Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Cánh diều theo Công văn 3969 gồm 5 môn: Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội, Đạo đức và Hoạt động trải nghiệm. Giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn học lớp 2 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.
Bạn đang đọc: Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Cánh diều theo Công văn 3969 (5 môn)
Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19.
Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Cánh diều năm 2021 – 2022
Kế hoạch điều chỉnh môn Toán 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969
Tổng số tiết trong năm học: 175 tiết, HKI: 90 tiết (5 x 18tuần)
HKII: 85 tiết (5 x 17 tuần)
Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 5 tiết/tuần
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) ( Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
Tiết học PPCT |
|||
1/9 |
1.Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 |
Ôn tập các số đến 100 |
1 |
1 |
Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 100, bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc) |
|
Ôn tập các số đến 100 |
1 |
2 |
||||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 |
1 |
3 |
Thực hiện được tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải). |
|||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 |
1 |
4 |
||||
Tia số. Số liền trước – Số liền sau |
1 |
5 |
Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số. |
|||
2/9 |
Tia số. Số liền trước – Số liền sau |
1 |
6 |
|||
Đề-xi-mét |
1 |
7 |
Nhận biết được đơn vị đo độ dài đề-xi-mét (dm) |
|||
Đề-xi-mét |
1 |
8 |
||||
Số hạng – Tổng |
1 |
9 |
||||
Số bị trừ-số trừ-hiệu |
1 |
10 |
||||
3/9 |
Luyện tập chung |
1 |
11 |
|||
Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 |
1 |
12 |
||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 |
1 |
13 |
Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20. Sử dụng được các Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20. |
|||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt) |
1 |
14 |
||||
Luyện tập |
1 |
15 |
||||
4/10 |
Luyện tập (tt) |
1 |
16 |
|||
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 |
1 |
17 |
||||
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt) |
1 |
18 |
||||
Luyện tập |
1 |
19 |
||||
Luyện tập (tt) |
1 |
20 |
||||
5/10 |
Luyện tập chung |
1 |
21 |
|||
Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 |
1 |
22 |
||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 |
1 |
23 |
||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt) |
1 |
24 |
||||
Luyện tập |
1 |
25 |
||||
6/10 |
Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 |
1 |
26 |
|||
Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 |
1 |
27 |
||||
Luyện tập |
1 |
28 |
||||
Luyện tập |
1 |
29 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
30 |
||||
7/10 |
Luyện tập chung |
1 |
31 |
|||
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ |
1 |
32 |
||||
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ |
1 |
33 |
||||
Luyện tập |
1 |
34 |
||||
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tt) |
1 |
35 |
||||
8/11 |
2.Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tt) |
1 |
36 |
||
Luyện tập |
1 |
37 |
||||
Luyện tập |
1 |
38 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
39 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
40 |
||||
9/11 |
Em ôn lại những gì đã học |
1 |
41 |
|||
Em ôn ại những gì đã học |
1 |
42 |
||||
Em vui học toán |
1 |
43 |
||||
Em vui học toán |
1 |
44 |
||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI |
1 |
45 |
||||
10/11 |
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 |
1 |
46 |
|||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 |
1 |
47 |
||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100(tt) |
1 |
48 |
||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100(tt) |
1 |
49 |
||||
Luyện tập |
1 |
50 |
||||
11/11 |
Luyện tập |
1 |
51 |
|||
Luyện tập (tt) |
1 |
52 |
||||
Luyện tập (tt) |
1 |
53 |
||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
1 |
54 |
||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
1 |
55 |
||||
12/11 |
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
1 |
56 |
|||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tt) |
1 |
57 |
||||
Luyện tập |
1 |
58 |
||||
Luyện tập |
1 |
59 |
||||
Luyện tập (tt) |
1 |
60 |
||||
13/12 |
Luyện tập (tt) |
1 |
61 |
|||
Luyện tập chung |
1 |
62 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
63 |
||||
Ki – lô – gam |
1 |
64 |
Nhận biết được đơn vị đo khối lượng: kg (kilô-gam). Đọc, viết được các số đo khối lượng trong phạm vi 1000kg. |
|||
Ki – lô – gam |
1 |
65 |
||||
14/12 |
3.Phép nhân, phép chia 4.Các số trong phạm vi 1000. 5.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 |
Lít |
1 |
66 |
Nhận biết được đơn vị đo dung tích lít ( l ) |
|
Lít |
1 |
67 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
68 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
69 |
||||
Hình tứ giác |
1 |
70 |
Nhận biết được điểm, đoạn thẳng, đường cong, đường thẳng, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng thông qua hình ảnh trực quan. Nhận dạng được hình tứ giác, khối trụ, khối cầu thông qua việc sử dụng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật. Thực hiện được việc vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Làm quen với cách nhận dạng hình |
|||
15/12 |
Điểm- đoạn-thẳng |
1 |
71 |
|||
Đường thẳng- Đường cong-Đường gấp khúc |
1 |
72 |
||||
Đường thẳng- Đường cong-Đường gấp khúc |
1 |
73 |
||||
Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc |
1 |
74 |
||||
Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc |
1 |
75 |
||||
16/12 |
Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng |
1 |
76 |
|||
Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng |
1 |
77 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
78 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
79 |
||||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 |
1 |
80 |
||||
17/1/22 |
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 |
1 |
81 |
|||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 |
1 |
82 |
||||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 |
1 |
83 |
||||
Ôn tập về hình học và đo lường |
1 |
84 |
||||
Ôn tập về hình học và đo lường |
1 |
85 |
||||
18/1 |
Ôn tập |
1 |
86 |
|||
Ôn tập |
1 |
87 |
||||
Em vui học toán |
1 |
88 |
||||
Em vui học toán |
1 |
89 |
||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI |
1 |
90 |
||||
19/1 |
Làm quen với phép nhân – Dấu nhân |
1 |
91 |
|||
Phép nhân |
1 |
92 |
||||
Phép nhân |
1 |
93 |
||||
Thứa số – Tích |
1 |
94 |
||||
Bảng nhân 2 |
1 |
95 |
Vận dụng được bảng nhân 2 và bảng nhân 5, bảng chia 2 và bảng chia 5 trong thực hành tính. Hiểu ý nghĩa phép nhân, phép chia; biết vận dụng bảng nhân, chia đã học vào thực hành tính |
|||
20/1 |
Bảng nhân 2 |
1 |
96 |
|||
Bảng nhân 5 |
1 |
97 |
||||
Bảng nhân 5 |
1 |
98 |
||||
Làm quen với phép chia – Dấu chia |
1 |
99 |
||||
Phép chia |
1 |
100 |
||||
21/1 |
Phép chia (tt) |
1 |
101 |
|||
Phép chia (tt) |
1 |
102 |
||||
Bảng chia 2 |
1 |
103 |
||||
Bảng chia 2 |
1 |
104 |
||||
Bảng chia 5 |
1 |
105 |
||||
22/2 |
Bảng chia 5 |
1 |
106 |
|||
Số bị chia – Số chia – Thương |
1 |
107 |
||||
Luyện tập |
1 |
108 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
109 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
110 |
||||
23/2 |
Khối trụ – Khối cầu |
1 |
111 |
|||
Thực hành lắp ghép, xếp hình khối |
1 |
112 |
||||
Thực hành lắp ghép, xếp hình khối |
1 |
113 |
||||
Ngày – Giờ |
1 |
114 |
Nhận biết được một ngày có 24 giờ; một giờ có 60 phút. Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6. |
|||
Ngày – Giờ |
1 |
115 |
||||
24/2 |
Giờ – Phút |
1 |
116 |
|||
Giờ – Phút |
1 |
117 |
||||
Ngày – Tháng |
1 |
118 |
||||
Ngày – Tháng |
1 |
119 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
120 |
||||
25/2 |
Luyện tập chung |
1 |
121 |
|||
Em ôn lại những gì đã học |
1 |
122 |
||||
Em ôn lại những gì đã học |
1 |
123 |
||||
Em vui học toán |
1 |
124 |
||||
Em vui học toán |
1 |
125 |
||||
26/3 |
Các số trong phạm vi 1000 |
1 |
126 |
-Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000. -Nhận biết được trăm, chục và đơn vị trong cách viết các số có ba chữ số. -Thực hiện được việc viết số thành tổng của trăm, chục, đơn vị |
||
Các số trong phạm vi 1000 |
1 |
127 |
||||
Các số trong phạm vi 1000 |
1 |
128 |
||||
Các số có ba chữ số |
1 |
129 |
||||
Các số có ba chữ số (tt) |
1 |
130 |
||||
27/3 |
So sánh các số có ba chữ số |
1 |
131 |
So sánh trực tiếp được hai số trong phạm trong phạm vi 1000. |
||
So sánh các số có ba chữ số (tt) |
1 |
132 |
Xếp thứ tự các số trong phạm vi 1000 (ở các nhóm có không quá 4 số) trong trường hợp đơn giản. Làm quen với cách so sánh, xếp thứ tự các số. |
|||
Luyện tập |
1 |
133 |
||||
Luyện tập (tt) |
1 |
134 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
135 |
||||
28/3 |
Luyện tập chung (tt) |
1 |
136 |
|||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII |
1 |
137 |
||||
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 |
1 |
138 |
Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 1000, bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc) .Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000 |
|||
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000(tt) |
1 |
139 |
||||
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 |
1 |
140 |
||||
29/3 |
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000(tt) |
1 |
141 |
|||
Luyện tập |
1 |
143 |
||||
Luyện tập |
1 |
143 |
||||
Mét |
1 |
144 |
Nhận biết được đơn vị đo độ dài mét (m). |
|||
Mét |
1 |
145 |
||||
30/4 |
Ki-lô-mét |
1 |
146 |
Nhận biết được đơn vị đo độ dài ki-lômét (km) |
||
Ki-lô-mét |
1 |
147 |
||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 |
1 |
148 |
||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 |
1 |
149 |
||||
Luyện tập |
1 |
150 |
||||
31/4 |
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
1 |
151 |
|||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
1 |
152 |
||||
Luyện tập |
1 |
153 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
154 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
155 |
||||
32/4 |
Luyện tập chung |
1 |
156 |
|||
Thu thập – Kiểm đếm |
1 |
157 |
Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản với sự giúp đỡ của cha mẹ học sinh). |
|||
Thu thập – Kiểm đếm |
1 |
158 |
||||
Biểu đồ tranh |
1 |
159 |
Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ tranh. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh. |
|||
Biểu đồ tranh |
1 |
160 |
||||
33/4 |
Chắc chắn – Có thể – Không thể |
1 |
161 |
Làm quen với việc mô tả những hiện tượng liên quan tới các thuật ngữ: có thể, chắc chắn, không thể, thông qua một vài trò chơi đơn giản như lấy bóng, tập tầm vông với sự giúp đỡ của cha mẹ học sinh. |
||
Em ôn lại những gì đã học |
1 |
162 |
||||
Em ôn lại những gì đã học |
1 1 |
163 |
||||
Em vui học toán |
1 |
164 |
||||
Em vui học toán |
165 |
|||||
34/5 |
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100 |
1 |
166 |
|||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100 |
1 |
167 |
||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100 (tt) |
1 |
168 |
||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100 (tt) |
1 |
168 |
||||
Ôn tập về hình học và đo lường |
1 |
169 |
||||
35/5 |
Ôn tập về hình học và đo lường |
1 |
170 |
|||
Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất |
1 |
172 |
||||
Ôn tập chung |
1 |
173 |
||||
Ôn tập chung |
1 |
174 |
||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII |
1 |
175 |
Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969
Tổng số tiết trong năm học: 350 tiết HKI: 180 tiết (10 x 18 tuần)
HKII: 170 tiết (10 x 17 tuần)
Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 10 tiết/tuần
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
Số tiết PPCT |
|||
1/9 |
Chủ đề 1: Em là búp măng non |
Bài 1. Cuộc sống quanh em |
||||
Chia sẻ và đọc: Làm việc thật là vui |
2 |
1,2 |
||||
Tập chép: Đôi bàn tay bé |
1 |
3 |
||||
Chữ hoa: A |
1 |
4 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Mỗi người một việc |
2 |
5,6 |
||||
Nói và nghe: Chào hỏi, tự giới thiệu |
1 |
7 |
||||
Viết: Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu |
1 |
8 |
||||
Tự đọc sách báo: Đọc mục lục sách |
2 |
9,10 |
||||
2 |
Chủ đề 1: Em là búp măng non |
Bài 2. Thời gian của em |
||||
Chia sẻ và đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ? |
2 |
11,12 |
||||
NV: Đồng hồ báo thức |
1 |
13 |
||||
Chữ hoa: Ă, Â |
1 |
14 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Một ngày hoài phí |
2 |
15,16 |
||||
Nói và nghe: Một ngày hoài phí |
1 |
17 |
||||
Viết: Viết tự thuật |
1 |
18 |
||||
Góc sáng tạo: Bạn là ai ? |
1.5 |
19 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
0.5 |
20 |
||||
3 |
Chủ đề 1: Em là búp măng non |
Bài 3. Bạn bè của em |
||||
Chia sẻ và đọc: Chơi bán hàng |
2 |
21,22 |
||||
Tập chép: Ếch con và bạn |
1 |
23 |
||||
Chữ hoa: B |
1 |
24 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Mít làm thơ |
2 |
25,26 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Mít làm thơ |
1 |
27 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái |
1 |
28 |
||||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về tình bạn |
2 |
29,30 |
||||
4 |
Chủ đề 1: Em là búp măng non |
Bài 4. Em yêu bạn bè |
||||
Chia sẻ và đọc: Giờ ra chơi |
2 |
31,32 |
||||
NV: Giờ ra chơi |
1 |
33 |
||||
Chữ hoa: C |
1 |
34 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Phần thưởng |
2 |
35,36 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Phần thưởng |
1 |
37 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Lập danh sách học sinh |
1 |
38 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn |
1 |
39 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
1 |
40 |
||||
5 |
Chủ đề 2: Em đi học |
Bài 5. Ngôi nhà thứ hai |
||||
Chia sẻ và đọc: Cái trống trường em |
2 |
41,42 |
||||
Tập chép: Dậy sớm |
1 |
43 |
||||
Chữ hoa: D |
44 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
||||
Đọc: Trường em |
2 |
45,46 |
||||
Nói và nghe: Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em. |
47 |
|||||
Viết: Luyện tập viết tên riêng; nội quy |
48 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
||||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về trường học |
2 |
49,50 |
||||
6 |
Chủ đề 2: Em đi học |
Bài 6. Em yêu trường em |
||||
Chia sẻ và đọc: Sân trường em |
2 |
51,52 |
||||
NV: Ngôi trường mới. |
1 |
53 |
||||
Chữ hoa: Đ |
1 |
54 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Chậu hoa |
2 |
55,56 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Chậu hoa |
1 |
57 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về một lần mắc lỗi |
1 |
58 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước |
1 |
59 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
1 |
60 |
||||
7 |
Chủ đề 2: Em đi học |
Bài 7. Thầy cô của em |
||||
Chia sẻ và đọc: Cô giáo lớp em |
2 |
61,62 |
||||
NV: Cô giáo lớp em |
1 |
63 |
||||
Chữ hoa: E, Ê |
1 |
64 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Một tiết học vui |
2 |
65.66 |
||||
Nói và nghe: Nghe −kể: Mẩu giấy vụn |
1 |
67 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về một tiết học em thích |
1 |
68 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về thầy cô |
2 |
69,70 |
||||
8 |
Chủ đề 2: Em đi học |
Bài 8. Em yêu thầy cô |
||||
Chia sẻ và đọc: Bức tranh bàn tay |
2 |
71,72 |
||||
Tập chép: Nghe thầy đọc thơ. |
1 |
73 |
||||
Chữ hoa: G |
1 |
74 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Những cây sen đá |
2 |
75,76 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Những cây sen đá |
1 |
77 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về thầy cô |
1 |
78 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Thầy cô của em |
1 |
79 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
1 |
80 |
||||
9 |
Bài 9. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I |
|||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 1 |
1 |
81 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 2 |
1 |
82 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 3 |
1 |
83 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 4 |
1 |
84 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 5 |
1 |
85 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 6 |
1 |
86 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 7 |
1 |
87 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 8 |
1 |
88 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 9 |
1 |
89 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 10 |
1 |
90 |
||||
10 |
Chủ đề 2: Em đi học |
Bài 10. Vui đến trường |
||||
Chia sẻ và đọc: Bài hát tới trường |
2 |
91,92 |
||||
NV: Bài hát tới trường |
1 |
93 |
||||
Chữ hoa: H |
1 |
94 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Đến trường |
2 |
95,96 |
||||
Nói và nghe: Thời khoá biểu |
1 |
97 |
||||
Viết: Viết về một ngày đi học của em |
1 |
98 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về học tập |
2 |
99,100 |
||||
11 |
Chủ đề 2: Em đi học |
Bài 11. Học chăm, học giỏi |
||||
Chia sẻ và đọc: Có chuyện này |
2 |
101,102 |
||||
Nghe−viết: Các nhà toán học của mùa xuân. |
1 |
103 |
||||
Chữ hoa: I |
1 |
104 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Ươm mầm |
2 |
105,106 |
||||
Nói và nghe: Nghe −kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học |
11 |
107 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về một đồ vật yêu thích |
1 |
108 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập |
1 |
109 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
1 |
110 |
||||
12 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
Bài 12. Vòng tay yêu thương |
||||
Chia sẻ và đọc: Bà kể chuyện |
2 |
111,112 |
||||
Nghe −viết: Ông và cháu |
1 |
113 |
||||
Chữ hoa: K |
1 |
114 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Sáng kiến của bé Hà |
2 |
115,116 |
||||
Nói và nghe: Nghe−trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu |
1 |
117 |
||||
Viết: Viết về ông bà |
1 |
118 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về ông bà |
2 |
119,120 |
||||
13 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
Bài 13. Yêu kính ông bà |
||||
Chia sẻ và đọc: Bà nội, bà ngoại |
2 |
121,122 |
||||
Nghe−viết: Bà nội, bà ngoại |
1 |
123 |
||||
Chữ hoa: L |
1 |
124 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Vầng trăng của ngoại |
2 |
125,126 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Vầng trăng của ngoại |
1 |
127 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà |
1 |
128 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà |
1 |
129 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
1 |
130 |
||||
14 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
Bài 14. Công cha nghĩa mẹ |
||||
Chia sẻ và đọc: Con chả biết được đâu |
2 |
131,132 |
||||
Nghe −viết: Cho con |
1 |
133 |
||||
Chữ hoa: M |
1 |
134 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Con nuôi |
2 |
135,136 |
||||
Nói và nghe: Nghe −trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh |
1 |
137 |
||||
Viết: Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em |
1 |
138 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về bố mẹ |
2 |
139,140 |
||||
15 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
Bài 15. Con cái thảo hiền |
||||
Chia sẻ và đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên |
2 |
141,142 |
||||
Nghe −viết: Mai con đi nhà trẻ. |
1 |
143 |
||||
Chữ hoa: N |
1 |
144 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Sự tích cây vú sữa |
2 |
145,146 |
||||
Nói và nghe: Sự tích cây vú sữa |
1 |
147 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ |
1 |
148 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương |
1 |
149 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
1 |
150 |
||||
16 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
Bài 16. Anh em thuận hòa |
||||
Chia sẻ và đọc: Để lại cho em |
2 |
151,152 |
||||
Nghe −viết: Bé Hoa |
1 |
153 |
||||
Chữ hoa: O |
1 |
154 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Đón em |
2 |
155,156 |
||||
Nói và nghe: Quan sát tranh ảnh anh chị em |
1 |
157 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về anh chị em của em |
1 |
158 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về anh chị em |
2 |
159,160 |
||||
17 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
Bài 17. Chị ngã em nâng |
||||
Chia sẻ và đọc: Tiếng võng kêu |
2 |
161,162 |
||||
Nghe −viết: Tiếng võng kêu |
1 |
163 |
||||
Chữ hoa: Ô, Ơ |
1 |
164 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Câu chuyện bó đũa |
2 |
165,166 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa |
1 |
167 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Tập viết tin nhắn |
1 |
168 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em |
1 |
169 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
1 |
170 |
||||
18 |
Bài 18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I |
|||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 1 |
1 |
171 |
||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 2 |
1 |
172 |
||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 3 |
1 |
173 |
||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 4 |
1 |
174 |
||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 5 |
1 |
175 |
||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 6 |
1 |
176 |
||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 7 |
1 |
177 |
||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 8 |
1 |
178 |
||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 9 |
1 |
179 |
||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 10 |
1 |
180 |
||||
19 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
Bài 19. Bạn trong nhà |
||||
Chia sẻ và đọc: Đàn gà mới nở |
2 |
181,182 |
||||
Nghe −viết: Mèo con |
1 |
183 |
||||
Chữ hoa: P |
1 |
184 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Bồ câu tung cánh |
2 |
185,186 |
||||
Nói và nghe: Quan sát tranh ảnh vật nuôi |
1 |
187 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về tranh ảnh vật nuôi |
1 |
188 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về vật nuôi |
2 |
189,190 |
||||
20 |
Chủ đề 3: Em ở nhà |
Bài 20. Gắn bó với con người |
||||
Chia sẻ và đọc: Con trâu đen lông mượt |
2 |
191,192 |
||||
Nghe −viết: Trâu ơi |
1 |
193 |
||||
Chữ hoa: Q |
1 |
194 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Con chó nhà hàng xóm |
2 |
195,196 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Con chó nhà hàng xóm |
1 |
197 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối |
1 |
198 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Viết về vật nuôi |
1.5 |
199 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
0.5 |
200 |
||||
21 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
Bài 21. Lá phổi xanh |
||||
Chia sẻ và đọc: Tiếng vườn |
2 |
201,202 |
||||
Nghe −viết: Tiếng vườn |
1 |
203 |
||||
Chữ hoa: R |
1 |
204 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Cây xanh với con người |
2 |
205,206 |
||||
Nói và nghe: Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả |
1 |
207 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Lập thời gian biểu một ngày đi học |
1 |
208 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về cây cối |
2 |
209,210 |
||||
22 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
Bài 22. Chuyện cây chuyện người |
||||
Chia sẻ và đọc: Mùa lúa chín |
2 |
211,212 |
||||
Nghe −viết: Mùa lúa chín |
1 |
213 |
||||
Chữ hoa: S |
1 |
214 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Chiếc rễ đa tròn |
2 |
215,216 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Chiếc rễ đa tròn |
1 |
217 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh |
1 |
218 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm |
1.5 |
219 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
0.5 |
220 |
||||
23 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
Bài 23. Thế giới loài chim |
||||
Chia sẻ và đọc: Chim én |
2 |
221,222 |
||||
Nghe −viết: Chim én |
1 |
223 |
||||
Chữ hoa: T |
1 |
224 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Chim rừng Tây Nguyên |
2 |
225,226 |
||||
Nói và nghe: Quan sát đồ chơi hình một loài chim |
1 |
227 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về đồ chơi hình một loài chim |
1 |
228 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các loài chim |
2 |
229,230 |
||||
24 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
Bài 24. Những người bạn nhỏ |
||||
Chia sẻ và đọc: Bờ tre đón khách |
2 |
231,232 |
||||
Nghe −viết: Chim rừng Tây Nguyên |
1 |
233 |
||||
Chữ hoa: U, Ư |
1 |
234 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng |
2 |
235,236 |
||||
Nói và nghe: Nghe – kể: Con quạ thông minh |
1 |
237 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim |
1 |
238 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim |
1.5 |
239 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
0.5 |
240 |
||||
25 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
Bài 25. Thế giới rừng xanh |
||||
Chia sẻ và đọc: Sư tử xuất quân |
2 |
241,242 |
||||
Nghe −viết: Sư tử xuất quân |
1 |
243 |
||||
Chữ hoa: V |
1 |
244 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Động vật “bế” con thế nào? |
2 |
245,246 |
||||
Nói và nghe: Quan sát đồ chơi hình một loài vật |
1 |
247 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Viết: Viết về đồ chơi hình một loài vật |
1 |
248 |
||||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các loài vật |
2 |
249,250 |
||||
26 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
Bài 26. Muôn loài chung sống |
||||
Chia sẻ và đọc: Hươu cao cổ |
2 |
251,252 |
||||
Nghe −viết: Con sóc |
1 |
253 |
||||
Chữ hoa: X |
1 |
254 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Ai cũng có ích |
2 |
255,256 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Ai cũng có ích |
1 |
257 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Nội quy vườn thú |
1 |
258 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ |
1.5 |
259 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
0.5 |
260 |
||||
27 |
Bài 27. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II |
|||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 1 |
1 |
261 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 2 |
1 |
262 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 3 |
1 |
263 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 4 |
1 |
264 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 5 |
1 |
265 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 6 |
1 |
266 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 7 |
1 |
267 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 8 |
1 |
268 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 9 |
1 |
269 |
||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 10 |
1 |
270 |
||||
28 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
Bài 28. Các mùa trong năm |
||||
Chia sẻ và đọc: Chuyện bốn mùa |
2 |
271,272 |
||||
Nghe −viết: Chuyện bốn mùa |
1 |
273 |
||||
Chữ hoa: Y |
1 |
274 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Buổi trưa hè |
2 |
275,276 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Chuyện bốn mùa |
1 |
277 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về một mùa em yêu thích |
1 |
278 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các mùa |
2 |
279,280 |
||||
29 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
Bài 29. Con người với thiên nhiên |
||||
Chia sẻ và đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió |
2 |
281,282 |
||||
Nghe −viết: Buổi trưa hè |
1 |
283 |
||||
Chữ hoa: A ( Kiểu 2 ) |
1 |
284 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Mùa nước nổi |
2 |
285,286 |
||||
Nói và nghe: Dự báo thời tiết |
1 |
287 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết, vẽ về thiên nhiên |
1 |
288 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh |
1.5 |
289 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
0.5 |
290 |
||||
30 |
Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
Bài 30. Quê hương của em |
||||
Chia sẻ và đọc: Bé xem tranh |
2 |
291,292 |
||||
Nghe −viết: Bản em |
1 |
293 |
||||
Chữ hoa: M ( Kiểu 2 ) |
1 |
294 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Rơm tháng Mười |
2 |
295,296 |
||||
Nói và nghe: Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương |
1 |
297 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương |
1 |
298 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về quê hương |
2 |
299,300 |
||||
31 |
Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
Bài 31. Em yêu quê hương |
||||
Chia sẻ và đọc: Về quê |
2 |
301,302 |
||||
Nghe −viết: Quê ngoại |
1 |
303 |
||||
Chữ hoa: N ( Kiểu 2 ) |
1 |
304 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Con kênh xanh xanh |
2 |
305,306 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi |
1 |
037 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về quê hương hoặc nơi ở |
1 |
308 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương |
1.5 |
309 |
||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? |
0.5 |
310 |
||||
32 |
Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
Bài 32. Người Việt Nam |
||||
Chia sẻ và đọc: Con Rồng cháu Tiên |
2 |
311,312 |
||||
Nghe −viết: Con Rồng cháu Tiên |
1 |
313 |
||||
Chữ hoa: Q ( Kiểu 2 ) |
1 |
314 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Thư Trung thu |
2 |
315,316 |
||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Con Rồng cháu Tiên |
1 |
317 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về đất nước, con người Việt Nam |
1 |
318 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về người Việt Nam |
2 |
319,320 |
||||
33 |
Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
Bài 33. Những người quanh ta |
||||
Chia sẻ và đọc: Con đường của bé |
2 |
321,322 |
||||
Nghe −viết: Con đường của bé |
1 |
323 |
||||
Chữ hoa: V ( Kiểu 2 ) |
1 |
324 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Người làm đồ chơi |
2 |
325,326 |
||||
Nói và nghe: Nghe −kể: May áo |
1 |
327 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về một người lao động ở trường |
1 |
328 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Góc sáng tạo: Những người em yêu quý |
2 |
329,330 |
||||
34 |
Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
Bài 34. Thiếu nhi đất Việt |
||||
Chia sẻ và đọc: Bóp nát quả cam |
2 |
331,332 |
||||
Nghe −viết: Bé chơi |
1 |
333 |
||||
Chữ hoa: Ôn các chữ hoa: A, M, N, Q,V(kiểu 2) |
1 |
334 |
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. |
|||
Đọc: Những ý tưởng sáng tạo |
2 |
335,336 |
||||
Nghe −kể: Thần đồng Lương Thế Vinh |
1 |
337 |
GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. |
|||
Viết: Viết về một thiếu nhi Việt Nam |
1 |
338 |
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói |
|||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về thiếu nhiViệt Nam |
2 |
339,340 |
||||
35 |
Bài 35. ÔN TẬP CUỐI NĂM |
|||||
Ôn tập cuối năm tiết 1 |
341 |
|||||
Ôn tập cuối năm tiết 2 |
342 |
|||||
Ôn tập cuối năm tiết 3 |
343 |
|||||
Ôn tập cuối năm tiết 4 |
344 |
|||||
Ôn tập cuối năm tiết 5 |
345 |
|||||
Ôn tập cuối năm tiết 6 |
346 |
|||||
Ôn tập cuối năm tiết 7 |
347 |
|||||
Ôn tập cuối năm tiết 8 |
348 |
|||||
Ôn tập cuối năm tiết 9 |
349 |
|||||
Ôn tập cuối năm tiết 10 |
350 |
Kế hoạch điều chỉnh môn Tự nhiên và xã hội 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969
Tổng số tiết trong năm học: 70 tiết
HKI: 36 tiết (2 x 18 tuần)
HKII: 34 tiết (2 x 17 tuần)
Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 2 tiết/tuần
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học thời lượng |
Tiết học PPCT |
||||
1/9 |
1.Gia đình 2.Trường học 3.Cộng đồng địa phương |
Các thế hệ trong gia đình |
1 |
1 |
-Nêu được các thành viên trong gia đình hai thế hệ, ba thế hệ – Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc yêu thương của bản thân với các thế hệ trong gia đình |
||
Các thế hệ trong gia đình |
1 |
2 |
|||||
2/9 |
Nghề nghiệp |
1 |
3 |
Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở gia đình |
|||
Nghề nghiệp |
1 |
4 |
|||||
3/9 |
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
1 |
5 |
Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở gia đình |
|||
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
1 |
6 |
|||||
4/10 |
Giữ gìn vệ sinh nhà ở |
1 |
7 |
Làm được một số việc phù hợp để giữ sạch nhà ở (bao gồm cả nhà bếp và nhà vệ sinh) nhằm phòng tránh Covid-19 |
|||
Giữ gìn vệ sinh nhà ở |
1 |
8 |
|||||
5/10 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình |
1 |
9 |
||||
Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình |
1 |
10 |
|||||
6/10 |
Một số sự kiện ở trường học |
1 |
11 |
||||
Một số sự kiện ở trường học |
1 |
12 |
|||||
7/10 |
Một số sự kiện ở trường học |
1 |
13 |
||||
Giữ gìn vệ sinh trường học |
1 |
14 |
Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến |
||||
8/11 |
Giữ gìn vệ sinh trường học |
1 |
15 |
||||
An toàn khi ở trường |
1 |
16 |
|||||
9/11 |
An toàn khi ở trường |
1 |
17 |
||||
An toàn khi ở trường |
1 |
18 |
|||||
10/11 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học |
1 |
19 |
||||
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học |
1 |
20 |
|||||
11/11 |
Đường và phương tiện giao thông |
1 |
21 |
-Kể được tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông. Phân biệt được một số loại biển báo giao thông (biển báo chỉ dẫn; biển báo cấm; biển báo nguy hiểm) qua hình ảnh – Nêu được quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông chủ yếu có ở địa phương và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. |
|||
Đường và phương tiện giao thông |
1 |
22 |
|||||
12/12 |
Đường và phương tiện giao thông |
1 |
23 |
||||
An toàn khi đi các phương tiện giao thông |
1 |
24 |
|||||
13/12 |
An toàn khi đi các phương tiện giao thông |
1 |
25 |
||||
An toàn khi đi các phương tiện giao thông |
1 |
26 |
|||||
14/12 |
4.Thực vật và động vật |
Mua, bán hàng hóa |
1 |
27 |
Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến |
||
Mua, bán hàng hóa |
1 |
28 |
|||||
15/12 |
Mua, bán hàng hóa |
1 |
29 |
||||
Mua, bán hàng hóa |
1 |
30 |
|||||
16/1/22 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng và địa phương |
1 |
31 |
||||
Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng và địa phương |
1 |
32 |
|||||
17/1 |
Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật |
1 |
33 |
Thực hiện những yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở nhà trong điều kiện cho phép, đảm bảo an toàn phòng chống dịch Covid-19 |
|||
Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật |
1 |
34 |
|||||
18/1 |
Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật |
1 |
35 |
||||
Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật |
1 |
36 |
Nêu được những việc có thể làm để bảo vệ, hạn chế sự thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. |
||||
19/1 |
Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật |
1 |
37 |
||||
Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật |
1 |
38 |
|||||
20/2 |
Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động |
1 |
39 |
||||
Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động |
1 |
40 |
|||||
21/2 |
Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động |
1 |
41 |
||||
Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động |
1 |
42 |
|||||
22/2 |
Ôn tập đánh giá chủ đề Thực vật và động vật |
1 |
43 |
||||
Ôn tập đánh giá chủ đề Thực vật và động vật |
1 |
44 |
|||||
23/2 |
5.Con người và sức khỏe 6.Trái đất và bầu trời |
Cơ quan vận động |
1 |
45 |
|||
Cơ quan vận động |
1 |
46 |
|||||
24/3 |
Cơ quan vận động |
1 |
47 |
||||
Phòng tránh cong vẹo cột sống |
1 |
48 |
Thực hiện được đi, đứng, ngồi, mang cặp đúng tư thế để phòng tránh cong vẹo cột sống. |
||||
25/3 |
Phòng tránh cong vẹo cột sống |
1 |
49 |
||||
Cơ quan hô hấp |
1 |
50 |
Thực hiện được việc hít vào, thở ra đúng cách và tránh xa nơi có khói bụi để bảo vệ cơ quan hô hấp |
||||
26/3 |
Cơ quan hô hấp |
1 |
51 |
||||
Bảo vệ cơ quan hô hấp |
1 |
52 |
Giữ vệ sinh cơ quan hô hấp, thực hiện thở đúng cách, tăng cường vận động để giúp cơ thể khỏe mạnh nhằm phòng tránh Covid-19 |
||||
27/3 |
Bảo vệ cơ quan hô hấp |
1 |
53 |
||||
Bảo vệ cơ quan hô hấp |
1 |
54 |
|||||
28/4 |
Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận. |
1 |
55 |
Thực hiện được việc uống đủ nước, không nhịn tiểu để phòng tránh bệnh sỏi thận. |
|||
Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận. |
1 |
56 |
|||||
29/4 |
Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận |
1 |
57 |
||||
Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe |
1 |
58 |
|||||
30/4 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe |
1 |
59 |
||||
Các mùa trong năm |
1 |
60 |
Phối hợp với gia đình thực hiện yêu cầu cần đạt này |
||||
31/4 |
Các mùa trong năm |
1 |
61 |
||||
Các mùa trong năm |
1 |
62 |
|||||
32/5 |
Các mùa trong năm |
1 |
63 |
||||
Một số hiện tượng thiên tai |
1 |
64 |
Nhận biết và mô tả được ở mức độ đơn giản một số hiện tượng thiên tai phổ biến tại địa phương |
||||
33/5 |
Một số hiện tượng thiên tai |
1 |
65 |
||||
Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
1 |
66 |
|||||
34/5 |
Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
1 |
67 |
||||
Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
1 |
68 |
|||||
35/5 |
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái đất và bầu trời |
1 |
69 |
||||
Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái đất và bầu trời |
1 |
70 |
Kế hoạch điều chỉnh môn Đạo đức 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
1. Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian |
2 tiết |
– Tích hợp: “Một số biểu hiện của việc quý trọng thời gian” |
|
2 |
Quý trọng thời gian |
– Tích hợp: “Biết vì sao phải quý trọng thời gian” |
|||
3 |
2. Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Kính trọng thầy, cô giáo |
2 tiết |
– Tích hợp: Nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo,cô giáo. |
|
4 |
Kính trọng thầy, cô giáo |
– Tích hợp: Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo |
|||
5 |
Yêu quý bạn bè |
2 tiết |
– Tích hợp: “Nêu được một số biểu hiện của sự yêu quý bạn bè” |
||
6 |
Yêu quý bạn bè |
– Tích hợp: Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự yêu quý bạn bè” |
|||
7 |
3. Nhận lỗi và sửa lỗi |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
2 tiết |
– Tích hợp: Thực hiện được việc nhận lỗi và sửa lỗi” và “Biết vì sao phải nhận lỗi, sửa lỗi” |
|
8 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
– Tích hợp: “Đồng tình với việc biết nhận lỗi và sửa lỗi; không đồng tình với việc không biết nhận lỗi, sửa lỗi” |
|||
9 |
4. Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Khi em bị bắt nạt |
2 tiết |
||
10 |
Khi em bị bắt nạt |
– Tích hợp: “Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ” |
|||
11 |
Khi em bị lạc |
3 tiết |
– Tích hợp: “Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi bị lạc” |
||
12 |
Khi em bị lạc |
||||
13 |
Khi em bị lạc |
||||
14 |
Tiếp xúc với người lạ |
2 tiết |
|||
15 |
Tiếp xúc với người lạ |
– Tích hợp: “Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết” |
|||
16 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối học kì I – Đánh giá |
1 tiết |
||
17 |
5. Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bảo quản đồ dùng cá nhân |
2 tiết |
– Tích hợp: “Nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng cá nhân” |
|
18 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân |
– Lồng ghép: “Thực hiện được việc bảo quản đồ dùng cá nhân” |
|||
19 |
Bảo quản đồ dùng gia đình |
2 tiết |
– Tích hợp: “Biết vì sao phải bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình” |
||
20 |
Bảo quản đồ dùng gia đình |
– Tích hợp: “Nhắc nhở bạn bè, người thân bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình” |
|||
21 |
6. Thể hiện cảm xúc bản thân |
Thể hiện cảm xúc bản thân |
2 tiết |
||
22 |
Thể hiện cảm xúc bản thân |
||||
23 |
Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực |
2 tiết |
– Tích hợp: “Biết kiềm chế cảm xúc khi nóng giận” |
||
24 |
Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực |
||||
25 |
7. Tuân thủ quy định nơi công cộng |
Em với quy định nơi công cộng |
3 tiết |
– Tích hợp: “Nêu được một số quy định cần tuân thủ ở nơi công cộng” |
|
26 |
Em với quy định nơi công cộng |
– Tích hợp: “Thực hiện được các hành vi phù hợp để tuân thủ quy định nơi công cộng” |
|||
27 |
Em với quy định nơi công cộng |
– Tích hợp: “Đồng tình với những lời nói, hành động tuân thủ quy định nơi công cộng; không đồng tình với những lời nói, hành động vi phạm quy định nơi công cộng” |
|||
28 |
8. Quê hương em |
Em yêu quê hương |
3 tiết |
– Tích hợp: Nêu được các huyện, Thị xã của Bình Định và biết nơi mình sinh ra” |
|
29 |
Em yêu quê hương |
– Tích hợp: Bình Định là địa phương có nhiều di sản văn hóa phong phú và đa dạng. – Nêu vẻ đẹp của thiên nhiên và con người ở quê hương mình |
|||
30 |
Em yêu quê hương |
– Tích hợp: “Nhận biết được vẻ đẹp của thiên nhiên và con người ở quê hương mình” |
|||
31 |
Ôn tập |
Ôn tập cuối kì II |
1 tiết |
||
32 |
Ôn tập |
Kiểm tra – Đánh giá |
1 tiết |
Kế hoạch điều chỉnh môn Hoạt động trải nghiệm 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969
Tổng số tiết trong năm học: 105 tiết
HKI: 54 tiết
HKII: 51 tiết
Số tiết giảng dạy trong tuần: 3tiết/tuần
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nộidung |
Tên bài học |
Tiếthọc/ thời lượng |
Số tiết PPC |
|||
1 |
Trường tiểu học |
Chào mừng năm học mới |
1 |
1 |
||
Cùng bạn đến trường |
1 |
2 |
– GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn. |
|||
Lời khen tặng bạn |
1 |
3 |
||||
2 |
Thực hiện nội quy nhà trường |
1 |
4 |
|||
Cùng bạn đến trường |
1 |
5 |
– GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn. |
|||
Trang trí lớp học |
1 |
6 |
||||
3 |
Tích cực tham gia sinh hoạt Sao Nhi đồng |
1 |
7 |
|||
Sao Nhi đồng của chúng em |
1 |
8 |
||||
Hát về Sao Nhi đồng |
1 |
9 |
||||
4 |
Vui tết Trung thu |
1 |
10 |
|||
Chúng em tham gia câu lạc bộ |
1 |
11 |
||||
Điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học |
1 |
12 |
– Hướng dẫn HS những việc làm cụ thể để thể hiện lòng biết ơn thầy cô và nếu gặp khó khăn trong học tập thì có thể chia sẻ ngay để thầỳ cô giúp đỡ. |
|||
5 |
Em là ai? |
Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí |
1 |
13 |
||
Em vui vẻ, thân thiện |
1 |
14 |
– GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn. |
|||
Tìm kiếm tài năng của lớp |
1 |
15 |
||||
6 |
Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí |
1 |
16 |
|||
Em vui vẻ, thân thiện |
1 |
17 |
– GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn. |
|||
Vẽ tranh khuôn mặt vui vẻ |
1 |
18 |
||||
7 |
Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20-11 |
1 |
19 |
|||
Em tự làm lấy việc của mình |
1 |
20 |
– GV khuyến khích HS sắp xếp góc học tập, đồ cùng cá nhân… ngăn nắp gọn gàng. |
|||
Thử tài Ai khéo tay hơn? |
1 |
21 |
||||
8 |
Giờ nào, việc nấy |
1 |
22 |
|||
Em tự làm lấy việc của mình |
1 |
23 |
– GV khuyến khích HS sắp xếp góc học tập, đồ cùng cá nhân… ngăn nắp gọn gàng. |
|||
Điều em học được từ chủ đề Em là ai? |
1 |
24 |
||||
9 |
Em yêu lao động |
Phong trào chăm sóc cây xanh |
1 |
25 |
||
Chăm sóc cây xanh |
1 |
26 |
||||
Kế hoạch chăm sóc cây xanh |
1 |
27 |
||||
10 |
Giao lưu với người làm vườn |
1 |
28 |
|||
Chăm sóc cây xanh |
1 |
29 |
||||
Thực hành chăm sóc cây xanh |
1 |
30 |
||||
11 |
Tri ân thầy cô |
1 |
31 |
– Hướng dẫn HS những việc làm cụ thể để thể hiện lòng biết ơn thầy cô và nếu gặp khó khăn trong học tập thì có thể chia sẻ ngay để thầy cô giúp đỡ. |
||
Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên |
1 |
32 |
||||
Trò chơi tạo hình con vật |
1 |
33 |
||||
12 |
Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 |
1 |
34 |
– Hướng dẫn HS những việc làm cụ thể để thể hiện lòng biết ơn thầy cô và nếu gặp khó khăn trong học tập thì có thể chia sẻ ngay để thầy cô giúp đỡ. |
||
Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên |
1 |
35 |
||||
Điều em học được từ chủ đề Em yêu lao động |
1 |
36 |
||||
13 |
Em với cộng đồng |
Em làm việc tốt cho cộng đồng |
1 |
37 |
– Nhận diện và tìm hiểu cùng HS những hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống, đặc biệt trong tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp để tạo sự đồng cảm ở HS. |
|
Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn |
1 |
38 |
– Chia sẻ một số cách có thể để thể hiện sự đồng cảm, chia sẻ với hoàn cảnh khó khăn trong tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biếnphức tạp. |
|||
Câu chuyện của em |
1 |
39 |
||||
14 |
Kể chuyện về tấm gương việc tốt |
1 |
40 |
|||
Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn |
1 |
41 |
– Chia sẻ một số cách có thể để thể hiện sự đồng cảm, chia sẻ với hoàn cảnh khó khăn trong tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biếnphức tạp. |
|||
Cùng nhau chia sẻ |
1 |
42 |
||||
15 |
Phát động Kết nối “Vòng tay yêu thương” |
1 |
43 |
|||
Kết nối “Vòng tay yêu thương” |
1 |
44 |
||||
Tri ân gia đình thương binh, liệt sĩ |
1 |
45 |
||||
16 |
Phát động Kết nối “Vòng tay yêu thương” |
1 |
46 |
|||
Kết nối “Vòng tay yêu thương” |
1 |
47 |
||||
Điều em học được từ chủ đề Em với cộng đồng |
1 |
48 |
||||
17 |
Nghề nghiệp trong cuộc sống |
Sưu tầm tranh ảnh về nghề nghiệp |
1 |
49 |
||
Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân |
1 |
50 |
– Trao đổi với HS về công việc của bố mẹ, nghề nghiệp của bố mẹ. – HS kể một số đức tính của bố mẹ. |
|||
Chia sẻ tranh ảnh |
1 |
51 |
||||
18 |
Văn nghệ về chủ đề Nghề nghiệp |
1 |
52 |
|||
Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân |
1 |
53 |
– Trao đổi với HS về công việc của bố mẹ, nghề nghiệp của bố mẹ. – HS kể một số đức tính của bố mẹ. |
|||
Thực hành thể hiện đức tính nghề nghiệp |
1 |
54 |
– Lưu ý HS sử dụng an toàn một số dụng cụ lao động trong gia đình. |
|||
19 |
Phát động tham gia Hội chợ xuân |
1 |
55 |
|||
Mua sắm hàng hóa |
1 |
56 |
– GV cho HS nhận biết đồng tiền và tiền được sử dụng trong trao đổi hàng hoá. |
|||
Hội chợ xuân lớp em |
1 |
57 |
||||
20 |
Hội diễn văn nghệ về chủ đề Mùa xuân |
1 |
58 |
|||
Mua sắm hàng hóa |
1 |
59 |
– GV cho HS nhận biết đồng tiền và tiền được sử dụng trong trao đổi hàng hoá. |
|||
Điều em học được từ chủ đề Nghề nghiệp trong cuộc sống |
1 |
60 |
||||
21 |
Quê hương em |
Phát động phong trào bảo vệ cảnh quan địa phương |
1 |
61 |
– Chăm sóc thiên nhiên xung quanh nơi ở của mình phù hợp với lứa tuổi để không gian sống vệ sinh, thân thiện |
|
Bảo vệ cảnh quan địa phương |
1 |
62 |
||||
Xây dựng kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương |
1 |
63 |
||||
22 |
Chia sẻ kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương |
1 |
64 |
|||
Bảo vệ cảnh quan địa phương |
1 |
65 |
||||
Thực hiện bảo vệ cảnh quan địa phương |
1 |
66 |
– Trao đổi với CMHS giao cho trẻ một số việc cụ thể, phù hợp để HS chăm sóc vệ sinh môi trường sống. |
|||
23 |
Hưởng ứng phong trào Trường xanh – lớp sạch |
1 |
67 |
|||
Xây dựng Trường xanh – lớp sạch |
1 |
68 |
||||
Xây dựng kế hoạch Trường xanh – lớp sạch |
1 |
69 |
||||
24 |
Hát, múa về chủ đề Môi trường |
1 |
70 |
|||
Xây dựng Trường xanh – lớp sạch |
1 |
71 |
||||
Điều em học được từ chủ đề Quê hương em |
1 |
72 |
||||
25 |
Gia đình em |
Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 |
1 |
73 |
||
Quan tâm, chăm sóc người thân |
1 |
74 |
– HS biết cách thể hiện lòng biết ơn của mình tới bố mẹ, người thân. |
|||
Chuẩn bị cho ngày hội diễn |
1 |
75 |
||||
26 |
Hội diễn văn nghệ |
1 |
76 |
|||
Quan tâm, chăm sóc người thân |
1 |
77 |
– Chia sẻ những việc cả nhà làm cùng nhau trong những thời gian dịch bệnh diễn biến phức tạp và khuyến khích HS thực hiện cùng gia đình. |
|||
Trang trí khung ảnh gia đình |
1 |
78 |
||||
27 |
Sống gọn gàng, ngăn nắp |
1 |
79 |
|||
Sắp xếp đồ dùng cá nhân |
1 |
80 |
– GV khuyến khích HS sắp xếp góc học tập, đồ cùng cá nhân… ngăn nắp gọn gàng. |
|||
Ngôi nhà gọn gàng |
1 |
81 |
||||
28 |
Giao lưu với cha mẹ học sinh |
1 |
82 |
– GV trao đổi với CMHS về mong đợi của nhà trường khi cho con thực hành công việc nhà phù hợp, chụp lại ảnh góc học tập, ngủ,… của con xem ngăn nắp thế nào và chia sẻ cùng bạn. |
||
Sắp xếp đồ dùng cá nhân |
1 |
83 |
||||
Điều em học được từ chủ đề Gia đình em |
1 |
84 |
||||
29 |
Chia sẻ và hợp tác |
Kể chuyện về Đôi bạn cùng tiến |
1 |
85 |
||
Em và các bạn |
1 |
86 |
– GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn. |
|||
Đôi bạn cùng tiến |
1 |
87 |
||||
30 |
Tiểu phẩm về tình bạn |
1 |
88 |
|||
Em và các bạn |
1 |
89 |
||||
Góc Nhịp cầu tình bạn |
1 |
90 |
||||
31 |
Hát về tình bạn |
1 |
91 |
|||
Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè |
1 |
92 |
||||
Xây dựng tình bạn tốt |
1 |
93 |
||||
32 |
Tình cản bạn bè |
1 |
94 |
|||
Tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô |
1 |
95 |
– Hướng dẫn HS những việc làm cụ thể để thể hiện lòng biết ơn thầy cô và nếu gặp khó khăn trong học tập thì có thể chia sẻ ngay để thầy cô giúp đỡ. |
|||
Điều em học được từ chủ đề Chia sẻ và hợp tác |
1 |
96 |
||||
33 |
An toàn trong cuộc sống |
Trò chuyện về chủ đề An toàn trong cuộc sống |
1 |
97 |
||
Phòng tránh bị bắt cóc |
1 |
98 |
||||
Thực hành ứng xử trong tình huống có nguy cơ bị bắt cóc |
1 |
99 |
||||
34 |
Hưởng ứng phong trào An toàn trong cuộc sống |
1 |
100 |
|||
Phòng tránh bị bắt cóc |
1 |
101 |
||||
Thực hành phòng tránh bị bắt cóc |
1 |
102 |
||||
35 |
Chuẩn bị Lễ tổng kết năm học |
1 |
103 |
|||
Đề phòng bị lạc |
1 |
104 |
||||
Điều em học được từ chủ đề An toàn trong cuộc sống |
1 |
10 |