Kế hoạch điều chỉnh lớp 5 theo Công văn 3969 gồm 7 môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Đạo đức, Lịch sử – Địa lí, Âm nhạc, Kĩ thuật. Giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn học lớp 5 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.
Bạn đang đọc: Kế hoạch điều chỉnh lớp 5 theo Công văn 3969
Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 2 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19.
Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Kế hoạch điều chỉnh lớp 5 năm 2021 – 2022
Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Việt 5 theo Công văn 3969
Tuần |
Tên bài học |
Ghi chú |
1 |
Tập đọc: Thư gửi các học sinh Tập đọc : Sắc màu em yêu |
HS tự học thuộc lòng ở nhà CV 3799: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về bài thơ “Sắc màu em yêu” (Đáp ứng yêu cầu cần đạt chương trình 2018: viết đoạn văn thể hiện cảm xúc, tình cảm trước một bài thơ). |
Chính tả: Nghe – viết (Việt Nam thân yêu) Chính tả: Nghe – viết (Lương Ngọc Quyến) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 1, 2) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Luyện từ và câu : Từ đồng nghĩa |
||
KC: Lý Tự Trọng Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Chủ điểm «Việt Nam – Tổ quốc em» (tuần 1, 2, 3), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
Tập đọc :Quang cảnh làng mạc ngày mùa |
Giảm câu hỏi 2 |
|
TLV : Cấu tạo của bài văn tả cảnh TLV : Luyện tập tả cảnh |
||
LTVC : Luyện tập về từ đồng nghĩa LTVC : Luyện tập về từ đồng nghĩa |
||
TLV: Luyện tập tả cảnh |
||
2
|
TĐ :Nghìn năm văn hiến |
|
CT :Nhớ viết : Thư gửi các học sinh Nghe viết : Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 3, 4) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. CV 3799: Hướng dẫn học sinh viết hoa danh từ chung để thể hiện sự tôn kính |
|
LTVC : Mở rộng vốn từ : Tổ Quốc |
||
KC: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Chủ điểm «Cánh chim hòa bình» (tuần 4, 5, 6), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
TĐ : Lòng dân ( phần 1 ) |
CV 3799: Chú ý kiến thức về nhân vật trong văn bản kịch và lời thoại |
|
TLV: Luyện tập làm báo cáo thống kê |
||
TLV : Luyện tập tả cảnh |
||
LTVC : Luyện tập về từ đồng nghĩa |
||
3
|
TĐ : Lòng dân ( Phần 2) |
CV 3799: Chú ý kiến thức về nhân vật trong văn bản kịch và lời thoại |
CT : Nghe – viết: Một chuyên gia máy xúc Nhớ – viết: Ê-mi-li, con… |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 5, 6) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
KC : Cây cỏ nước Nam Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Chủ điểm «Con người với thiên nhiên» (tuần 7, 8, 9), GV dạy bài : : Cây cỏ nước Nam |
|
LTVC : Từ trái nghĩa LTVC : Luyện tập về từ trái nghĩa |
||
TĐ : Những con sếu bằng giấy |
CV 3799: Lồng ghép kiến thức về chủ đề, kết thúc câu chuyện, chuyện có thật và chuyện tưởng tượng, chi tiết, thời gian, địa điểm trong câu chuyện – Dạy lồng ghép trong phần vận dụng của bài đọc hiểu: hãy tưởng tượng em sang thăm nước Nhật và sẽ đến trước tượng đài Xa-xa-cô. Em muốn nói gì vưới Xa-xa-cô để tỏ tình đoàn kết của trẻ em khắp năm châu và khát vọng thế giới được cuộc sống hòa bình? Hãy ghi lại những điều em muốn nói. (Đáp ứng yêu cầu cần đạt chương trình 2018: yêu cầu viết đoạn nêu ý kiến (giải thích) về hiện tượng xã hội). |
|
TLV : Luyện tập tả cảnh |
||
TLV : Luyện tập tả cảnh |
||
TLV : Tả cảnh (kiểm tra viết) |
CV 3799: Xây dựng những đề bài mở tạo cơ hội cho học sinh sáng tạo, bộc lộ ý kiến, thể hiện suy nghĩ, cảm xúc, tình cảm của mình đồng thời thể hiện cách nghĩ, cách cảm, cách diễn đạt. |
|
4 |
TĐ : Bài ca về trái đất TĐ : Ê-mi-li, con… |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Ghi lại câu thơ yêu thích sau khi đọc (Bài ca về trái đất) CV 3799: Lồng ghép hướng dẫn học sinh ghi chép phản hồi đọc mở rộng: Ghi chép được vắn tắt những ý tưởng, chi tiết quan trọng vào phiếu đọc sách hoặc sổ tay (Ê-mi-li,con…) |
LTVC : MRVT : Hòa Bình |
||
TĐ: Một chuyên gia máy xúc |
||
CT : Nghe viết :Dòng kinh quê hương Nghe – viết : Kì diệu rừng xanh |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 7, 8) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
LTVC : Từ đồng âm |
||
TLV: Luyện tập làm báo cáo thống kê |
||
LTVC: MRVT : Nhân dân LTVC: MRVT : Hữu nghị – Hợp tác |
Giảm bài tập 2. Giảm bài tập 4 |
|
TĐ : Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai |
Giảm câu hỏi 3 CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Ghi lại nhân vật yêu thích và giải thích lí do vì sao yêu thích |
|
5 |
CT: Nhớ – viết: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà |
|
TLV: Trả bài văn tả cảnh |
||
LTVC: Dùng từ đồng âm để chơi chữ |
||
TĐ: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít |
CV 3799: Lồng ghép hướng dẫn học sinh ghi chép phản hồi đọc mở rộng: Ghi chép được vắn tắt những ý tưởng, chi tiết quan trọng vào phiếu đọc sách hoặc sổ tay |
|
LTVC: Từ nhiều nghĩa LTVC: Luyện tập về Từ nhiều nghĩa |
||
TLV: Luyện tập làm đơn. |
GV lựa chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương. |
|
TĐ: Những ngườu bạn tốt |
CV 3799: Lồng ghép kiến thức về chủ đề, kết thúc câu chuyện, chuyện có thật và chuyện tưởng tượng, chi tiết, thời gian, địa điểm trong câu chuyện – Ghi lại bằng 1-2 câu ý chính bài Tập đọc – BT gợi ý thực hiện tại nhà: Tóm tắt lại câu chuyện đã đọc |
|
TĐ: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà TĐ: Trước cổng trời. |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. CV 3799: Chú ý hình ảnh trong thơ. (Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà) CV 3799: Chú ý hình ảnh trong thơ. – Ghi lại câu thơ yêu thích sau khi đọc (Trước cổng trời) |
|
6 |
TĐ: Kì diệu rừng xanh |
|
TLV: Luyện tập tả cảnh (tuần 6) TLV: Luyện tập tả cảnh (tuần 7 tr.71) |
||
LTVC: Luyện tập về từ nhiều nghĩa |
Giảm bài tập 2. |
|
LTVC: MRVT : Thiên nhiên LTVC: MRVT : Thiên nhiên |
||
TĐ: Cái gì quý nhất? |
CV 3799: Lồng ghép hướng dẫn học sinh ghi chép phản hồi đọc mở rộng: Ghi chép được vắn tắt những ý tưởng, chi tiết quan trọng vào phiếu đọc sách hoặc sổ tay |
|
TLV: Luyện tập tả cảnh (Tuần 7) |
||
TLV: Luyện tập tả cảnh (tuần 8) |
||
TLV: Luyện tập tả cảnh ( Dựng đoạn mở bài, kết bài) |
||
7 |
TĐ: Đất Cà Mau |
|
LTVC: Đại từ |
||
TLV: Luyện tập Thuyết trình , tranh luận TLV: Luyện tập Thuyết trình , tranh luận |
Giảm bài tập 3 |
|
Tiếng việt: Ôn tập giữa HKI |
||
Tiếng việt: Ôn tập giữa HKI |
||
Tiếng việt: Ôn tập giữa HKI |
||
Tiếng việt: Ôn tập giữa HKI |
||
Kiểm tra giữa học kì 1 |
||
8 |
TĐ: Chuyện một khu vườn nhỏ |
CV 3799: Lồng ghép hướng dẫn học sinh ghi chép phản hồi đọc mở rộng: Ghi chép được vắn tắt những ý tưởng, chi tiết quan trọng vào phiếu đọc sách hoặc sổ tay |
TĐ: Mùa thảo quả |
||
CT: Nghe – viết (Luật bảo vệ môi trường) Nghe – viết (Mùa thảo quả) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 11, 12) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Kể chuyện: Người đi săn và con nai Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Chủ điểm «Giữ lấy màu xanh» (tuần 11, 12, 13), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
LTVC: Đại từ xưng hô |
||
TLV: Trả bài văn tả cảnh |
||
LTVC: Quan hệ từ |
||
TLV: Luyện tập làm đơn |
GV chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương. |
|
9 |
TĐ: Hành trình của bầy ong |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. CV 3799: Chú ý hình ảnh trong thơ. – Ghi lại câu thơ yêu thích sau khi đọc |
TĐ: Người gác rừng tí hon |
CV 3799: Lồng ghép hướng dẫn học sinh ghi chép phản hồi đọc mở rộng: Ghi chép được vắn tắt những ý tưởng, chi tiết quan trọng vào phiếu đọc sách hoặc sổ tay – Ghi lại bằng 1-2 câu ý chính bài Tập đọc |
|
CT: Nhớ – viết: Hành trình của bầy ong. |
||
Kể chuyện: Pa-xtơ và em bé Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
Chủ điểm «Vì hạnh phúc con người» (tuần 14, 15, 16, 17), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
TLV: Cấu tạo của một bài văn tả người. |
||
LTVC: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường |
||
TLV: Luyện tập tả người (Quan sát và chọn lọc chi tiết) |
||
LTVC: Luyện tập về quan hệ từ |
||
10 |
TĐ: Chuỗi ngọc lam |
CV 3799: Kể tiếp kết thúc câu chuyện – Bài tập thực hiện tại nhà: Nêu nhân vật yêu thích và giải thích lí do vì sao yêu thích. |
TĐ: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. |
CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Tóm tắt lại câu chuyện đã đọc |
|
CT: Nghe – viết (Chuỗi ngọc lam) Nghe – viết (Buôn Chư Lênh đón cô giáo) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 14, 15) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
TLV: Luyện tập tả người (Tả ngoại hình) |
||
LTVC: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. LTVC: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. |
Giảm bài tập 2. Giảm bài tập 3. |
|
TLV: Luyện tập tả người (Tả ngoại hình) |
||
LTVC: Luyện tập về quan hệ từ |
||
TLV: Làm biên bản cuộc họp |
||
11 |
TĐ: Về ngôi nhà đang xây TĐ: Ca dao về lao động, sản xuất |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Tóm tắt lại câu chuyện đã đọc (Về ngôi nhà đang xây) CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Ghi lại câu thơ sau khi đọc (Ca dao về lao động, sản xuất) |
TĐ: Trồng rừng ngập mặn |
||
CT: Nghe viết: Về ngôi nhà đang xây CT: Nghe – viết (Người mẹ của 51 đứa con) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 16, 17) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
LTVC: Ôn tập về từ loại. |
||
TLV: Luyện tập làm biên bản cuộc họp. |
||
LTVC: Ôn tập về từ loại. |
||
TLV: Luyện tập tả người (Tả hoạt động) |
||
LTVC: Tổng kết vốn từ |
||
12 |
TĐ: Hạt gạo làng ta |
CV 3799: Lồng ghép nội dung Nhận biết và nêu được công dụng của biện pháp điệp từ, điệp ngữ (nhằm nhấn mạnh ý nào đó) – Chú ý hình ảnh trong thơ |
TĐ: Thầy thuốc như mẹ hiền |
CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Tóm tắt lại câu chuyện đã đọc |
|
TLV: Luyện tập tả người (Tả hoạt động) |
||
LTVC: Tổng kết vốn từ |
||
TLV: Tả người (Kiểm tra viết) |
CV 3799: Xây dựng những đề bài mở tạo cơ hội cho học sinh sáng tạo, bộc lộ ý kiến, thể hiện suy nghĩ, cảm xúc, tình cảm của mình đồng thời thể hiện cách nghĩ, cách cảm, cách diễn đạt. |
|
LTVC: Tổng kết vốn từ |
||
LTVC: Ôn tập về từ và cấu tạo từ |
||
TLV: Ôn tập về viết đơn |
Gv chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương. |
|
13 |
TĐ: Thầy cúng đi bệnh viện |
|
TĐ: Ngu công xã Trịnh Tường |
CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Tóm tắt lại câu chuyện đã đọc |
|
LTVC: Ôn tập về câu |
||
TLV: Trả bài văn tả người |
||
TĐ: Ôn tập cuối HKI |
||
TLV: Ôn tập cuối HKI |
||
LTVC: Ôn tập cuối HKI |
||
CT: Ôn tập cuối HKI |
||
14 |
Ôn tập |
|
15 |
Ôn tập |
|
16 |
Ôn tập |
|
17 |
Ôn tập |
|
18 |
Kiểm tra định kì cuối HKI |
|
19 |
TĐ: Người công dân số Một |
Giảm yêu cầu phân vai đọc diễn cảm đoạn kịch. |
CT: Nghe – viết (Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực) CT: Nghe – viết (Cánh cam lạc mẹ) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 19, 20) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Kể chuyện: Chiếc đồng hồ Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Chủ điểm «Người công dân» (tuần 19, 20, 21), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
LTVC: Câu ghép |
||
TĐ: Người công dân số Một (tiếp theo) |
Giảm yêu cầu đọc phân vai theo các nhân vật trong đoạn kịch. |
|
TLV: Luyện tập tả người (Dựng đoạn mở bài) |
||
LTVC: Cách nối các vế câu ghép |
||
TLV: Luyện tập tả người (dựng đoạn kết bài) |
||
20 |
TĐ: Thái sư Trần Thủ Độ |
|
CT: Nghe – viết (Trí dũng song toàn) CT: Nghe – viết (Hà Nội) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 21, 22) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Kể chuyện: Ông Nguyễn Khoa Đăng Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Chủ điểm «Vì cuộc sống thanh bình» (tuần 22, 23, 24), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
LTVC: Mở rộng vốn từ Công dân (tuần 20) LTVC: Mở rộng vốn từ Công dân (tuần 21) |
– Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). – Giảm bài tập 2 và 4 (tr.18), bài tập 1 (tr.28). |
|
TĐ: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng |
||
TLV: Tả người (Kiểm tra viết) |
||
LTVC: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
||
TLV: Lập chương trình hoạt động TLV: Lập chương trình hoạt động |
||
21 |
TĐ: Trí dũng song toàn |
|
CT: Nhớ – viết (Cao Bằng) CT: Nghe – viết (Núi non hùng vĩ) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 23, 24) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Kể chuyện: Vì muôn dân Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Chủ điểm «Nhớ nguồn» (tuần 25, 26, 27), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
LTVC: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
||
TĐ: Tiếng rao đêm |
||
TLV: Trả bài văn tả người |
||
LTVC: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
||
TLV: Ôn tập văn kể chuyện |
||
22 |
TĐ: Lập làng giữ biển |
|
CT: Nghe – viết (Ai là thủy tổ loài người?) CT: Nghe – viết (Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
KC:(LTVC) : Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
||
LTVC: Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh LTVC: Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh |
– Giảm bài tập 3 – Giảm bài tập 3 |
|
TĐ: Cao Bằng TĐ: Chú đi tuần |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
TLV: Kể chuyện (Kiểm tra viết) |
||
LTVC: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
||
TLV: Lập chương trình hoạt động |
||
23 |
TĐ: Phân xử tài tình |
|
CT: Nhớ – viết (Cửa sông) CT: Nghe – viết (Bà cụ bán hàng nước chè) |
GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
KC: (LTVC): Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng |
||
LTVC: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ |
||
TĐ: Luật tục xưa của người Ê-đê |
||
TLV: Trả bài văn kể chuyện |
||
LTVC: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ |
||
TLV: Ôn tập về tả đồ vật |
||
24 |
TĐ: Hộp thư mật |
|
CT: (TLV): Ôn tập về tả đồ vật |
||
KC: (LTVC): Mở rộng vốn từ Truyền thống (tuần 26) Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Truyền thống (tuần 27) |
– Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). – Giảm bài tập 2 (tr.82), bài tập 1 (tr.90). |
|
LTVC: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu |
||
TĐ: Phong cảnh đền hùng |
||
TLV: Tả đồ vật ( Kiểm tra viết) |
||
LTVC: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối |
||
TLV: Trả bài văn tả đồ vật |
||
25 |
TĐ: Cửa sông TĐ: Đất nước |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
CT: (TLV): Ôn tập về tả cây cối |
||
KC: (TLV): Tả cây cối (Kiểm tra viết) |
||
LTVC:(TĐ): Nghĩa thầy trò |
||
TĐ: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân |
||
TLV: (TĐ): Tranh làng Hồ |
||
LTVC: Ôn tập giữa kì II |
||
Kiểm tra giữa kì II |
||
26 |
TĐ: Một vụ đắm tàu |
CV 3799: Lồng ghép kiến thức về chủ đề, kết thúc câu chuyện, chuyện có thật và chuyện tưởng tượng, chi tiết, thời gian, địa điểm trong câu chuyện – Viết một kết thúc vui cho câu chuyện. (Đáp ứng yêu cầu cần đạt chương trình 2018: viết bài văn kể chuyện theo hướng phát huy tính tưởng tượng) – Ghi lại bằng 1-2 câu ý chính bài Tập đọc. |
CT: Nhớ – viết (Đất nước) CT: Nghe – viết (Cô gái của tương lai) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 29, 30) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Kể chuyện: Lớp trưởng lớp tôi Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Chủ điểm «Nam và nữ» (tuần 29, 30, 31), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
LTVC: Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) |
CV3799: Điều chỉnh thành bài tập biết câu, viết đoạn sử dụng dấu chấm (dấu chấm hỏi, chấm than) như là bài tập vận dụng (luyện viết đoạn văn ngắn kể chuyện phát huy trí tưởng tượng): viết kết thúc khác cho bài “Một vụ đắm tàu). |
|
TĐ: Con gái |
CV3799: Đặt mình vào vai Mơ nêu suy nghĩ về quan niệm một số người coi trọng con trai hơn con gái (Đáp ứng yêu cầu cần đạt chương trình 2018 : yêu cầu viết đoạn nêu ý kiến (giải thích) về hiện tượng xã hội) |
|
TLV: Trả bài văn tả cây cối |
||
LTVC: Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) |
CV3799: Điều chỉnh thành bài tập biết câu, viết đoạn sử dụng dấu chấm (dấu chấm hỏi, chấm than) như là bài tập vận dụng (liên hệ, kết nối, so sánh) của bài Tập đọc Con gái – liên hệ đến bản thân. |
|
TLV: Ôn tập về tả con vật. |
||
27 |
TĐ: Thuần phục sư tử |
|
CT: Chính tả: Nghe – viết (Tà áo dài Việt Nam) CT: Chính tả: Nhớ – viết ( Bầm ơi) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 31, 32) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Kể chuyện: Nhà vô địch Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Chủ điểm «Những chủ nhân tương lai» (tuần 32, 33, 34), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
LTVC: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nam và nữ (tuần 30) LTVC: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nam và nữ (tuần 31) |
– Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). – Giảm bài tập 3 (tr.120), bài tập 3 (tr.129). |
|
TĐ: Tà áo dài Việt Nam |
CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Nêu nhân vật yêu thích và giải thích lí do vì sao yêu thích |
|
TLV: Tả con vật (Kiểm tra viết) |
CV 3799: Xây dựng những đề bài mở tạo cơ hội cho học sinh sáng tạo, bộc lộ ý kiến, thể hiện suy nghĩ, cảm xúc, tình cảm của mình đồng thời thể hiện cách nghĩ, cách cảm, cách diễn đạt. |
|
LTVC: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) |
CV3799: Điều chỉnh thành bài tập biết câu, viết đoạn sử dụng dấu phẩy rèn luyện yếu tố biểu cảm trong bài văn miêu tả con vật (Bài tập 2) |
|
TLV: Ôn tập về tả cảnh |
||
28 |
TĐ: Công việc đầu tiên |
CV 3799: Ghi lại bằng 1-2 câu ý chính bài Tập đọc – BT gợi ý thực hiện tại nhà: Tóm tắt lại câu chuyện đã đọc |
CT: Chính tả: Nghe – viết (Trong lời mẹ hát) CT: Nhớ – viết (Sang năm con lên bảy) |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 33, 34) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
KC: (LTVC): Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) |
CV 3799: Điều chỉnh yêu cầu bài 3 thành bài tập viết câu, viết đoạn sử dụng dấu phẩy liên hệ, kết nối với bài Tập đọc Bầm ơi. |
|
LTVC: Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) |
CV 3799: Điều chỉnh bài tập 3 thành bài tập viết câu, viết đoạn sử dụng dấu phẩy thuyết minh ngắn về sách hoặc phim. |
|
TĐ: Bầm ơi TĐ: Những cánh buồm |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Ghi lại câu thơ yêu thích sau khi đọc |
|
TLV: Ôn tập về tả cảnh |
||
LTVC: Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) |
CV 3799: Điều chỉnh bài tập 3 thành bài tập viết câu, viết đoạn sử dụng dấu hai chấm rèn luyện yếu tố biểu cảm trong văn miêu tả. |
|
TLV: Trả bài văn tả con vật |
||
29 |
TĐ: Út Vịnh |
CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Tóm tắt lại câu chuyện đã đọc |
CT: (LTVC): Mở rộng vốn từ: Trẻ em |
||
KC: (TLV): Ôn tập về tả người |
||
LTVC: Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép) |
CV 3799: Điều chỉnh bài tập 3 thành bài tập viết câu, viết đoạn sử dụng dấu ngoặc kép để nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội – liên hệ bài Tập đọc “Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em”. |
|
TĐ: Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Tóm tắt lại câu chuyện đã đọc. |
|
TLV: Tả người (Kiểm tra viết) |
||
LTVC: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận |
||
TLV: Trả bài văn tả cảnh |
||
30 |
TĐ: Sang năm con lên bảy |
|
CT: (TĐ): Lớp học trên đường |
CV 3799: Đặt mình vào vai Rê mi, nêu suy nghĩ về quyền học tập của trẻ em? |
|
KC: (TLV): Trả bài văn tả người |
||
LTVC: Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) |
CV 3799: Điều chỉnh: Rút ngắn bài BT2 (bỏ bớt phần từ “Nhà cháu … hết) để thêm bài tập yêu cầu HS viết đoạn văn ngắn có sử dụng dấu gạch ngang phát huy trí tưởng tượng như bài “Nếu trái đát thiếu trẻ con” |
|
TĐ: Nếu trái đất thiếu trẻ con. |
CV 3799: BT gợi ý thực hiện tại nhà: Ghi lại câu thơ yêu thích sau khi đọc |
|
TLV: Ôn tập cuối HKII |
||
LTVC: Ôn tập cuối HKII |
||
TLV: Ôn tập cuối HKII |
||
31 |
Ôn tập |
|
32 |
Ôn tập |
|
33 |
Ôn tập |
|
34 |
Ôn tập |
|
35 |
Kiểm tra cuối năm |
Kế hoạch điều chỉnh môn Toán 5 theo Công văn 3969
TUẦN |
Tên bài học |
Ghi chú |
1 |
Ôn tập: Khái niệm về phân số ( tr.3) |
|
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số( tr.5) |
||
Ôn tập: So sánh hai phân số( tr.6) |
||
Ôn tâp: So sánh hai phân số ( tiếp theo) (tr.7) |
||
Phân số thập phân( tr.8) |
||
2 |
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (tr.10) |
|
Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số ( tr.11) |
||
Hỗn số ( tr.12) |
CV 3799: Giảm tải những bài tập cộng, trừ, nhân, chia các hỗn số. |
|
Hỗn số (tiếp theo) (tr. 13) Luyện tập (tr. 14) |
Ghép thành chủ đề. – Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 14); bài tập 3 (Luyện tập tr. 14). |
|
Luyện tập chung (tr. 15) Luyện tập chung (tr. 15) |
Ghép thành chủ đề. – Không làm bài tập 1 (tr. 15); bài tập 2, bài tập 3 (tr. 16). |
|
3 |
Ôn tập về giải toán ( tr.17) |
|
Ôn tập và bổ sung về giải toán ( tr.18) |
||
Luyện tập (tr.19) |
||
Ôn tập và bổ sung về giải toán( tiếp theo) ( tr.20) |
||
Luyện tập ( tr.21) |
||
4 |
Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài ( tr.22) |
|
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng ( tr.23) |
||
Luyện tập ( tr.24) |
||
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (tr.25) |
||
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (tr.27) Luyện tập (tr.28) |
– Ghép thành chủ đề. – Không làm bài tập 3 (tr. 26); bài tập 3 (tr. 28); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 29). |
|
5 |
Héc-ta (tr.29) |
|
Luyện tập (tr.30) |
||
Khái niệm số thập phân ( tr.33) |
||
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo)( tr.36) |
||
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân ( tr.37) |
||
6 |
Luyện tập ( tr.38) |
|
Số thập phân bằng nhau( tr.40) |
||
So sánh hai số thập phân ( tr.41) |
||
Luyện tập ( tr.43) |
||
Luyện tập chung (tr.43) |
– Không yêu cầu: Tính bằng cách thuận tiện nhất. – Không làm bài tập 4 (a) (tr. 43). |
|
7 |
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân( tr.45) Luyện tập ( tr.44) |
|
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân( tr.45) |
||
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (tr.46) |
||
Luyện tập chung( tr.47) |
||
Kiểm tra định kỳ( giữa học kỳ I) |
||
8 |
Cộng hai số thập phân |
|
Luyện tâp (tr.50) |
||
Tổng nhiều số thập phân (tr.51) |
||
Luyện tập (tr.52) |
||
Trừ hai số thập phân (tr.53) |
||
9 |
Luyện tâp (tr.54) |
|
Nhân một số thập phân với một số tự nhiên (tr.55) |
||
Nhân một số thập phân với 10,100,1000…(tr.57) |
||
Luyện tập( tr.58) |
||
Nhân một số thập phân với một số thập phân (tr.58) |
||
10 |
Luyện tập (tr.60) |
Ghép thành chủ đề. – Điều chỉnh các bài tập luyện tập phép nhân một số với số thập phân có không quá hai chữ số ở dạng: a,b và 0,ab. CV 3799: Tập trung vào dạy cách nhân số thập phân với số thập phân; lựa chọn điều chỉnh các bài luyện tập phép nhân với một số thập phân có không quá hai chữ số ở dạng: a,b và 0,ab |
Luyện tập (tr.61) Luyện tập chung (tr.61) |
– Ghép thành chủ đề. – Điều chỉnh các bài tập luyện tập phép nhân một số với số thập phân có không quá hai chữ số ở dạng: a,b và 0,ab. |
|
Chia một số thập phân một số tự nhiên cho (tr.63) |
||
Luyện tập (tr.64) |
||
Chia một số thập phân cho 10,100,1000(tr.64) |
||
11 |
Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân (tr.67) |
|
Luyện tập (tr.68) |
||
Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (tr.69) |
||
Luyện tập (tr.70) |
||
Chia một số thập phân cho một số thập phân (tr.71) Luyện tập (tr.72) |
– Ghép thành chủ đề. – Điều chỉnh các bài tập luyện tập phép chi một số thập phân cho số thập phân có không quá hai chữ số ở dạng: a,b và 0,ab. |
|
12 |
Tỉ số phần trăm ( tr.73) |
|
Giải toán về tỉ số phần trăm( tr.75) |
||
Luyện tập (tr.76) |
||
Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo) ( tr.76) |
||
Luyện tập (tr.77) |
||
13 |
Giới thiệu máy tính bỏ túi (tr. 81) |
Không yêu cầu: chuyển một số phân số thành số thập phân. – Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 82). |
Giới thiệu máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm.(tr.82) |
Điều chỉnh yêu cầu: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm. – Không làm bài tập 3 (tr. 84). |
|
Hình tam giác (tr.85) |
||
Diện tích hình tam giác (tr.87) |
||
Luyện tập (tr.88) |
||
14 |
Ôn tập |
|
15 |
Ôn tập |
|
16 |
Ôn tập |
|
17 |
Ôn tập |
|
18 |
Kiểm tra CHKI |
|
19 |
Hình Thang (tr.91) |
|
Diện tích hình Thang (tr.93) |
||
Luyện tập (tr.94) |
||
Chu vi hình tròn (tr.97) Luyện tập (tr.99) |
– Giảm bài tập 2 (tr.98) – Giảm bài tập 2b, 3b |
|
Diện tích hình tròn (tr. 99) |
||
20 |
Luyện tập (tr. 100) |
– Tập trung yêu cầu tính được diện tích hình tròn khi biết bán kính hoặc chu vi của hình tròn. – Không làm bài tập 1, bài tập 2 (tr.100), bài tập 3 (tr.101). |
Luyện tập chung (tr. 100) |
||
Giới thiệu biểu đồ hình quạt (tr.101) |
||
Luyện tập về tính diện tích (tr.103) |
||
Hình hộp chữ nhật. Hình hộp lập phương (tr.107) |
||
21 |
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tr.109) Luyện tập (tr. 110) |
– Tập trung yêu cầu tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. (tr. 110). – Không làm bài tập 1 |
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (tr.111) |
– Tập trung yêu cầu tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương. |
|
Luyện tập (tr. 112) |
– Không làm bài tập 1, bài tập 3 (tr. 112). |
|
Luyện tập chung( tr.113) |
||
Thể tích của một hình (tr.114) |
||
22 |
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (tr.116) |
|
Mét khối (tr.117) |
||
Thể tích hình hộp chữ nhật (tr. 120) |
||
Thể tích hình lập phương (tr. 122) |
||
Luyện tập chung (tr. 123) |
||
23 |
Luyện tập chung (tr. 124 |
|
Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu ( tr.125) |
VC 3799 Bổ xung khai triển hình trụ |
|
Luyện tập chung( tr.128) |
||
Kiểm tra đình kỳ (giữa học kỳ II) |
||
Bảng đơn vị đo thời gian (tr.129) |
||
24 |
Cộng số đo thời gian (tr.131) Trừ số đo thời gian (tr.133) |
– Giảm bài tập 1(dòng 3,4) – Giảm bài tập 2c |
Luyện tập (tr.134) |
||
Nhân số đo thời gian với một số(tr.135) Chia số đo thời gian với một số (tr. 136) |
– Giảm bài tập 2 – Giảm bài tập 2 |
|
Luyện tập (tr.137) |
||
Luyện tập chung ( tr.137) |
||
25 |
Vận tốc ( tr.138) |
|
Luyện tâp (tr.139) |
||
Quãng đường (tr.140) |
||
Luyện tập (tr.141) |
||
Thời gian (tr.142) |
||
26 |
Luyện tập (tr.143) |
|
Luyện tập chung (tr.144) |
||
Ôn tập về số tự nhiên (tr.147) |
||
Ôn tập về phân số (tr. 148) |
||
Ôn tập về phân số (tiếp theo) (tr.149) |
||
27 |
Ôn tập về số thập phân (tr. 150) |
Tập trung ôn tập về cách đọc, viết số thập phân; so sánh, xếp thứ tự các số thập phân. |
Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) (tr. 151) |
Tập trung ôn tập về cách đọc, viết số thập phân; so sánh, xếp thứ tự các số thập phân. |
|
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tr. 152) |
||
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) (tr. 153) |
– Không làm bài tập 3 (tr. 153). |
|
Ôn tập về đo diện tích (tr. 154) |
– Tập trung ôn tập về viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích dưới dạng số thập phân. |
|
28 |
Ôn tập về đo thể tích (tr. 155) |
|
Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tiếp theo) (tr. 155) |
||
Ôn tập về đo thời gian (tr.156) |
||
Phép cộng (tr. 158) Phép trừ (tr. 159) |
– Tập trung ôn tập về thực hiện bốn phép tính với các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. |
|
Luyện tập (tr. 160) Phép nhân (tr. 161) Luyện tập (tr. 162) |
– Tập trung ôn tập về thực hiện bốn phép tính với các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. |
|
29 |
Phép chia (tr. 163) Luyện tập (tr. 164) Luyện tập (tr. 165) |
Tập trung ôn tập về tìm tỉ số phần trăm của hai số và giải toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số; tìm tỉ số phần trăm của một số cho trước. |
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian (tr.165) |
||
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình (tr.166) Luyện tập (tr.167) |
CV 3799: Giới thiệu tam giác đều có ba cạnh bằng nhau; tam giác nhọn có ba góc nhọn; tam giác tù có một góc tù. |
|
Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình (tr. 168) |
||
Luyện tập (tr. 169) Luyện tập chung (tr. 169) |
– Tập trung ôn tập về tính diện tích và thể tích các hình đã học. – Không làm bài tập 2 (tr. 169). |
|
30 |
Một số dạng bài toán đã học (tr.170) |
|
Luyện tập (tr.171) |
||
Luyện tập (tr.172) |
||
Ôn tập về biểu đồ (tr.173) |
||
Luyện tập chung (tr. 175) Luyện tập chung (tr. 176) Luyện tập chung (tr. 176) Luyện tập chung (tr. 177) |
– Ghép thành chủ đề. – Tập trung thực hành tính và biết tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. – Không làm bài tập 3 (tr. 175), bài tập 3 (tr. 176), bài tập 3 (tr. 177 từ trên xuống), bài tập 3 (tr. 177 từ dưới lên). |
|
31 |
Ôn tập |
|
32 |
Ôn tập |
|
33 |
Ôn tập |
|
34 |
Ôn tập |
|
35 |
Kiểm tra cuối năm |
Kế hoạch điều chỉnh môn Đạo đức 5 theo Công văn 3969
TUẦN |
TÊN BÀI HỌC |
GHI CHÚ |
1 |
Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 1) |
Lồng ghép bài: Em là học sinh lớp 5 (cv 3799) |
2 |
Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2) |
|
3 |
Có chí thì nên (tiết 1) |
Bài tập 3, 4: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ |
4 |
Có chí thì nên (tiết 2) |
|
5 |
Thực hành kĩ năng giữa kì I |
|
6 |
Sử dụng tiền hợp lí (tiết 1) |
Bài mới được bổ sung (cv 3799) |
7 |
Sử dụng tiền hợp lí (tiết 2) |
|
8 |
Phòng tránh xâm hại (tiết 1) |
|
9 |
Phòng tránh xâm hại (tiết 2) |
|
10 |
Tình bạn (tiết 1) |
Bài tập 3, 4: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ |
11 |
Tình bạn (tiết 2) |
|
12 |
Kính già, yêu trẻ (tiết 1) |
Lồng ghép bài: Nhớ ơn tổ tiên (cv 3799) |
13 |
Kính già, yêu trẻ (tiết 2) |
|
14 |
Ôn tập |
|
15 |
Ôn tập |
|
16 |
Ôn tập |
|
17 |
Ôn tập |
|
18 |
Thực hành kĩ năng cuối kì I |
|
19 |
Tôn trọng phụ nữ (tiết 1) |
Bài tập 4, 5: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ |
20 |
Tôn trọng phụ nữ (tiết 2) |
|
21 |
Hợp tác với những người xung quanh (tiết 1) |
Bài tập 4, 5: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ |
22 |
Hợp tác với những người xung quanh (tiết 2) |
|
23 |
Bảo vệ cái đúng cái tốt (tiết 1) |
Bài mới được bổ sung (cv 3799) |
24 |
Bảo vệ cái đúng cái tốt (tiết 2) |
|
25 |
Thực hành kĩ năng giữa kì II |
|
26 |
Em yêu quê hương (tiết 1) Em yêu quê hương (tiết 2) |
Thực hiện trong 1 tiết – Phần thực hành tr.30 (HS tự học ở nhà) |
27 |
Ủy ban nhân dân xã (phường) em (tiết1) Ủy ban nhân dân xã (phường) em (tiết2) |
Thực hiện trong 1 tiết – Bài tập 3: Hướng dẫn HS tự làm bài với sự hỗ trợ của cha mẹ. – Bài tập 4 : Không yêu cầu HS làm bài |
28 |
Em yêu Tổ quốc Việt Nam (tiết 1) Em yêu Tổ quốc Việt Nam (tiết 2) |
Thực hiện trong 1 tiết Bài tập 4 : Không yêu cầu HS làm bài |
29 |
Em yêu hòa bình (tiết 1) Em yêu hòa bình (tiết 2) |
Thực hiện trong 1 tiết – Bài tập 1: Hướng dẫn HS tự làm bài với sự hỗ trợ của cha mẹ. – Bài tập 4 : Không yêu cầu HS làm bài |
30 |
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết 1,) Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết 2) |
Thực hiện trong 1 tiết – Bài tập 1, bài tập 2: Hướng dẫn HS tự làm bài với sự hỗ trợ của cha mẹ. – Bài tập 5: yêu cầu thảo luận, chuyển thành hình thức làm việc cá nhân. |
31 |
Ôn tập |
|
32 |
Ôn tập |
|
33 |
Ôn tập |
|
34 |
Ôn tập |
|
35 |
Thực hành kĩ năng cuối kì II |
|
|
||
|
Kế hoạch điều chỉnh môn Khoa học 5 theo Công văn 3969
TUẦN |
TÊN BÀI HỌC |
GHI CHÚ |
1
|
Bài 1: Sự sinh sản |
|
Bài 2. Nam hay nữ Bài 3. Nam hay nữ (tiếp theo) |
Thực hiện trong 1 tiết. – Không thực hiện trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” (Tr8). GV có thể khuyến khích HS thực hiện ở nhà. |
|
2 |
Bài 4. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ? Bài 5. Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ ? |
Thực hiện trong 1 tiết. |
Bài 6. Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì Bài 7. Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già |
Ghép thành bài “Các giai đoạn của cuộc đời”, thực hiện trong 1 tiết. – Không thực hiện trò chơi “Ai? Họ đang ở giai đoạn nào của cuộc đời?” (Tr17). |
|
3
|
Bài 8. Vệ sinh ở tuổi dậy thì |
CV 3799 tích hợp vi khuẩn – Gợi tổ chức dạy học: Lựa chọn ND để tổ chức HĐDH hướng đến: Nhận biết bệnh liên quan đến cơ quan sinh sản do vi khuẩn gây nên (bệnh nhiễm ở cơ quan sinh sản do vi khuẩn gây nên. Vi khuẩn có nhiều trong đất, nước bẩn, chất thải của người. Con người nhiễm bệnh thường do sử dụng nguồn nước không hợp vệ sinh, đi đại tiện, vệ sinh cá nhân không đúng cách, nhất là nữ ở thời kỳ kinh nguyệt vệ sinh không sạch) |
Bài 9-10. Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện |
Thực hiện trong 1 tiết. Không thực hiện trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm” (Tr23). Cv 3799: Giảm thời lượng 1 tiết Giáo viên lựa chọn nội dung trong bài phù hợp để tổ chức dạy học hướng đến: Thực hành từ chối sử dụng chất gây nghiện. |
|
4
|
Bài 11. Dùng thuốc an toàn |
|
Bài 12. Phòng bệnh sốt rét |
Ghép thành bài “Phòng tránh các bệnh lây truyền do muỗi đốt”, thực hiện trong 2 tiết. |
|
5
|
Bài 13. Phòng bệnh sốt xuất huyết |
|
Bài 14. Phòng bệnh viêm não |
||
6
|
Bài 15. Phòng bệnh viêm gan A |
|
Bài 16. Phòng tránh HIV/AIDS Bài 17. Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS |
Ghép thành bài “Phòng tránh HIV/AIDS, thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS”, thực hiện trong 1 tiết. Không thực hiện HĐ sưu tầm thông tin hoặc tranh ảnh (tr35) CV 3799: Ghép 2 bài Phòng tránh HIV/AIDS và Thái độ đối với người nhiềm HIV/AIDS thành 1 tiết Giáo viên lựa chọn nội dung trong bài phù hợp để tổ chức dạy học hướng đến: Thái độ với người nhiễm HIV/AIDS |
|
7
|
Bài 18. Phòng tránh bị xâm hại. |
CV 3799: Tăng thời lượng 3 tiết. Tích hợp vào bài hiện có trong sách giáo khoa Lựa chọn nội dung, tình huống phù hợp với thực tế để tổ chức dạy học hướng đến: Hình thành và rèn luyện kĩ năng ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại, tìm kiếm sự giúp đỡ khi cần. |
Bài 19. Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ |
||
8
|
Bài 20-21. Ôn tập: Con người và sức khoẻ |
Thực hiện trong 1 tiết. Không thực hiện hoạt động vẽ hoặc sưu tầm tranh (Tr44). |
Bài 22. Tre, mây, song |
Với các bài 22-32, GV lựa chọn một số bài về một số vật liệu phù hợp, thuận lợi với điều kiện địa phương để dạy. |
|
9 |
Bài 23. Sắt, gang, thép |
|
Bài 24. Đồng và hợp kim của đồng |
||
10
|
Bài 25. Nhôm |
|
Bài 26. Đá vôi |
||
11
|
Bài 27. Gốm xây dựng: gạch, ngói |
|
Bài 28. Xi măng |
||
12
|
Bài 29. Thủy tinh |
|
Bài 30. Cao su |
||
13
|
Bài 31. Chất dẻo |
|
Bài 32. Tơ sợi |
||
14 |
Ôn tập |
|
15 |
Ôn tập |
|
16 |
Ôn tập |
|
17 |
Ôn tập |
|
18 |
Kiểm tra cuối học kì I |
|
19 |
35. Sự chuyển thể của chất |
|
36. Hỗn hợp 37. Dung dịch |
Thực hiện trong 1 tiết – Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng, …).HS thực hành ở nhà |
|
20 |
38-39. Sự biến đổi hóa học |
Thực hiện trong 1 tiết HS nêu ví dục và thực hành ở nhà |
40. Năng lượng 41. Năng lượng mặt trời |
Thực hiện trong 1 tiết HS không Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện, |
|
21 |
42-43. Sử dụng năng lượng chất đốt |
Thực hiện trong 1 tiết Phần nêu ví dụ HS học ở nhà |
45. Sử dụng năng lượng điện 46-47. Lắp mạch điện đơn giản |
Lắp mạch điện thắp sáng đơn giản bằng Pin, bóng đèn, dây dẫn.. HS thực hành ở nhà |
|
22 |
48. An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện |
CV 3799: Thời lượng: Linh hoạt trong 2 tiết. Tích hợp vào bài hiện có trong sách giáo khoa. Lựa chọn nội dung, tình huống phù hợp với thực tế để tổ chức dạy học hướng đến: hình thành và rèn luyện kĩ năng sử dụng điên an toàn, đề xuất và thực hiện việc làm sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng điện. |
49-50. Ôn tập: Vật chất và nặng lượng |
Thực hiện trong 1 tiết Phần thí nghiệm HS học ở nhà |
|
23 |
51. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. 52. Sự sinh sản của thực vật có hoa |
Thực hiện trong 1 tiết Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhụy trên trên tranh vẽ hoặc hoa thật.HS học ở nhà CV 3799: Tổ chức dạy học phù hợp vưới điều kiện thực tế, hướng đến: Tìm tòi, quan sát thực tế và nhận biết đặc điểm về cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về hoa thụ phấn nhờ côn trùng hoặc nhờ gió. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. |
53. Cây con mọc lên từ hạt 54. Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ |
Thực hiện trong 1 tiết Kể được tên một số cây có thể mọc từ thân, cành, lá, rễ của cây mẹ.( HS học ở nhà) CV 3799: Thời lượng: Linh hoạt trong 2 tiết. Tích hợp vào bài hiện có trong sách giáo khoa.Lựa chọn nội dung, tình huống phù hợp với thực tế để tổ chức dạy học hướng đến: Tìm tòi, khám phá, thực hành và đưa ra nhận xét về cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ. |
|
24 |
55. Sinh sản của động vật |
Không yêu cầu tất cả HS vẽ hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà bạn thích. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có khả năng, có điều kiện được vẽ, sưu tầm, triển lãm. |
56. Sự sinh sản của côn trùng 57. Sự sinh sản của ếch |
Thực hiện trong 1 tiết Phần thực hành viết sơ đồ chu trình sinh sản của ruồi, gián, ếch. HS thực hành ở nhà |
|
25 |
58. Sự sinh sản và nuôi con của chim |
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về sự nuôi con của chim. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. |
59. Sự sinh sản của thú |
Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú (hổ, hươu).HS học ở nhà |
|
26 |
60. Sự nuôi và dạy con một số loài thú |
|
61. Ôn tập: Thực vật và động vật |
||
27 |
62. Môi trường |
|
63. Tài nguyên thiên nhiên |
||
28 |
64. Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người |
. |
65. Tác động của con người đến môi trường rừng |
. CV 3799: Thời lượng: Linh hoạt.Tích hợp vào bài hiện có trong sách giáo khoa. Lựa chọ nội dung, tình huống phù hợp với điều kiện thực tế tổ chức dạy học, hướng đến: Tìm tòi, thu thập thông tin và đưa ra khuyến cáo về những nguyên nhân và tác hại của rừng bị tàn phá; đề xuất, thực hiện những việc làm giúp bảo vệ rừng, cây xanh ở xung quanh và vận động mọi người xung quanh cùng thực hiện. Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về nạn phá rừng và hậu quả của nó. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm |
|
29 |
66. Tác động của con người đến môi trường đất |
CV 3799: Thời lượng: Linh hoạt trong 2 tiết. Tích hợp vào bài hiện có trong sách giáo khoa. Lựa chọ nội dung, tình huống phù hợp với điều kiện thực tế tổ chức dạy học, hướng đến: Tìm tòi, thu thập thông tin và đưa ra khuyến cáo về những nguyên nhân và tác hại của ô nhiễm, xói mòn và suy thoái đất; đề xuất, thực hiện những việc làm cụ thể giúp bảo vệ môi trường đất và vận động mọi người xung quanh cùng thực hiện. Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về tác động của con người đến môi trường đất và hậu quả của nó. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. |
67. Tác động của con người đến môi trường không khí và nước |
CV 3799: CV 3799: Thời lượng: Tích hợp vào bài hiện có trong sách giáo khoa. Lựa chọ nội dung, tình huống phù hợp với điều kiện thực tế tổ chức dạy học, hướng đến: Tìm tòi, thu thập thông tin và đưa ra khuyến cáo về những nguyên nhân và tác hại của ô nhiễm nước, không khí; đề xuất, thực hiện những việc làm cụ thể giúp bảo vệ môi trường nước, không khí và vận động mọi người xung quanh cùng thực hiện |
|
30 |
68. Một số biện pháp bảo vệ môi trường |
|
69. Ôn tập: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
||
31 |
Ôn tâp |
|
Ôn tập |
||
32 |
Ôn tâp |
|
Ôn tập |
||
33 |
Ôn tâp |
|
Ôn tâp |
||
34 |
Ôn tâp |
|
Ôn tâp |
||
35 |
Kiểm tra cuối năm |
Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử – Địa lí 5 theo Công văn 3969
Phần Lịch sử
TUẦN |
TÊN BÀI HỌC |
GHI CHÚ |
1
|
Bài 1. “Bình Tây đại nguyên soái” Trương Định Bài 2. Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước |
Rà soát, tinh giản, sắp xếp bài 1, bài 2, bài 3 thành 01 bài và dạy trong 2 tiết (có thể gọi tên bài “Chuyện về Trương Định, Nguyễn Trường Tộ và Tôn Thất Thuyết”. Tinh giản nội dung các bài học để tập trung vào các nội dung cốt lõi như sau: Bài 1. Tập trung giới thiệu nội dung: Trương Định không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp. Bài 2. Tập trung giới thiệu nội dung những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ. Bài 3. Tập trung kể lại một số sự kiện về cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết lãnh đạo. – Không yêu cầu biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần vương; không yêu cầu trả lời câu hỏi 2 trang 9 “Chiếu Cần vương có tác dụng gì?”. |
2 |
Bài 3. Cuộc phản công ở kinh thành Huế |
|
3 |
Bài 4: Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX |
|
4 |
Bài 5: Phan Bội Châu và phong trào Đông du |
|
5 |
Bài 6: Quyết chí ra tìm đường cứu nước |
|
6 |
Bài 7: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời |
|
7 |
Bài 8: Xô viết Nghệ – Tĩnh Bài 9: Cách mạng mùa thu |
– Kể lại cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 ở Nghệ An (HS tự học ở nhà) -Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. |
8 |
Bài 10: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập |
Không yêu cầu tường thuật, chỉ nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trường Ba Đình. |
9 |
Bài 11: Ôn tập |
|
10 |
Bài 12: Vượt qua tình thế hiểm nghèo |
|
11 |
Bài 13: “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước” |
|
12 |
Bài 14: Thu – đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp” |
Chỉ yêu cầu kể lại một số sự kiện về chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947. |
13 |
Bài 15: Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950 Bài 16: Hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới |
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Biên Giới. Chuyển thành bài tự chọn ( HS tự học ở nhà) |
14 |
Ôn tập |
|
15 |
Ôn tập |
|
16 |
Ôn tập |
|
17 |
Ôn tập |
|
18 |
kiểm tra định kì cuối học kì 1 |
|
19 |
Bài 17: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ |
|
20 |
Bài 19: Nước nhà bị chia cắt |
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ. |
21 |
Bài 20: Bến Tre đồng khởi Bài 21. Nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta |
Chuyển thành bài tự chọn ( HS tự học ở nhà ) |
22 |
Bài 22: Đường Trường Sơn |
|
23 |
Bài 23: Sấm sét đêm giao thừa |
– Chỉ kể lại vắn tắt sự kiện cuộc tiến công Tết Mậu Thân 1968. – Không yêu cầu trả lời câu hỏi số 2. |
24 |
Bài 24: Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” |
Chuyển thành bài tự chọn. |
25
|
Bài 25: Lễ kí Hiệp định Pa-ri |
Chú trọng các nội dung cốt lõi: thời gian, nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri |
26 |
Bài 26: Tiến vào Dinh Độc lập |
. Chỉ kể lại vắn tắt sự kiện tiến vào dinh Độc lập. – Không yêu cầu trả lời câu hỏi: Thái độ của Dương Văn Minh và các thành viên chính quyền Sài Gòn như thế nào khi quân giải phóng đánh chiếm Dinh Độc lập. |
27 |
Bài 27: Hoàn thành thống nhất đất nước |
|
28 |
Bài 28: Xây dựng Nhà máy Thủy điện Hòa Bình |
|
29 |
Lịch sử địa phương |
Tích hợp nội dung lịch sử địa phương có liên quan đến nội dụng bài học/chủ đề học tập. |
30 |
Lịch sử địa phương |
|
31 |
Ôn tập |
|
32 |
Ôn tập |
|
33 |
Ôn tập |
|
34 |
Ôn tập |
|
35 |
Kiểm tra định kì cuối học kì II |
Phần Địa lý
TUẦN |
TÊN BÀI HỌC |
GHI CHÚ |
1
|
Bài 1: Việt Nam đất nước chúng ta |
Lồng ghép xây dựng thế giới xanh sạch đẹp |
2 |
Bài 2: Địa hình và khoáng sản |
CV 3799: Lồng ghép nội dung Xây dựng thế giới xanh-sạch-đẹp. Yêu cầu cần đạt: – Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. – Trình bày được một số vấn đề môi trường (ví dụ: thiên tai, biến đổi khí hậu, suy giảm tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường,…) – Đề xuất được ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp. |
3 |
Bài 3: Khí hậu |
CV 3799: Lồng ghép nội dung Xây dựng thế giới xanh-sạch-đẹp. Yêu cầu cần đạt: – Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. – Trình bày được một số vấn đề môi trường (ví dụ: thiên tai, biến đổi khí hậu, suy giảm tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường,…) – Đề xuất được ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp. |
4 |
Bài 4: Sông ngòi Bài 5: Vùng biển nước ta |
Thực hiện trong 1 tiết – Chỉ được vị trí một số con sông: Hông , Thí Bình, Tiền, Hậu, Đông Nai, Mã, Cả trên bản đồ (lược đồ). (HS tự học ở nhà) – Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng Tàu, … trên bản đồ (lược đồ) (HS tự học ở nhà) CV 3799: Lồng ghép nội dung Xây dựng thế giới xanh-sạch-đẹp. Yêu cầu cần đạt: – Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. – Trình bày được một số vấn đề môi trường (ví dụ: thiên tai, biến đổi khí hậu, suy giảm tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường,…) – Đề xuất được ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp. |
5 |
Bài 6: Đất và rừng |
CV 3799: Lồng ghép nội dung Xây dựng thế giới xanh-sạch-đẹp. Yêu cầu cần đạt: – Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. – Trình bày được một số vấn đề môi trường (ví dụ: thiên tai, biến đổi khí hậu, suy giảm tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường,…) – Đề xuất được ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp. |
6 |
Bài 7: Ôn tập Bài 8: Dân số nước ta |
Không yêu cầu hệ thống hoá, chỉ cần nêu một số đặc điểm chính về địa lí tự nhiên Việt Nam: địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng |
7 |
Bài 9: Các dân tộc sự phân bố dân cư |
|
8 |
Bài 10: Nông nghiệp |
Sử dụng lược đồ để nhận biết về phân bố của nông nghiệp (không yêu cầu nhận xét) |
9 |
Bài11 : Lâm nghiệp và thủy sản |
Sử dụng sơ đồ, lược đồ để nhận biết về cơ cấu của lâm nghiệp và thuỷ sản (không yêu cầu nhận xét). |
10 |
Bài 12 : Công nghiệp |
|
11 |
Bài 13: Công nghiệp (tiếp theo) |
|
12 |
Bài 14: Giao thông vận tải |
|
13 |
Bài 15: Thương mại và du lịch |
|
14 |
Bài 16: Ôn tập |
|
15 |
Ôn tập |
|
16 |
Ôn tập |
|
17 |
Ôn tập |
|
18 |
Kiểm tra định kì cuối học kì I |
|
19 |
Bài 17: Châu Á |
Không yêu cầu quan sát hình 1, cho biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới, trang 102. CV 3799: Lồng ghép nội dung Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Vào mục 5. Khu vực Đông Nam Á) |
20 |
Bài 18: Châu Á (tiếp theo) |
|
21 |
Bài 19: Các nước láng giềng của Việt Nam |
|
22 |
Bài 20: Châu Âu |
Sửa yêu cầu tr.110: Quan sát các ảnh trong hình 2 và nêu các cảnh thiên nhiên có ở châu Âu. – Mục 3 chuyển thành nội dung tự chọn |
23 |
Bài 21: Một số nước ở Châu Âu Bài 22: Ôn tập |
Chuyển thành bài tự chọn HS tự học ở nhà |
24 |
Bài 23: Châu Phi Bài 24: Châu phi (Tiếp theo) |
Không yêu cầu trả lời câu hỏi 4, trang 118. chuyển thành bài tự chọn -HS học ở nhà |
25 |
Bài 25: Châu Mĩ Bài 26: Châu Mĩ (tiếp theo) |
– Sửa yêu cầu trang 122: Quan sát các ảnh trong hình 2 và nêu các cảnh thiên nhiên có ở châu Mĩ. – Không yêu cầu trả lời câu hỏi 3, 4 trang 123 Bài tự chọn HS học ở nhà chuyển thành bài tự chọn -HS tự học ở nhà |
26 |
Bài 27: Châu Đại Dương và Châu Nam Cực |
Mục c chuyển thành nội dung tự chọn. |
27 |
Bài 28: Các đại dương trên thế giới |
Chuyển thành bài tự chọn |
28 |
Bài 29. Ôn tập cuối năm |
– Mục 2.a chỉ ôn tập về Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. – Mục 2.b ôn tập về vị trí, thiên nhiên các châu lục. |
29 |
Địa lí địa phương |
Tích hợp nội dung địa lí địa phương có liên quan đến nội dụng bài học/chủ đề học tập. |
30 |
Địa lí địa phương |
Tích hợp nội dung địa lí địa phương có liên quan đến nội dụng bài học/chủ đề học tập. |
31 |
Ôn tập |
|
32 |
Ôn tập |
|
33 |
Ôn tập |
|
34 |
Ôn tập |
|
35 |
Kiểm tra định kì cuối học kì II |
Kế hoạch điều chỉnh môn Kĩ thuật 5 theo Công văn 3969
TUẦN |
TÊN BÀI HỌC |
GHI CHÚ |
1 |
Đính khuy hai lỗ |
Giảm xuống còn 1 tiết. GV hướng dẫn cách đính khuy hai lỗ và cho HS đính khuy thử. Sau đó HS tự thực hiện ở nhà CV 3799: Hướng dẫn học sinh tự học một phần nội dung để giảm thời lượng 1 tiết. |
2 |
Thêu dấu nhân |
Giảm xuống còn 1 tiết. GV hướng dẫn cách thêu dấu nhân và cho HS thêu thử. Sau đó HS tự thực hiện ở nhà CV 3799: Hướng dẫn học sinh tự học một phần nội dung để giảm thời lượng 1 tiết. |
3
|
Sử dựng điện thoại |
CV 3799: Dành 2 tiết đã giảm tải để dạy nội dung “Sử dụng điện thoại” |
4 |
Sử dựng điện thoại |
|
5 |
Một số dụng cụ nấu ăn và ằn uống trong gia đình. |
|
6 |
Chuẩn bị nấu ăn. |
|
7 |
Nấu cơm |
HS tự học và thực hành việc nấu cơm, luộc rau ngay tại gia đình dưới sự hướng dẫn của người lớn |
8 |
Luộc rau. |
|
9 |
Bày dọn bữa ăn trong gia đình |
|
10 |
Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống |
HS tự học và thực hành các công việc này ngay tại gia đình dưới sự hướng dẫn của ngườilớn Giảm xuống còn 2 tiết. GV hướng dẫn HS ôn tập các nội dung trong chương và làm sản phẩm tự chọn. Sau đó HS tự thực hiện ở nhà |
11 |
Cắt, khâu, thêu tự chọn |
|
12 |
Cắt, khâu, thêu tự chọn |
|
13 |
Sử dụng tủ lạnh |
CV 3799: Dành 2 tiết đã giảm tải để dạy nội dung “Sử dụng tủ lạnh” |
14 |
Ôn tập |
|
15 |
Ôn tập |
|
16 |
Ôn tập |
|
17 |
Ôn tập |
|
18 |
Ôn tập |
|
19 |
Lắp xe cần cẩu |
|
20 |
Lắp xe cần cẩu |
. |
21 |
Lắp xe ben |
|
22 |
Lắp xe ben |
|
23
|
Lắp xe ben |
|
24
|
Lắp máy bay trực thăng |
Giảm xuống còn 2 tiết. GV hướng dẫn HS cách lắp và lắp thử một số bộ phận của máy bay trực thăng trên lớp. Hướng dẫn cho HS tự thực hành làm sản phẩm và rèn kĩ năng ở nhà. |
25 |
Lắp rô bốt |
|
26 |
Lắp rô bốt |
|
27 |
Lắp rô bốt |
|
28 |
Lắp ghép mô hình tự chọn |
|
29 |
Lắp ghép mô hình tự chọn |
|
30 |
Lắp ghép mô hình tự chọn |
|
31 |
Ôn tập |
|
32 |
Ôn tập |
|
33 |
Ôn tập |
|
34 |
Ôn tập |
|
35 |
Ôn tập |
Kế hoạch điều chỉnh môn Âm nhạc 5 theo Công văn 3969
TUẦN |
TÊN BÀI HỌC |
GHI CHÚ |
1 |
Ôn các bài hát đã học ở lớp 4 |
|
2 |
Học hát Reo vang bình minh |
|
3 |
– Ồn bài hát Reo vang bình minh – TĐN số 1 |
|
4 |
Học hát Hãy giữ cho em bầu trời xanh |
|
5 |
– Ôn hát Hãy giữ cho em bầu trời xanh – TĐN số 2 Mặt trời lên |
|
6 |
Học hát Con chim hay hót |
|
7 |
– Ôn Con chim hay hót – Ôn TĐN số 1, 2 |
|
8 |
– Ôn 2 bài hát Reo vang bình minh và Hãy giữ cho em bầu trời xanh – Nghe nhạc ca khúc hoặc dân ca |
|
9 |
Học hát: Những bông hoa những bài ca |
|
10 |
– Ôn Những bông hoa những bài ca – Giới thiệu một số nhạc cụ nước ngoài – TĐN số 3 Tôi hát son la son – Nghe bài dân ca |
|
11 |
Học hát: Ước mơ (nhạc Trung Quốc) |
|
12 |
– Ôn hát Ước mơ – TĐN số 4 -Giới thiệu dòng kẻ phụ |
|
13 |
– Ôn 2 bài Những bông hoa những bài ca và Ước mơ – Nghe nhạc Ôn TĐN số 3, số 4 Kể chuyện nghệ sĩ Cao Văn Lầu |
|
14 |
Ôn tập |
|
15 |
Ôn tập |
|
16 |
Ôn tập |
|
17 |
Ôn tập |
|
18 |
Ôn tập |
|
19 |
Học hát bài Hát Mừng |
|
20 |
– Ôn Hát mừng – TĐN số 5 Năm cánh sao vui |
|
21 |
Học hát: Tre ngà bên lăng Bác |
|
22 |
– Ôn Tre ngà bên lăng Bác – TĐN số 6 Chú bộ đội |
|
23 |
Học hát: Màu xanh quê hương Dân ca Khmer |
|
24 |
– Ôn Màu xanh quê hương – TĐN số 7 Em tập lái ô tô |
|
25 |
Học hát: Em vẫn nhớ trường xưa |
|
26 |
– Ôn Em vẫn nhớ trường xưa – TĐN số 8 Mây chiều – Hòa tấu 2 nhạc cụ gõ đệm cho bài hát |
|
27 |
– Ôn 2 bài Màu xanh quê hương, Em vẫn nhớ trường xưa – Kể chuyện âm nhạc: bản sonate Ánh trăng của Beethoven – Ôn TĐN số 7, số 8 – Nghe nhạc |
|
28 |
Học hát: Dàn đồng ca mùa hạ |
|
27 |
Ôn Dàn đồng ca mùa hạ -Nghe nhạc |
|
30 |
Hát bài địa phương tự chọn |
|
31 |
Ôn tập |
|
32 |
Ôn tập |
|
33 |
Ôn tập |
|
34 |
Ôn tập |
|
35 |
Ôn tập |