Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống theo Công văn 3969 gồm 8 môn: Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội, Đạo đức và Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục thể chất, Âm nhạc và Mĩ thuật. Giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn học lớp 2 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.
Bạn đang đọc: Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo Công văn 3969 (8 môn)
Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19.
Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2021 – 2022
Kế hoạch tinh giản Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 2
NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Môn Tiếng Việt (HỌC KÌ I)
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
||
Em lớn lên từng ngày |
Bài 1 Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. Không thực hiện bài 2 phần Luyện tập theo văn bản đọc trang 11 |
|
Viết: Chữ hoa A |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa A và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Những ngày hè của em |
1 tiết |
Bài 1: Điều chỉnh lại các câu hỏi gợi ý cho phù hợp Bỏ phần viết 2- 3 câu kể về những ngày hè của em. |
||
Bài 2 Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết HS tự học thuộc lòng tại nhà |
||
Viết: – Nghe – viết: Ngày hôm qua đâu rồi? – Bảng chữ cái |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – Viết đoạn văn giới thiệu bản thân |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Em lớn lên từng ngày |
Bài 3 Đọc: Niềm vui của Bi và Bống |
2 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Nói và nghe: Kể chuyện: Niềm vui của Bi và Bống |
1 tiết |
|||
Viết: Chữ hoa Ă, Â |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa Ă, Â và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Bài 4 Đọc: Làm việc thật là vui |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Làm việc thật là vui – Bảng chữ cái |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Em lớn lên từng ngày |
Bài 5 Đọc: Em có xinh không? |
2 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Nói và nghe: Kể chuyện: Em có xinh không? |
1 tiết |
|||
Viết: Chữ hoa B |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa B và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Bài 6 Đọc: Một giờ học |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Một giờ học – Bảng chữ cái |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – Từ ngữ chỉ đặc điểm: Câu nêu đặc điểm |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn kể việc thường làm |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Em lớn lên từng ngày |
Bài 7 Đọc: Cây xấu hổ |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Viết: Chữ hoa C |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa C và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chú đỗ con |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 8 Đọc: Cầu thủ dự bị |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Cầu thủ dự bị – Viết hoa tên người |
1 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài 4 trang 36 |
||
Luyện tâp: – MRVT về hoạt động thể thao, vui chơi: Câu nêu hoạt động |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Em lớn lên từng ngày |
Bài 9 Đọc: Cô giáo lớp em |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết HS tự học thuộc lòng ở nhà |
|
Viết: Chữ hoa D |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa C và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Kể chuyện: Cậu bé ham học |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 10 Đọc: Thời khóa biểu |
2 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. Không làm bài 1 Luyện tập theo văn bản đọc trang 44 |
||
– Viết thời gian biểu |
1 tiết |
|||
Viết: – Nghe – viết: Thời khóa biểu – Phân biệt c/k, ch/tr, v/d |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Em lớn lên từng ngày |
Bài 11 Đọc: Cái trống trường em |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Viết: Chữ hoa Đ |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa Đ và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Ngôi trường của em |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 12 Đọc: Danh sách học sinh |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết HS tự học thuộc bảng chữ cái Tiếng Việt ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Cái trống trường em – Phân biệt g/gh, s/x, dấu hỏi/dấu ngã |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Lập danh sách học sinh (tổ) |
1 tiết |
Không dạy bài này |
||
Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Em lớn lên từng ngày |
Bài 13 Đọc: Yêu lắm trường ơi! |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Viết: Chữ hoa E, Ê |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bữa ăn trưa |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 14 Đọc: Em học vẽ |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết HS tự học thuộc lòng ở nhà |
||
Viết: – Nghe – viết: Em học vẽ – Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, an/ang |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – MRVT chỉ đồ dùng học tập; dấu chấm, dấu chấm hỏi |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Em lớn lên từng ngày |
Bài 15 Đọc: Cuốn sách của em |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Viết: Chữ hoa G |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Kể chuyện: Họa mi, vẹt và quạ |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 16 Đọc: Khi trang sách mở ra |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Khi trang sách mở ra – Viết hoa tên người – Phân biệt l/n, ăn/ăng, ân/âng |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Ôn tập giữa học kì 1 |
10 tiết |
|||
Niềm vui tuổi thơ |
Bài 17 Đọc: Gọi bạn |
2 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết HS tự học thuộc lòng ở nhà |
|
Nói và nghe: Kể chuyện: Gọi bạn |
1 tiết |
|||
Viết: Chữ hoa H |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
|||
Bài 18 Đọc: Tớ nhớ cậu |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Tớ nhớ cậu – Phận biệt c/k, iêu/ươu, en/eng |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chẩm hỏi, dấu chấm than |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Niềm vui tuổi thơ |
Bài 19 Đọc: Chữ A và những người bạn |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Viết: Chữ hoa J, K |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Niềm vui của em |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 20 Đọc: Nhím nâu kết bạn |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Nhím nâu kết bạn – Phân biệt g/gh, iu/ưu, iên/ iêng |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Niềm vui tuổi thơ |
Bài 21 Đọc: Thả diều |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Viết: Chữ hoa L |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chúng mình là bạn |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 22 Đọc: Tớ là lê- gô |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Đồ chơi yêu thích – Phân biệt ng/ngh, ch/tr, uôn/uông |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn giới thiệu về một đồ chơi |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Niềm vui tuổi thơ |
Bài 23 Đọc: Rồng rắn lên mây |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Viết: Chữ hoa M |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Kể chuyện: Búp bê biết khóc |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 24 Đọc: Nặn đồ chơi |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Nặn đồ chơi – Phân biệt d/gi, s/x, ươn/ương |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – MRVT về đồ chơi; dấu phẩy |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn tả đồ chơi |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Mái ấm gia đình |
Bài 25 Đọc: Sự tích hoa tỉ muội |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Viết: Chữ hoa N |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Kể chuyện: Hai anh em |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 26 Đọc: Em mang về yêu thương |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Em mang về yêu thương – Phân biệt iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn kể về một việc người thân đã làm cho em |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Mái ấm gia đình |
Bài 27 Đọc: Mẹ |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Viết: Chữ hoa O |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Kẻ chuyện: Sự tích cây vú sữa |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 28 Đọc: Trò chơi của bố |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Trò chơi của bố – Viết hoa tên riêng địa lí – Phân biệt n/l, ao/au |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp:MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Mái ấm gia đình |
Bài 29 Đọc: Cánh cửa nhớ bà |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Viết: Chữ hoa Ô, Ơ |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bà cháu |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 30 Đọc: Thương ông |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Thương ông – Phân biệt ch/tr, ac/at |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tâp: – Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Mái ấm gia đình |
Bài 31 Đọc: Ánh sáng của yêu thương |
2 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
|
Nói và nghe: Kể chuyện: Ánh sáng của yêu thương |
1 tiết |
|||
Viết: Chữ hoa P |
1 tiết |
GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. |
||
Bài 32 Đọc: Chơi chong chóng |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS ở nhà. |
||
Viết: – Nghe – viết: Chơi chong chóng – Phân biệt iu/ưu, ăc/ăt, âc/ât |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Luyện tập: – MRVT về tình cảm gia đình, dấu phẩy |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Viết tin nhắn |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
– Đọc mở rộng |
1 tiết |
Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà |
||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 |
10 tiết |
Kế hoạch tinh giản Toán 2 sách Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 2
NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Môn Toán (HỌC KÌ I)
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
||
1.Ôn tập và bổ sung |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài 4 trang 8; bài 2,4 trang 9 |
|
Bài 2: Tia số, số liền trước, số liền sau |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài 2 trang 11; bài 3,5 trang 12 |
||
Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài 2,3,4 trang 15 |
||
Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài 4 trang 19; bài 4 trang 21; bài 2 trang 21, bài 5 trang 22 |
||
Bài 6: Luyện tập chung |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài 1 trang 23; bài 2 trang 24 Không tổ chức trò chơi Đưa ong về tổ |
||
2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 |
Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 |
5 tiết |
Thực hiện trong 4 tiết Không làm bài 5 trang 29; Bài 2 trang 29; bài 1 trang 30; bài 3,4 trang 32 |
|
Bài 8 : Bảng cộng qua 10 |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 9: Bài toán về thêm bớt một số đơn vị. |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 10: Luyện tập chung (2 tiết) |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài 3 trang 38, bài 4 trang 39 Không tổ chức trò chơi Bắt vịt trang 40 |
||
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (4 tiết) |
4 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 12: Bảng trừ (qua10) |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (3 tiết) |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Tiết 1: BT cần làm: bài 1 trang 50; bài 2 trang 51; bài 1 trang 52 Tiết 2: BT cần làm Bài 2 trang 52 |
||
Bài 14: Luyện tập chung (3 tiết) |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài bài 4: Số? trang 54; Bài 4: Đ,S trang 54; bài 2 trang 55 Không tổ chức Trò chơi Cầu thang, cầu trượt trang 56 |
||
Bài 15: ki – lô – gam (3 tiết) |
3 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 16: Lít |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki – lô – gam , lít. |
2 tiết |
Không dạy bài này Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
||
Bài 18: Luyện tập chung |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
4. Phép cộng, phép trừ (có nhớ )trong phạm vi 100 |
Bài 19: Phép cộng ( có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài 3 trang 73; Bài 4: Số? trang 74; bài 3,4,5 trang 75 |
|
Bài 20: Phép cộng ( có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số |
4 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 21: Luyện tập chung |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài 4 trang 80, bài 5 trang 81; bài 4 trang 82 |
||
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số |
4 tiết |
Thực hiện trong 4 tiết Không làm bài 5 trang 88 |
||
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số |
5 tiết |
Thực hiện trong 4 tiết Không làm bài 5 trang 91; bài 3 trang 92; bài 2, 3 trang 94 |
||
5. Làm quen với hình phẳng. |
Bài 24: Luyện tập chung (2 tiết) |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài bài 4 trang 95; bài 5 trang 96; bài 2 trang 96, bài 4 trang 97 Không tổ chức trò chơi Cặp tấm thẻ anh em |
|
Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác |
2 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài 5 trang 105 |
||
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng. |
2 tiết |
Không dạy bài này Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
||
Bài 28: Luyện tập chung |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
6. Ngày – Giờ, Giờ – Phút, Ngày – Tháng. |
Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
|
Bài 30: Ngày – tháng |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch. |
2 tiết |
Không dạy bài này Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
||
Bài 32: Luyện tập chung |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
7. Ôn tập học kì I |
Bài 33: Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 |
4 tiết |
Không điều chỉnh |
|
Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết) |
1 tiết |
|||
Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết) |
1 tiết |
|||
Bài 35: Ôn tập đo lường |
2 tiết |
|||
Bài 36: Ôn tập chung |
2 tiết |
Kế hoạch tinh giản Đạo đức 2 sách Kết nối tri thức
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1,2 |
Quê hương em |
Vẻ đẹp quê hương em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
3,4 |
Em yêu quê hương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
5,6 |
Kính trọng thầy giáo,cô giáo và yêu bạn bè |
Kính trọng thầy giáo,cô giáo |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
7,8 |
Yêu quý bạn bè |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
9,10 |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
11,12 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
13,14 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bảo quản đồ dùng cá nhân |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
15 |
Bảo quản đồ dùng gia đình |
Tiết 1/35 phút |
Kế hoạch tinh giản Tự nhiên và xã hội 2 sách Kết nối tri thức
Tuần |
Chương trình sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học |
Thời lượng |
|||
1 |
Gia đình (11 tiết) |
Bài 1: Các thế hệ trong gia đình |
1,2 |
2 tiết |
Phối hợp với gia đình hướng dẫn HS thực hành yêu cầu cần đạt của chủ đề này |
|
2 |
Bài 2: Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình |
3,4 |
2 tiết |
Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở gia đình- Chia sẻ được với các bạn, người thân về công việc, nghề nghiệp yêu thích sau này. |
||
3 |
Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
5,6 |
2 tiết |
Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở gia đình- Thu thập được thông tin về một số lí do gây ngộ độc qua đường ăn uống. |
||
4 |
Bài 4: Giữ sạch nhà ở |
7,8 |
2 tiết |
Lưu ý đến yêu cầu cần đạt sau: Làm được một số việc phù hợp để giữ sạch nhà ở (bao gồm cả nhà bếp và nhà vệ sinh) nhằm phòng tránh Covid- 19(tiết 7) |
||
5 + 6 |
Bài 5: Ôn tập chủ đề về Gia đình |
9,10,11 |
3 tiết |
|||
6+ 7 |
Trường |
Bài 6: Chào đón ngày khai giảng |
12,13 |
2 tiết |
||
7+8 |
Bài 7: Ngày hội đọc sách của chúng em |
14,15 |
2 tiết |
Linh hoạt thay đổi KHDH môn học để tổ chức dạy học chủ đề này tại nhà trường |
||
8+9 |
Bài 8: An toàn khi ở trường |
16,17 |
2 tiết |
|||
9+10 |
Bài 9: Giữ vệ sinh trường học |
18,19 |
2 tiết |
Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến.– Thực hiện được việc giữ vệ sinh khi tham gia một số hoạt động ở trường. |
||
10 + 11 |
Bài 10: Ôn tập chủ đề Trường học |
20,21,22 |
3 tiết |
|||
12 |
Cộng đồng địa phương (10 tiết) |
Bài 11: Hoạt động mua bán hàng hóa |
23,24 |
2 tiết |
||
13 |
Bài 12: Thực hành mua bán hàng hóa |
25 |
1 tiết |
Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến. Thực hành (theo tình huống giả định) lựa chọn hàng hoá phù hợp về giá cả và chất lượng. |
||
13 +14 |
Bài 13: Hoạt động giao thông |
26,27 |
2 tiết |
Tập trung vào những yêu cầu cần đạt sau: – Kể được tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông – Phân biệt được một số loại biển báo giao thông (biển báo chỉ dẫn; biển báo cấm; biển báo nguy hiểm) qua hình ảnh |
||
14 +15 |
Bài 14: Cùng tham gia giao thông |
28,29 |
2 tiết |
Nêu được quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông chủ yếu có ở địa phương và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. |
||
15+ 16 |
Bài 15: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương |
30,31,32 |
3 tiết |
|||
17 |
Thực vật và động vật (13 tiết). |
Bài 16: Thực vật sống ở đâu? |
33,34 |
2 tiết |
||
18 |
Bài 17: Động vật sống ở đâu? |
35,36 |
2 tiết |
|||
19+ 20 |
Bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật? |
37,38,39 |
3 tiết |
Tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: – Nêu được những việc có thể làm để bảo vệ, hạn chế sự thay đổi môi trường sống của thực vật, động vật và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. |
||
20+21 |
Bài 19: Thực vật và động vật quanh em |
40,41,42 |
3 tiết |
Thực hiện những yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở nhà trong điều kiện cho phép, đảm bảo an toàn phòng chống dịch Covid- 19.– Tìm hiểu, điều tra một số thực vật và động vật có ở xung quanh và mô tả được môi trường sống của chúng. |
||
22+ 23 |
Bài 20: Ôn tập chủ đề Động vật và thực vật |
43,44,45 |
3 tiết |
|||
23+24 |
Con người và sức khỏe (15 tiết) |
Bài 21: Tìm hiểu cơ quan vận động |
46,47 |
2 tiết |
||
24+25 |
Bài 22: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động |
48,49 |
2 tiết |
|||
25+ 26 |
Bài 23: Tìm hiểu cơ quan hô hấp |
50,51 |
2 tiết |
Không thực hiện yêu cầu cần đạt này.– Đưa ra được dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ thể mỗi người nếu một trong các cơ quan trên không hoạt động. |
||
26+27 |
Bài 24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp |
52,53 |
2 tiết |
Tập trung vào những yêu cầu cần đạt sau: – Thực hiện được đi, đứng, ngồi, mang cặp đúng tư thế để phòng tránh cong vẹo cột sống. – Thực hiện được việc hít vào, thở ra đúng cách và tránh xa nơi có khói bụi để bảo vệ cơ quan hô hấp. Thực hiện được việc uống đủ nước, không nhịn tiểu để phòng tránh bệnh sỏi thận. Lưu ý thực hiện: giữ vệ sinh cơ quan hô hấp, thực hiện thở đúng cách, tăng cường vận động để giúp cơ thể khỏe mạnh nhằm phòng tránh Covid- 19 |
||
27+28 |
Bài 25: Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu |
54,55 |
2 tiết |
|||
28+29 |
Bài 26: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu |
56,57 |
2 tiết |
|||
29+30 |
Bài 27: Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe |
58,59,60 |
3 tiết |
|||
31 |
Trái đất và bầu trời |
Bài 28: Các mùa trong năm |
61,62 |
2 tiết |
Phối hợp với gia đình thực hiện yêu cầu cần đạt này – Lựa chọn được trang phục phù hợp theo mùa để giữ cơ thể khoẻ mạnh. |
|
32 |
Bài 29: Một số thiên tai thường gặp |
63,64 |
2 tiết |
Tập trung thực hiện yêu cầu cần đạt sau: Nhận biết và mô tả được ở mức độ đơn giản một số hiện tượng thiên tai phổ biến tại địa phương |
||
33+ 34 |
Bài 30: Luyện tập ứng phó với thiên tai |
65,66, 67 |
3 tiết |
Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt động vận dụng ở Hướng dẫn HS thực hành, luyện tập ở nhà– Đưa ra được một số ví dụ về thiệt hại tính mạng con người và tài sản do thiên tai gây ra. – Nêu và luyện tập được một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai thường xảy ra ở địa phương. |
||
34 + 35 |
Bài 31: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời |
68,69,70 |
3 tiết |
Kế hoạch tinh giản Hoạt động trải nghiệm 2 sách Kết nối tri thức
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
Điều chỉnh theo CV 3969 |
|||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tiết thứ |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
|||
1 |
Khám phá bản thân |
1,2,3 |
Bài 1: Hình ảnh của em. |
3 tiết |
– |
GV cho HS nhận diện được hình ảnh thân thiện, luôn vui vẻ của chính trẻ (GV cho HS thể hiện ngay trên camera và luôn nhắc nhở HS về hình ảnh này khi học online cùng thầy cô và các bạn) |
2 |
4,5,6 |
Bài 2: Nụ cười thân thiện. |
3 tiết |
|||
3 |
7,8,9 |
Bài 3: Luyện tay cho khéo. |
3 tiết |
|||
4 |
10,11,12 |
Bài 4: Tay khéo, tay đảm |
3 tiết |
|||
5 |
13,14,15 |
Bài 5: Vui trung thu |
3 tiết |
|||
6 |
Rèn nếp sống |
16,17,18 |
Bài 6: Góc học tập của em |
3 tiết |
– |
GV khuyến khích HS sắp xếp góc học tập, đồ dùng cá nhân… ngăn nắp gọn gàng. |
7 |
19,20,21 |
Bài 7: Gọn gàng ngăn nắp |
3 tiết |
GV trao đổi với CMHS về mong đợi của nhà trường khi cho con thực hành công việc nhà phù hợp, chụp lại ảnh góc học tập, ngủ,… của con xem ngăn nắp thế nào và chia sẻ cùng bạn. |
||
8 |
22,23,24 |
Bài 8: Quý trọng đồng tiền. |
3 tiết |
GV cho HS nhận biết đồng tiền và tiền được sử dụng trong trao đổi hàng hoá. |
||
9 |
Em yêu trường em |
25,26,27 |
Bài 9: Có bạn thật vui. |
3 tiết |
– |
GV hướng dẫn HS cách giao tiếp, làm quen, bắt chuyện, nói chuyện phù hợp với bạn. HS thực hành làm quen bạn mới (nếu có) và nói chuyện online với bạn. |
10 |
28,29,30 |
Bài 10: Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn. |
3 tiết |
|||
11 |
Bài 11: Trường học hạnh phúc. |
3 tiết |
||||
12 |
Bài 12: Biết ơn thầy cô. |
3 tiết |
Hướng dẫn HS những việc làm cụ thể để thể hiện lòng biết ơn thầy cô và nếu gặp khó khăn trong học tập thì có thể chia sẻ ngay để thầy cô giúp đỡ. |
|||
13 |
Tự phục vụ bản thân |
Bài 13: Em tự làm lấy việc của mình |
3 tiết |
|||
14 |
Bài 14: Nghĩ nhanh, làm giỏi. |
3 tiết |
||||
15 |
Bài 15: Việc của mình không cần ai nhắc. |
3 tiết |
||||
16 |
Bài 16: Lựa chọn trang phục. |
3 tiết |
||||
17 |
Bài 17: Hành trang lên đường. |
3 tiết |
||||
18 |
Gia đình thân thương |
Bài 18: Người trong một nhà. |
3 tiết |
Chia sẻ những việc cả nhà làm cùng nhau trong những thời gian dịch bệnh diễn biến phức tạp và khuyến khích HS thực hiện cùng gia đình. |
||
19 |
Bài 19: Tết nguyên đán. |
3 tiết |
||||
20 |
Bài 20: Ngày đáng nhớ của gia đình. |
3 tiết |
||||
21 |
Tự chăm sóc và bảm vệ bản thân |
Bài 21: Tự chăm sóc sức khỏe bản thân. |
3 tiết |
|||
22 |
Bài 22: Những vật dụng bảo vệ em. |
3 tiết |
||||
23 |
Bài 23: Câu chuyện lạc đường. |
3 tiết |
||||
24 |
Bài 24: Phòng tránh bị bắt cóc. |
3 tiết |
||||
25 |
Chia sẻ cộng đồng |
Bài 25: Những người bạn hàng xóm. |
3 tiết |
|||
26 |
Bài 26: Tôi luôn bên bạn. |
3 tiết |
– |
Nhận diện và tìm hiểu cùng HS những hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống, đặc biệt trong tình hình dịch bệnh Covid- 19 diễn biến phức tạp để tạo sự đồng cảm ở HS. |
||
27 |
Bài 27: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. |
3 tiết |
Chia sẻ một số cách có thể để thể hiện sự đồng cảm, chia sẻ với hoàn cảnh khó khăn trong tình hình dịch bệnh Covid- 19 diễn biến phức tạp. |
|||
28 |
Môi trường quanh em |
Bài 28: Cảnh đẹp quê em. |
3 tiết |
|||
29 |
Bài 29: Bảo vệ cảnh quan quê em. |
3 tiết |
Chăm sóc thiên nhiên xung quanh nơi ở của mình phù hợp với lứa tuổi để không gian sống vệ sinh, thân thiện. |
|||
30 |
Bài 30: Giữ gìn vệ sinh môi trường. |
3 tiết |
– Trao đổi với CMHS giao cho trẻ một số việc cụ thể, phù hợp để HS chăm sóc vệ sinh môi trường sống. |
|||
31 |
Bài 31: Lớp học xanh |
3 tiết |
||||
32 |
Em tìm hiểu nghề nghiệp |
Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của cha. |
3 tiết |
– Trao đổi với HS về công việc của bố mẹ, nghề nghiệp của bố mẹ. |
||
33 |
Bài 33: Nghề nào tính nấy. |
3 tiết |
– HS kể một số đức tính của bố mẹ. |
|||
34 |
Bài 34: Lao động an toàn. |
3 tiết |
Lưu ý HS sử dụng an toàn một số dụng cụ lao động trong gia đình. |
|||
35 |
Bài 35: Đón mùa hè trải nghiệm. |
3 tiết |
Kế hoạch tinh giản Giáo dục thể chất 2 sách Kết nối tri thức
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
||||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tiết thứ |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
Điều chỉnh theo CV 3969 |
||
1 |
1. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ |
1 |
Giới thiệu chương trình |
1 tiết |
Giáo viên phối hợp với với phụ huynh HS để hỗ trợ học sinh biết quan sát tranh ảnh, làm mẫu của giáo viên để tập luyện. |
|
2 |
Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
4 Tiết |
||||
2 |
3 |
Bài 1: chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại |
||||
4 |
Bài 1: chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại |
|||||
3 |
5 |
Bài 1; chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
||||
6 |
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
2 tiết |
Đối với trường dạy học trực tuyến: Giáo viên giới thiệu động tác, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ học sinh nhận biết được nội dung: Tập hợp đội hình hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số. |
|||
4 |
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
|||||
7,8 |
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại |
2 tiết |
||||
5 |
9,10 |
Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại. |
2 tiết |
|||
6 |
11,12 |
Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại. |
2 tiết |
|||
7 |
2. BÀI TẬP THỂ DỤC |
13,14 |
Bài 1: Động tác vươn thở, động tác tay. |
3 tiết |
||
8 |
15 |
Bài 1: động tác vươn thở , động tác tay. |
||||
16 |
Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. |
1 tiết |
||||
9 |
17,18 |
Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. |
2 tiết |
|||
10 |
19 |
Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. |
1 tiết |
|||
20 |
Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa. |
1 tiết |
||||
11 |
21,22 |
Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa. |
2 tiết |
|||
12 |
23 |
Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa. |
1 tiết |
|||
24 |
Hoàn thiện bài thể dục |
1 tiết |
||||
13 |
25,26 |
Hoàn thiện bài thể dục |
2 tiết |
|||
14 |
27,28 |
Hoàn thiện bài thể dục |
2 tiết |
|||
15 |
3. TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN |
29,30 |
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng |
2 tiết |
Đối với trường dạy học trực tuyến: Giáo viên phối hợp với phụ huynh nhắc nhở học sinh nghiêm túc, tích cực trong tập luyện. Bước đầu hình thành thói quen tập thể dục. |
|
16 |
31,32 |
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng |
2 tiết |
|||
17 |
33,34 |
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải |
2 tiết |
|||
18 |
35 |
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. |
1 tiết |
|||
36 |
Sơ kết học kì 1 |
1 tiết |
||||
19 |
37 |
Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. |
1 tiết |
|||
38 |
Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng. |
1 tiết |
||||
20 |
39,40 |
Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng. |
2 tiết |
|||
21 |
41 |
Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng |
1 tiết |
|||
42 |
Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải. |
1 tiết |
||||
22 |
43,44 |
Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải |
2 tiết |
|||
23 |
45 |
Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải. |
1 tiết |
|||
46 |
Bài 5: Các động tác quỳ, ngồi cơ bản. |
1 tiết |
||||
24 |
47,48 |
Bài 5: Các động tác quỳ, ngồi cơ bản. |
2 tiết |
|||
25 |
49,50 |
Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản. |
2 tiết |
|||
26 |
51,52 |
Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản. |
2 tiết |
|||
27 |
4. THỂ THAO TỰ CHỌN- BÓNG RỔ |
53,54 |
Bài 1: Động tác di chuyển không bóng. |
2 tiết |
||
28 |
55,56 |
Bài 1: Động tác di chuyển không bóng. |
2 tiết |
|||
29 |
57,58 |
Bài 2: Động tác dẫn bóng. |
2 tiết |
|||
30 |
59,60 |
Bài 2: Động tác dẫn bóng, |
2 tiết |
|||
31 |
61,62 |
Bài 3: Động tác tung- bắt bóng bằng hai tay |
2 tiết |
|||
32 |
63,64 |
Bài 3: Động tác tung- bắt bóng bằng hai tay |
2 tiết |
|||
33 |
65,66 |
Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực. |
2 tiết |
|||
34 |
67,68 |
Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực. |
2 tiết |
|||
35 |
69 |
Bài 4: Động tác ném rổ bằng hai tay trước ngực. |
1 tiết |
|||
70 |
Tổng kết năm học |
1 tiết |
Kế hoạch tinh giản Âm nhạc 2 sách Kết nối tri thức
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
Điều chỉnh theo CV 3969 |
||||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tiết thứ |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
||||
1 |
Chủ đề 1: Sắc màu âm thanh |
1 |
Hát bài: Dàn nhạc trong vườn |
1 Tiết |
Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) |
||
2 |
2 |
– Tiết 2: Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn |
1 Tiết |
||||
– Thưởng thức âm nhạc: Uớc mơ của bạn Đô |
Thưởng thức âm nhạc -Hướng dẫn HS tự học tại nhà (với sự giúp đỡ của phụ huynh và người thân) |
||||||
3 |
3 |
Đọc nhạc: Bài số 1 |
1 Tiết |
||||
4 |
4 |
Ôn tập đọc nhạc bài số 1 Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn |
1 tiết |
||||
5 |
Chủ đề 2: Em yêu làn điệu dân ca |
5 |
Hát bài: Con chim chích chòe |
1 Tiết |
Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) |
||
6 |
6 |
Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe |
1 Tiết |
||||
7 |
7 |
Nhạc cụ: Song Loan |
1 Tiết |
||||
– Thưởng thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam |
Thưởng thức âm nhạc -Hướng dẫn HS tự học tại nhà (với sự giúp đỡ của phụ huynh và người thân) |
||||||
8 |
8 |
Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe |
1 Tiết |
||||
9 |
Chủ đề 3: Mái trường thân yêu |
9 |
Hát bài: Học sinh lớp hai chăm ngoan |
1 Tiết |
|||
10 |
10 |
Ôn tập bài hát: Học sinh lớp hai chăm ngoan |
1 Tiết |
||||
– Đọc nhạc: Bài số 2 |
|||||||
11 |
11 |
Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2 |
1 Tiết |
||||
– Nghe nhạc: Vui đến trường |
|||||||
12 |
12 |
Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan. |
1 Tiết |
||||
– Ôn tập đọc nhạc bài số 2 |
|||||||
13 |
Chủ đề 4: Tuổi thơ |
13 |
Hát bài: Chú chim nhỏ dễ thương |
1 Tiết |
Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) |
||
14 |
14 |
-Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương |
1 Tiết |
||||
15 |
15 |
Nghe nhạc: Múa sư tử thật là vui |
1 Tiết |
||||
– Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện hình tiết tấu |
|||||||
16 |
16 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 Tiết |
||||
17 |
17 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 Tiết |
||||
18 |
18 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 Tiết |
||||
19 |
Chủ đề 5: Mùa xuân |
19 |
Hát bài: Hoa lá mùa xuân |
1 Tiết |
Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) |
||
20 |
20 |
Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân |
1 Tiết |
||||
– Đọc nhạc: Bài số 3 |
|||||||
21 |
21 |
Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3 |
1 Tiết |
||||
– Thưởng thức âm nhạc: câu chuyện về bài hát Chú voi con ở Bản Đôn |
Thưởng thức âm nhạc -Hướng dẫn HS tự học tại nhà (với sự giúp đỡ của phụ huynh và người thân) |
||||||
22 |
22 |
Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân |
1 Tiết |
||||
– Ôn tập đọc nhạc bài số 3 |
|||||||
23 |
Chủ đề 6: Gia đình yêu thương |
23 |
Hát bài: Mẹ ơi có biết |
1 Tiết |
Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) |
||
24 |
24 |
Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết |
1 Tiết |
||||
25 |
25 |
Nghe nhạc: Ru con |
1 Tiết |
||||
– Thưởng thức âm nhạc: |
Thưởng thức âm nhạc -Hướng dẫn HS tự học tại nhà (với sự giúp đỡ của phụ huynh và người thân) |
||||||
Nhạc cụ Ma-ca-cát (Maracas) |
|||||||
26 |
26 |
Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết |
1 Tiết |
||||
27 |
27 |
Hát bài: Trang trại vui vẻ |
1 Tiết |
Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca , tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) |
|||
28 |
28 |
Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ |
1 Tiết |
||||
– Đọc nhạc: Bài số 4 |
|||||||
29 |
29 |
Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4 |
1 Tiết |
||||
– Nghe nhạc: Vũ khúc đàn gà con |
|||||||
30 |
30 |
– Tiết 30: Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ |
1 Tiết |
||||
– Ôn tập đọc nhạc bài số 4 |
|||||||
31 |
Chủ đề 7: Mùa hè vui |
31 |
Hát bài: Ngày hè vui |
1 Tiết |
Hướng dẫn HS tự thực hiện 2 hình thức hát song ca, tốp ca tại nhà (gia đình cùng hỗ trợ) |
||
32 |
32 |
Ôn tập bài hát: Ngày hè vui |
1 Tiết |
||||
– Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện các hình tiết tấu |
|||||||
33 |
33 |
Nghe nhạc: Mùa hè ước mong |
1 Tiết |
||||
– Ôn tập bài hát: Ngày hè vui |
|||||||
34 |
34 |
Ôn tập cuối năm |
1 Tiết |
||||
35 |
35 |
Kiểm tra đánh giá cuối năm |
1 Tiết |
Kế hoạch tinh giản Mĩ thuật 2 sách Kết nối tri thức
Tuần |
Chủ đề/ |
Tiết theo chương trình |
Tên bài học |
thời lượng |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Điều chỉnh theo CV 3969 |
Mạch nội dung |
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
|||||
1 |
Chủ đề 1: Đại dương mênh mông |
1 |
Bài 1: Bầu trời và biển |
Tiết 1 |
– Tìm hiểu màu đậm, màu nhạt trong tự nhiên |
|
2 |
2 |
Bài 1: Bầu trời và biển |
Tiết 2 |
. |
– Trưng bày sp và chia sẻ nhóm |
|
3 |
3 |
Bài 2: Nhưng con vật dưới đại dương |
Tiết 1 |
– .Xem tranh của họa sĩ. |
||
4 |
4 |
Bài 2: Nhưng con vật dưới đại dương |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm |
||
5 |
5 |
Bài 3: Đại dương trong mắt em |
Tiết 1 |
– Khám phá cuộc sống dưới đại dương. |
||
6 |
6 |
Bài 3: Đại dương trong mắt em |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm |
||
7 |
Chủ đề 2: Đường đến trường em |
7 |
Bài 1: Phương tiện giao thông |
Ttiết 1 |
– Tìm hiểu các loại hình giao thông ở Việt Nam |
|
8 |
8 |
Bài 1: Phương tiện giao thông |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm |
||
9 |
9 |
Bài 2: Cặp sách xinh xắn |
Tiết 1 |
– Trò chơi bán hàng. |
||
10 |
10 |
Bài 2: Cặp sách xinh xắn |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. |
||
11 |
11 |
Bài 3: Cổng trường nhộn nhịp |
Tiết 1 |
– Xem tranh dân gian |
||
12 |
12 |
Bài 3: Cổng trường nhộn nhịp |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. |
||
13 |
Chủ đề 3: Gia đình nhỏ |
13 |
Bài 1: Con mèo tinh nghịch |
Tiết 1 |
– Tìm hiểu dạng hình khối của các con vật. |
|
14 |
14 |
Bài 1: Con mèo tinh nghịch |
Tiết 2 |
Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm.. |
||
15 |
15 |
Bài 2: Chiếc bánh sinh nhật |
Tiết 1 |
Tìm hiểu cách tạo hình bánh từ vật liệu đã qua sử dụng |
||
16 |
16 |
Bài 2: Chiếc bánh sinh nhật |
Ttiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. |
||
17 |
17 |
Bài 3: Sinh nhật vui vẻ |
Tiết 1 |
– Xem sản phẩm mĩ thuật của bạn. |
||
18 |
18 |
Bài 3: Sinh nhật vui vẻ |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. |
||
19 |
Chủ đề 4: Khu rừng nhiệt đới |
19 |
Bài 1: Rừng cây rậm rạp |
Ttiết 1 |
– Xem ảnh rừng cây. |
|
20 |
20 |
Bài 1: Rừng cây rậm rạp |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. |
||
21 |
21 |
Bài 2: Chú chim nhỏ |
Tiết 1 |
HD hs Làm quen với cách in chà xát tạo sản phẩm bằng bút sáp. |
||
22 |
22 |
Bài 2: Chú chim nhỏ |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. |
||
23 |
23 |
Bài 3: Tắc kè hoa |
Tiết 1 |
– Tạo bức tranh tắc kè hoa trong rừng cây. |
||
24 |
24 |
Bài 3: Tắc kè hoa |
Tiết 2 |
– Trưng bày bài vẽ va chia sẻ cảm nhận về hình, chấm, nét, màu theo nhóm. |
||
25 |
25 |
Bài 4: Chú hổ trong rừng |
Tiết 1 |
– Xem tranh của họa sĩ. |
||
26 |
26 |
Bài 4: Chú hổ trong rừng |
Tiết 2 |
Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. |
||
27 |
27 |
Bài 5: Khu rừng thân thiện |
Tiết 1 |
– Tìm hiểu tranh của bạn và họa sĩ. |
||
28 |
28 |
Bài 5: Khu rừng thân thiện |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. |
||
29 |
Chủ đề 5: Đồ chơi thú vị |
29 |
Bài 1: Khuôn mặt ngộ nghĩnh |
Tiết 1 |
– Học sinh mô phỏng lại nét biểu cảm theo hình khuân mặt trong sản phẩm của mình |
|
30 |
30 |
Bài 1: Khuôn mặt ngộ nghĩnh |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. |
||
31 |
31 |
Bài 2: Tạo hình Rô- bốt |
Tiết 1 |
– Kể về gia đình rô bốt. |
||
32 |
32 |
Bài 2: Tạo hình Rô- bốt |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm. |
||
33 |
33 |
Bài 3: Con rối đáng yêu |
Tiết 1 |
– Tìm hiểu nghệ thuật múa rối nước Việt Nam. |
||
34 |
34 |
Bài 3: Con rối đáng yêu |
Tiết 2 |
– Trưng bày sản phẩm và chia sẻ theo nhóm |
||
35 |
35 |
Những bài em đã học: Ôn tập tổng hợp và đánh giá học kì 2 |
Tiết 1 |
– Chia sẻ cách vận dụng và bảo quản sản phẩm mĩ thuật. |