Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt 3 theo Công văn 3969 giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn Tiếng Việt 3 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.
Bạn đang đọc: Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt 3 theo Công văn 3969
Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 2 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19.
Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Phụ lục 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo công văn 3969
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 3
NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Môn: Tiếng Việt |
|||||||||
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
||||||
Chủ đề/ |
Phân môn |
Tên bài học |
Tiết học/ |
||||||
1 |
Măng non |
Tập đọc-Kể chuyện |
Cậu bé thông minh |
1,2 |
GDKNS: Tư duy sáng tạo. Ra quyết định. Giải quyết vấn đề |
||||
Chính tả |
Tập chép: Cậu bé thông minh |
1 |
Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Hai bàn tay em |
3 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà |
||||||
Luyện từ và câu |
Ôn từ chỉ sự vật. So sánh |
1 |
Bài tập 3: Giảm yêu cầu nêu lí do vì sao thích hình ảnh so sánh. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: A |
1 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Chơi chuyền |
2 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn |
1 |
Bài tập 1: GV có thể nói một số thông tin về Đội TNTP Hồ Chí Minh cho HS biết. |
||||||
2 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ai có lỗi? |
3,4 |
GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông. Kiểm soát cảm xúc |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Ai có lỗi ? |
3 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Cô giáo tí hon. |
5 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì? |
2 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: Ă, Â |
2 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Cô giáo tí hon |
4 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Viết đơn |
1 |
|||||||
3 |
Mái ấm |
Tập đọc-Kể chuyện |
Chiếc áo len |
6,7 |
GDKNS: Kiểm soát cảm xúc. Tự nhận thức. Giao tiếp:ứng xử văn hóa |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Chiếc áo len |
5 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Quạt cho bà ngủ. |
8 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà |
||||||
Luyện từ và câu |
So sánh.Dấu chấm. |
3 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: B |
3 |
|||||||
Chính tả |
Tập chép: Chị em |
6 |
Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn |
3 |
|||||||
4 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Người mẹ |
9,10 |
GDKNS: Ra quyết định, giải quyết vấn đề. Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Người mẹ |
7 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Ông ngoại |
11 |
GDKNS: Giao tiếp trình bày suy nghĩ. Xác định giá trị |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Gia đình.Ôn tập câu Ai là gì? |
4 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: C |
4 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Ông ngoại |
10 |
|||||||
Tập làm văn |
Nghe kể: Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn |
4 |
Giảm bài tập 2. |
GDKNS: Giao tiếp. Tìm kiếm, xử lí thông tin |
|||||
5 |
Tới trường |
Tập đọc-Kể chuyện |
Người lính dũng cảm |
12,13 |
Tích hợp GDBVMT |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Người lính dũng cảm |
11 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. |
|||||
Tập đọc |
Cuộc họp của chữ viết. |
14 |
|||||||
Luyện từ và câu |
So sánh. |
5 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: C (tiếp theo) |
5 |
|||||||
Chính tả |
Tập chép: Mùa thu của em |
12 |
Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Tập tổ chức cuộc họp |
5 |
Không dạy |
||||||
6 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Bài tập làm văn |
15,16 |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Bài tập làm văn |
13 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Nhớ lại buổi đầu đi học. |
17 |
|||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Trường học.Dấu phẩy. |
6 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: D, Đ |
6 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Nhớ lại buổi đầu đi học |
14 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Kể lại buổi đầu em đi học |
6 |
GDKNS: Giao tiếp. Lắng nghe tích cực |
||||||
7 |
Cộng đồng |
Tập đọc-Kể chuyện |
Trận bóng dưới lòng đường |
18,19 |
GDKNS: Kiểm soát cảm xúc. Ra quyết định. Đảm nhận trách nhiệm |
||||
Chính tả |
Tập chép: Trận bóng dưới lòng đường |
14 |
Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Bận |
20 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
GDKNS: Tự nhận thức. Lắng nghe tích cực |
|||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái.So sánh. |
7 |
Giảm bài tập 3. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: E, Ê |
7 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Bận |
15 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe kể: Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp |
7 |
Giảm bài tập 2. |
GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Đảm nhận trách nhiệm. Tìm kiếm sự hỗ trợ |
|||||
8 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Các em nhỏ và cụ già |
21,22 |
GDKNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Các em nhỏ và cụ già |
16 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Tiếng ru |
23 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Cộng đồng.Ôn tập câu Ai làm gì? |
8 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: G |
8 |
|||||||
Chính tả |
Nhớ viết : Tiếng ru |
17 |
|||||||
Tập làm văn |
Kể về người hàng xóm |
8 |
Tích hợp GGD BVMT |
||||||
9 |
Ôn tập giữa học kì I |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ôn tập giữa học kì I |
24,25 |
|||||
Chính tả |
Ôn tập giữa học kì I |
18 |
|||||||
Tập đọc |
Ôn tập giữa học kì I |
26 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập giữa học kì I |
9 |
|||||||
Tập viết |
Ôn tập giữa học kì I |
9 |
|||||||
Chính tả |
Kiểm tra |
19 |
|||||||
Tập làm văn |
Kiểm tra |
9 |
|||||||
10 |
Quê hương |
Tập đọc-Kể chuyện |
Giọng quê hương |
26,27 |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Quê hương ruột thịt |
20 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp biển- hải đảo |
|||||
Tập đọc |
Thư gửi bà |
28 |
GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Thể hiện sự cảm thông |
||||||
Luyện từ và câu |
So sánh. Dấu chấm |
10 |
BVMT |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: G (tiếp theo) |
10 |
Tích hợp GD BVMT |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Quê hương |
21 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Tập làm văn |
Tập viết thư và phong bì thư |
10 |
Tích hợp GDBVMT |
||||||
11 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Đất quý, đất yêu |
21,22 |
GDBVMT, GDKNS: Xác định giá trị. Giao tiếp -Lắng nghe tích cực |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Tiếng hò trên sông |
22 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Tập đọc |
Vẽ quê hương |
23 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Quê hương.Ôn tập câu Ai làm gì? |
11 |
Tích hợp GDBVMT |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: G (tiếp theo) |
11 |
|||||||
Chính tả |
Nhớ viết: Vẽ quê hương |
23 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe kể: Tôi có đọc đâu. Nói về quê hương(tr 92) |
11 |
Giảm bài tập 1 |
Tích hợp GD BVMT, Tích hợp biển, hải đảo |
|||||
12 |
Bắc – Trung – Nam |
Tập đọc-Kể chuyện |
Nắng phương Nam. |
23,24 |
Tích hợp GDBVMT |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Chiều trên sông Hương |
24 |
Tích hợp GDBVMT |
||||||
Tập đọc |
Cảnh đẹp non sông. |
25 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái.So sánh. |
12 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: H |
12 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông |
25 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nói, viết về cảnh đẹp đất nước. |
12 |
GDBVMT, GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin |
||||||
13 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Người con của Tây Nguyên. |
25,26 |
Tích hợp GDQP&AN |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Đêm trăng trên Hồ Tây |
26 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Tập đọc |
Cửa Tùng. |
27 |
Tích hợp GD BVMT, GDAN&QP |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than. |
13 |
Tích hợp GDQP&AN |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: I |
13 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Vàm Cỏ Đông |
27 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Tập làm văn |
Viết thư |
13 |
GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông. Tư duy sáng tạo. |
||||||
14 |
Anh em một nhà |
Tập đọc-Kẻ chuyện |
Người liên lạc nhỏ. |
40,41 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDQP&AN |
|||
Chính tả |
Nghe viết: Người liên lạc nhỏ |
27 |
|||||||
Tập đọc |
Nhớ Việt Bắc. |
42 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? |
14 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: K |
14 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Nhớ Việt Bắc |
28 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe-kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động. |
14 |
Giảm bài tập 1 |
||||||
15 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Hũ bạc của người cha. |
43,44 |
GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Xác định giá trị |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Hũ bạc của người cha |
29 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Nhà rông ở Tây Nguyên. |
45 |
|||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh. |
15 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: L |
15 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Nhà rông ở Tây Nguyên |
30 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe- Kể: Giấu cày. Giới thiệu tổ em. |
15 |
Giảm bài tập 1 |
||||||
16 |
Thành thị và nông thôn |
Tập đọc-Kể chuyện |
Đôi bạn. |
46,47 |
GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Xác định giá trị. Lắng nghe tích cực |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Đôi bạn |
31 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Về quê ngoại. |
48 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Thành thị – Nông thôn. Dấu phẩy. |
16 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: M |
16 |
|||||||
Chính tả |
Nhớ viết: Về quê ngoại |
32 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị nông thôn |
16 |
Giảm bài tập 1 |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
17 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Mồ Côi xử kiện. |
49,50 |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Vầng trăng quê em |
33 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Tích hợp GDBVMT |
|||||
Tập đọc |
Anh Đom Đóm. |
51 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Ôn về từ chỉ đặc điểm.Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy. |
17 |
Tích hợp GDBVMT |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: N |
17 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Âm thanh thành phố |
34 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Viết về thành thị, nông thôn |
17 |
Tích hợp GDBVMT |
||||||
18 |
Ôn tập cuối học kì I |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ôn tập cuối học kì I |
52,53 |
|||||
Chính tả |
Ôn tập cuối học kì I |
35 |
|||||||
Tập đọc |
Ôn tập cuối học kì I |
54 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập cuối học kì I |
18 |
|||||||
Tập viết |
Ôn tập cuối học kì I |
18 |
|||||||
Chính tả |
Kiểm tra |
36 |
|||||||
Tập làm văn |
Kiểm tra |
18 |
|||||||
19 |
Bảo vệ Tổ Quốc |
Tập đọc-Kể chuyện |
Hai Bà Trưng |
55,56 |
GDQP&AN, GDKNS: Đặt mục tiêu. Đảm nhận trách nhiệm. Kiên định. Giải quyết vấn đề |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Hai Bà Trưng |
37 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Báo cáo kết quả tháng thi đua Noi gương chú bộ đội. |
57 |
Không dạy bài này. Chuyển sang tiết Tập làm văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn). |
Tích hợp GDQP&AN |
|||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? |
19 |
Bài tập 3: giảm ý c. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: N (tiếp theo) |
19 |
Tích hợp GDQP&AN |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Trần Bình Trọng |
38 |
|||||||
Tập làm văn |
Nghe- Kể: Chàng trai làng Phù Ủng |
19 |
Không dạy bài này. |
GDKNS: Lắng nghe tích cực. Thể hiện sự tự tin. Quản lí thời gian |
|||||
20 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ở lại với chiến khu |
58, 59 |
GDQP&AN, GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm. Tư duy sáng tạo: bình luận nhận xét. Lắng nghe tích cực |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Ở lại với chiến khu |
39 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Chú ở bên Bác Hồ |
60 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
GDQP&AN; GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Kiềm chế cảm xúc. Lắng nghe tích cực |
|||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Tổ quốc. Dấu phẩy. |
20 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: N (tiếp theo) |
20 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Trên đường mòn Hồ Chí Minh |
40 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Báo cáo hoạt động. |
20 |
Không yêu cầu làm bài 2. |
||||||
21 |
Sáng tạo |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ông tổ nghề thêu |
61, 62 |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Ông tổ nghề thêu |
41 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Bàn tay cô giáo |
63 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? |
21 |
– Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. – Bài tập 3: giảm ý b hoặc c. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: O, Ô, Ơ |
21 |
GDBVMT |
||||||
Chính tả |
Nhớ viết: Bàn tay cô giáo |
42 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nói về trí thức. Nghe kể: Nâng niu từng hạt giống. |
21 |
Giảm bài tập 2. |
||||||
22 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Nhà bác học và bà cụ |
64, 65 |
Chuyển thành yêu cầu “Kể lại từng đoạn của câu chuyện”. |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Ê-đi-xơn |
43 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Cái cầu |
66 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi. |
22 |
– Bài tập 2: giảm ý c hoặc d. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: P |
22 |
GDBVMT |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Một nhà thông thái |
44 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nói, viết về người lao động trí óc. |
22 |
|||||||
23 |
Nghệ thuật |
Tập đọc-Kể chuyện |
Nhà ảo thuật |
67, 68 |
GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Tự nhận thức bản thâ. Tư duy sáng tạo bình luận, nhận xét. |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Nghe nhạc |
45 |
Không dạy bài này. |
||||||
Tập đọc |
Chương trình xiếc đặc sắc |
69 |
GDKNS: Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận. Ra quyết định. Quản lí thời gian |
||||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? |
23 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: Q |
23 |
GDBVMT |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam |
46 |
GDQP&AN |
||||||
Tập làm văn |
Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật. |
23 |
GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. |
GDKNS: Thể hiện sự tự tin. Tư duy sáng tạo.: nhận xét, bình luận. Ra quyết định. Quản lí thời gian |
|||||
24 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Đối đáp với vua |
70, 71 |
GDKNS: Tự nhận thức. Thể hiện sự tự tin. Tư duy sáng tạo. Ra quyết định |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Đối đáp với vua |
47 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Tiếng đàn |
72 |
|||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Nghệ thuật. Dấu phẩy. |
24 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: R |
24 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Tiếng đàn |
48 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe- kể: Người bán quạt may mắn. |
24 |
Không dạy bài này. |
||||||
25 |
Lễ hội |
Tập đọc-Kể chuyện |
Hội vật |
73, 74 |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Hội vật |
49 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy |
||||||
Tập đọc |
Hội đua vơi ở Tây Nguyên |
75 |
GDQP&AN |
||||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? |
25 |
– Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. – Bài tập 3: giảm ý c, d. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: S |
25 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên |
50 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy |
||||||
Tập làm văn |
Kể về lễ hội. |
25 |
GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực |
||||||
26 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử. |
76, 77 |
GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Đảm nhận trách nhiệm. Xác định giá trị |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử |
51 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy |
||||||
Tập đọc |
Rước đèn ông sao. |
||||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Lễ hội. Dấu phẩy. |
26 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: T |
26 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Rước đèn ông sao |
52 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy |
||||||
Tập làm văn |
Kể về một ngày hội. |
26 |
GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. |
GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực. |
|||||
27 |
Ôn tập giữa học kì II |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ôn tập giữa học kì II |
79, 80 |
|||||
Chính tả |
Ôn tập giữa học kì II |
53 |
|||||||
Tập đọc |
Ôn tập giữa học kì II |
81 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập giữa học kì II |
27 |
|||||||
Tập viết |
Ôn tập giữa học kì II |
27 |
|||||||
Chính tả |
Kiểm tra |
54 |
|||||||
Tập làm văn |
Kiểm tra |
27 |
|||||||
28 |
Thể thao |
Tập đọc-Kể chuyện |
Cuộc chạy đua trong rừng |
82, 83 |
GDBVMT, GDKNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị bản thân. Lắng nghe tích cực. Tư duy phê phán. Kiểm soát cảm xúc |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Cuộc chạy đua trong rừng |
55 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Cùng vui chơi. |
84 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. |
28 |
Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: T (tiếp theo) |
28 |
Không dạy bài này. |
||||||
Chính tả |
Nhớ viết: Cùng vui chơi |
56 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Kể lại trận thi đấu thể thao |
28 |
Điều chỉnh: Giáo viên có thể thay đề bài cho phù hợp với học sinh (bài 1): Hãy kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã từng được xem hoặc tham gia. Không yêu cầu làm bài 2. |
||||||
29 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Buổi học thể dục. |
85, 86 |
GDKNS: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. Thể hiện sự cảm thông. Đặt mục tiêu. Thể hiện sự tự tin |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Buổi học thể dục |
57 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. |
87 |
GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm. Xác định giá trị. Lắng nghe tích cực |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Thể thao. Dấu phẩy. |
29 |
Giảm bài tập 2. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: T (tiếp theo) |
29 |
Không dạy bài này. |
GDBVMT |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục |
58 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Viết về một trận thi đấu thể thao. |
29 |
GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã từng được xem hoặc tham gia. |
||||||
30 |
Ngôi nhà chung |
Tập đọc-Kể chuyện |
Gặp gỡ ở Lúc – xăm – bua. |
88, 89 |
GDKNS: Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo. |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Liên hợp quốc |
59 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Một mái nhà chung. |
90 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm. |
30 |
– Bài tập 1: giảm ý b hoặc c. – Giảm bài tập 3. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: U |
30 |
|||||||
Chính tả |
Nhớ viết: Một mái nhà chung |
60 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Viết thư |
30 |
GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. |
GDKNS: Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo. Thể hiện sự tự tin |
|||||
31 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Bác sĩ Y- éc- xanh. |
91, 92 |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Bác sĩ Y-éc-xanh |
61 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Bài hát trồng cây. |
93 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Các nước. Dấu phẩy. |
31 |
– Giảm bài tập 2. – Bài tập 3: giảm ý c. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: V |
31 |
|||||||
Tập làm văn |
Thảo luận về bảo vệ môi trường |
31 |
Giảm bài tập 2 |
||||||
32 |
chính tả |
Nhớ viết: Bài hát trồng cây |
94,95 |
GDBVMT, GDKNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị cá nhân. Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận. Đảm nhận trách nhiệm.Tư duy sáng tạo. |
|||||
Tập đọc-Kể chuyện |
Người đi săn và con vượn. |
113 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
GDBVMT, GD KNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông. Tư duy phê phán. Ra quyết định |
|||||
Chính tả |
Nghe viết: Ngôi nhà chung |
114 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Cuốn sổ tay. |
96 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm. |
32 |
Bài tập 3: giảm ý a hoặc b. |
||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: X |
32 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Hạt mưa |
64 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nói, viết về bảo vệ môi trường. |
32 |
GDKNS |
||||||
33 |
Bầu trời và mặt đất |
Tập đọc-Kể chuyện |
Cóc kiện trời. |
97,98 |
GDBVMT |
||||
Chính tả |
Nghe viết: Cóc kiện trời |
65 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập đọc |
Mặt trời xanh của tôi. |
99 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
||||||
Luyện từ và câu |
Nhân hóa. |
33 |
Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa. |
GDBVMT |
|||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: Y |
33 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Qùa của đồng nội |
66 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Ghi chép sổ tay. |
33 |
|||||||
34 |
Tập đọc-Kể chuyện |
Sự tích chú Cuội cung trăng. |
100, 101 |
||||||
Chính tả |
Nghe viết: Thì thầm |
67 |
Chọn 1 trong 2 tiết đểdạy. |
||||||
Tập đọc |
Mưa |
102 |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
GDQP&AN, GDBVMT |
|||||
Luyện từ và câu |
MRVT: Thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy. |
34 |
|||||||
Tập viết |
Ôn chữ hoa: A, M, N, V (kiểu 2) |
34 |
|||||||
Chính tả |
Nghe viết: Dòng suối thức |
68 |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
||||||
Tập làm văn |
Nghe- kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay. |
34 |
|||||||
35 |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II |
Tập đọc-Kể chuyện |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1) |
103, 104 |
|||||
Chính tả |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 2) |
69 |
|||||||
Tập đọc |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(tiết 3) |
105 |
|||||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(tiết 4) |
35 |
|||||||
Tập viết |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 5) |
35 |
|||||||
Chính tả |
Kiểm tra |
70 |
|||||||
Tập làm văn |
Kiểm tra |
35 |