343 |
||||
Góc sáng tạo Em yêu thiên nhiên. |
1 |
344 |
||||
Kể chuyện Chuyện của hoa hồng |
1 |
345 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: G, H |
1 |
346 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh (Tiết 1) |
1 |
347 |
||||
Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh (Tiết 2) |
1 |
348 |
||||
30/4 |
Gia đình |
Tập đọc Ông giẳng ông giăng (Tiết 1) |
1 |
349 |
||
Tập đọc Ông giẳng ông giăng (Tiết 2) |
1 |
350 |
||||
Chính tả Nghe viết: Ông giẳng ông giăng. Điền tiếng vào chỗ trống. Chữ: r, d, gi. |
1 |
351 |
GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. |
|||
Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 1) |
1 |
352 |
||||
Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 2) |
1 |
353 |
||||
Tập viết Tô chữ hoa: I, K |
1 |
354 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tập đọc Ngoan |
1 |
355 |
||||
Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh: “Em yêu thiên nhiên” |
1 |
356 |
||||
Kể chuyện Ba cô con gái |
1 |
357 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: L |
1 |
358 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tự đọc sách báo Đọc thơ (Tiết 1) |
1 |
359 |
||||
Tự đọc sách báo Đọc thơ (Tiết 2) |
1 |
360 |
||||
31/4 |
Trường học |
Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 1) |
1 |
361 |
||
Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 2) |
1 |
362 |
||||
Chính tả Tập chép: Cô và mẹ. Viết tiếng bắt đầu bằng c, k. |
1 |
363 |
GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. |
|||
Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết 1) |
1 |
364 |
||||
Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết 2) |
1 |
365 |
||||
Tập viết Tô chữ hoa: M, N |
1 |
366 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tập đọc Quyển vở của em |
1 |
367 |
||||
Góc sáng tạo Quà tặng ý nghĩa |
1 |
368 |
||||
Kể chuyện Đi tìm vần “êm” |
1 |
369 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ |
1 |
370 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 1) |
1 |
371 |
||||
Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 2) |
1 |
372 |
||||
32/4 |
Thiên nhiên |
Tập đọc Cuộc thi không thành (Tiết 1) |
1 |
373 |
||
Tập đọc Cuộc thi không thành (Tiết 2) |
1 |
374 |
||||
Chính tả Tập chép: Rùa con đi chợ. Chữ: ng, ngh. Vần: uôi, uây. |
1 |
375 |
GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. |
|||
Tập đọc Anh hùng biển cả (Tiết 1) |
1 |
376 |
||||
Tập đọc Anh hùng biển cả (Tiết 2) |
1 |
377 |
||||
Tập viết Tô chữ hoa: P, Q |
1 |
378 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tập đọc Hoa kết trái |
1 |
379 |
||||
Góc sáng tạo Trưng bày: “Quà tặng ý nghĩa” |
1 |
380 |
||||
Kể chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon |
1 |
381 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: R, S |
1 |
382 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 1) |
1 |
383 |
||||
Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 1) |
1 |
384 |
||||
33/4 |
Gia đình |
Tập đọc Ngôi nhà ấm áp (Tiết 1) |
1 |
385 |
||
Tập đọc Ngôi nhà ấm áp (Tiết 2) |
1 |
386 |
||||
Chính tả Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ: r, d, gi. Vần: an, ang / oan, anh. |
1 |
387 |
GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. |
|||
Tập đọc Em nhà mình là nhất (Tiết 1) |
1 |
388 |
||||
Tập đọc Em nhà mình là nhất (Tiết 2) |
1 |
389 |
||||
Tập viết Tô chữ hoa: T |
1 |
390 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tập đọc Làm anh |
1 |
391 |
||||
Góc sáng tạo Em là cây nến hồng |
1 |
392 |
||||
Kể chuyện Hai tiếng kì lạ |
1 |
393 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư |
1 |
394 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1) |
1 |
395 |
||||
Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1) |
1 |
396 |
||||
34/5 |
Tập đọc Ve con đi học (Tiết 1) |
1 |
397 |
|||
Tập đọc Ve con đi học (Tiết 2) |
1 |
398 |
||||
Chính tả Tập chép: Dàn đồng ca mùa hạ. Chữ: g, gh. Vần: eo, oe. |
1 |
399 |
GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. |
|||
Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 1) |
1 |
400 |
||||
Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 1) |
1 |
401 |
||||
Tập viết Tô chữ hoa: V, X |
1 |
402 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tập đọc Chuyện ở lớp |
1 |
403 |
||||
Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh “Em là cây nến hồng” |
1 |
404 |
||||
Kể chuyện Chuyện của thước kẻ |
1 |
405 |
GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: Y |
1 |
406 |
GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. |
|||
Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 1) |
1 |
407 |
||||
Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 1) |
1 |
408 |
||||
35/5 |
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) |
1 |
409 |
|||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 2) |
1 |
410 |
||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) |
1 |
411 |
||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 4) |
1 |
412 |
Nom (thay : trông) |
|||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 5) |
1 |
413 |
||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 6) |
1 |
414 |
||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 7) |
1 |
415 |
||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 8) |
1 |
416 |
||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 9) |
1 |
417 |
||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 10) |
1 |
418 |
||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 11) |
1 |
419 |
||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 12) |
1 |
420 |
Kế hoạch tinh giản Tự nhiên và xã hội 1 sách Kết nối tri thức
Tuần, tháng |
CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA: |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (NẾU CÓ) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức nội dung dạy học trong điều kiện ứng phó với dịch Covid-19 …) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung: |
Tên bài |
Tiết học/ Thời lượng |
|||
1 |
1. CHỦ ĐỀ 1: GIA ĐÌNH 2. MẠCH NỘI DUNG: – Thành viên và mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. – Nhà ở, đồ dùng trong nhà, sử dụng an toàn một số đồ dùng trong nhà. – Sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng, ngăn nắp. |
Bài 1: Kể về gia đình – Tiết 1 |
1 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. |
|
Bài 1: Kể về gia đình – Tiết 2 |
2 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. |
|||
2 |
Bài 2: Ngôi nhà của em – Tiết 1 |
3 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. |
||
Bài 2: Ngôi nhà của em – Tiết 2 |
4 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. |
|||
3 |
Bài 3: Đồ dùng trong nhà – Tiết 1 |
5 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. |
||
Bài 3: Đồ dùng trong nhà – Tiết 2 |
6 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. |
|||
4 |
Bài 4: An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà – Tiết 1 ( Thực hiện theo CV 3969) |
7 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – (2 tiết của bài 4 thực hiện trong 1 tiết). Lựa chọn được cách xử lí tình huống khi bản thân hoặc người nhà có nguy cơ bị thương hoặc đã bị thương do sử dụng 1 số đồ dùng không cẩn thận. Tiết 2: |
||
Bài 4: An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà – Tiết 2 |
8 |
||||
5 |
Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình – Tiết 1 |
9 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – Bài 5: “ Ôn tập chủ đề Gia đình – Tiết 1” : Hoạt động 2: Trò chơi GV tổ chức, chuẩn bị 1 số ảnh và cho HS thi nêu tên phòng. Lưu ý đến yêu cầu cần đạt sau: làm được một số việc phù hợp để giữ nhà ở gọn gàng, ngăn nắp nhằm phòng tránh Covid-19. – Tiết 2,3 : HĐ vận dụng chỉ cho HS quan sát tranh, TLCH để cá nhân HS nói và thể hiện xảm xúc, cachs xử lí của mình trong các tình huống đó chứ không cho HS đóng vai. – 3 tiết của bài 5 được thực hiện trong 2 tiết. – Lưu ý đến yêu cầu cần đạt sau: Làm được 1 số việc phù hợp để giữ nhà ở gọn gàng, ngăn nắp nhằm phòng tránh covid-19. |
||
Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình – Tiết 2 |
10 |
||||
6 |
Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình – Tiết 3 |
11 |
|||
Bài 6: Lớp học của em – Tiết 1 |
12 |
– (3 tiết của bài 6 được thực hiện trong 2 tiết). – Học liệu điện tử trong hành trang số. – Bài 6: Tiết 1: Nói được tên trường, địa chỉ của trường, tên lớp học. Bỏ YCCĐ ở HD khám phá: Xác định được vị trí của lớp học, các phòng chức năng, một số khu vực khác nhau của nhà trường như: sân chơi, bãi tập, khu vệ sinh, vườn trường..( Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến ( trong HĐ khám phá SGV Trang 38)) – Tiết 1: HĐ vận dụng: Bỏ YCCĐ: Thực hiện được việc giữ gìn và sử dụng cẩn thận, đúng cách các đồ dùng, thiết bị của lớp học và trường học. ( Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến ( SGV trang 39)) – Tiết 2: HĐ 2: ( SGV trang 39) Kể được tên các hoạt động chính trong lớp học và trường học; nêu được cảm nhận của bản thân khi tham gia các hoạt động đó. Tập trung vào những hoạt động học sinh đã được trải nghiệm ở lớp học và trường học. |
|||
7 |
1. CHỦ ĐỀ 2: TRƯỜNG HỌC 2. MẠCH NỘI DUNG: – Cơ sở vật chất của lớp học, trường học. – Các thành viên và nhiệm vụ của một số thành viên trong lớp học, trường học. – Hoạt động chính của của HS ở lớp học và trường học. – An toàn khi vui chơi ở trường và giữ gìn lớp học sạch đẹp. |
Bài 6 : Lớp học của em – Tiết 2 |
13 |
||
Bài 6 : Lớp học của em – Tiết 3 |
14 |
||||
8 |
Bài 7: Cùng khám phá trường học – Tiết 1 |
15 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 3 tiết của bài 7 thực hiện trong 2 tiết. |
||
Bài 7: Cùng khám phá trường học – Tiết 2 |
16 |
||||
9 |
Bài 7: Cùng khám phá trường học – Tiết 3 |
17 |
|||
Bài 8: Cùng vui ở trường – Tiết 1 |
18 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 2 tiết của bài 8 thực hiện trong 1 tiết. – Bỏ YCCĐ 5: ( SGV trang 46): Làm được những việc phù hợp để giữ lớp học sạch, đẹp (Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến). Bỏ ý 2 của HĐ thực hành ( trang 48). Bỏ HĐ vậ dụng trang 49 -SGV. |
|||
10 |
Bài 8: Cùng vui ở trường – Tiết 2 |
19 |
|||
Bài 9: Ôn tập chủ đề Trường học – Tiết 1 |
20 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 3 tiết thực hiện trong 2 tiết. Bỏ HĐ 2 trò chơi : “ Em làm HD viên du lịch”. Hay vào đó cho HS nói tên trường, lớp cá nhân… |
|||
11 |
Bài 9: Ôn tập chủ đề Trường học – Tiết 2 |
21 |
|||
Bài 9: Ôn tập chủ đề Trường học – Tiết 3 |
22 |
||||
12 |
1. CHỦ ĐỀ 3: CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG 2. MẠCH NỘI DUNG: – Quang cảnh làng xóm, đường phố. – Một số hoạt động của người dân trong cộng đồng. – An toàn trên đường. |
Bài 10: Cùng khám phá quang cảnh xung quanh – Tiết 1 |
23 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – Tìm hiểu đặc điểm của cảnh quan thành phố; điểm khác nhau giữa cảnh làng quê ở các vùng miền. (SGK trang 43, 44). – BVMT: Bảo vệ môi trường xung quanh. – 2 tiết của bài 10 thực hiện trong 1 tiết. – Giới thiệu được một cách đơn giản về quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video. Bày tỏ được sự gắn bó, tình cảm của bản thân với làng xóm hoặc khu phố của mình. Hướng dẫn HS thực hành những yêu cầu cần đạt này cùng với gia đình. |
|
Bài 10: Cùng khám phá quang cảnh xung quanh – Tiết 2 |
24 |
||||
13 |
Bài 11: Con người nơi em sống – Tiết 1 GD ĐP: Chủ đề 2: Ngành nghề quê hương em (Tiết 1) |
25 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – Lồng ghép dạy Tài liệu GDĐP (trang 10, 11) . Nói về nghề nghiệp của bố mẹ, người dân xung quanh; tìm hiểu một số ngành nghề truyền thống và sản phẩm của ngành nghề đó ở Hưng Yên. – Lưu ý: Liên hệ thực tế hoạt động của bản thân, gia đình, cộng đồng đang thực hiện phòng chống dịch covid-19. |
||
Bài 11: Con người nơi em sống – Tiết 2 GD ĐP: Chủ đề 2: Ngành nghề quê hương em (Tiết 2) |
26 |
||||
14 |
Bài 12: Vui đón Tết – Tiết 1 |
27 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 2 tiết của bài 12 thực hiện trong 1 tiết). Tập trung vào những hoạt động học sinh đã được trải nghiệm. |
||
Bài 12: Vui đón Tết – Tiết 2 |
28 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. |
|||
15 |
Bài 13: An toàn trên đường – Tiết 1 |
29 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 2 tiết của bài 13 thực hiện trong 1 tiết. – Thực hành đi bộ qua đường theo sơ đồ: đoạn đường không có đèn tín hiệu giao thông; đoạn đường có đèn tín hiệu giao thông. ( Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến ( trang 56)) . – Tich hợp dạy GDATGT. HS Chấp hành tốt quy định ATGT. |
||
Bài 13: An toàn trên đường – Tiết 2 |
30 |
||||
16 |
Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (Tiết 1 ) GD ĐP: Chủ đề 2: Ngành nghề quê hương em (Tiết 3) |
31 |
– Giới thiệu được một cách đơn giản về quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát hằng ngày. Bày tỏ được sự gắn bó, tình cảm của bản thân với làng xóm hoặc khu phố của mình (Hướng dẫn HS thực hành những y/c này cùng với g/đ). – Lồng ghép dạy GDĐP. Tài liệu GDĐP (trang12,13 |
||
Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (Tiết 2) GD ĐP: Chủ đề 2: Ngành nghề quê hương em (Tiết 4) |
32 |
||||
17 |
Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương – (Tiết 3) |
33 |
|||
17 |
1. CHỦ ĐỀ 4: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT 2. MẠCH NỘI DUNG: – Thực vật và động vật xung quanh. – Chăm sóc và bảo vệ cây trồng và vật nuôi. |
Bài 15: Cây xung quanh em – Tiết 1 |
34 |
– 3 tiết của bài 15 được thực hiện trong 2 tiết. – Phân biệt được 1 số loại cây theo nhu cầu sử dụng sử con người. |
|
18 |
Bài 15: Cây xung quanh em – Tiết 2 |
35 |
|||
Bài 15: Cây xung quanh em – Tiết 3 |
36 |
||||
19 |
Bài 16: Chăm sóc và bảo vệ cây trồng – Tiết 1 |
37 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – Có ý thức giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số cây và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. – Bài 16: Tiết 2: HĐ thực hành: Không thực hiện yêu cầu cần đạt sau nếu dạy học trực tuyến: làm được một số việc phù hợp để chăm sóc, bảo vệ cây trồng ở trường. |
||
Bài 16: Chăm sóc và bảo vệ cây trồng – Tiết 2 |
38 |
||||
20 |
Bài 17: Con vật quanh em – Tiết 1 |
39 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 3 tiết của bài 17 được thực hiện trong 2 tiết . – Bài 17: Tiết 3: Phân biệt được một số con vật theo ích lợi hoặc tác hại của chúng đối với con người. (Thực hiện yêu cầu này trong hoạt động vận dụng ở gia đình. HD PHHS hỗ trợ cho HS). Lưu ý tránh tiếp xúc với động vật để phòng lây nhiễm Covid-19 |
||
Bài 17: Con vật quanh em – Tiết 2 |
40 |
||||
21 |
Bài 17: Con vật quanh em – Tiết 3 |
41 |
|||
Bài 18 : Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi – Tiết 1 |
42 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 2 tiết của bài 18 được thực hiện trong 1 tiết . – Tiết 1: HĐ 2: ( Trang 84), 85 và HĐ thực hành: Trùng lặp nên để tiết 2 sẽ đưa ra ở HĐ thực hành. Có ý thức giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số con vật và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. Lưu ý tránh tiếp xúc với động vật để phòng lây nhiễm Covid-19 |
|||
22 |
Bài 18 : Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi – Tiết 2 |
43 |
|||
Bài 19: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật – Tiết 1 |
44 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 3 tiết của bài 19 được thực hiện trong 2 tiết. Thực hiện các yêu cầu cần đạt có nội dung của bài trong các tuần. |
|||
23 |
Bài 19: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật – Tiết 2 |
45 |
|||
Bài 19: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật – Tiết 2 |
46 |
||||
24 |
1. CHỦ ĐỀ 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE 2. MẠCH NỘI DUNG: – Các bộ phận bên ngoài và giác quan của cơ thể. – Giữ cho cơ thể khỏe mạnh và an toàn. |
Bài 20: Cơ thể em – Tiết 1 |
47 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 3 tiết của bài 20 được thực hiện trong 2 tiết. – Xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài củab cơ thể; phân biệt được con trai, con gái. – Thực hiện đúng các quy tắc giữ vệ sinh cơ thể; tự đánh giá được việc thực hiện giữ vệ sinh cơ thể. Lưu ý: giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ nhằm phòng tránh covid 19. |
|
Bài 20: Cơ thể em – Tiết 2 |
48 |
||||
25 |
Bài 20: Cơ thể em – Tiết 3 |
49 |
|||
Bài 21: Các giác quan của cơ thể – Tiết 1 |
50 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 3 tiết của bài 21 được thực hiện trong 2 tiết. Phối hợp với gia đình hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu cần đạt này ở nhà: Thực hiện được việc làm để bảo vệ các giác quan trong cuộc sống hằng ngày, đặc biệt biết cách phòng tránh cận thị học đường. Phối hợp với gia đình hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu cần đạt này ở nhà. – Nhận biết được vùng riêng tư của cơ thể cần được bảo vệ. |
|||
26 |
Bài 21: Các giác quan của cơ thể – Tiết 2 |
51 |
|||
Bài 21: Các giác quan của cơ thể – Tiết 3 |
52 |
||||
27 |
Bài 22: Ăn, uống hằng ngày – Tiết 1 |
53 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 2 tiết của bài 22 được thực hiện trong 1 tiết. – Tự nhận xét được thói quen ăn, uống của bản thân ( về số bữa cần ăn trong ngày, về các thức ăn, đồ uống giúp cơ thể khỏe mạnh và an toàn) . |
||
Bài 22: Ăn, uống hằng ngày – Tiết 2 |
54 |
||||
28 |
Bài 23: Vận động và nghỉ ngơi – Tiết 1 |
55 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 2 tiết của bài 23 được thực hiện trong 1 tiết. . Tự nhận xét được các hoạt động hằng ngày cảu bản thân và đưa ra được cách điều chỉnh thời gian dành cho các hoạt động cần thiết một cách phù hợp giúp cơ thể khỏe mạnh. |
||
Bài 23: Vận động và nghỉ ngơi – Tiết 2 |
56 |
||||
29 |
Bài 24: Tự bảo vệ mình – Tiết 1 |
57 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 2 tiết của bài 24 được thực hiện trong 1 tiết. – Thực hành nói không và tránh xa người có hành vi động chạm hay de dọa đến sự an toàn của bản thân. Thực hành nói với người lớn tin cậy để được giúp đỡ khi cần. |
||
Bài 24: Tự bảo vệ mình – Tiết 2 |
58 |
||||
30 |
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe – Tiết 1 |
59 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 3 tiết của bài 25 được thực hiện trong 2 tiết. Thực hiện các yêu cầu cần đạt có nội dung của bài trong các tuần |
||
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe – Tiết 2 |
60 |
||||
31 |
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe – Tiết 3 |
61 |
|||
Bài 26: Cùng khám phá bầu trời – Tiết 1 |
62 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 3 tiết của bài 26 thực hiện trong 2 tiết . – Tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: So sánh được ở mức độ đơn giản bầu trời ban ngày và ban đêm. |
|||
32 |
1. CHỦ ĐỀ 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI 2. MẠCH NỘI DUNG: – Bầu trời ban ngày và ban đêm. – Thời tiết. |
Bài 26: Cùng khám phá bầu trời – Tiết 2 |
63 |
||
Bài 26: Cùng khám phá bầu trời – Tiết 3 |
64 |
||||
33 |
Bài 27: Thời tiết luôn thay đổi – Tiết 1 |
65 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 3 tiết của bài 27 thực hiện trong 2 tiết . Tập trung vào những yêu cầu cần đạt sau: Mô tả được 1 số hiện thượng thời tiết nắng, mưa, nóng, lạnh, gió…ở mức độ đơn giản. – Thực hiện được việc sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết: nắng, mưa, nóng, lạnh để giữ cho cơ thể khỏe mạnh. |
||
Bài 27: Thời tiết luôn thay đổi – Tiết 2 |
66 |
||||
34 |
Bài 27: Thời tiết luôn thay đổi – Tiết 3 |
67 |
|||
Bài 28: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời – Tiết 1 |
68 |
– Học liệu điện tử trong hành trang số. – 3 tiết của bài 28 thực hiện trong 2 tiết . Thực hiện các yêu cầu cần đạt có nội dung của bài trong các tuần. |
|||
35 |
Bài 28: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời – Tiết 2 |
69 |
|||
Bài 28: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời – Tiết 3 |
70 |