Kế hoạch điều chỉnh lớp 3 theo Công văn 3969 (9 môn)

Kế hoạch điều chỉnh lớp 3 theo Công văn 3969 (9 môn)

Kế hoạch điều chỉnh lớp 3 theo Công văn 3969 gồm 9 môn: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Thủ công, Thể dục, Âm nhạc, Mĩ thuật. Giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn học lớp 3 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.

Bạn đang đọc: Kế hoạch điều chỉnh lớp 3 theo Công văn 3969 (9 môn)

Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 2 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19.

Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.

Kế hoạch điều chỉnh lớp 3 năm 2021 – 2022

    Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Việt 3 theo Công văn 3969

    1. Môn: Tiếng Việt

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    Ghi chú

    Chủ đề/
    Mạch nội dung

    Phân môn

    Tên bài học

    Tiết học/
    thời lượng

    1

    Măng non

    Tập đọc-Kể chuyện

    Cậu bé thông minh

    1,2

    GDKNS: Tư duy sáng tạo. Ra quyết định. Giải quyết vấn đề

    Chính tả

    Tập chép: Cậu bé thông minh

    1

    Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Hai bàn tay em

    3

    HS tự học thuộc lòng ở nhà

    Luyện từ và câu

    Ôn từ chỉ sự vật. So sánh

    1

    Bài tập 3: Giảm yêu cầu nêu lí do vì sao thích hình ảnh so sánh.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: A

    1

    Chính tả

    Nghe viết: Chơi chuyền

    2

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn

    1

    Bài tập 1: GV có thể nói một số thông tin về Đội TNTP Hồ Chí Minh cho HS biết.

    2

    Tập đọc-Kể chuyện

    Ai có lỗi?

    3,4

    GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông. Kiểm soát cảm xúc

    Chính tả

    Nghe viết: Ai có lỗi ?

    3

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Cô giáo tí hon.

    5

    Luyện từ và câu

    Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì?

    2

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: Ă, Â

    2

    Chính tả

    Nghe viết: Cô giáo tí hon

    4

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Viết đơn

    1

    3

    Mái ấm

    Tập đọc-Kể chuyện

    Chiếc áo len

    6,7

    GDKNS: Kiểm soát cảm xúc. Tự nhận thức. Giao tiếp:ứng xử văn hóa

    Chính tả

    Nghe viết: Chiếc áo len

    5

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Quạt cho bà ngủ.

    8

    HS tự học thuộc lòng ở nhà

    Luyện từ và câu

    So sánh.Dấu chấm.

    3

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: B

    3

    Chính tả

    Tập chép: Chị em

    6

    Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn

    3

    4

    Tập đọc-Kể chuyện

    Người mẹ

    9,10

    GDKNS: Ra quyết định, giải quyết vấn đề. Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.

    Chính tả

    Nghe viết: Người mẹ

    7

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Ông ngoại

    11

    GDKNS: Giao tiếp trình bày suy nghĩ. Xác định giá trị

    Luyện từ và câu

    MRVT: Gia đình.Ôn tập câu Ai là gì?

    4

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: C

    4

    Chính tả

    Nghe viết: Ông ngoại

    10

    Tập làm văn

    Nghe kể: Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn

    4

    Giảm bài tập 2.

    GDKNS: Giao tiếp. Tìm kiếm, xử lí thông tin

    5

    Tới trường

    Tập đọc-Kể chuyện

    Người lính dũng cảm

    12,13

    Tích hợp GDBVMT

    Chính tả

    Nghe viết: Người lính dũng cảm

    11

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.

    Tập đọc

    Cuộc họp của chữ viết.

    14

    Luyện từ và câu

    So sánh.

    5

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: C (tiếp theo)

    5

    Chính tả

    Tập chép: Mùa thu của em

    12

    Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Tập tổ chức cuộc họp

    5

    Không dạy

    6

    Tập đọc-Kể chuyện

    Bài tập làm văn

    15,16

    Chính tả

    Nghe viết: Bài tập làm văn

    13

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Nhớ lại buổi đầu đi học.

    17

    Luyện từ và câu

    MRVT: Trường học.Dấu phẩy.

    6

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: D, Đ

    6

    Chính tả

    Nghe viết: Nhớ lại buổi đầu đi học

    14

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Kể lại buổi đầu em đi học

    6

    GDKNS: Giao tiếp. Lắng nghe tích cực

    7

    Cộng đồng

    Tập đọc-Kể chuyện

    Trận bóng dưới lòng đường

    18,19

    GDKNS: Kiểm soát cảm xúc. Ra quyết định. Đảm nhận trách nhiệm

    Chính tả

    Tập chép: Trận bóng dưới lòng đường

    14

    Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Bận

    20

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    GDKNS: Tự nhận thức. Lắng nghe tích cực

    Luyện từ và câu

    Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái.So sánh.

    7

    Giảm bài tập 3.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: E, Ê

    7

    Chính tả

    Nghe viết: Bận

    15

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nghe kể: Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp

    7

    Giảm bài tập 2.

    GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Đảm nhận trách nhiệm. Tìm kiếm sự hỗ trợ

    8

    Tập đọc-Kể chuyện

    Các em nhỏ và cụ già

    21,22

    GDKNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông

    Chính tả

    Nghe viết: Các em nhỏ và cụ già

    16

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Tiếng ru

    23

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Luyện từ và câu

    MRVT: Cộng đồng.Ôn tập câu Ai làm gì?

    8

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: G

    8

    Chính tả

    Nhớ viết : Tiếng ru

    17

    Tập làm văn

    Kể về người hàng xóm

    8

    Tích hợp GGD BVMT

    9

    Ôn tập giữa học kì I

    Tập đọc-Kể chuyện

    Ôn tập giữa học kì I

    24,25

    Chính tả

    Ôn tập giữa học kì I

    18

    Tập đọc

    Ôn tập giữa học kì I

    26

    Luyện từ và câu

    Ôn tập giữa học kì I

    9

    Tập viết

    Ôn tập giữa học kì I

    9

    Chính tả

    Kiểm tra

    19

    Tập làm văn

    Kiểm tra

    9

    10

    Quê hương

    Tập đọc-Kể chuyện

    Giọng quê hương

    26,27

    Chính tả

    Nghe viết: Quê hương ruột thịt

    20

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tích hợp biển- hải đảo

    Tập đọc

    Thư gửi bà

    28

    GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Thể hiện sự cảm thông

    Luyện từ và câu

    So sánh. Dấu chấm

    10

    BVMT

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: G (tiếp theo)

    10

    Tích hợp GD BVMT

    Chính tả

    Nghe viết: Quê hương

    21

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tích hợp GDBVMT

    Tập làm văn

    Tập viết thư và phong bì thư

    10

    Tích hợp GDBVMT

    11

    Tập đọc-Kể chuyện

    Đất quý, đất yêu

    21,22

    GDBVMT, GDKNS: Xác định giá trị. Giao tiếp -Lắng nghe tích cực

    Chính tả

    Nghe viết: Tiếng hò trên sông

    22

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tích hợp GDBVMT

    Tập đọc

    Vẽ quê hương

    23

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Tích hợp GDBVMT

    Luyện từ và câu

    MRVT: Quê hương.Ôn tập câu Ai làm gì?

    11

    Tích hợp GDBVMT

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: G (tiếp theo)

    11

    Chính tả

    Nhớ viết: Vẽ quê hương

    23

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nghe kể: Tôi có đọc đâu. Nói về quê hương(tr 92)

    11

    Giảm bài tập 1

    Tích hợp GD BVMT, Tích hợp biển, hải đảo

    12

    Bắc – Trung – Nam

    Tập đọc-Kể chuyện

    Nắng phương Nam.

    23,24

    Tích hợp GDBVMT

    Chính tả

    Nghe viết: Chiều trên sông Hương

    24

    Tích hợp GDBVMT

    Tập đọc

    Cảnh đẹp non sông.

    25

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Tích hợp GDBVMT

    Luyện từ và câu

    Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái.So sánh.

    12

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: H

    12

    Chính tả

    Nghe viết: Cảnh đẹp non sông

    25

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nói, viết về cảnh đẹp đất nước.

    12

    GDBVMT, GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin

    13

    Tập đọc-Kể chuyện

    Người con của Tây Nguyên.

    25,26

    Tích hợp GDQP&AN

    Chính tả

    Nghe viết: Đêm trăng trên Hồ Tây

    26

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tích hợp GDBVMT

    Tập đọc

    Cửa Tùng.

    27

    Tích hợp GD BVMT, GDAN&QP

    Luyện từ và câu

    MRVT: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than.

    13

    Tích hợp GDQP&AN

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: I

    13

    Chính tả

    Nghe viết: Vàm Cỏ Đông

    27

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tích hợp GDBVMT

    Tập làm văn

    Viết thư

    13

    GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông. Tư duy sáng tạo.

    14

    Anh em một nhà

    Tập đọc-Kẻ chuyện

    Người liên lạc nhỏ.

    40,41

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tích hợp GDQP&AN

    Chính tả

    Nghe viết: Người liên lạc nhỏ

    27

    Tập đọc

    Nhớ Việt Bắc.

    42

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Luyện từ và câu

    Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào?

    14

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: K

    14

    Chính tả

    Nghe viết: Nhớ Việt Bắc

    28

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nghe-kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động.

    14

    Giảm bài tập 1

    15

    Tập đọc-Kể chuyện

    Hũ bạc của người cha.

    43,44

    GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Xác định giá trị

    Chính tả

    Nghe viết: Hũ bạc của người cha

    29

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Nhà rông ở Tây Nguyên.

    45

    Luyện từ và câu

    MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh.

    15

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: L

    15

    Chính tả

    Nghe viết: Nhà rông ở Tây Nguyên

    30

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nghe- Kể: Giấu cày. Giới thiệu tổ em.

    15

    Giảm bài tập 1

    16

    Thành thị và nông thôn

    Tập đọc-Kể chuyện

    Đôi bạn.

    46,47

    GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Xác định giá trị. Lắng nghe tích cực

    Chính tả

    Nghe viết: Đôi bạn

    31

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Về quê ngoại.

    48

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Tích hợp GDBVMT

    Luyện từ và câu

    MRVT: Thành thị – Nông thôn. Dấu phẩy.

    16

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: M

    16

    Chính tả

    Nhớ viết: Về quê ngoại

    32

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nghe kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị nông thôn

    16

    Giảm bài tập 1

    Tích hợp GDBVMT

    17

    Tập đọc-Kể chuyện

    Mồ Côi xử kiện.

    49,50

    Chính tả

    Nghe viết: Vầng trăng quê em

    33

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tích hợp GDBVMT

    Tập đọc

    Anh Đom Đóm.

    51

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Luyện từ và câu

    Ôn về từ chỉ đặc điểm.Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy.

    17

    Tích hợp GDBVMT

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: N

    17

    Chính tả

    Nghe viết: Âm thanh thành phố

    34

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Viết về thành thị, nông thôn

    17

    Tích hợp GDBVMT

    18

    Ôn tập cuối học kì I

    Tập đọc-Kể chuyện

    Ôn tập cuối học kì I

    52,53

    Chính tả

    Ôn tập cuối học kì I

    35

    Tập đọc

    Ôn tập cuối học kì I

    54

    Luyện từ và câu

    Ôn tập cuối học kì I

    18

    Tập viết

    Ôn tập cuối học kì I

    18

    Chính tả

    Kiểm tra

    36

    Tập làm văn

    Kiểm tra

    18

    19

    Bảo vệ Tổ Quốc

    Tập đọc-Kể chuyện

    Hai Bà Trưng

    55,56

    GDQP&AN, GDKNS: Đặt mục tiêu. Đảm nhận trách nhiệm. Kiên định. Giải quyết vấn đề

    Chính tả

    Nghe viết: Hai Bà Trưng

    37

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Báo cáo kết quả tháng thi đua Noi gương chú bộ đội.

    57

    Không dạy bài này.

    Chuyển sang tiết Tập làm văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn).

    Tích hợp GDQP&AN
    GDKNS

    Luyện từ và câu

    Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?

    19

    Bài tập 3: giảm ý c.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: N (tiếp theo)

    19

    Tích hợp GDQP&AN

    Chính tả

    Nghe viết: Trần Bình Trọng

    38

    Tập làm văn

    Nghe- Kể: Chàng trai làng Phù Ủng

    19

    Không dạy bài này.

    GDKNS: Lắng nghe tích cực. Thể hiện sự tự tin. Quản lí thời gian

    20

    Tập đọc-Kể chuyện

    Ở lại với chiến khu

    58, 59

    GDQP&AN, GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm. Tư duy sáng tạo: bình luận nhận xét. Lắng nghe tích cực

    Chính tả

    Nghe viết: Ở lại với chiến khu

    39

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Chú ở bên Bác Hồ

    60

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    GDQP&AN; GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Kiềm chế cảm xúc. Lắng nghe tích cực

    Luyện từ và câu

    MRVT: Tổ quốc. Dấu phẩy.

    20

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: N (tiếp theo)

    20

    Chính tả

    Nghe viết: Trên đường mòn Hồ Chí Minh

    40

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Báo cáo hoạt động.

    20

    Không yêu cầu làm bài 2.

    21

    Sáng tạo

    Tập đọc-Kể chuyện

    Ông tổ nghề thêu

    61, 62

    Chính tả

    Nghe viết: Ông tổ nghề thêu

    41

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Bàn tay cô giáo

    63

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Luyện từ và câu

    Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?

    21

    – Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.

    – Bài tập 3: giảm ý b hoặc c.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: O, Ô, Ơ

    21

    GDBVMT

    Chính tả

    Nhớ viết: Bàn tay cô giáo

    42

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nói về trí thức. Nghe kể: Nâng niu từng hạt giống.

    21

    Giảm bài tập 2.

    22

    Tập đọc-Kể chuyện

    Nhà bác học và bà cụ

    64, 65

    Chuyển thành yêu cầu “Kể lại từng đoạn của câu chuyện”.

    Chính tả

    Nghe viết: Ê-đi-xơn

    43

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Cái cầu

    66

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Luyện từ và câu

    MRVT: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi.

    22

    – Bài tập 2: giảm ý c hoặc d.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: P

    22

    GDBVMT

    Chính tả

    Nghe viết: Một nhà thông thái

    44

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nói, viết về người lao động trí óc.

    22

    23

    Nghệ thuật

    Tập đọc-Kể chuyện

    Nhà ảo thuật

    67, 68

    GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Tự nhận thức bản thâ. Tư duy sáng tạo bình luận, nhận xét.

    Chính tả

    Nghe viết: Nghe nhạc

    45

    Không dạy bài này.

    Tập đọc

    Chương trình xiếc đặc sắc

    69

    GDKNS: Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận. Ra quyết định. Quản lí thời gian

    Luyện từ và câu

    Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?

    23

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: Q

    23

    GDBVMT

    Chính tả

    Nghe viết: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam

    46

    GDQP&AN

    Tập làm văn

    Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật.

    23

    GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

    GDKNS: Thể hiện sự tự tin. Tư duy sáng tạo.: nhận xét, bình luận. Ra quyết định. Quản lí thời gian

    24

    Tập đọc-Kể chuyện

    Đối đáp với vua

    70, 71

    GDKNS: Tự nhận thức. Thể hiện sự tự tin. Tư duy sáng tạo. Ra quyết định

    Chính tả

    Nghe viết: Đối đáp với vua

    47

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Tiếng đàn

    72

    Luyện từ và câu

    MRVT: Nghệ thuật. Dấu phẩy.

    24

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: R

    24

    Chính tả

    Nghe viết: Tiếng đàn

    48

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nghe- kể: Người bán quạt may mắn.

    24

    Không dạy bài này.

    25

    Lễ hội

    Tập đọc-Kể chuyện

    Hội vật

    73, 74

    Chính tả

    Nghe viết: Hội vật

    49

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy

    Tập đọc

    Hội đua vơi ở Tây Nguyên

    75

    GDQP&AN

    Luyện từ và câu

    Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?

    25

    – Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.

    – Bài tập 3: giảm ý c, d.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: S

    25

    Chính tả

    Nghe viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên

    50

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy

    Tập làm văn

    Kể về lễ hội.

    25

    GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực

    26

    Tập đọc-Kể chuyện

    Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử.

    76, 77

    GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Đảm nhận trách nhiệm. Xác định giá trị

    Chính tả

    Nghe viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử

    51

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy

    Tập đọc

    Rước đèn ông sao.

    Luyện từ và câu

    MRVT: Lễ hội. Dấu phẩy.

    26

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: T

    26

    Chính tả

    Nghe viết: Rước đèn ông sao

    52

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy

    Tập làm văn

    Kể về một ngày hội.

    26

    GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

    GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực.

    27

    Ôn tập giữa học kì II

    Tập đọc-Kể chuyện

    Ôn tập giữa học kì II

    79, 80

    Chính tả

    Ôn tập giữa học kì II

    53

    Tập đọc

    Ôn tập giữa học kì II

    81

    Luyện từ và câu

    Ôn tập giữa học kì II

    27

    Tập viết

    Ôn tập giữa học kì II

    27

    Chính tả

    Kiểm tra

    54

    Tập làm văn

    Kiểm tra

    27

    28

    Thể thao

    Tập đọc-Kể chuyện

    Cuộc chạy đua trong rừng

    82, 83

    GDBVMT, GDKNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị bản thân. Lắng nghe tích cực. Tư duy phê phán. Kiểm soát cảm xúc

    Chính tả

    Nghe viết: Cuộc chạy đua trong rừng

    55

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Cùng vui chơi.

    84

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Luyện từ và câu

    Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.

    28

    Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: T (tiếp theo)

    28

    Không dạy bài này.

    Chính tả

    Nhớ viết: Cùng vui chơi

    56

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Kể lại trận thi đấu thể thao

    28

    Điều chỉnh: Giáo viên có thể thay đề bài cho phù hợp với học sinh (bài 1): Hãy kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã từng được xem hoặc tham gia. Không yêu cầu làm bài 2.

    29

    Tập đọc-Kể chuyện

    Buổi học thể dục.

    85, 86

    GDKNS: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. Thể hiện sự cảm thông. Đặt mục tiêu. Thể hiện sự tự tin

    Chính tả

    Nghe viết: Buổi học thể dục

    57

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.

    87

    GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm. Xác định giá trị. Lắng nghe tích cực

    Luyện từ và câu

    MRVT: Thể thao. Dấu phẩy.

    29

    Giảm bài tập 2.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: T (tiếp theo)

    29

    Không dạy bài này.

    GDBVMT

    Chính tả

    Nghe viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục

    58

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Viết về một trận thi đấu thể thao.

    29

    GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

    Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã từng được xem hoặc tham gia.

    30

    Ngôi nhà chung

    Tập đọc-Kể chuyện

    Gặp gỡ ở Lúc – xăm – bua.

    88, 89

    GDKNS: Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo.

    Chính tả

    Nghe viết: Liên hợp quốc

    59

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Một mái nhà chung.

    90

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Luyện từ và câu

    Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm.

    30

    – Bài tập 1: giảm ý b hoặc c.

    – Giảm bài tập 3.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: U

    30

    Chính tả

    Nhớ viết: Một mái nhà chung

    60

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Viết thư

    30

    GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

    GDKNS: Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo. Thể hiện sự tự tin

    31

    Tập đọc-Kể chuyện

    Bác sĩ Y- éc- xanh.

    91, 92

    Chính tả

    Nghe viết: Bác sĩ Y-éc-xanh

    61

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Bài hát trồng cây.

    93

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Luyện từ và câu

    MRVT: Các nước. Dấu phẩy.

    31

    – Giảm bài tập 2.

    – Bài tập 3: giảm ý c.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: V

    31

    Tập làm văn

    Thảo luận về bảo vệ môi trường

    31

    Giảm bài tập 2

    32

    chính tả

    Nhớ viết: Bài hát trồng cây

    94,95

    GDBVMT, GDKNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị cá nhân. Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận. Đảm nhận trách nhiệm.Tư duy sáng tạo.

    Tập đọc-Kể chuyện

    Người đi săn và con vượn.

    113

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    GDBVMT, GD KNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông. Tư duy phê phán. Ra quyết định

    Chính tả

    Nghe viết: Ngôi nhà chung

    114

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Cuốn sổ tay.

    96

    Luyện từ và câu

    Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm.

    32

    Bài tập 3: giảm ý a hoặc b.

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: X

    32

    Chính tả

    Nghe viết: Hạt mưa

    64

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nói, viết về bảo vệ môi trường.

    32

    GDKNS

    33

    Bầu trời và mặt đất

    Tập đọc-Kể chuyện

    Cóc kiện trời.

    97,98

    GDBVMT

    Chính tả

    Nghe viết: Cóc kiện trời

    65

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập đọc

    Mặt trời xanh của tôi.

    99

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Luyện từ và câu

    Nhân hóa.

    33

    Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa.

    GDBVMT

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: Y

    33

    Chính tả

    Nghe viết: Qùa của đồng nội

    66

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Ghi chép sổ tay.

    33

    34

    Tập đọc-Kể chuyện

    Sự tích chú Cuội cung trăng.

    100, 101

    Chính tả

    Nghe viết: Thì thầm

    67

    Chọn 1 trong 2 tiết đểdạy.

    Tập đọc

    Mưa

    102

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    GDQP&AN, GDBVMT

    Luyện từ và câu

    MRVT: Thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy.

    34

    Tập viết

    Ôn chữ hoa: A, M, N, V (kiểu 2)

    34

    Chính tả

    Nghe viết: Dòng suối thức

    68

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Tập làm văn

    Nghe- kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay.

    34

    35

    Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II

    Tập đọc-Kể chuyện

    Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1)

    103, 104

    Chính tả

    Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 2)

    69

    Tập đọc

    Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(tiết 3)

    105

    Luyện từ và câu

    Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(tiết 4)

    35

    Tập viết

    Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 5)

    35

    Chính tả

    Kiểm tra

    70

    Tập làm văn

    Kiểm tra

    35

    Kế hoạch điều chỉnh môn Toán 3 theo Công văn 3969

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    Ghi chú

    Chủ đề/
    Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/
    thời lượng

    1

    Số học

    Đọc, viết, so sánh, các số có 3 chữ số

    1

    Cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)

    2

    Giảm tải: Không làm bài tập 4

    Luyện tập

    3

    Cộng các số có 3 chữ số (nhớ 1 lần)

    4

    Luyện tập

    5

    2

    Trừ các số có 3 chữ số (nhớ 1 lần)

    6

    Luyện tập

    7

    Ôn tập: các bảng nhân

    8

    Giảm tải: Bài 4: Không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời.

    Ôn tập: các bảng chia

    9

    Luyện tập

    10

    3

    Hình học

    Ôn tập về hình học

    11

    Yêu cầu cần đạt” Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác” của bài học này sửa là” tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình chữ nhật”

    Số học

    Ôn tập về giải toán

    12

    Đại lượng

    Xem đồng hồ

    13

    Xem đồng hồ (tt )

    14

    Luyện tập

    15

    4

    Số học

    Luyện tập chung

    16

    Kiểm tra

    17

    Bảng nhân 6

    18

    Luyện tập

    19

    Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ)

    20

    5

    Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)

    21

    Luyện tập

    22

    Bảng chia 6

    23

    Luyện tập

    24

    Tìm một trong các phần bằng nhau của một số

    25

    6

    Luyện tập

    26

    Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số

    27

    Luyện tập

    28

    Phép chia hết, Phép chia có dư

    29

    Luyện tập

    30

    7

    Bảng nhân 7

    31

    Luyện tập

    32

    Gấp 1 số lên nhiều lần

    33

    Luyện tập

    34

    Bảng chia 7

    35

    8

    Luyện tập

    36

    Giảm đi một số lần

    37

    Luyện tập

    38

    Tìm số chia

    39

    Luyện tập

    40

    9

    Hình học

    Góc vuông, góc không vuông

    41

    Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke

    42

    Đại lượng

    Đề-ca-mét, Hec-tô-mét

    43

    Bảng đơn vị đo độ dài.

    44

    Luyện tập

    45

    10

    Thực hành đo độ dài

    46

    Điều chỉnh: Dạy trong 1 tiết

    HĐTN: Đo độ dài 1 số vật có trên sân trường

    47

    HĐTN: Đo độ dài 1 số vật có trên sân trường

    Luyện tập chung

    48

    Giảm tải: Không làm dòng 2 ở Bài 3; ý b Bài 5

    Kiểm tra định kì (giữa kì I)

    49

    Số học

    Bài toán giải bằng hai phép tính

    50

    Thay thế: Sửa lại đơn vị đo ở phần tóm tắt của bài toán trong phần bài mới (từ kèn sang cái kèn).

    11

    Bài toán giải bằng hai phép tính (tt)

    51

    Giảm tải: Dòng 2 bài tập 3 không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời.

    Luyện tập

    52

    Bảng nhân 8

    53

    Luyện tập

    54

    Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.

    55

    12

    Luyện tập

    56

    So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

    57

    Luyện tập

    58

    Bảng chia 8

    59

    Luyện tập

    60

    13

    So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn

    61

    Luyện tập

    62

    Bảng nhân 9

    63

    Luyện tập

    64

    Gam

    65

    14

    Luyện tập

    66

    Bảng Chia 9

    67

    Luyện tập

    68

    GT: Bài 4 Tổ chức dưới dạng trò chơi

    Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số

    69

    Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (tt)

    70

    15

    Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số

    71

    Chia số có 3 chữ số cho số có 1chữ số (tt)

    72

    Giới thiệu bảng nhân

    73

    Giới thiệu bảng chia

    74

    Luyện tập

    75

    16

    Luyện tập chung

    76

    Làm quen với biểu thức

    77

    Tính giá trị biểu thức

    78

    Tính giá trị biểu thức (tt)

    79

    Luyện tập

    80

    17

    Tính giá trị biểu thức (tt)

    81

    Luyện tập

    82

    Luyện tập chung

    83

    GT: Bài 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi

    Hình học

    Hình chữ nhật

    84

    Hình vuông

    85

    18

    Chu vi hình chữ nhật

    86

    Chu vi hình vuông

    87

    Số học

    KTĐK (cuối kì I)

    88

    Luyện tập

    89

    Luyện tập chung

    90

    19

    Các số có 4 chữ số

    91

    Giảm tải: Bài 3(a, b): Không viết số, chỉ yêu cầu trả lời

    Luyện tập

    92

    Các số có 4 chữ số (tt)

    93

    Các số có 4 chữ số (tt)

    94

    Số 10 000

    95

    20

    Hình học

    Điểm ở giữa -Trung điểm của đoạn thẳng

    96

    Luyện tập

    97

    Số học

    So sánh các số trong phạm vi 10000

    98

    Luyện tập

    99

    Phép cộng các số trong phạm vi 10000

    100

    21

    Luyện tập

    101

    Phép trừ các số trong phạm vi 10000

    102

    Luyện tập

    103

    Luyện tập chung

    104

    Đại lượng

    Tháng – Năm

    105

    Điều chỉnh: GV tự chuẩn bị tờ lịch theo năm hiện tại để HS có thể liên hệ thực tế.
    Bài tập 2: Giáo viên chuẩn bị tờ lịch tháng theo năm HS học để phù hợp với thực tế.

    22

    Luyện tập

    106

    Hình học

    Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.

    107

    Vẽ trang trí hình tròn

    108

    Giảm tải: Không dạy,
    Thay thế: dạy tiết Luyện tập về cộng trừ các số trong phạm vi 10000, tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán…

    Số học

    Nhân số có 4 chữ số với số có 1chữ số

    109

    Luyện tập

    110

    23

    Nhân số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tt)

    111

    Luyện tập

    112

    Giảm tải: Không làm bài tập 2

    Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số

    113

    Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tt)

    114

    Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tt)

    115

    24

    Luyện tập

    116

    Luyện tập chung

    117

    Làm quen với chữ số La Mã

    118

    Luyện tập

    119

    Đại lượng

    Thực hành xem đồng hồ

    120

    25

    Thực hành xem đồng hồ (tt)

    121

    Số học

    Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

    122

    Luyện tập

    123

    Luyện tập

    124

    Giảm tải: Không yêu cầu làm bài 1

    Đại lượng

    Tiền Việt Nam

    125

    Kết hợp giới thiệu cả bài “Tiền Việt Nam” ở lớp 2 (SGK Toán 2 trang 162).
    Thay thế bằng hình ảnh tờ tiền hiện hành.

    26

    Số học

    Luyện tập

    126

    Làm quen với thống kê số liệu

    127

    Làm quen với thống kê số liệu (tt)

    128

    Luyện tập

    129

    Các số có 5 chữ số

    130

    27

    Luyện tập

    131

    Các số có 5 chữ số (tt)

    132

    Luyện tập

    133

    Số 100000- Luyện tập

    134

    Kiểm tra

    135

    28

    So sánh các số trong phạm vi 100000.

    136

    Luyện tập

    137

    Giảm tải: Bài 4 Không yêu cầu viết số, chỉ trả lời

    Luyện tập

    138

    Hình học

    Diện tích của một hình

    139

    Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông

    140

    29

    Diện tích hình chữ nhật

    141

    Luyện tập

    142

    Diện tích hình vuông

    143

    Số học

    Luyện tập

    144

    Phép cộng các số trong phạm vi 100000

    145

    30

    Luyện tập

    146

    Phép trừ các số trong phạm vi 100000

    147

    Đại lượng

    Tiền Việt Nam.

    148

    Thay thế bằng hình ảnh tờ tiền hiện hành.
    Bài tập 2 (trang 158): Thay tên các đồ vật: “cặp sách và bộ quần áo” bằng “bút mực và hộp bút”.
    Bài tập 3 (trang 158): Thay tên đồ vật: “cuốn vở” bằng “nhãn vở”

    Số học

    Luyện tập

    149

    Luyện tập chung

    150

    Giảm tải: Bài tập 1: không viết phép tính, chỉ trả lời

    31

    Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số

    151

    Luyện tập

    152

    Chia số có 5 chữ số với số có 1chữ số

    153

    Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (tt)

    154

    Luyện tập

    155

    Giảm tải: Bài 4: Không yêu cầu viết bài giải, chỉ yêu cầu trả lời.

    32

    Luyện tập chung

    156

    Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tt)

    157

    Luyện tập

    158

    Luyện tập

    159

    Luyện tập chung

    160

    33

    Kiểm tra

    161

    Ôn tập các số đến 100000

    162

    Ôn tập các số đến 100000 (tt)

    163

    Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000

    164

    Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 (tt)

    165

    34

    Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 (tt)

    166

    Ôn tập về đại lượng

    167

    Ôn tập về hình học

    168

    Ôn tập về hình học (tt)

    169

    Ôn tập về giải toán

    170

    35

    Ôn tập về giải toán (tt)

    171

    Luyện tập chung

    172

    Luyện tập chung

    173

    Luyện tập chung

    174

    Giảm tải: Bài tập 5: Chỉ yêu cầu tính được 1 cách.

    Kiểm tra định kì
    (cuối kì II)

    175

    Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Anh 3 theo Công văn 3969

    Tuần, tháng

    Chương trình Sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có).

    Ghi chú

    Chủ đề/ Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/ Thời lượng

    1

    Theme 1: Me and my friends

    Unit 1 Hello Lesson 1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Unit 1 -Lesson 2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    2

    Theme 1: Me and my friends

    Unit 1 – Lesson 3
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    UNIT 2:What’s your name?
    Lesson 1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    3

    Theme 1: Me and my friends

    Unit 2 – Lesson 2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    4

    Theme 1: Me and my friends

    UNIT 3: This is Tony.
    Lesson 1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson 2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    5

    Theme 1: Me and my friends

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    Unit 4 : How old are you?
    Lesson 1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    6

    Theme 1: Me and my friends

    Lesson2
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    7

    Theme 1: Me and my friends

    UNIT 5: Are they your friends?
    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3.Let’s talk.

    1

    Lesson 2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    8

    Theme 1: Me and my friends

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    Review 1
    1. Listen and tick.
    2. Listen and number.
    3. Read and complete.
    4. Read and match.
    5. Look and say .

    1

    9

    Theme 1: Me and my friends and Theme 2: Me and my school

    Test 1 (Kiểm tra giữa học kì I)

    1

    Unit 6 : Stand up!
    Lesson 1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    .

    10

    Theme 2: Me and my school

    Lesson 2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s sing.

    1

    11

    Theme 2: Me and my school

    Unit 7:That’s my school.
    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s sing.

    Lesson 2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    12

    Theme 2: Me and my school

    Lesson3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    Unit 8 :This is my pen.
    Lesson 1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    13

    Theme 2: Me and my school

    Lesson 2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    14

    Theme 2: Me and my school

    Unit 9 :What colour is this?
    Lesson 1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.

    3. Let’s talk.

    1

    Lesson2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    15

    Theme 2: Me and my school

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    UNIT 10: What do you do at break time?
    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    .

    16

    Theme 2: Me and my school

    Lesson2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    17

    Theme 2: Me and my school

    Review 2
    1. Listen and tick.
    2. Listen and number .
    3. Read and match.

    1

    Test 2 (Kiểm tra cuối học kì I)

    1

    18

    Theme 2: Me and my school

    (Chữa bài kiểm tra học kỳ I)

    1

    Unit 11 : This is my family.
    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    19

    Theme 3: Me and my family

    Lesson2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and circle a or b. Then ask and answer.
    3. Let’s chant.

    1

    20

    Theme 3: Me and my family

    Unit 12 : This is my house.
    Lesson 1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson2:

    1. Look, listen and repeat.

    2. Point and say.

    3. Let’s talk.

    1

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    21

    Theme 3: Me and my family

    Unit 13 : Where’s my book?
    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    22

    Theme 3: Me and my family

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    Unit 14 :Are there any posters in the room?
    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    23

    Theme 3: Me and my family

    Lesson2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    24

    Theme 3: Me and my family

    Unit 15 : Do you have any toys?
    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    25

    Theme 3: Me and my family

    Lesson3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    Review 3
    1. Listen and tick .
    2. Listen and number.
    3. Read and complete.
    4. Read and match.
    5. Look and say.

    1

    26

    Theme 3: Me and my family

    Test 3 (Kiểm tra giữa học kì II)

    1

    Unit 16 :Do you have any pets?
    Lesson1: 1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    27

    Theme 3: Me and my family and Theme 4 Me and the world around us

    Lesson 2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    28

    Theme 4 Me and the world around us

    Unit 17 : What toys do you like?
    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    29

    Theme 4 Me and the world around us

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    Unit 18 : What are you doing?
    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    30

    Theme 4 Me and the world around us

    Lesson2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    31

    Theme 4 Me and the world around us

    UNIT 19: They’re in the park
    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    Lesson2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    32

    Theme 4 Me and the world around us

    Lesson 3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    Unit 20 :Where’ s Sapa?

    Lesson1:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk.

    1

    33

    Theme 4 Me and the world around us

    Lesson2:
    1. Look, listen and repeat.
    2. Point and say.
    3. Let’s talk

    1

    Lesson3:
    1. Listen and repeat.
    2. Listen and write.
    3. Let’s chant.

    1

    34

    Theme 4 Me and the world around us

    Review 4
    1. Listen and tick.
    2. Listen and number.
    3. Read and complete.
    4. Read and match.
    5. Look and say.

    1

    Test 4 ( kiểm tra cuối kỳ II)

    1

    35

    Theme 4 Me and the world around us

    Chữa bài kiểm tra học kỳ II

    1

    Tổng kết năm học

    1

    Kế hoạch điều chỉnh môn Đạo đức 3 theo Công văn 3969

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung(nếu có)

    Ghi chú

    Chủ đề/ Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/Thời lượng

    1

    Kính yêu Bác Hồ (tiết 1)

    1

    Điều chỉnh: Giáo viên gợi ý và tạo điều kiện cho học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu sưu tầm được về Bác Hồ.

    2

    Kính yêu Bác Hồ (tiết 2)

    2`

    Điều chỉnh: Giáo viên gợi ý và tạo điều kiện cho học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu sưu tầm được về Bác Hồ.

    3

    Giữ lời hứa ( tiết 1)

    3

    Điều chỉnh: Giáo viên điều chỉnh các tình huống đóng vai cho phù hợp với học sinh.

    GDTLHĐ; GDKNS:
    + Kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa
    + Kĩ năng thương lượng với người khác để thực hiện lời hứa của mình
    + Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm về việc làm của mình

    4

    Giữ lời hứa ( tiết 2)

    4

    Điều chỉnh: Giáo viên điều chỉnh các tình huống đóng vai cho phù hợp với học sinh.

    GDTLHĐ; GDKNS:
    – Kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa
    – Kĩ năng thương lượng với người khác để thực hiện lời hứa của mình
    – Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm về việc làm của mình

    5

    Tự làm lấy việc của mình (tiết 1)

    5

    GDTLHĐ

    6

    Tự làm lấy việc của mình (tiết 2)

    6

    GDTLHĐ

    7

    Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (tiết 1)

    7

    GDKNS:
    – Kĩ năng lắng nghe ý kiến của ngưới thân.
    – Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ, cảm xúc của ngưới thân.
    – Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc ngưới thân trong những việc vừa sức.

    8

    Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (tiết 2)

    8

    GDKNS:
    – Kĩ năng lắng nghe ý kiến của ngưới thân.
    – Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ, cảm xúc của ngưới thân.
    – Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc ngưới thân trong những việc vừa sức.

    9

    Chia sẻ vui buồn cùng bạn ( tiết 1)

    9

    GDTLHĐ

    10

    Chia sẻ vui buồn cùng bạn ( tiết 2)

    10

    GDTLHĐ

    11

    Thực hành kĩ năng giữa kì I

    11

    GDTLHĐ

    12

    Tích cực tham gia việc lớp, việc trường (tiết 1)

    12

    13

    Tích cực tham gia việc lớp, việc trường ( tiết 2)

    13

    14

    Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tiết 1)

    14

    GDKNS:
    – Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thông với hàng xóm.
    – Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa sức.

    15

    Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tiết 2)

    15

    Điều chỉnh: Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về tình làng, nghĩa xóm; có thể cho học sinh kể về một số việc đã biết liên quan đến ”tình làng, nghĩa xóm”.

    GDKNS:
    – Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thông với hàng xóm.
    – Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa sức

    16

    Biết ơn thương binh liệt sĩ (tiêt 1)

    16

    GDKNS:
    – Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người đã hy sinh xương máu vì Tổ quốc.
    – Kĩ năng xác định giá trị về những người đã quên mình vì Tổ quốc.

    17

    Biết ơn thương binh liệt sĩ (tiêt 2)

    17

    Điều chỉnh: Không yêu cầu học sinh báo cáo thực hiện kết quả điều tra số liệu thực tế. Mà chỉ cần học sinh nêu nhưng tấm gương hay câu chuyện mà mình biết. (bài 4)

    GDKNS:
    – Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người đã hy sinh xương máu vì Tổ quốc.
    – Kĩ năng xác định giá trị về những người đã quên mình vì Tổ quốc.

    18

    Thực hành kĩ năng cuối học kì I

    18

    GDTLHĐ

    19

    Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế (tiết 1)

    19

    Điều chỉnh: Có thể cho học sinh đóng vai khi gặp các thiếu nhi Quốc tế thể hiện tình hữu nghị với nhau. Không yêu cầu học sinh thực hiện đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp. Bài 2

    GDKNS:
    – Kĩ năng trình bày suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế
    – Kĩ năng ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế.
    – Kĩ năng bình luận các vấn đề liên quan đến quyền trẻ em.

    20

    Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế (tiết 2)

    20

    Điều chỉnh: Không yêu cầu học sinh thực hiện đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp. Bài 5

    21

    Tôn trọng khách nước ngoài (tiết 1)

    21

    Điều chỉnh: Không dạy
    Ôn tập bài: Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế

    22

    Tôn trọng khách nước ngoài (tiết 2)

    22

    Điều chỉnh: Không dạy
    Ôn tập bài: Biết ơn thương binh, liệt sĩ

    23

    Tôn trọng đám tang (tiết 1)

    23

    GDKNS:
    – Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước sự đau buồn của người khác.
    – Kĩ năng ứng xử phù hợp khi gặp đám tang.

    24

    Tôn trọng đám tang (tiết 2)

    24

    GDKNS:
    – Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước sự đau buồn của người khác.
    – Kĩ năng ứng xử phù hợp khi gặp đám tang.

    25

    Thực hành kĩ năng giữa kì II

    25

    GDTLHĐ

    26

    Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (tiết 1)

    26

    GDKNS:
    – Kĩ năng tự trọng.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định , ra quyết định.

    27

    Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (tiết 2)

    27

    GDKNS:
    – Kĩ năng tự trọng.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định , ra quyết định.

    28

    Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 1)

    28

    GDKNS:
    -Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn.
    -Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
    -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.
    -Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.
    -Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm: tiết liệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.

    29

    Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2)

    29

    GDKNS:
    -Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn.
    -Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
    -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.
    -Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.
    -Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm: tiết liệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trướng.

    30

    Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiết 1)

    30

    Điều chỉnh: Không yêu cầu học sinh lập đề án trang trại sản xuất và tìm cách bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt; có thể cho học sinh kể lại một số việc đã làm hoặc biết về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi.

    GDKNS:
    – Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn
    – Kĩ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trướng.
    – Kĩ năng thu thập và xử kí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trướng
    – Kĩ năng ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trướng
    – Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường.

    31

    Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiết 2)

    31

    Điều chỉnh: Không yêu cầu học sinh lập đề án trang trại sản xuất và tìm cách bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt; có thể cho học sinh kể lại một số việc đã làm hoặc biết về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi.

    GDKNS:
    – Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn
    – Kĩ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trướng.
    – Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trướng
    – Kĩ năng ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trướng
    – Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trướng

    32

    Dành cho địa phương
    Bài: Giữ gìn vệ sinh trường lớp

    32

    GDKNS:
    – Kĩ năng biết lắng nghe ý kiến của các bạn
    – Kĩ năng biết nhường nhịn bạn, giúp đỡ lẫn nhau
    – Kĩ năng biết yêu quý bảo vệ môi trường.

    33

    Dành cho địa phương
    Bài: Tìm hiểu về địa phương (tiết 1)

    33

    GDKNS:
    – Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn.
    – Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những cảnh đẹp thiên nhiên, di tích lịch sử của địa phương mình.

    34

    Dành cho địa phương
    Bài: Tìm hiểu địa phương(tiết 2)

    34

    35

    Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm

    35

    GDTLHĐ

    Kế hoạch điều chỉnh môn Tự nhiên và xã hội 3 theo Công văn 3969

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    Ghi chú

    Chủ đề/
    Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/
    thời lượng

    1

    Chủ đề 1: Con người và sức khỏe

    Hoạt động thở và cơ quan hô hấp

    1

    Nên thở thế nào?

    2

    GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin: Quan sát, tổng hợp thông tin khi thở bằng mũi, vệ sinh mũi.
    – Phân tích đối chiếu để biết được vì sao nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng.

    2

    Vệ sinh hô hấp

    3

    GDBVMT
    GDKNS:
    – Kĩ năng tư duy phê phán: Tư duy phân tích, những việc làm gây hại cho cơ quan hô hấp.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Khuyến khích sự tự tin, lòng tự trọng của bản thân khi thực hiện những việc làm có lợi cho cơ quan hô hấp.
    – Kĩ năng giao tiếp: Tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân không hút thuốc lá, thuốc lào ở nơi công cộng, nhất là nơi có trẻ em.

    Phòng bệnh đường hô hấp

    4

    GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: Tổng hợp thông tin, phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc phòng bệnh đường hô hấp.
    – Kĩ năng giao tiếp: Ứng xử phù hợp khi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân.

    3

    Bệnh lao phổi

    5

    GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: Phân tích và xử lí thông tin để biết được nguyên nhân, đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện hành vi của bản thân trong việc phòng lây nhiễm bệnh lao từ người bệnh sang người không mắc bệnh.

    Máu và cơ quan tuần hoàn

    6

    4

    Hoạt động tuần hoàn

    7

    Vệ sinh cơ quan tuần hoàn

    8

    GDBVMT
    GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: So sánh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi vận động.
    – Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ tim mạch.

    5

    Phòng bệnh tim mạch

    9

    GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: phân tích và xử lí thông tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân trong việc đề phòng bệnh thấp tim.

    Hoạt động bài tiết nước tiểu

    10

    GDBVMT

    6

    Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu

    11

    GDKNS:
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.

    Cơ quan thần kinh

    12

    7

    Hoạt động thần kinh

    13

    Tích hợp Biển, hải đảo
    GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, so sánh phán đoán hành vi có lợi và có hại.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Kiểm soát cảm xúc và điều khiển hoạt động suy nghĩ.
    – Kĩ năng ra quyết định để có những hành vi tích cự, phù hợp.

    Hoạt động thần kinh (tiếp theo)

    14

    8

    Vệ sinh thần kinh

    15

    Tích hợp Biển, hải đảo GD KNS:
    -Kĩ năng tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của minhg có liên quan đến hệ thần kinh.
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, so sánh phán đoán một số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Quản lý thời gian để thực hiện được mục tiêu theo thời gian biểu hàng ngày.

    Vệ sinh thần kinh(tiếp theo)

    16

    9

    Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khỏe

    17-18

    10

    Chủ đề 2: Xã hội

    Các thế hệ trong một gia đình

    19

    GDKNS: – Kĩ năng giao tiếp: Tự tin với các bạn trong nhóm để chia sẻ, giới thiệu về gia đình của mình.
    -Kĩ năng Trình bày, diễn đạt thông tin chính xác, lôi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình.

    Họ nội , họ ngoại

    20

    GDKNS: – Khả năng diễn đạt thông tin chính xác, lôi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình.
    – Giao tiếp, ứng xử thân thiện với họ hàng của mình, không phân biệt.

    11

    Thực hành Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng ( 2 tiết)

    21-22

    12

    Phòng cháy khi ở nhà

    23

    Điều chỉnh: Bổ sung hình ảnh bếp ga theo thời đại hiện nay.

    GDQPAN, GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích, xủ lí thông tin về các vụ cháy.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân đối với việc phòng cháy khi đun nấu ở nhà.
    – Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó nếu có tình huống hỏa hoạn ( cháy): Tìm kiếm sự giúp đỡ, ứng sử đúng cách.

    Một số hoạt động ở trường

    24

    GDBVMT GDKNS:
    – Kĩ năng hợp tác: Hợp tác nhóm, lớp để chi sẻ, đưa ra các cách giúp đỡ các bạn học kém.
    – Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông, chia sẻ với người khác.

    13

    Một số hoạt động ở trường ( Tiếp theo)

    25

    GDBVMT GDKNS:
    – Kĩ năng hợp tác: Hợp tác nhóm, lớp để chi sẻ, đưa ra các cách giúp đỡ các bạn học kém.
    – Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông, chia sẻ với người khác.

    Không chơi các trò chơi nguy hiểm

    26

    GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: Biết phân tích, phán đoán hậu quả của những trò chơi nguy hiểm đối với bản thân và người khác.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân và người khác trong việc phòng tránh các trò chơi nguy hiểm.

    14

    Tỉnh (thành phố ) nơi bạn đang sống ( 2 tiết)

    27-28

    Điều chỉnh: Bổ sung hoạt động tìm hiểu về lễ hội, di tích văn hóa lịch sử, những cảnh đẹp có ở dịa phương em.

    Tích hợp Biển, hải đảo. GD KNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống.
    – Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống.

    15

    Các hoạt động thông tin liên lạc

    29

    Điều chỉnh: Thêm hình ảnh điện thoại di động, cột thu phát sóng di động và máy tính để phù hợp với thực tế

    GDQPAN

    Hoạt động nông nghiệp

    30

    GDBVMT; GDKNS:
    -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về hoạt động nông nghiệp nơi minh đang sống.
    – Tổng hợp, sắp xếp các thông tin về hoạt động nông nghiệp nơi mình sống.

    16

    Hoạt động công nghiệp, thương mại

    31

    GDBVMT,
    GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về hoạt động công nghiệp và thương mại nơi mình sống.
    – Tổng hợp, sắp xếp các thông tin về hoạt động công nghiệp và thương mại nơi mình sống.

    Làng quê và đô thị

    32

    Điều chỉnh: Bổ sung thêm hoạt động nói về cuộc sống ở nơi em đang ở.

    GDBVMT,
    GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: So sánh , tìm ra những đặc điểm khác biệt giữa làng quê và đô thị.
    – Tư duy sáng tạo thể hiện hình ảnh đặc trưng của làng quê và đô thị.

    17

    An toàn khi đi xe đạp

    33

    GDKNS: – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông ti: Quan sat, phân tích về các tình huống chấp hành đúng quy đinh khi đi xe đạp.
    – Kĩ năng kiên định thực hiện đúng quy định khi tham gia giao thông.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Ứng phó với những tình huống không an toàn khi đi xe đạp.

    Ôn tập và kiểm tra học kì I

    34

    18

    Ôn tập và kiểm tra học kì I ( Tiếp theo)

    35

    Vệ sinh môi trường

    36

    Thêm các thùng rác để phân loại rác thải.Thêm hình ảnh HS dọn rác trong lớp học.

    GDBVMT,
    GDKNS:
    – Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin
    – Kĩ năng tư duy phê phán: Có tư duy phân tích, phê phán các hành vi, việc làm không đúnglàm ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường.
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, cam kết thực hiện các hành vi đúng , phê phán và lên án các hành vi không đúng nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường.
    – Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường.
    – Kĩ năng hợp tác: Làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

    19

    Vệ sinh môi trường ( Tiếp theo)

    37

    GD BVMT, MTBĐ, TKNL

    Vệ sinh môi trường ( Tiếp theo)

    38

    GD BVMT, MTBĐ, TKNL

    20

    Ôn tập: Xã hội

    39

    20

    Chủ đề 3: Tự nhiên

    Thực vật

    40

    Bổ sung: Hoạt động Chăm sóc cây trồng (Liên môn Đạo Đức – Bài Chăm sóc cây trồng, vật nuôi)

    GDKNS, BVMT, MTBĐ
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí các thông tin: Phân tích, so sánh tìm đặc điểm giống và khác nhau cuả các loài cây.
    – Kĩ năng hợp tác: Làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

    21-24

    Thân cây

    41

    Ghép 8 bài (41 – 48) dạy trong 7 tiết: Chủ đề Các bộ phận của cây

    GD BVMT, GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây, rễ cây, á cây và hoa.
    – Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây, lá cây, rễ cây và hoa với đời sống của cây, đời sống động vật và con người.

    Thân cây ( Tiếp theo)

    42

    Rễ cây

    43

    Rễ cây ( Tiếp theo)

    44

    Lá cây

    45

    Khả năng kì diệu của lá cây

    46

    Hoa

    47

    Qủa

    24

    Thiên nhiên quanh em

    48

    Bổ sung tiết 48: HĐ trải nghiệm thăm quan vườn trường

    25

    Động vật

    49

    GD MTBĐ, GDBVMT

    Côn trùng

    50

    GD BVMT, GDKNS:
    – Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động ( thực hành) giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở; tiêu diệt các loài côn trùng gây hại.

    26

    Tôm, cua

    51

    GDMTBĐ, GDBVMT

    52

    GDMTBĐ, GDBVMT

    27

    Chim

    53

    GDBVMT GD KNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí các thông tin: Quan sát, so sánh, đối chiếu để tìm ra đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của cơ thể con chim.
    – Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các loài chim, bảo vệ môi trương sinh thái.

    Thú

    54

    GD BVMT,GDKNS:
    – Kĩ năng kiên định: Xác định giá trị; xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng.
    – Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương

    28

    Thú ( Tiếp theo)

    55

    MTBĐ, BVMT

    Mặt trời

    56

    MTBĐ, BVMT

    29

    Thực hành: Đi thăm thiên nhiên

    57

    Điều chỉnh: giảm đi 1 tiết. Đi thăm quan ngoài lớp học.

    Tích hợp Biển- hải đảo, GDBVMT,
    GDKNS:
    – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí các thông tin: Tổng hợp các thông tin thu nhận được về các loài cây, con vật: Khái quất văn hóa về đặc điểm chung của thực vật và động vật.
    – Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng láng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt, tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
    – Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin,…

    Trái Đất. Qủa địa cầu

    58

    30

    Sự chuyển động của Trái Đất

    59

    Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời

    60

    GDKNS:
    – Kĩ năng hợp tác và kĩ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhận trách nhiệm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
    – Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu.
    – Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo.

    31

    Mặt trăng là vệ tinh của Trái Đất

    61

    Ngày và đêm trên Trái Đất

    62

    32

    Năm, tháng và mùa ( 2 tiết)

    63-64

    Bổ sung: HĐ tìm hiểu về hoạt động của 4 mùa(xuân, hạ, thu, đông).Điều chỉnh: tăng thêm 1 tiết.

    GDBVMT

    33

    Các đới khí hậu

    65

    Bề mặt trái đất

    66

    MTBĐ

    34

    Bề mặt lục địa

    67

    GD MTBĐ, GD BVMT, GD KNS: – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng về suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng,..
    – Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi; giữa đồng bằng và cao nguyên.

    Bề mặt lục địa (tiếp theo)

    68

    35

    Ôn tập và kiểm tra học kì II : Tự nhiên ( 2 tiết)

    69-70

    Kế hoạch điều chỉnh môn Thủ công 3 theo Công văn 3969

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    Ghi chú

    Chủ đề/ Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/Thời lượng

    1,2

    Chủ đề 1: Phối hợp gấp, cắt, dán hình

    Gấp tàu thủy hai ống khói

    1,2

    3,4

    Gấp con ếch

    3,4

    5,6

    Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng

    5,6

    7,8

    Gấp, cắt, dán bông hoa

    7,8

    9, 10

    Ôn phối hợp cắt, dán, gấp hình

    9, 10

    11

    Chủ đề 2: Cắt, dán chữ đơn giản

    Cắt, dán chữ I, T

    11

    12

    Cắt, dán chữ H, U

    12

    13

    Cắt, dán chữ V

    13

    14

    Cắt, dán chữ E

    14

    15,16

    Cắt, dán chữ VUI VẺ

    15,16

    17,18

    Ôn cắt, dán chữ cái đơn giản

    17,18

    19,20

    Chủ đề 3: Đan nan

    Đan nong mốt

    19,20

    21,22

    Đan nong đôi

    21,22

    23,24

    Chủ đề 4: Làm đồ trang trí

    Làm lọ hoa gắn tường

    23,24

    26,27,28,29

    Làm đồng hồ để bàn

    26,27,28,29

    30,31,32,33

    Làm quạt giấy tròn

    30,31,32,33

    34,35

    Ôn phần III và IV

    34,35

    Kế hoạch điều chỉnh môn Thể dục 3 theo Công văn 3969

    Tuần, tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có).

    Ghi chú

    Chủ đề/ Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/ Thời lượng

    1

    Chương I: Đội hình đội ngũ

    Bài 1: Giới thiệu chương trình – Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!”.

    Tiết 1/35 phút

    Bài 2: Ôn một số kĩ năng Đội hình đội ngũ – Trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”.

    Tiết 2/35 phút

    2

    Bài 3: Ôn Đi đều – Trò chơi “Kết bạn”.

    Tiết 3/35 phút

    Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc.

    Bài 4: Ôn tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản – Trò chơi “Tìm người chỉ huy”.

    Tiết 4/35 phút

    Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc.

    3

    Bài 5: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.

    Tiết 5/35 phút

    Bài 6: Ôn Đội hình đội ngũ – Trò chơi: “Tìm người chỉ huy”.

    Tiết 6/35 phút

    Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc.

    4

    Bài 7: Ôn Đội hình đội ngũ – Trò chơi “Thi xếp hàng”.

    Tiết 7/35 phút

    Bài 8: Đi vượt chướng ngại vật thấp – Trò chơi “Thi xếp hàng”.

    Tiết 8/35 phút

    5

    Bài 9: Ôn Đi vượt chướng ngại vật thấp.

    Tiết 9/35 phút

    Bài 10: Trò chơi “Mèo đuổi chuột”.

    Tiết 10/35 phút

    6

    Bài 11: Ôn Đi vượt chướng ngại vật thấp.

    Tiết 11/35 phút

    Bài 12: Đi chuyển hướng phải, trái – Trò chơi “Mèo đuổi chuột”.

    Tiết 12/35 phút

    Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái.

    7

    Bài 13: Ôn Đi chuyển hướng phải, trái.

    Tiết 13/35 phút

    Bài 14: Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh”.

    Tiết 14/35 phút

    8

    Bài 15: Ôn Đi chuyển hướng phải, trái – Trò chơi “Chim về tổ”.

    Tiết 15/35 phút

    Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái.

    Bài 16: KTra ĐHĐN Đi chuyển hướng phải, trái.

    Tiết 16/35 phút

    Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái.

    9

    Chương II: Bài thể dục phát triển chung

    Bài 17: Động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 17/35 phút

    Bài 18: Ôn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 18/35 phút

    10

    Bài 19: Động tác chân, lườn của bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 19/35 phút

    Bài 20: Ôn 4 động tác đã học của bài thể dục – Trò chơi “Chạy tiếp sức”.

    Tiết 20/35 phút

    11

    Bài 21: Động tác bụng của bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 21/35 phút

    Bài 22: Động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 22/35 phút

    Có thể không thực hiện trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”.

    12

    Bài 23: Ôn các dộng tác dã học của bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 23/35 phút

    Bài 24: Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 24/35 phút

    13

    Bài 25: Động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 25/35 phút

    Bài 26: Ôn bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “Đua ngựa” .

    Tiết 26/35 phút

    Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng…).

    14

    Bài 27: Ôn bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 27/35 phút

    Bài 28: Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “Đua ngựa” .

    Tiết 28/35 phút

    Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng…).

    15

    Bài 29: KTra bài TDPTC Tiếp tục hoàn thiện bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 29/35 phút

    Bài 30: Bài thể dục phát triển chung.

    Tiết 30/35 phút

    16

    Chương III: Bài tập rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản – Trò chơi

    Bài 31: Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản (RLTTCB)

    Tiết 31/35 phút

    Bài 32: Bài tập RLTTCB và đội hình đội ngũ

    Tiết 32/35 phút

    Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái.

    17

    Bài 33: Bài tập RLTTCB. Trò chơi “Chim về tổ”

    Tiết 33/35 phút

    Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái.

    Bài 34: Ôn Đội hình đội ngũ và thể dục RLTTCB

    Tiết 34/35 phút

    Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái.

    18

    Bài 35: Đội hình đội ngũ và Bài tập RLTTCB

    Tiết 35/35 phút

    Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái.

    Bài 36: Sơ kết học kì I

    Tiết 36/35 phút

    19

    Bài 37: Trò chơi “Thỏ nhảy”

    Tiết 37/35 phút

    Bài 38: Ôn Đội hình đội ngũ – Trò chơi “Thỏ nhảy”

    Tiết 38/35 phút

    20

    Bài 39: Ôn Đội hình đội ngũ

    Tiết 39/35 phút

    Bài 40: Trò chơi “Lò cò tiếp sức”

    Tiết 40/35 phút

    21

    Bài 41: Nhảy dây

    Tiết 41/35 phút

    Bài 42: Ôn Nhảy dây – Trò chơi “Lò cò tiếp sức”

    Tiết 42/35 phút

    22

    Bài 43: Ôn Nhảy dây – Trò chơi “Lò cò tiếp sức”

    Tiết 43/35 phút

    Ghép 2 bài 43, 44 thành 1 bài.

    Bài 44: Ôn Nhảy dây – Trò chơi “Lò cò tiếp sức”

    Tiết 44/35 phút

    23

    Bài 45: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”

    Tiết 45/35 phút

    Ghép 2 bài 45, 46 “Trò chơi Chuyển bóng tiếp sức” thành 1 bài.

    Bài 46: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”

    Tiết 46/35 phút

    24

    Bài 47: Nhảy dây kiểu chụm hai chân – Trò chơi “Ném trúng đích”

    Tiết 47/35 phút

    Bài 48: Ôn Nhảy dây – Trò chơi “Ném trúng đích”

    Tiết 48/35 phút

    25

    Bài 49: Ôn nhảy dây-Trò chơi “Ném trúng đích”

    Tiết 49/35 phút

    Ghép 2 bài 49, 50 thành 1 bài.

    Bài 50: Ôn Bài thể dục phát triển chung – Nhảy dây – Trò chơi “Ném bóng trúng đích”

    Tiết 50/35 phút

    26

    Bài 51: Nhảy dây – Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến”

    Tiết 51/35 phút

    Bài 52: Nhảy dây kiểu chụm hai chân

    Tiết 52/35 phút

    Không dạy bài này.

    27

    Chương IV: Môn thể thao tự chọn

    Bài 53: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến”

    Tiết 53/35 phút

    Bài 54: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến”

    Tiết 54/35 phút

    Ghép 2 bài 54, 55 thành 1 bài.

    28

    Bài 55: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến”

    Tiết 55/35 phút

    Bài 56: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”

    Tiết 56/35 phút

    29

    Bài 57: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”

    Tiết 57/35 phút

    Ghép 2 bài 57, 58 “Trò chơi Ai khéo khỏe” thành 1 bài.

    Bài 58: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ – Trò chơi “Ai kéo khỏe”

    Tiết 58/35 phút

    30

    Bài 59: Hoàn thiện bài thể dục với hoa hoặc cờ – Học tung và bắt bóng

    Tiết 59/35 phút

    Bài 60: Bài thể dục với hoa hoặc cờ

    Tiết 60/35 phút

    Không dạy bài này.

    31

    Bài 61: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân – Trò chơi “Ai kéo khỏe”

    Tiết 61/35 phút

    Bài 62: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân Trò chơi “Ai kéo khỏe”

    Tiết 62/35 phút

    32

    Bài 63: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân – Trò chơi “Chuyển đồ vật”

    Tiết 63/35 phút

    Bài 64: Tung và bắt bóng theo nhóm người – Trò chơi “Chuyển đồ vật”

    Tiết 64/35 phút

    Ghép 2 bài 64, 65 thành 1bài.

    33

    Bài 65: Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người – Trò chơi “Chuyển đồ vật”

    Tiết 65/35 phút

    Bài 66: Ôn Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người

    Tiết 66/35 phút

    Ghép 2 bài 66, 67 thành 1bài.

    34

    Bài 67: Ôn Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người

    Tiết 67/35 phút

    Bài 68: Tung và bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 người

    Tiết 68/35 phút

    Không dạy bài này.

    35

    Bài 69: Ôn Nhảy dây, Tung bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 người

    Tiết 69/35 phút

    Bài 70: Tổng kết môn học

    Tiết 70/35 phút

    Kế hoạch điều chỉnh môn Âm nhạc 3 theo Công văn 3969

    Tuần/ Tháng

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    Chủ đề/Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/Thời lượng

    Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình
    thức tổ chức…)

    Ghi chú (Tiết/tuần)

    1

    – Học hát: Quốc ca Việt Nam (lời 1)

    1

    2

    – Học hát: Quốc ca Việt Nam (lời 2)

    1

    3

    – Học hát: Bài ca đi học (lời 1)

    1

    4

    – Học hát: Bài ca đi học (lời 2)

    1

    5

    – Học hát: Đếm sao

    1

    6

    – Ôn tập bài hát: Đếm sao
    – Trò chơi âm nhạc

    1

    7

    – Học hát: Gà gáy

    1

    8

    – Ôn tập bài hát: Gà gáy

    1

    9

    – Ôn tập 3 bài hát: Bài ca đi học; Đếm sao; Gà gáy

    1

    10

    – Học hát: Lớp chúng ta đoàn kết

    1

    11

    – Ôn tập bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết

    1

    12

    – Học hát: Con chim non

    1

    13

    – Ôn tập bài hát: Con chim non

    1

    14

    – Học hát: Ngày mùa vui (lời 1)

    1

    15

    – Học hát: Ngày mùa vui
    – Giới thiệu 1 số nhạc cụ dân tộc.

    1

    16

    – Kể chuyện Âm nhạc: Cá heo với âm nhạc
    – Giới thiệu nốt nhạc qua trò chơi

    1

    17

    – Học bài hát tự chọn

    1

    18

    – Tập biểu diễn các bài hát đã học

    1

    19

    – Học hát: Em yêu trường em (lời 1)

    1

    20

    – Học hát: Em yêu trường em (lời 2)
    – Ôn tập tên nốt nhạc

    1

    21

    – Học hát: cùng múa hát dưới trăng

    1

    22

    – Ôn tập bài hát: Cùng múa hát dưới trăng
    – Giới thiệu khuông nhạc và khóa son

    1

    23

    – Giới thiệu 1 số hình nốt nhạc
    – Kể chuyện Âm nhạc: Du Bá Nha – Chung Tử Kỳ

    1

    24

    – Ôn tập 2 bài hát: Em yêu trường em; Cùng múa hát dưới trăng.
    – Tập nhận biết tên nốt nhạc trên khuông nhạc

    1

    25

    – Học hát: Chị Ong nâu và em bé

    1

    26

    – Ôn tập bài hát: Chị Ong nâu và em bé
    – Nghe nhạc

    1

    27

    – Học hát: Tiếng hát bạn bè mình

    1

    28

    – Ôn tập bài hát: Tiếng hát bạn bè mình

    1

    – Tập kẻ khuông nhạc và viết khóa son

    29

    – Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc

    1

    30

    – Kể chuyện: Chàng Ooc Phê và cây đàn lia
    – Nghe nhạc

    1

    31

    – Ôn tập 2 bài hát: Chị ong nâu và em bé; Tiếng hát bạn bè mình
    – Ôn tập nốt nhạc

    1

    32

    – Học bài hát tự chọn

    1

    33

    – Ôn tập các nốt nhạc.
    – Tập biểu diễn 1 số bài hát

    1

    34

    – Ôn tập và biểu diễn bài hát

    1

    35

    – Ôn tập và biểu diễn bài hát

    1

    Kế hoạch điều chỉnh môn Mĩ thuật 3 theo Công văn 3969

    Chương trình và sách giáo khoa

    Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

    Tuần/

    tháng

    Chủ đề/Mạch nội dung

    Tên bài học

    Tiết học/

    thời lượng

    (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

    Ghi chú

    1

    1

    Những chữ cái đáng yêu

    35

    2

    35

    3

    2

    Mặt nạ con thú

    35

    4

    35

    5

    35

    6

    3

    Con vật quen thuộc

    35

    7

    35

    8

    4

    Chân dung biểu cảm

    35

    9

    35

    10

    5

    Tạo hình ra do và trang trí bằng nét

    35

    11

    35

    12

    6

    Bốn mùa

    35

    13

    35

    14

    35

    15

    7

    Lễ hội quê em

    35

    16

    35

    17

    35

    18

    35

    19

    8

    Trái cây bốn mùa

    35

    20

    35

    21

    35

    22

    9

    Bưu thiếp tặng mẹ và cô

    35

    23

    35

    24

    10

    Cửa hàng gốm sứ

    35

    25

    35

    26

    35

    27

    11

    Tìm hiểu tranh theo chủ đề vẻ đẹp cuộc sống

    35

    28

    35

    29

    35

    30

    12

    Trang phục của em

    35

    31

    35

    32

    35

    33

    13

    Câu chuyện em yêu thích

    35

    34

    35

    35

    35

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *