Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (12 môn)

Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (12 môn)

Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giáo dục theo phụ lục I, II, III Công văn 5512.

Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (12 môn)

Qua đó, dễ dàng xây dựng cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học mới. Kế hoạch giáo dục lớp 6 gồm 12 môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Âm nhạc, Khoa học tự nhiên, Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Toán, Giáo dục công dân, Mĩ thuật, Tiếng Anh. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn.

Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (các môn)

    Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo

    Kế hoạch giáo dục môn Ngữ Văn gồm các chủ đề học. Mỗi chủ đề học là phân bổ các kỹ năng và các Yêu cầu cần đạt cho các bài học. Các thầy cô tham khảo nội dung của từng tiết họ sau đây:

    • Cả năm: 35 tuần thực dạy (4 tiết/tuần) = 140 tiết
    • Học kì I: 18 tuần = 72 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
    • Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)

    Kế hoạch giáo dục môn Ngữ Văn 6 học kì 1

    STT Tên bài/chủ đề Tên văn bản Số tiết Số thứ tự tiết Yêu cầu cần đạt Ghi chú

    1

    Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới

    (2 tiết)

    Nói và nghe:

    Chia sẻ cảm nghĩ về môi trường THCS.

    1 tiết

    1

    – Nhận biết được nội dung cơ bản của SGK NV6.

    Đọc:

    Khám phá một chặng hành trình

    – Biết được một số phương pháp học tập môn NV

    Viết:

    Lập kế hoạch CLB đọc sách

    1 tiết

    2

    – Biết lập kế hoạch CLB đọc sách

    – Có trách nhiệm với việc học tập của bản thân

    2

    Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình

    (14 tiết)

    Đọc:

    (8 tiết)

    – VB1: Thánh Gióng

    2 tiết

    3-4

    – Tìm hiểu khái niệm truyền thuyết, chi tiết, cốt truyện, nhân vật, tìm hiểu văn bản Thánh Gióng.

    – VB2: Sự tích Hồ Gươm

    2 tiết

    5-6

    – Thực hành đọc – hiểu: Sự tích Hồ Gươm

    Đọc kết nối chủ điểm:

    Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn

    1 tiết

    7

    – Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Thánh GióngSự tích Hồ Gươm để hiểu hơn về chủ điểm: Lắng nghe lịch sử nước mình.

    – Thực hành Tiếng Việt

    2 tiết

    8-9

    – Tìm hiểu từ đơn, từ phức (từ ghép, từ láy)

    – Hoàn thành phần thực hành Tiếng Việt

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Bánh chưng, bánh giầy

    1 tiết

    10

    – Nhận biết yếu tố truyền thuyết: cốt truyện, nhân vật, người kể qua văn bản Bánh chưng, bánh giầy.

    Viết:

    Tóm tắt nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ

    3 tiết

    11-12-13

    – Tóm tắt được nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ tư duy.

    Nói và nghe:

    Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có

    2 tiết

    14-15

    – Biết thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải quyết

    Ôn tập

    1 tiết

    16

    – Củng cố lại kiến thức về truyền thuyết

    3

    Bài 2:

    Miền cổ tích

    (12 tiết)

    Đọc:

    (7 tiết)

    – VB 1: Sọ Dừa

    2 tiết

    17-18

    – Tìm hiểu khái niệm truyện cổ tích, phân biệt giữa truyền thuyết và cổ tích.

    – Tìm hiểu văn bản Sọ Dừa

    – VB 2: Em bé thông minh

    2 tiết

    19-20

    – Thực hành đọc – hiểu: Em bé thông minh

    Đọc kết nối chủ điểm:

    Chuyện cổ nước mình

    1 tiết

    21

    – Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Sọ DừaEm bé thông minh để hiểu hơn về chủ điểm: Miền cổ tích

    – Thực hành Tiếng Việt

    1 tiết

    22

    – Nhận biết đặc điểm và chức năng liên kết câu của trạng ngữ.

    – Biết cách sử dụng trạng ngữ để lien kết khi viết câu.

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Non-bu và Heng-bu

    1 tiết

    23

    – Biết được một số yếu tố của truyện cổ tích: cốt truyện, nhân vật, người kể, lời nhân vật.

    Viết:

    Kể lại một truyện cổ tích

    2 tiết

    24-25

    – Hướng dẫn học sinh cách thức viết bài văn kể lại một truyện cổ tích (1 tiết)

    – Thực hành viết bài văn (1 tiết)

    Nói và nghe:

    Kể lại một truyện cổ tích

    2 tiết

    26-27

    – Hướng dẫn học sinh cách thức kể lại một truyện cổ tích bằng lời văn của em (1 tiết)

    – Luyện nói trước lớp (1 tiết)

    Ôn tập

    1 tiết

    28

    – Ôn lại kiến thức về truyện cổ tích

    4

    Bài 3:

    Vẻ đẹp quê hương

    (13 tiết)

    Đọc:

    (7 tiết)

    – VB 1: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương

    2 tiết

    29-30

    – Tìm hiểu đặc điểm thể thơ lục bát, tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản, bước đầu nhận xét được nét độc đáo của bài thơ.

    – Tìm hiểu những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương.

    – VB 2: Việt Nam quê hương ta

    2 tiết

    31-32

    – Thực hành đọc – hiểu: Việt Nam quê hương ta

    Đọc kết nối chủ điểm:

    Về bài ca dao Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng

    1 tiết

    33

    – Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hươngViệt Nam quê hương ta để hiểu hơn về chủ điểm: Vẻ đẹp quê hương

    – Thực hành Tiếng Việt

    1 tiết

    34

    – Lựa chọn được từ ngữ phù hợp với việc thể hiện nghĩa của văn bản

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Hoa bìm

    1 tiết

    35

    – Biết được số tiếng, số dòng, thanh điệu, vần, nhịp của thơ lục bát.

    – Bước đầu nhận diện được từ ngữ và biện pháp tu từ nghệ thuật

    – Ôn tập giữa kì I

    1 tiết

    36

    – Gợi ý trả lời những câu hỏi KT giữa kì I

    – Kiểm tra giữa kì I

    2 tiết

    37-38

    Viết:

    – Làm một bài thơ lục bát

    1 tiết

    39

    – Bước đầu làm được bài thơ lục bát

    – Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát

    2 tiết

    40-41

    – Biết chuẩn bị các bước ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát: tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm

    – Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát

    Nói và nghe:

    – Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát

    2 tiết

    42-43

    – Trình bày được cảm xúc về một bài thơ lục bát

    – Ôn tập

    1 tiết

    44

    – Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm

    5

    Bài 4:

    Những trải nghiệm trong đời

    (13 tiết)

    Đọc:

    (8tiết)

    – VB 1: Bài học đường đời đầu tiên

    2 tiết

    45-46

    – Tìm hiểu khái niệm truyện đồng thoại, phân biệt giữa cổ tích và đồng thoại.

    – Tìm hiểu văn bản: Bài học đường đời đầu tiên

    – VB 2: Giọt sương đêm

    2 tiết

    47-468

    – Thực hành đọc – hiểu: Giọt sương đêm

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ

    1 tiết

    49

    – Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Bài học đường đời đầu tiênGiọt sương đêm để hiểu hơn về chủ điểm: Những trải nghiệm trong đời

    – Thực hành Tiếng Việt

    2 tiết

    50-51

    – Nhận biết tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ.

    – Biết cách mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ.

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Cô Gió mất tên

    1 tiết

    52

    – Nhận viết được thể loại vb, tình cảm, cảm xúc của người viết qua ngôn ngữ vb

    – Tóm tắt ngắn gọn nội dung vb

    Viết:

    – Kể lại một trải nghiệm của bản thân

    2 tiết

    53-54

    – Hướng dẫn học sinh cách thức viết bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân.

    – Đảm bảo được các bước làm bài văn tự sự: tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm

    – Viết được một trải nghiệm của bản thân dùng ngôi kể thứ nhất để kể.

    Nói và nghe:

    – Kể lại một trải nghiệm của bản thân

    2 tiết

    55-56

    – Kể được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân

    – Ôn tập

    1 tiết

    57

    – Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm

    6

    Bài 5:

    Trò chuyện cùng thiên nhiên

    (12 tiết)

    Đọc:

    (8 tiết)

    – VB 1: Lao xao ngày hè

    2 tiết

    58-59

    – Tìm hiểu về thể loại hồi kí, biết được hình thức ghi chép, cách kể việc, người kể dùng ngôi thứ nhất của hồi kí.

    – Nhận biết chủ đề, tình cảm, cảm xúc của người viết qua ngôn ngữ vb.

    – VB 2: Thương nhớ bầy ong

    2 tiết

    60-61

    – Thực hành đọc – hiểu: Thương nhớ bầy ong

    – Bước đầu nhận diện thể loại hồi kí, cách dùng ngôn ngữ, hình ảnh để để diễn tả tâm trạng của nhân vật.

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Đánh thức trầu

    1 tiết

    62

    – Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Lao xao ngày hèThương nhớ bầy ong để hiểu hơn về chủ điểm: Trò chuyện cùng thiên nhiên

    – Thực hành Tiếng Việt

    2 tiết

    63-64

    – Nhận biết được biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ.

    – Tác dụng của của ẩn dụ, hoán dụ.

    – Vận dụng được biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ trong nói và viết

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Một năm ở tiểu học

    1 tiết

    65

    – Nhận biết được thể loại, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí.

    Viết:

    – Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt

    2 tiết

    66-67

    – Viết được vb đảm bảo các bước tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm.

    – Viết được bài tả cảnh sinh hoạt

    Nói và nghe:

    – Trình bày về một cảnh sinh hoạt

    1 tiết

    68

    – Nghe và nói về cảnh sinh hoạt

    – Ôn tập

    1 tiết

    69

    – Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm

    Ôn tập cuối kì I

    Ôn tập cuối kì I

    1 tiết

    70

    – Gợi ý trả lời các câu hỏi ôn tập HKI

    Kiểm tra cuối kì I

    Kiểm tra cuối kì I

    2 tiết

    71-72

    TC

    72 tiết

    Kế hoạch giáo dục môn Ngữ Văn 6 học kì 2

    Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)

    STT Tên bài/chủ đề Tên văn bản Số tiết Số thứ tự tiết Yêu cầu cần đạt Ghi chú

    1

    Bài 6:

    Điểm tựa tinh thần

    (12 tiết)

    Đọc:

    (8 tiết)

    – VB 1: Gió lạnh đầu mùa

    2 tiết

    73-74

    – Nhận biết chủ đề, đề tài, nhân vật chính của chuyện.

    – Phân tích nhân vật qua ngoại hình, cử chỉ, hành động, ý nghĩa của nhân vật.

    – Hiểu được bài học về cách nghĩ và ứng xử của nhân vật trong vb.

    – VB 2: Tuổi thơ tôi

    2 tiết

    75-76

    – Thực hành đọc – hiểu: Tuổi thơ tôi

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Con gái của mẹ

    1 tiết

    77

    – Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Gió lạnh đầu mùa Tuổi thơ tôi để hiểu hơn về chủ điểm: Điểm tựa tinh thần

    – Thực hành Tiếng Việt

    2 tiết

    78-79

    – Nhận biết được nghĩa của từ ngữ khi được đặt trong dấu ngoặc kép.

    – Chỉ ra được những đặc điểm, chức năng của đoạn văn có sử dụng dấu ngoặc kép.

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Chiếc lá cuối cùng

    1 tiết

    80

    – Nhận biết được đặc điểm nhân vật, chủ đề, đề tài, các chi tiết tiêu biểu trong tính chỉnh thể của tác phẩm.

    Viết:

    – Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc.

    2 tiết

    81-82

    – Viết được biên bản, ghi ghép đúng quy cách.

    Nói và nghe:

    – Tóm tắt nội dung trình bày của người khác

    1 tiết

    83

    – Tóm tắt được nội dung trình bày của người khác

    – Ôn tập

    1 tiết

    84

    – Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm

    2

    Bài 7:

    Gia đình yêu thương

    (12 tiết)

    Đọc:

    (7 tiết)

    – VB 1: Những cánh buồm

    2 tiết

    85-86

    – Bước đầu nhận biết đặc trưng hình thức của bài thơ, tác dụng của yếu tố tự sự, miêu tả của bài thơ.

    – Nhận biết tình cảm, cảm xúc của người viết qua ngôn ngữ thơ.

    – Biết yêu thương, quan tâm người thân trong gia đình.

    – VB 2: Mây và sóng

    2 tiết

    87-88

    – Thực hành đọc – hiểu: Mây và sóng

    – Tìm hiểu văn bản : Mây và sóng

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Chị sẽ gọi em bằng tên

    1 tiết

    89

    – Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Những cánh buồm Mây và song để hiểu hơn về chủ điểm: Gia đình yêu thương

    – Thực hành Tiếng Việt

    1 tiết

    90

    – Nhận biết được từ đa nghĩa, từ đồng âm và phân tích được tác dụng của chúng.

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Con là…

    1 tiết

    91

    – Bước đầu nhận xét được một số nét độc đáo của bài thơ; nêu được tác dụng của yếu tố tự sự và miêu tả của bài thơ.

    – Nhận biết tình cảm, cảm xúc của người viết qua bài thơ

    Viết:

    – Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ

    2 tiết

    92-93

    – Viết được vb đảm bảo các bước tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm.

    – Viết lại được đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ

    Nói và nghe:

    – Tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất

    2 tiết

    94-95

    – Biết tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất.

    – Ôn tập

    1 tiết

    96

    – Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm

    3

    Bài 8:

    Những góc nhìn cuộc sống

    (12 tiết)

    Đọc:

    (6 tiết)

    – VB 1: Học thầy, học bạn

    2 tiết

    97-98

    – Nhận biết được đặc điểm văn bản nghị luận; các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong vb, mối quan hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng.

    – Tóm tắt được nội dung chính trong vb nghị luận.

    – Nêu được bài học, cách ứng xử được rít ra từ vb.

    – VB 2: Về hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà”

    1 tiết

    99

    – Thực hành đọc – hiểu: Về hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà”

    – Tìm hiểu văn bản

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Góc nhìn

    1 tiết

    100

    – Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Học thầy, học bạnVề hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà” để hiểu hơn về chủ điểm: Những góc nhìn cuộc sống

    – Thực hành Tiếng Việt

    1 tiết

    101

    – Nhận biết được từ mượn, trình bày cách sử dụng từ mượn.

    – Nhận biết nghĩa của một số yếu tố Hán – Việt thông dụng và từ có yếu tố Hán – Việt

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc

    1 tiết

    102

    – Nhận biết đặc điểm của văn bản nghị luận; các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong vb.

    – Chỉ ra được mối quan hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng

    – Ôn tập giữa kì II

    1 tiết

    103

    – Gợi ý trả lời những câu hỏi KT giữa kì II

    – Kiểm tra giữa kì II

    2 tiết

    104-105

    Viết:

    – Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống.

    3 tiết

    106-107-108

    – Viết được vb đảm bảo các bước tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm.

    – Viết lại được bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống.

    Nói và nghe:

    – Trình bày ý kiến về một vấn đề, hiện tượng trong đời sống

    2 tiết

    109-110

    – Trình bày được ý kiến về một vấn đề, hiện tượng trong đời sống

    – Ôn tập

    1 tiết

    111

    – Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm

    4

    Bài 9:

    Nuôi dưỡng tâm hồn

    (12 tiết)

    Đọc:

    (8 tiết)

    – VB 1: Lẵng quả thông

    2 tiết

    112-113

    – Nhận biết được đề tài, chủ đề, nhân vật, trong tác phẩm.

    – Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của tác giả qua ngôn ngữ

    – Phân tích được nhân vật qua: hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩa.

    – Nêu được ý nghĩa được rút ra từ vb

    – VB 2: Con muốn làm một cái cây

    2 tiết

    114-115

    – Thực hành đọc – hiểu: Con muốn làm một cái cây

    – Tìm hiểu văn bản

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Và tôi nhớ khói

    1 tiết

    116

    – Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Lẵng quả thông Con muốn làm một cái cây để hiểu hơn về chủ điểm: Nuôi dưỡng tâm hồn

    – Thực hành Tiếng Việt

    2 tiết

    117-118

    – Nhận biết được tác dụng của lựa chọn cấu trúc câu đối với việc thể hiện nghĩa của vb

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Cô bé bán diêm

    1 tiết

    119

    Viết:

    – Kể lại một trải nghiệm của bản thân

    2 tiết

    120-121

    – Viết được vb đảm bảo các bước tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm.

    – Viết lại được bài văn Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân

    Nói và nghe:

    – Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân

    1 tiết

    122

    – Kể lại được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân

    – Ôn tập

    1 tiết

    123

    – Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm

    5

    Bài 10:

    Mẹ thiên nhiên

    (12 tiết)

    Đọc:

    (8 tiết)

    – VB 1: Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro

    2 tiết

    124-125

    – Nhận biết được vb thuật lại một sự kiện, nêu được mối quan hệ giữa đặc điểm vb với mục đích của nó.

    – Hiểu được tác dụng của yếu tố thông tin như nhan đề, sa-po, đề mục, chữ đậm số thứ tự và đầu dòng trong vb

    – Biết được cách triển khai vb thông tin theo trật tự thời gian và theo quan hệ nhân quả.

    – Biết được vai trò của các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu…)

    – VB 2: Trái Đất – Mẹ của muôn loài

    2 tiết

    126-127

    – Thực hành đọc – hiểu: Trái Đất – Mẹ của muôn loài

    – Tìm hiểu văn bản

    Đọc kết nối chủ điểm:

    – Hai cây phong

    1 tiết

    128

    – Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro Trái Đất – Mẹ của muôn loài để hiểu hơn về chủ điểm: Mẹ thiên nhiên

    – Thực hành Tiếng Việt

    2 tiết

    129-130

    – Biết được dấu chấm phẩy

    – Biết được vai trò của phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu…)

    Đọc mở rộng theo thể loại:

    – Ngày môi trường thế giới và hành động của tuổi trẻ

    1 tiết

    131

    – Hiểu được tác dụng của một số yếu tố trong vb thông tin như nhan đề, sa-po, hình ảnh, chữ đậm số thứ tự và đầu dòng trong vb.

    Viết:

    – Viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện

    2 tiết

    132-133

    – Viết được vb đảm bảo các bước tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm.

    – Bước đầu biêt viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện

    Nói và nghe:

    – Tóm tắt nội dung trình bày của người khác

    1 tiết

    134

    – Tóm tắt nội dung trình bày của người khác

    – Ôn tập

    1 tiết

    135

    – Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm

    6

    Bài 11:

    Bạn sẽ giải quyết việc này như thế nào?

    (2 tiết)

    – Làm thế nào để giúp Cô Bé Rắc Rối lựa chọn sách?

    2 tiết

    136-137

    – Biết vận dụng kiến thức đời sống, văn học. Các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe để giải quyết tình huống.

    – Phát triển năng lực giải quyết vấn đề qua các bước: xác định vấn đề; đề xuất, lựa chọn giải pháp; thực hiện giải pháp; đánh giá giải pháp

    – Phát triển tư duy độc lập, biết đánh giá sự vật, hiện tượng, biết đánh giá vấn đề, tình huống dưới góc nhìn khác nhau.

    – Quan tâm, yêu thương người khác

    – Làm thế nào để bày tỏ tình cảm với bố mẹ?

    – Làm thế nào để thực hiện một sản phẩm cho Góc truyền thông của trường?

    7

    Ôn tập cuối kì II

    Ôn tập cuối kì II

    1 tiết

    138

    – Gợi ý trả lời các câu hỏi ôn tập HKII

    8

    Kiểm tra cuối kì II

    Kiểm tra cuối kì II

    2 tiết

    139-140

    TC

    68 tiết

    Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ LỚP 6
    (Năm học 20….. – 20…..)

    STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5)
    ST TT

    1

    Bài 1. Lịch sử và cuộc sống

    1

    1

    1

    Máy tính, tivi

    – Tranh chụp về các sự kiện

    – Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại

    Lớp học

    2

    Các nhà sử học dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử

    1

    2

    2

    Máy tính, tivi

    – Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại

    – phim khai quật di tích hoàng thành thăng long

    Lớp học

    3

    Bài 3. Cách tính thời gian trong lịch sử

    1

    3

    3

    Máy tính, tivi

    – Tờ lịch treo tường

    Lớp học

    4

    Bài 4, Nguồn gốc loài người

    2

    4.5

    3.5

    Máy tính, tivi

    – Bản đồ dấu tích khảo cổ trên đất nước Việt Nam và khu vực ĐNA

    – Tranh các hiện vật khảo cổ học

    – Phim về các hiện vật khảo cổ học tiêu biểu

    Lớp học

    5

    Bài 5. Xã hội nguyên thủy

    2

    6, 7

    6, 7

    Máy tính, tivi

    – Phim mô phỏng đời sống xã hội nguyên thuỷ

    Lớp học

    6

    Bài 6. Sự chuyển và phân hoá của xã hội nguyên thuỷ

    2

    8, 9

    8, 9

    Máy tính, tivi

    Lớp học

    7

    Kiểm tra giữa kỳ I

    1

    10

    10

    Đề kiểm tra

    Lớp học

    8

    Bài 7 . Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại

    3

    11, 12, 13

    11, 12, 13

    Máy tính, tivi

    – Bản đồ Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại

    Lớp học

    9

    Bài 8. Ấn Độ cổ đại

    3

    14, 15, 16

    14, 15, 16

    Máy tính, tivi

    – Bản đồ Ấn độ cỏ đại

    Lớp học

    10

    Ôn tập học kỳ

    1

    17

    17

    Máy tính, tivi

    Lớp học

    11

    Kiểm tra học kỳ

    1

    18

    18

    Đề kiểm tra

    Lớp học

    12

    Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII

    2

    19, 20

    19

    Máy tính, tivi

    – Bản đồ Trung Quốc cổ đại

    Lớp học

    13

    Bài 10. Hy Lạp – Rô Ma cổ đại

    3

    21, 22, 23

    20, 21

    Máy tính, tivi

    – Bản đồ Hy Lạp, La Mã cổ đại

    Lớp học

    14

    Bài 11. Các quốc gia sơ kỳ Đông Nam Á

    2

    24, 25

    21, 22

    Máy tính, tivi

    – Bản đồ Đông Nam Á cổ đại

    Lớp học

    15

    Bài 12. Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc ĐNA (thế kỷ VII- X)

    1

    26

    22

    Máy tính, tivi

    – Bản đồ Đông Nam Á khoảng thế kỉ VII

    Bản đồ Đông Nam Á thế kỉ X

    Lớp học

    16

    Bài 13. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỷ 10

    1

    27

    23

    Máy tính, tivi

    – Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên biển đông

    – Video về ngôi đền nổi tiếng Barabodur

    – Video về văn hoá Ốc eo

    Lớp học

    17

    Bài 14. Nhà nước Văn Lang Âu Lạc

    4

    28, 29, 30.31

    23, 24, 25

    Máy tính, tivi

    – Bản đồ thể hiện nước Văn Lang Âu Lac

    – video về đời sống xã hội và phong tục của ngừoi văn Lang Âu Lạc

    Lớp học

    18

    Bài 15. Chính sách cai trị của phong kiến hướng bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc

    3

    32, 33, 34

    25, 26

    Máy tính, tivi

    – Bản đồ Việt Nam dưới thời Bắc thuộc

    Lớp học

    19

    Ôn tập

    35

    27

    Máy tính, tivi

    Lớp học

    20

    Kiểm tra giữa kỳ 2

    36

    27

    Đề kiểm tra

    Lớp học

    21

    Bài 16. Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X

    5

    37, 38, 39, 40, 41

    28, 29, 30

    Máy tính, tivi

    – Video tóm tắt các cuộc khởi nghĩa

    Lớp học

    22

    Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt

    1

    42

    30

    Máy tính, tivi

    Video giới thiệu về một số di tích lịch sử Việt nam

    Lớp học

    23

    Bào 18. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉX

    2

    43, 44

    31

    Máy tính, tivi

    Video tóm tắt về cuộc vận động tự chủ và chiến thắng Bạch Đằng 938

    Lớp học

    24

    Bài 19. Vương quốc Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X

    2

    45, 46

    32

    Máy tính, tivi

    Bản đồ Cham Pa từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV

    – Video

    Lớp học

    25

    Bài 20. Vương quốc Phù Nam

    2

    47, 48

    33

    Máy tính, tivi

    Bản đồ Phù Nam từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV

    Lớp học

    26

    Lịch sử địa phương

    1

    49

    34

    Máy tính, tivi

    Lớp học

    27

    Ôn tập

    1

    50

    34

    Máy tính, tivi

    Lớp học

    28

    Kiểm tra cuối học kỳ 2

    1

    51

    35

    Đề kiểm tra

    Lớp học

    29

    Chữ bài kiểm tra, đánh giá cuối năm

    1

    52

    35

    Lớp học

    Kế hoạch giáo dục môn Âm nhạc 6 sách Chân trời sáng tạo

    Phụ lục III
    KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

    TRƯỜNG:………………………………..

    TỔ: XÃ HỘI

    Họ và tên giáo viên:………………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: ÂM NHẠC LỚP 6
    (Năm học 2023 – 2024)

    I. Kế hoạch dạy học

    1. Phân phối chương trình

    STT

    Bài học

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Thời điểm

    (3)

    Thiết bị dạy học

    (4)

    Địa điểm dạy học

    (5)

    1

    Chủ đề 1: “ Vui bước đến trường”

    Tiết 1:

    – Học bài hát: Mùa khai trường.

    Tiết 2:

    – Nhạc cụ: Bài thực hành số 1.

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1

    Tiết 3:

    – Lí thuyết âm nhạc: Các thuộc tính cơ bản của âm thanh có tính nhạc.

    – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước

    – Nghe nhạc bài hát lên đàng

    Tiết 4:

    – Ôn tập chủ đề 1

    4

    Từ tuần 1 đến tuần 4

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    2

    Chủ đề 2:“Bài ca hòa bình”

    Tiết 5:

    – Học Hát: Tiếng chuông và ngọn cờ

    – Lí thuyết âm nhạc: Kí hiệu âm bằng hệ thống chưc cái la tinh.

    Tiết 6:

    – Nhạc cụ: Tiết tấu – Giai điệu – Nhạc Cụ.

    – Đọc nhạc: bài đọc nhạc số 2.

    Tiết 7:

    – ôn tập

    – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ:Văn Cao

    – Nghe nhạc: bài Tiến về Hà Nội.

    Tiết 8: Ôn tập chủ đề 1 và 2

    4

    Từ tuần 5 đến tuần 8

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    3

    Tiết 9: – Kiểm tra giữa kì

    1

    Tuần 9

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    4

    Chủ đề 3:“ Biết ơn thầy cô giáo”

    Tiết 10:

    – Học Hát: Niềm tin thắp sáng trong tim em.

    Tiết 11:

    – Lí thuyết âm nhạc: Nhịp 4/4

    – Nhạc cụ: Tiết tấu – Giai điệu – Nhạc Cụ

    Tiết 12:

    – Đọc nhạc: bài đọc nhạc số 3

    – Thường thức âm nhạc:

    +Nhạc sĩ AntonioVivaldi.

    +Nghe nhạc: Nghe trích đoạn tác phẩm: Concerto số 3

    Tiết 13: Ôn tập chủ đề 3

    4

    Từ tuần 10 đến tuần 13

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    5

    Chủ đề 4: “Khúc hát quê hương”

    Tiết 14

    – Học Hát: Đi cắt lúa.

    – Nhạc cụ: Nhạc cụ giai điệu, Nhạc cụ sáo.

    Tiết 15

    – Đọc nhạc : Bài đọc nhạc số 4

    – Lí thuyết âm nhạc : Cung và nửa cung.

    Tiết 16 :

    – Ôn tập

    – Thường thức âm nhạc: Giới thiệu một số nhạc cụ truyền thống Việt Nam

    – Nghe nhạc: Nghe trích đoạn tác phẩm: Cung đàn mùa xuân

    3

    Từ tuần 14 đến tuần 16

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    6

    Tiết 17: Ôn tập cuối kì I

    1

    Tuần 17

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    7

    Tiết 18: kiểm tra học kì I

    1

    Tuần 18

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    8

    Chủ đề 5: “Bài ca lao động”

    TIẾT 19: – Học bài hát: Hò ba lí.

    TIẾT 20: – Nhạc cụ: Bài thực hành số 4.

    – Nhạc cụ giai điệu: Bài thực hành số 4

    TẾT 21:

    – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 5 Nhạc cụ sáo recorder hoặc kèn phím.

    – Thường thức âm nhạc: Nghệ nhân Hà Thị Cầu

    – Nghe nhạc: Nghe trích đoạn “ Xẩm thập âm”

    Tiết 22:

    – Ôn tập chủ đề 5

    4

    Từ tuần 19 đến tuần 22

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    9

    Chủ đề 6:“Cùng vui hòa ca”

    Tiết 23:

    – Học Hát: Em đi trong tươi xanh

    Tiết 24:

    – Nhạc cụ: Tiết tấu bài thực hành số 5

    – Nhạc cụ giai điệu: Bài thực hành số 5 Nhạc cụ sáo recorder hoặc kèn phím.

    Tiết 25:

    – Đọc nhạc: bài đọc nhạc số 6.

    – Thường thức âm nhạc: Hát bè

    – Nghe nhạc: Nghe trích đoạn hợp xướng ca ngợi tổ quốc

    Tiết 26: Ôn tập chủ đề 5 và 6

    4

    Từ tuần 23 đến tuần 26

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    10

    Tiết 27: Kiểm tra giữa kì II

    1

    Tuần 27

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    11

    Chủ đề 7:“ Giai điệu năm châu”

    Tiết 28:

    -Đọc nhạc: Đọc nhạc số 7

    – Học Hát: Kỉ niệm xưa.

    Tiết 29:

    – Lí thuyết âm nhạc: Các bậc chuyển hóa, dấu hóa

    Tiết 30:

    – Âm nhạc thường thức: giới thiệu một số nhạc cụ phương Tây.

    -Nghe nhạc: Nghe trích đoạn tác phẩm: Czardas

    Tiết 31: Ôn tập chủ đề 7

    4

    Từ tuần 28 đến tuần 31

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    12

    Chủ đề 8: “Ca khúc tình bạn”

    Tiết 32:

    – Học Hát: Tia nắng hạt mưa

    – Nhạc cụ: Tiết tấu bài thực hành số

    Tiết 33 :

    – Nhạc cụ giai điệu: Bài thực hành số 5 Nhạc cụ sáo recorder hoặc kèn phím.

    – Nghe trích đoạn hợp xướng Ode to joy

    2

    Từ tuần 32 đến tuần 33

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    13

    Tiết 34: Ôn tập cuối học kì II

    1

    Tuần 34

    – Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ.

    Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu

    14

    Tiết 35: Kiểm tra cuối học kì II

    1

    Tuần 35

    (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

    (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

    (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

    (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

    (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

    II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

    …………………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………………

    TỔ TRƯỞNG
    (Ký và ghi rõ họ tên)

    … ngày….. tháng …..năm…….

    GIÁO VIÊN
    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

    I. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình cơ bản và các hoạt động giáo dục cho các lớp, nhóm lớp

    Lớp/ nhóm lớp

    Học kì

    Số tiết (cả năm học)
    Các hoạt động dạy học trên lớp (dành cho cả lớp) Số tiết trải nghiệm, ngoại khóa (hoạt động ngoài lớp học, dành cho cả lớp/nhóm lớp, gắn với môn học, một buổi = 3 tiết)
    Số tiết theo khung quy định ( theo QĐ 16/2006) Phân loại số tiết theo khung chương trình quy định Tăng thời lượng (dành cho cả lớp) Tổng số tiết Khung quy định + tăng thời lượng

    Quy định dành cho môn học

    số tiết tự chọn dành cho môn học

    Tổng

    Lý thuyết

    Bài tập/ luyện tập

    Ôn tập

    Thực hành

    Trả bài

    Kiểm tra (từ 45 phút trở lên)

    Bổ trợ, củng cố

    Ôn tập, ôn thi (xen kẽ vào PPCT)

    Tổng tăng thời lượng

    Trải nghiệm sáng tạo

    Ngoại khóa

    Tổng số tiết hoạt động giáo dục

    6

    Học kì I

    70

    70

    63

    5

    2

    70

    Học kì II

    70

    70

    63

    5

    2

    70

    Cả năm

    140

    140

    126

    10

    4

    140

    II. Chương trình cụ thể

    1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm

    – Điểm hệ số 1: Mỗi học sinh có tối thiểu 3 điểm hệ số 1(ít nhất 1 điểm miệng và 2 điểm 15 phút)

    – Điểm hệ số 2: Mỗi HS có 1 bài, thời gian 45 phút (Bài kiểm tra giữa học kì)

    – Điểm hệ số 3: 01 bài, thời gian 45 phút (Kiểm tra cuối học kì )

    2. Phân bố số tiết cho các chủ đề, chương

    STT Tên chủ đề Số tiết theo phân môn Ôn tập và KT Ghi chú
    Hóa Sinh
    1 MỞ ĐẦU 7 Phần chung
    2 CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT 21 1
    3 VẬT SỐNG 53 6
    4 NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI 35 4
    5 TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI 10 3
    Tổng: 140 tiết 45 28 53 14

    3. Phân phối chương trình chi tiết

    Tiết thứ Tên bài hoặc mạch nội dung kiến thức Yêu cầu cần đạt(về KT, KN, TĐ, PC, NL) Hình thức tổ chức dạy học (theo lớp, nhóm, trải nghiệm, ngoại khóa…) Thiết bị dạy học cần sử dụng Nội dung bổ sung, cập nhật, tích hợp Nội dung loại bỏ Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    HỌC KÌ I

    I. MỞ ĐẦU (7 tiết)

    1-3

    Giới thiệu về khoa học tự nhiên

    – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên

    – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phần chung

    4- 5

    Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên

    – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.

    – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phần chung

    6-7

    Một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành

    – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi họ

    Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, …).

    – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.

    – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.

    – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.

    – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phần chung

    II. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT (21 tiết + 1 tiết ôn tập)

    Chất có ở xung quanh ta

    8-11

    Các thể (trạng thái) của chất

    – Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự

    nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh…).

    – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát.

    – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.

    – Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học).

    – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.

    – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.

    – Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi……

    12-14

    Oxygen và không khí

    – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, …).

    – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt

    nhiên liệu.

    – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).

    – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của

    oxygen trong không khí.

    – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.

    – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm

    không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.

    – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    15-22

    Một số vật liệu, nhiên liệu,

    nguyên liệu, lương thực,

    thực phẩm thông dụng

    – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,

    lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như:

    + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, …);

    + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, …); sơ lược về an ninh năng lượng;

    + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, …);

    + Một số lương thực – thực phẩm.

    – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn

    mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, …) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực –

    thực phẩm thông dụng.

    – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất

    của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm.

    – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và

    bảo đảm sự phát triển bền vững.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi……

    23-25

    Dung dịch

    – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.

    – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung

    môi và dung dịch.

    – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.

    – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền

    phù, nhũ tương.

    – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung

    dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước.

    – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    26-28

    Tách chất ra khỏi hỗn hợp

    – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của

    các cách tách đó.

    – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng

    cách lọc, cô cạn, chiết.

    – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với

    phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    29

    Ôn tập cuối chủ đề

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    III. VẬT SỐNG (53 tiết + 3 tiết ôn tập và KT)

    1. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống

    30-34

    Khái niệm

    – Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    35-39

    Cấu tạo và chức năng tế bào

    – Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.

    – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    40

    Ôn tập giữa học kì I

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    Phần chung

    41

    Ôn tập giữa học kì I

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    Phần chung

    42

    Kiểm tra giữa học kì I

    Phần chung

    43-47

    Từ tế bào đến cơ thể

    – Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.

    – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ

    thông qua quan sát hình ảnh.

    – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế

    bào → 4 tế bào… → n tế bào).

    – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

    – Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính

    hiển vi quang học.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    2. Đa dạng thế giới sống

    48-51

    Phân loại thế giới sống

    – Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.

    – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây

    dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.

    – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới.

    – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài,

    chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.

    – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về

    môi trường sống.

    – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    52-56

    Virus và vi khuẩn

    – Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật

    chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn.

    – Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào).

    – Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.

    – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách

    phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra.

    – Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.

    – Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng

    trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, …).

    – Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi

    quang học.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    57-61

    Đa dạng nguyên sinh vật

    – Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu

    vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, …).

    – Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.

    – Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và

    chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.

    – Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    62-66

    Đa dạng nấm

    – Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm

    đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, …). Dựa vào hình thái,

    trình bày được sự đa dạng của nấm.

    – Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng

    làm thức ăn, dùng làm thuốc, …).

    – Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh

    do nấm gây ra.

    – Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống

    như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, …

    – Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường

    hoặc kính lúp).

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    67-69

    Đa dạng thực vật

    – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật

    không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có

    mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).

    – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực

    phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng

    cây gây rừng, …).

    – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật

    theo các tiêu chí phân loại đã học.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    70

    Ôn tập cuối học kì I

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    Phần chung

    71

    Ôn tập cuối học kì I

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    Phần chung

    72

    Kiểm tra cuối học kì I

    Phần chung

    HỌC KÌ II

    73-74

    Đa dạng thực vật (tiếp)

    – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật

    không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có

    mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).

    – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực

    phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng

    cây gây rừng, …).

    – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật

    theo các tiêu chí phân loại đã học.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    75-79

    Đa dạng động vật

    – Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được

    ví dụ minh hoạ.

    – Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh

    hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân

    khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.

    – Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình

    thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi

    được tên một số con vật điển hình.

    – Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.

    – Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được

    ngoài thiên nhiên.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    80-84

    Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn

    – Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường,…).

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    85-88

    Sự cần thiết bảo vệ đa dạng sinh học

    – Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.

    – Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát

    bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.

    – Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa

    khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, …).

    – Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.

    – Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.

    – Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có

    xương sống, động vật không xương sống).

    – Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    IV. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI ( 35 tiết + 4 tiết ôn tập và KT)

    1. Các phép đo

    89-93

    Đo chiều dài, khối lượng và thời gian

    – Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng.

    – Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài,

    thời gian.

    – Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách

    khắc phục một số thao tác sai đó.

    – Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng

    thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phân môn Vật lý

    94-98

    Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ

    – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.

    – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.

    – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.

    – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối

    lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.

    – Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    Phân môn Vật lý

    99

    Ôn tập giữa học kì II

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    Phân môn Vật lý

    100

    Ôn tập giữa học kì II

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phân môn Vật lý

    101

    Kiểm tra giữa học kì II

    Phân môn Vật lý

    2. Lực và chuyển động

    102-104

    Lực và tác dụng của lực

    – Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.

    – Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có

    độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.

    – Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển

    động, biến dạng vật.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phân môn Vật lý

    105-107

    Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc

    – Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (không yêu

    cầu giải thích nguyên lí đo).

    – Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc

    với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.

    – Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không

    có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực

    không tiếp xúc.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phân môn Vật lý

    108-110

    Ma sát

    – Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái

    niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ.

    – Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề

    mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phân môn Vật lý

    111-113

    Khối lượng và trọng lượng

    – Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát.

    – Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông

    đường bộ.

    – Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển độn

    trong nước (hoặc không khí).

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phân môn Vật lý

    114-116

    Biến dạng của lò xo

    – Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn

    (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất

    tác dụng lên vật).

    – Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với

    khối lượng của vật treo.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phân môn Vật lý

    3. Năng lượng và cuộc sống

    117

    Khái niệm về năng lượng

    – Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc thực

    tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phân môn Vật lý

    118-119

    Một số dạng năng lượng

    – Phân loại được năng lượng theo tiêu chí.

    – Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy

    gọi là nhiên liệu.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    Phân môn Vật lý

    120-121

    Sự chuyển hoá năng lượng

    – Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn.

    – Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác,

    từ vật này sang vật khác

    – Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ..

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phân môn Vật lý

    122-123

    Năng lượng hao phí

    – Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng

    này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    Phân môn Vật lý

    124-125

    Năng lượng tái tạo

    – Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi

    Phân môn Vật lý

    126

    Tiết kiệm năng lượng

    – Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    Phân môn Vật lý

    127

    Ôn tập cuối chủ đề

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…

    Phân môn Vật lý

    V. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết + 3 tiết ôn tập và KT)

    128-130

    Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời

    – Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và

    lặn hằng ngày.

    – Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và

    sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…..

    Phân môn Vật lý

    131-133

    Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng

    – Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng nhìn

    thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi….

    Phân môn Vật lý

    134-135

    Hệ Mặt Trời

    – Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt

    Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…

    Phân môn Vật lý

    136-137

    Ngân Hà

    – Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là một

    phần nhỏ của Ngân Hà.

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…

    Phân môn Vật lý

    138

    Ôn tập cuối học kì II

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…

    Phần chung

    139

    Ôn tập cuối học kì II

    Học theo lớp, học nhóm

    Máy tính, ti vi…

    Phần chung

    140

    Kiểm tra cuối học kì II

    Phần chung

    Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo

    Phụ lục III
    KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

    TRƯỜNG: THCS……..
    TỔ: HÓA SINH

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: ĐỊA LÍ 6
    Sách chân trời sáng tạo (Áp dụng năm học 2023 – 2024)

    Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 53 tiết

    Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết

    Học kì II: 17 tuần x1 tiết/tuần = 17 tiết

    I. Kế hoạch dạy học

    1. Phân phối chương trình

    STT

    Bài học

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Tiết thứ

    (3)

    Thời điểm

    (4)

    Thiết bị dạy học

    (5)

    Địa điểm dạy học

    (6)

    Ghi chú (6)

    1

    Bài mở đầu

    1

    1

    Tuần 1

    Máy chiếu

    Lớp học

    CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (7 tiết)

    2

    Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí

    2

    2

    Tuần 1

    Máy chiếu, Bảng phụ, quả địa cầu

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I phần III

    Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí

    3

    Tuần 2

    Máy chiếu, Bảng phụ, quả địa cầu

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II

    3

    Bài 2: Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng.

    1

    4

    Tuần 2

    Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội

    Lớp học

    4

    Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ

    3

    5

    Tuần 3

    Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội, 1 số bản đồ trống

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I

    Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ

    6

    Tuần 3

    Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội, 1 số bản đồ trống

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II

    Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ

    7

    Tuần 4

    Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội, 1 số bản đồ trống

    Lớp học

    Tiết 3: Phần III

    5

    Bài 4: Lược đồ trí nhớ

    1

    8

    Tuần 4

    Máy chiếu, bảng phụ, 1 số loại lược đồ

    Lớp học

    CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI (7 tiết)

    6

    Bài 5: Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng kích thước của Trái Đất

    1

    9

    Tuần 5

    Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu

    Lớp học

    7

    Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả

    2

    10

    Tuần 5

    Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I và phần II.2

    Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả

    11

    Tuần 6

    Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II.1 và II.3

    8

    Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả

    2

    12

    Tuần 6

    Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I và phần II.1

    Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả

    13

    Tuần 7

    Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II.2

    9

    Bài 8: Xác định phương hướng ngoài thực tế

    2

    14

    Tuần 7

    Máy chiếu, la bàn

    Lớp học/sân trường

    Tiết 1: Phần I

    Bài 8: Xác định phương hướng ngoài thực tế

    15

    Tuần 8

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học/sân trường

    Tiết 2: Phần II

    Ôn tập giữa kì I

    1

    16

    Tuần 8

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Kiểm tra giữa kì I

    1

    17

    Tuần 9

    Lớp học

    CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT (6 tiết)

    10

    Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Động đất núi lửa

    2

    18

    Tuần 9

    Máy chiếu, bảng phụ, tranh vể cáu tạo Trái Đất

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I và II

    Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Động đất núi lửa

    19

    Tuần 10

    Máy chiếu, bảng phụ, tranh vể cáu tạo Trái Đất

    Lớp học

    Tiết 3: Phần III và phần IV

    11

    Bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản.

    2

    20

    Tuần 10

    Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu, 1 số mẫu khoáng sản, bản đồ sự phân bố các loại khoáng sản

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I,III

    Bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản.

    21

    Tuần 11

    Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu, 1 số mẫu khoáng sản, bản đồ sự phân bố các loại khoáng sản

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II

    12

    Bài 11: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.

    2

    22

    Tuần 11

    Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ địa hình và lát cắt địa hình

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I

    Bài 11: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.

    23

    Tuần 12

    Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ địa hình và lát cắt địa hình

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II

    CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (10 tiết)

    13

    Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất.

    3

    24

    Tuần 12

    Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ sự phân bố các khối khí, các loại gió chính trên Trái Đất

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I.1

    Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất.

    25

    Tuần 13

    Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ sự phân bố các khối khí, các loại gió chính trên Trái Đất

    Lớp học

    Tiết 2: Phần I.2 và II

    Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất.

    26

    Tuần 13

    Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ sự phân bố các khối khí, các loại gió chính trên Trái Đất

    Lớp học

    Tiết 3: Phần III

    14

    Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất

    3

    27

    Tuần 14

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I và Phần II

    Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất

    28

    Tuần 14

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Tiết 2: Phần III và Phần IV

    Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất

    29

    Tuần 15

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Tiết 3: Phần V

    15

    Bài 14: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu.

    2

    30

    Tuần 15

    Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về hiện tượng biến đổi khí hậu

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I

    Bài 14: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu.

    31

    Tuần 16

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II

    16

    Bài 15: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.

    2

    32

    Tuần 16

    Máy chiếu, bảng phụ, Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

    Lớp học

    Tiết 1: Bài tập 1

    Bài 15: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.

    33

    Tuần 17

    Máy chiếu, bảng phụ, Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

    Lớp học

    Tiết 1: Bài tập 2

    CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT (6 tiết)

    17

    Bài 16: Thủy quyển. Vòng tuần hoàn của nước. Nước ngầm, băng hà.

    2

    34

    Tuần 17

    Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh vòng tuần hoàn của nước

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I và Phần II

    Bài 16: Thủy quyển. Vòng tuần hoàn của nước. Nước ngầm, băng hà.

    35

    Tuần 18

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Tiết 2: Phần III

    Ôn tập cuối kì I

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Kiểm tra cuối kì I

    1

    36

    Tuần 18

    Lớp học

    HỌC KÌ II

    18

    Bài 17: Sông và hồ.

    2

    37

    Tuần 19

    Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về các con sông, hồ

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I

    Bài 17: Sông và hồ.

    38

    Tuần 20

    Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về các con sông, hồ

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II và Phần III

    19

    Bài 18: Biển và đại dương

    2

    39

    Tuần 21

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I và Phần II

    Bài 18: Biển và đại dương

    40

    Tuần 22

    Máy chiếu, bảng phụ

    Tiết 2: Phần III

    CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT (4 tiết)

    20

    Bài 19: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình.

    2

    41

    Tuần 23

    Máy chiếu, bảng phụ, 1 số mẫu đất, hình ảnh 1 số phẫu diện đất

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I

    Bài 19: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình.

    42

    Tuần 24

    Máy chiếu, bảng phụ, 1 số mẫu đất, hình ảnh 1 số phẫu diện đất

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II và Phần III

    21

    Bài 20: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới.

    1

    43

    Tuần 25

    Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về các loài sinh vật tiêu biểu ở các đới khí hậu

    Lớp học

    Ôn tập giữa kì II

    1

    44

    Tuần 26

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Kiểm tra giữa kì II

    1

    45

    Tuần 27

    Lớp học

    22

    Bài 21: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương qua tài liệu và tham quan địa phương.

    1

    46

    Tuần 28

    Bản đồ, phần mềm Google earth

    Thực địa/ lớp học

    CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN (6 tiết)

    23

    Bài 22: Dân số và sự phân bố dân cư.

    2

    47

    Tuần 29

    Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ sự phân bố dân cư

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I và III

    Bài 22: Dân số và sự phân bố dân cư.

    48

    Tuần 30

    Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ sự phân bố dân cư

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II

    24

    Bài 23: Con người và thiên nhiên

    3

    49

    Tuần 31

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Tiết 1: Phần I

    Bài 23: Con người và thiên nhiên

    50

    Tuần 32

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Tiết 2: Phần II

    Bài 23: Con người và thiên nhiên

    51

    Tuần 33

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Tiết 3: Phần III

    Ôn tập cuối kì II

    Máy chiếu, bảng phụ

    Lớp học

    Kiểm tra cuối kì II

    1

    52

    Tuần 34

    Lớp học

    25

    Bài 24: Thực hành: Tác động của con người đến thiên nhiên

    1

    53

    Tuần 35

    Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về tác động của con người đến thiên nhiên

    Thực địa/ lớp học

    TỔ TRƯỞNG
    (Ký và ghi rõ họ tên)

    …., ngày…. tháng…. năm 20…

    HIỆU TRƯỞNG
    Ký và ghi rõ họ tên)

    Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo

    Phụ lục III
    KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

    TRƯỜNG TH&THCS.………………..
    TỔ…….
    Họ và tên giáo viên:.…………………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ……, ngày….. tháng 8 năm 2021

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HĐTNB, HN, LỚP 6
    (Năm học 2023 – 2024)

    Cả năm: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết;

    Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết; Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết

    I. Kế hoạch dạy học

    1. Phân phối chương trình

    STT

    Bài học

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Tiết PPCT

    Thời điểm

    (3)

    Thiết bị dạy học

    (4)

    Địa điểm dạy học

    (5)

    1

    Tên chủ đề

    Hoạt động

    Tên bài

    Tuần 1

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    Chủ đề 1:

    Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới

    SHDC

    Chào mừng năm học mới

    1

    1

    HĐGD

    NV1: Khám phá trường THCS của em

    NV2: Tìm hiểu bản thân

    1

    2

    SHL

    Xây dựng tổ chức lớp

    1

    3

    SHDC

    Tìm hiểu về truyền thống nhà trường

    1

    4

    Tuần 2

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV3: Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân

    NV4: Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn

    NV5: Rèn luyện sự tập trung trong học tập

    1

    5

    SHL

    Tìm hiểu nhiệm vụ chính của năm học

    1

    6

    SHDC

    Tham gia xây dựng văn hoá trường học

    SHDC

    7

    Tuần 3

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV6: Dành thời gian cho sở thích của em

    NV7: Rèn luyện để thích ứng với sự thay đổi

    NV8: Giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới

    HĐGD

    8

    SHL

    Thực hiện nội qui học tập lớp học.

    SHL

    9

    SHDC

    Hát những bài hát truyền thống về nhà trường

    1

    10

    Tuần 4

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV9: Tự tin vào bản thân

    NV10: Thể hiện hình ảnh của bản thân

    NV11: Đánh giá

    1

    11

    SHL

    Thực hiện nội qui trường, lớp

    1

    12

    2

    Chủ đề 2 Chăm sóc cuộc sống cá nhân

    SHDC

    Tìm hiểu phương pháp học tập hiệu quả

    1

    13

    Tuần 5

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV1: Chăm sóc sức khỏe qua việc thực hiện chế độ sinh hoạt hàng ngày

    NV2: Tìm hiểu tư thế đi, đứng, ngồi đúng

    NV3: Sắp xếp không gian học tập, sinh hoạt

    1

    14

    SHL

    Vệ sinh, sắp xếp các góc của lớp học

    1

    15

    SHDC

    Lan toả giá trị yêu thương

    1

    16

    Tuần 6

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV4: Kiểm soát nóng giận

    NV5: Tạo niềm vui và sự thư giãn

    NV6: Kiểm soát lo lắng

    1

    17

    SHL

    Hát ca ngợi Phụ nữ

    1

    18

    SHDC

    Ca ngợi người phụ nữ Việt Nam

    1

    19

    Tuần 7

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV7: Suy nghĩ tích cực để kiểm soát cảm xúc

    NV8: Sáng tạo chiếc lọ thần kì

    NV9: Chiến thắng bản thân

    1

    20

    SHL

    Làm quà tăng mẹ tặng cô

    1

    21

    SHDC

    Tổ chức diễn đàn phòng chống tai nạn thương tích trong trường học

    1

    22

    Tuần 8

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV10: Xử lí tình huống kiểm soát nóng giận và lo lắng

    NV11: Tự đánh giá

    1

    23

    SHL

    Thực hành phòng chống tai nạn thương tích trong trường học

    1

    24

    3

    Chủ đề 3 Xây dựng tình bạn, tình thầy trò

    SHDC

    Thi đua “Dạy tốt, học tốt”

    1

    25

    Tuần 9

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV1: Khám phá cách thiết lập và mở rộng quan hệ bạn bè

    NV2: Tìm hiểu các cách thiết lập mối quan hệ với thầy cô

    NV3: Tìm hiểu các bước giải quyết vấn đề trong mối quan hệ với bạn bè

    1

    26

    SHL

    KIỂM TRA GIỮA KÌ

    1

    27

    SHDC

    Kỉ niệm ngày Pháp Luật Việt Nam

    1

    28

    Tuần 10

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV4: Giữ gìn mối quan hệ với bạn bè, thầy cô

    NV5: Phát triển kĩ năng tạo thiện cảm trong giao tiếp

    1

    29

    SHL

    Thảo luận: Sống có đạo đức và sống theo pháp luật

    1

    30

    SHDC

    Kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam

    1

    31

    Tuần 11

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV6: Xác định một số vấn đề thường xảy ra trong mối quan hệ của em ở trường

    NV7: Giải quyết vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ bạn bè

    NV8: Ứng xử đúng mực với thầy cô

    1

    32

    SHL

    Tri ân thầy cô

    1

    33

    SHDC

    Phòng chống dịch bệnh, tệ nạn xã hội

    1

    34

    Tuần 12

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV9: Sưu tầm danh ngôn về tình bạn, tình thầy trò

    NV10: Xây dựng sổ tay giao tiếp của lớp

    NV11: Tự đánh giá

    1

    35

    SHL

    Chung tay đẩy lùi tệ nạn XH

    1

    36

    4

    Chủ đề 4: Nuôi dưỡng quan hệ gia đình

    SHDC

    Giáo dục truyền thống gia đình

    1

    37

    Tuần 13

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV1: Giới thiệu gia đình em

    NV2: Tìm hiểu cách nuôi dưỡng các mối quan hệ trong gia đình

    1

    38

    SHL

    Yêu gia đình của em

    1

    39

    SHDC

    Bảo vệ chủ quyền biên giới biển đảo

    1

    40

    Tuần 14

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV3: Thực hiện những việc làm chăm sóc gia đình thường xuyên

    NV4: Chia sẻ khó khăn cùng bố mẹ, người thân

    NV5: Quan tâm đến sở thích của người thân

    1

    41

    SHL

    Quan tâm đến “chú bộ đội” của gia đình

    1

    42

    SHDC

    Giữ gìn truyền thống văn hoá địa phương

    1

    43

    Tuần 15

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV6: Xác định vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình và cách giải quyết

    NV7: Tạo bầu không khí gia đình vui vẻ

    1

    44

    SHL

    Xây dưng gia đình văn hóa

    1

    45

    SHDC

    Tự hào về quân đội nhân dân Việt Nam

    1

    46

    Tuần 16

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV8: Vẽ gia đình mơ ước của em

    NV9: Tự đánh giá

    1

    47

    SHL

    Tự hào về gia đình của em

    1

    48

    4

    Chủ đề 5: Kiểm soát chi tiêu

    SHDC

    Vui xuân ấm no

    1

    49

    Tuần 17

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học,

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV1: Xác định các khoản tiền của em

    NV2: Chỉ ra những lí do xác định khoản chi ưu tiên của em

    NV3: Xác định cái mình cần và cái mình muốn

    1

    50

    SHL

    Trang trí lớp đón Tết

    1

    51

    SHDC

    Sơ kết học kì I

    1

    52

    Tuần 18

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV4: Xác định khoản chi ưu tiên

    NV5: Quyết định khoản chi ưu tiên

    NV6: Tự đánh giá

    1

    53

    SHL

    Sơ kết của lớp

    1

    54

    6

    Chủ đề 6: Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện

    SHDC

    Tổ chức hoạt động tập thể

    1

    55

    Tuần 19

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV1: Xác định không gian công cộng

    NV2: Tìm hiểu quy tắc ứng xử nơi công cộng

    1

    56

    SHL

    Sơ kết tuần

    1

    57

    SHDC

    Chào năm mới

    1

    58

    Tuần 20

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV3: Thực hành nói, cười đủ nghe nơi công cộng

    NV4: Xếp hàng trật tự nơi công cộng

    NV5: Lựa chọn trang phục phù hợp nơi công cộng

    1

    59

    SHL

    Ứng xử văn minh khi tham gia lễ hội

    1

    60

    SHDC

    Văn nghệ Mừng Đảng, mừng xuân

    1

    61

    Tuần 21

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV6: Giữ gìn cảnh quan thiên nhiên

    NV7: Giúp đỡ và chia sẻ với mọi người

    NV8: Ứng xử trước hành vi thiếu văn minh

    1

    62

    SHL

    Hát mừng Đảng, mừng xuân

    1

    63

    SHDC

    Thực hiện tuần lễ xanh-sạch-đẹp

    1

    64

    Tuần 22

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    – Nhiệm vụ 8: Thể hiện thái độ trước hành vi thiếu văn minh

    – Nhiệm vụ 9: Tuyên truyền, vận động ngưòi thân, bạn bè ứng xử văn minh noi công cộng.

    1

    65

    SHL

    Vẽ tranh chủ đề: Mừng Đảng, mừng Xuân.

    1

    66

    7

    Chủ đề 7: Tìm hiểu nghề truyền thống Việt Nam

    SHDC

    Tham gia lao động vệ sinh trường, lớp

    1

    67

    Tuần 23

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV1: Kể tên các làng nghề truyền thống ở Việt Nam và sản phẩm tiêu biểu

    NV2: Tìm hiểu hoạt động đặc trưng và lưu ý an toàn khi làm nghề truyền thống

    1

    68

    SHL

    Sắp xếp lớp học gọn gàng

    1

    67

    SHDC

    Phát triển nghề truyền thống trong Hội nhập quốc tế.

    1

    70

    Tuần 24

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV3: Phỏng vấn nghệ nhân

    NV4: Rèn luyện những phẩm chất năng lực cuả người làm

    1

    71

    SHL

    Hạnh phúc được làm nghề truyền thống

    1

    72

    SHDC

    Tôn vinh vẻ đẹp người phụ nữ

    1

    73

    Tuần 25

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV5: Thực hiện trách nhiệm giữ gìn các làng nghề truyền thống

    NV6: Sáng tạo sản phẩm

    1

    74

    SHL

    Giới thiệu người phụ nữ đảm đang của làng nghề

    1

    75

    SHDC

    Tiến bước lên Đoàn

    1

    76

    Tuần 26

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV7: Tuyên truyền quảng bá nghề truyền thống

    NV8: Tự đánh giá

    1

    77

    SHL

    Chia sẻ trách nhiệm

    1

    78

    8

    Chủ đề 8

    Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

    SHDC

    Hát về hòa bình thế giới

    1

    79

    Tuần 27

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV1: Tìm hiểu về một số thiên tai

    NV2: Tìm hiểu tác động của biến đôi khí hậu

    1

    80

    SHL

    Thảo luận: cuộc sống quanh ta

    1

    81

    SHDC

    Hưởng ứng phong trào bảo vệ môi trường

    1

    82

    Tuần 28

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV3: Tự bảo vệ khi có bão

    NV4: Tự bảo vệ trước lũ lụt

    NV5: Tự bảo vệ khi sạt lở đất

    1

    83

    SHL

    Nâng cao ý thức tự bảo vệ

    1

    84

    SHDC

    Tổng vệ sinh toàn trường

    1

    85

    Tuần 29

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV6: Phòng chống dịch bệnh sau thiên tai

    NV7: Thực hiện những việc làm giảm thiểu biến đổi khí hậu

    1

    86

    SHL

    Sắp xếp lại lớp học

    1

    87

    SHDC

    Tuyên truyền giảm thiểu biến đổi khí hậu

    1

    88

    Tuần 30

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV8: Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè “Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu”.

    NV9: Tự dánh giá

    1

    89

    SHL

    Chăm sóc vườn trường

    1

    90

    9

    Chủ đề 9

    Tôn trọng người lao động

    SHDC

    Nói chuyện về vẻ đẹp người lao động

    1

    91

    Tuần 31

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV1: Kể tên một số nghề

    NV2: Khám phá giá trị của nghề

    1

    92

    SHL

    Khám phả bản thân

    1

    93

    SHDC

    Mừng ngày thống nhất đất nước 30/4 và Quốc tế Lao động 1/5

    1

    94

    Tuần 32

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV3: Khám phá một số yếu tố ở người lao động tạo nên giá trị của nghề

    NV4: Thể hiện thái độ tôn trọng người lao động

    1

    95

    SHL

    Hát ca ngợi đất nước

    1

    96

    SHDC

    Mừng ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh

    1

    97

    Tuần 33

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV5: Trân quý nghề của bố mẹ

    1

    98

    SHL

    Tự hào là đội viên

    1

    99

    SHDC

    Nhớ về Bác

    1

    100

    Tuần 34

    Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học…

    Sân trường/ Lớp học

    HĐGD

    NV6: Tự đánh giá

    1

    101

    SHL

    Hát ca ngợi Bác Hồ

    1

    102

    10

    TỔNG KẾT NĂM HỌC

    3

    103, 104, 105

    Tuần 35

    Nội dung, đề cương tổng kết

    Sân trường/ Lớp học

    (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

    (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

    (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

    (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

    (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

    II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

    ……………………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………………….

    TỔ TRƯỞNG
    (Ký và ghi rõ họ tên)

    …….. ngày…… tháng…. năm……

    GIÁO VIÊN
    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

    TRƯỜNG:THCS…………………………
    TỔ: ……………………………………….
    Họ và tên giáo viên:……………………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 – SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

    I. Kế hoạch dạy học

    1. Phân phối chương trình

    KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN CÔNG NGHỆ 6
    (Năm học 2023 – 2024)
    (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

    Tuần

    TÊN BÀI

    Số tiết

    YÊU CẦU CẦN ĐẠT

    CHƯƠNG 1: NHÀ Ở

    8

    – Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam.

    – Kể tên được một số vật liệu, mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.

    – Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.

    – Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đìh tiết kiệm, hiệu quả.

    1,2

    Bài 1: Nhà ở đối với con người

    2

    – Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở.

    – Nêu được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam

    – Kể được tên một số loại vật liệu xây dựng nhà.

    – Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.

    3,4

    Bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình

    2

    – Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả.

    5

    Bài 3: Ngôi nhà thông minh

    1

    – Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.

    – Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.

    6

    Dự án 1: Ngôi nhà của em

    1

    Xây dựng ý tưởng thiết kế và lắp ráp được một mô hình nhà ở từ các vật liệu có sẵn.

    7

    Ôn tập chương 1

    1

    Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về nhà ở.

    8

    Kiểm tra giữa học kì 1

    1

    CHƯƠNG 2: BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

    9

    – Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khỏe con người.

    – Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.

    – Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến.

    – Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt.

    – Hình thành thói quan ăn, uống khoa học; chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh.

    – Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình.

    9,10,11

    Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng

    3

    – Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khỏe con người.

    – Hình thành thói quan ăn, uống khoa học.

    – Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình.

    12,13,

    14

    Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình

    3

    – Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.

    – Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến.

    – Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt.

    – Chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh.

    15

    Dự án 2: Món ăn cho bữa cơm gia đình

    1

    Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cho gia đình và chế biến một số món ăn theo phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt.

    16

    Ôn tập cuối học kì 1

    1

    Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về thực phẩm.

    17

    Kiểm tra cuối học kì 1

    1

    CHƯƠNG 3: TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG

    9

    – Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống; các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục.

    – Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang, nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.

    – Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.

    – Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng.

    18

    Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc

    1

    Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục.

    HỌC KÌ 2

    19,20,

    21

    Bài 7: Trang phục

    3

    – Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống;

    – Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc;

    – Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng.

    22,23

    Bài 8: Thời trang

    2

    – Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang;

    – Nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân;

    – Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.

    24

    Dự án 3: Em làm nhà thiết kế thời trang

    1

    Xây dựng được ý tưởng thiết kế bộ đồng phục cho học sinh trung học cơ sở (gồm đồng phục cho nam và đồng phục cho nữ.

    25

    Ôn tập chương 3

    1

    Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về trang phục và thời trang.

    26

    Kiểm tra giữa học kì 2

    1

    CHƯƠNG 4: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

    9

    – Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (ví dụ: nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hòa, …)

    – Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.

    – Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.

    27,28

    29,30

    Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

    4

    – Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện;

    – Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình;

    – Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn;

    – Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.

    31,32

    Bài 10: An toàn điện

    2

    Sử dụng điện an toàn

    33

    Dự án 4: Tiết kiệm trong sử dụng điện

    1

    – Đề xuất được các đồ dùng điện thế hệ mới có cùng chức năng nhưng tiêu thụ điện ít hơn để thay thế cho đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng.

    34

    Ôn tập cuối học kì 2

    1

    Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về đồ dùng điện trong gia đình.

    35

    Kiểm tra cuối học kì 2

    1

    Gợi ý phân bố bài giảng theo SGV

    (Có thể phân phối mỗi tuần 1 tiết, hoặc mỗi tuần 2 tiết tùy theo từng trường)

    Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 sách Chân trời sáng tạo

    TRƯỜNG:THCS…………………….
    TỔ: …………..
    Họ và tên giáo viên:…………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 6- SGK CTST

    I. Kế hoạch dạy học

    1. Phân phối chương trình

    CẢ NĂM: 70 tiết

    Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết

    Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần= 34 tiết

    HỌC KÌ 1

    Chủ đề Tuần Tiết Tên bài
    1. CHẠY CỰ LI NGẮN 1 Bài 1: Động tác bổ trợ kĩ thuật chạy, kĩ thuật chạy cự li ngắn
    2 Bài 1: Động tác bổ trợ kĩ thuật chạy, kĩ thuật chạy cự li ngắn
    3 Bài 2: Chạy giữa quãng
    4 Bài 2: Chạy giữa quãng
    5 Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát
    6 Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát
    7 Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát
    8 Bài 4: Chạy về đích
    9 Bài 4: Chạy về đích
    10 Bài 4: Chạy về đích
    2. NÉM BÓNG 11 Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng
    12 Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng
    13 Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng
    14 Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng
    15 Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng
    16 Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng
    17 Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng
    18 Kiểm tra đánh giá giữa kì I
    19 Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng
    20 Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng
    21 Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà
    22 Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà
    23 Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà
    24 Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà
    25 Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà
    3. CHẠY CỰ LI TRUNG BÌNH 26 Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà
    27 Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình
    28 Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình
    29 Bài 2. Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng
    30 Bài 2. Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng
    31 Bài 2. Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng
    32 Bài 3. Xuất phát, tăng tốc độ sau, xuất phát và chạy về đích
    33 Bài 3. Xuất phát, tăng tốc độ sau, xuất phát và chạy về đích
    34 Bài 3. Xuất phát, tăng tốc độ sau, xuất phát và chạy về đích
    35 Kiểm tra đánh giá kì I
    36 Kiểm tra đánh giá kì I
    HỌC KÌ 2
    4. BÀI TẬP THỂ DỤC 37 Bài 1. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 1 đến nhịp 11)
    38 Bài 1. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 1 đến nhịp 11)
    39 Bài 2. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 12 đến nhịp 23)
    40 Bài 2. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 12 đến nhịp 23)
    41 Bài 2. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 24 đến nhịp 30)
    42 Bài 2. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 24 đến nhịp 30)
    PHẦN BA. THỂ THAO TỰ CHỌN
    43 Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước
    44 Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước
    45 Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước
    46 Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước
    47 Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước
    48 Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước
    49 Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước
    50 Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái
    51 Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái
    52 Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái
    53 Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái
    54 Kiểm tra giữa kì II
    55 Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái
    56 Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái
    57 Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái
    58 Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái
    59 Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái
    60 Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái
    61 Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay
    62 Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay
    63 Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay
    64 Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay
    65 Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay
    66 Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay
    67 Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay
    68 Ôn tập
    69 Kiểm tra đánh giá kì II
    70 Kiểm tra đánh giá kì II

    Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

    Phụ lục III
    KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

    TRƯỜNG:……………………………….
    TỔ: TOÁN – TIN HỌC
    Họ và tên giáo viên:…………………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC …….TOÁN………, LỚP…..6……

    I. Căn cứ pháp lý:

    – ………………………………….

    – Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ của nhà trường, kế hoạch hoạt động của tổ chuyên môn năm học …….

    Nay xây dựng Kế hoạch giáo dục cá nhân năm học…….., cụ thể như sau:

    II. Kế hoạch dạy học

    Cả năm

    Số tuần 35

    Số tiết

    Tổng số tiết 140

    Số học 73 tiết

    Hình học 43 tiết

    Xác suất thống kê 24 tiết

    Học kỳ I

    18

    73

    45 tiết

    4 tuần đầu x 4 tiết = 16 tiết

    6 tuần giữa x 2 tiết = 12 tiết

    5 tuần cuối x 3 tiết = 15 tiết

    1 tuần cuối x 3 tiết = 2 tiết

    13 tiết

    4 tuần đầu x 0 tiết = 0 tiết

    6 tuần giữa x 2 tiết = 12 tiết

    1 tuần cuối x 1 tiết = 1 tiết

    7 tuần đầu x 0 tiết = 0 tiết

    15 tiết

    6 tuần đầu x 0 tiết = 0 tiết

    4 tuần đầu x 1 tiết = 4 tiết

    1 tuần giữa x 2 tiết = 2 tiết

    5 tuần cuối x 5 tiết = 0 tiết

    1 tuần giữa x 4 tiết = 4 tiết

    1 tuần giữa x 5 tiết = 5 tiết

    Học kỳ II

    17

    67

    28 tiết

    14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết

    3 tuần đầu x 0 tiết = 0 tiết

    30 tiết

    15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết

    2 tuần đầu x 0 tiết = 0 tiết

    9 tiết

    14 tuần đầu x 0 tiết = 0 tiết

    1 tuần đầu x 2 tiết = 2 tiết

    1 tuần đầu x 4 tiết = 4 tiết

    1 tuần đầu x 3 tiết = 3 tiết

    1. Phân phối chương trình (Đại số)

    STT

    Bài học (1)

    Số tiết (2)

    Tiết thứ

    Thiết bị dạy học (4)

    Địa điểm dạy học (5)

    1

    PHÂN SỐ VÀ ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN

    24

    2

    Bài 1. Tập hợp. Phân tử của tập hợp

    2

    1,2

    3

    Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên

    1

    3

    4

    Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên

    1

    4

    5

    Bài 4. Lũy thừa với số mü tự nhiên

    1

    5

    6

    Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính

    2

    6,7

    7

    Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng

    2

    8,9

    8

    Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2

    1

    10

    9

    Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3

    1

    11

    10

    Bài 9. Ước và bội

    2

    12,13

    11

    Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phần tích một số ra thừa số nguyên tố

    2

    14,15

    12

    Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

    1

    16

    13

    Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất

    2

    17,18

    14

    Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

    2

    19,20

    15

    Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

    1

    21

    16

    Bài 15. Ôn tập chương

    3

    22,23,24

    17

    CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN

    21

    18

    Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên

    3

    25,26,27

    19

    Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên

    2

    28,29

    20

    Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên (tiết 1,2)

    2

    30

    Kiểm tra giữa HK1

    1

    31

    Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên (tiết 3,4,5)

    3

    32,33,34

    21

    Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên

    6

    35,36,37,38,39,40

    22

    Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

    1

    41

    23

    Bài 6. Ôn tập chương 2

    2

    42,43

    24

    Bài 6. Ôn tập chương 2

    1

    44

    CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ

    17

    25

    Bài 1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên (tiết 1)

    1

    45

    KÌ II

    26

    Bài 1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên (tiết 2)

    1

    46

    27

    Bài 2. Tính chất cơ bản của phân số

    2

    47,48

    28

    Bài 3. So sánh phân số

    2

    49,50

    29

    Bài 4. Phép cộng và phép trừ phân số

    2

    51,52

    30

    Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số

    2

    53,54

    31

    Bài 6. Giá trị phân số của một số

    2

    55,56

    32

    Bài 7. Hỗn số

    2

    57,58

    33

    Bài 8. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Phân số ở quanh ta

    1

    59

    34

    Bài 9. Ôn tập chương 5

    2

    60,61

    CHƯƠNG 6. SỐ THẬP PHÂN

    11

    35

    Bài 1. Số thập phân

    1

    62

    36

    Kiểm tra giữa HKII

    1

    63

    37

    Bài 2. Các phép tính với số thập phân

    1

    64

    38

    Bài 3. Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả

    1

    65

    39

    Bài 4. Tỉ số và tỉ số phần trăm

    1

    66

    40

    Bài 5. Bài toán về tỉ số phần trăm

    2

    67,68

    41

    Bài 6. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

    1

    69

    42

    Bài 7. Ôn tập chương 6

    3

    70,71

    Ôn tập HK2

    2

    72,73

    2. Phân phối chương trình (Hình học)

    STT

    Bài học

    (1)

    Số tiết (2)

    Tiết thứ

    Thời điểm (tuần) (3)

    Thiết bị dạy học (4)

    Địa điểm dạy học (5)

    1

    CHƯƠNG 3. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN

    13

    2

    Bài 1. Hình vuông- Tam giác đều – Lục giác đều

    3

    1,2,3

    5,6

    3

    Bài 2. Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân

    4

    4,5,6,7

    6,7,8

    4

    Bài 3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn

    2

    8,9

    8,9

    5

    Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

    1

    10

    9

    6

    Bài 5. Ôn tập chương 3

    2

    11,12

    10

    7

    Kiểm tra giữa HK1

    1

    13

    11

    HKII

    CHƯƠNG 7. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN

    9

    8

    Bài 1. Hình có trục đối xứng

    2

    14,15

    19

    9

    Bài 2. Hình có tâm đối xứng

    2

    16,17

    20

    10

    Bài 3. Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên

    1

    18

    21

    11

    Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

    1

    19

    21

    12

    Bài 5. Ôn tập chương 7

    3

    20,21,22

    22,23

    CHƯƠNG 8. CÁC HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN

    21

    13

    Bài 1. Điếm. Đường thẳng

    3

    23,24,25

    23,24

    14

    Bài 2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng

    2

    26,27

    25

    15

    Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia

    2

    28,29

    26

    16

    Kiểm tra giữa HK2

    1

    30

    27

    17

    Bài 4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

    2

    31,32

    27,28

    17

    Bài 5. Trung điểm của đoạn thẳng

    2

    33,34

    28,29

    19

    Bài 6. Góc

    2

    35,36

    29,30

    20

    Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt

    3

    37,38,39

    30,31

    21

    Bài 8. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

    1

    40

    32

    22

    Bài 9. Ôn tập chương 8

    3

    41,42,43

    40,33

    3. Phân phối chương trình (Thống kê và Xác suất)

    STT

    Bài học (1)

    Số tiết (2)

    Tiết thứ

    Thời điểm (3)

    Thiết bị dạy học (4)

    Địa điểm dạy học (5)

    1

    PHẤN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
    CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

    15

    2

    Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu

    2

    1,2

    12,13

    3

    Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng

    3

    3,4,5

    14,15,16

    4

    Bài 3. Biểu đồ tranh

    2

    6,7

    16,17

    5

    Bài 4. Biểu đồ cột. Biểu đồ cột kép

    4

    8,9,10,11

    17,18

    6

    Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

    1

    12

    18

    7

    Bài 6. Ôn tập chương 4

    1

    13

    18

    8

    Kiểm tra HKI

    2

    14,15

    18

    HKII

    CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT

    9

    9

    Bài 1. Phép thử nghiệm – Sự kiện

    3

    1,2,3

    33,34

    10

    Bài 2. Xác suất thực nghiệm

    3

    4,5,6

    34

    11

    Bài 3. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Xác suất thực nghiệm
    trong trò chơi may rủi

    1

    7

    35

    12

    Bài 4. Ôn tập chương 9 + Kiểm tra HKII

    2

    8,9

    35

    (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

    (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

    (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

    (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

    (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

    II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

    ……………………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………..

    P.TỔ TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    ….…, ngày tháng…..năm…..

    GIÁO VIÊN

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân 6 sách Chân trời sáng tạo

    Phụ lục III
    KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

    TRƯỜNG:……………………………….
    TỔ: ……..
    Họ và tên giáo viên:…………………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6

    I. Kế hoạch dạy học.

    1. Phân phối chương trình.

    STT

    Bài học

    Thời điểm

    Thiết bị dạy học

    Địa điểm

    1

    Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ

    Tuần 1,2

    Máy tính, ti vi…

    Trên lớp

    2

    Bài 2: Yêu thương con người

    Tuần 3,4

    Máy tính, ti vi…

    Trên lớp

    3

    Bài 3: Siêng năng, kiên trì

    Tuần

    5,6

    Máy tính, ti vi…

    Trên lớp

    4

    Bài 4: Tôn trọng sự thật.

    Tuần

    7,8

    Máy tính, ti vi…

    Trên lớp

    5

    Ôn tập kiểm tra giữa kì

    9

    Trên lớp

    6

    Kiểm tra giữa kỳ I

    Tuần

    10

    Máy tính, ti vi…

    Trên lớp

    7

    Bài 5: Tự lập

    Tuần

    11,12,13

    Máy tính, ti vi…

    Trên lớp

    8

    Bài 6: Tự nhận thức bản thân

    Tuần

    14,15,16

    Máy tính, ti vi…

    Trên lớp

    9

    Ôn tập kiểm tra cuối kì I

    Tuần 17

    Trên lớp

    8

    Kiểm tra cuối HKI

    Tuần 18

    Giấy/máy tính

    Trên lớp

    9

    Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm

    Tuần 19,20

    Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm

    Trên lớp/ sân trường

    10

    Bài 8: Tiết kiệm

    Tuần 23,24,25

    Máy tính, ti vi…

    Trên lớp

    11

    Công dân nước

    cộng hòa XHCN Việt Nam

    ( Bài 9,10)

    Tuần 26,27,28

    Máy tính, ti vi…

    Trên lớp

    12

    Ôn tập kiểm tra giữa kì

    Tuần 29

    Trên lớp

    12

    Kiểm tra giữa HKII

    Tuần 30

    Giấy/máy tính

    Trên lớp

    13

    Quyền cơ bản của trẻ em

    (Bài 11,12)

    Tuần 31,32,33,34

    Máy tính, ti vi…

    Trên lớp

    14

    Kiểm tra cuối kỳ II

    Tuần 35

    Giấy/máy tính

    Trên lớp

    (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

    (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

    (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

    (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

    (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).

    II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

    ……………………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………..

    P.TỔ TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    ….…, ngày tháng…..năm…..

    GIÁO VIÊN

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Kế hoạch giáo dục môn Mĩ thuật 6 sách Chân trời sáng tạo

    Phụ lục III
    KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

    TRƯỜNG:……………………………….
    TỔ: ……..
    Họ và tên giáo viên:…………………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
    MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MĨ THUẬT 6

    I. Kế hoạch dạy học.

    Phân phối chương trình

    Số TT

    Chủ đề /bài học

    Số tiết

    Tiết theo PPCT

    Thiết bị dạy học

    Địa điểm dạy học

    Ghi chú

    HỌC KÌ I

    1

    CHỦ ĐỀ 1: BIỂU CẢM CỦA SẮC MÀU

    Bài 1: Tranh vẽ theo giai điệu âm nhạc.

    – Trải nghiệm vẽ tranh theo nhạc.(Tiết 1)

    + Tạo bức tranh từ mảng màu yêu thích.

    – Trưng bày sản phẩm (Tiết 2)

    + Tìm hiểu tranh trừu tượng từ họa sỹ.

    Bài 2: Tranh tĩnh vật màu.

    – Khám phá tranh tĩnh vật màu. (Tiết 1)

    + Cách vẽ.

    + Vẽ tranh tĩnh vật màu.

    – Trưng bày sản phẩm và chia sẻ.(Tiết 2)

    + Ứng dụng với tranh tĩnh vật hoa quả.

    Bài 3:Tranh in hoa, lá.

    – Khám phá tranh in hoa lá. (Tiết 1)

    + Cách tạo bức tranh bằng hình thức in và in tranh hoa lá.

    – Trưng bày sản phẩm và chia sẻ.(Tiết 2)

    + Tìm hiểu nghệ thuật tranh in trong đời sống.

    Bài 4: Thiệp chúc mừng.

    – Khám phá hình thức của thiệp chúc mừng.(Tiết 1)

    + Cách tạo thiệp và tạo thiệp với hình có sẵn.

    – Trưng bày sản phẩm và chia sẻ (Tiết 2)

    + Tìm hiểu ứng dụng của thiệp chúc mừng trong đời sống

    (8)

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    -Máy chiếu, các bài vẽ của hs khóa trước.

    – Máy chiếu

    – Máy chiếu, các bài vẽ của hs.

    Lớp học.

    Lớp học.

    2

    CHỦ ĐỀ 2: NGHỆ THUẬT TIỀN SỬ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM.

    Bài 1:Những hình vẽ trong hang động.

    – Khám phá hình vẽ thời tiền sử (Tiết 1)

    + Cách vẽ mô phỏng hình mẫu

    + Mô phỏng lại hình vẽ thời tiền sử.

    – Trưng bày và chia sẻ sản phẩm. (Tiết 2)

    + Tìm hiểu nghệ thuật của người tiền sử.

    Bài 2: Thời trang với hình vẽ thời tiền sử.

    – Khám phá cách tạo hình thời trang đơn giản.( Tiết 1)

    + Cách trang trí sản phẩm thời trang.

    + Trang trí sản phẩm thời trang bằng hình vẽ thời tiền sử.

    – Trưng bày sản phẩm và chia sẻ.(Tiết 2)

    +Tìm hiểu nghệ thuật trang trí trên sản phẩm thời trang.

    Bài 3:Túi giấy đựng quà tặng.

    – Khám phá các hình thức túi giấy.(Tiết 1)

    + Cách thiết kế tạo dáng túi đựng bằng giấy.

    + Thiết kế túi đựng giấy bằng hình vẽ thời tiền sử.

    – Trưng bày sản phẩm và chia sẻ.(Tiết 2)

    +Tìm hiểu quy trình một số mẫu sản phẩm công nghiệp.

    (6)

    2

    2

    2

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    – Máy chiếu, đồ dùng trực quan gồm 1 số

    hình ảnh tranh dân gian Việt Nam.

    -Máy chiếu.

    -Máy chiếu .

    – Sản phẩm của hs

    Lớp học.

    Học theo nhóm.

    Lớp học.

    Lớp học.

    3

    CHỦ ĐỀ 3: LỄ HỘI QUÊ HƯƠNG

    Bài 1: Nhân vật 3D từ dây thép.

    – Giấy gấp và vẽ hình người đơn giản.( Tiết 1)

    + Cách tạo nhân vật 3D từ dây thép.

    + Tạo nhân vật 3D yêu thích.

    – Trưng bày và chia sẻ sản phẩm.

    +Tìm hiểu tác phẩm điêu khắc.

    Bài 2:Trang phục trong lễ hội.

    – Khám phá trang phục trong lễ hội.(Tiết 2)

    + Cách thiết kế trang phục lễ hội cho nhân vật.

    + Thiết kế trang phục lễ hội cho nhân vật.

    – Trưng bày sản phẩm và chia sẻ.(Tiết 1)

    +Tìm hiểu trang phục lễ hội trong tranh của họa sỹ.

    (8)

    2

    2

    15

    16

    17

    18

    Máy chiếu.

    Đề bài.

    – Máy chiếu

    -Sản phẩm của học sinh.

    Lớp học.

    Kiểm tra cuối kỳ 1

    HỌC KÌ II

    Bài 3: Hoạt cảnh ngày hội.

    – Tập hợp các nhân vật để tạo hoạt cảnh.( Tiết 1)

    + Cách tạo mô hình hoạt cảnh với nhân vật 3D.

    + Tạo hoạt cảnh ngày hội từ nhân vật có sẵn.

    – Trưng bày sản phẩm và chia sẻ.(Tiết 2)

    +Kể chuyện với hoạt cảnh.

    Bài 4: Hội xuân quê hương.

    – Tạo dáng theo hoạt động của lễ hội.(Tiết 1)

    + Cách vẽ tranh đề tài trong tranh lễ hội.

    + Tạo bức tranh đề tài lễ hội quê hương.

    – Trưng bày sản phẩm và chia sẻ. (Tiết 2)

    + Tìm hiểu đề tài lễ hội trong tranh dân gian Đông Hồ.

    2

    2

    19

    20

    21

    22

    Kiểm tra giữa kỳ 2

    4

    CHỦ ĐỀ 4: NGHỆ THUẬT CỔ ĐẠI THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM

    Bài 1: Ai Cập cổ đại trong mắt em.

    – Khám phá nghệ thuật cổ đại trong tranh vẽ. (tiết 1)

    + Cách tạo bức tranh theo hình ảnh.

    + Tạo bức tranh về nghệ thuật Ai Cập.

    – Trưng bày sản phẩm và chia sẻ (tiết 2)

    + Tìm hiểu nghệ thuật kiến trúc Cổ đại thế giới.

    Bài 2: Họa tiết trống đồng .

    -Khám phá họa tiết trên trống đồng (Tiết 1)

    + Cách mô phỏng họa tiết bằng hình thức in.

    + Mô phỏng họa tiết trên trống đồng bằng kĩ thuật in.

    -Trưng bày sản phẩm và chia sẻ (Tiết 2)

    + Tìm hiểu nghệ thuật tạo hình trên trống đồng.

    Bài 3:Thảm trang trí với họa tiết trống đồng.

    – Khám phá cách trang trí thảm (Tiết 1)

    + Cách trang trí thảm hình vuông.

    + Trang trí thảm với họa tiết trống đồng.

    Trưng bày sản phẩm và chia sẻ (Tiết 2)

    + Tìm hiểu các dạng thức trang trí cân bằng và đối xứng trong cuộc sống.

    (6)

    2

    2

    2

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    -Máy chiếu,Tranh ảnh

    – Máy chiếu.

    -Một số mô hình nhân vật.

    – Sản phẩm của hs

    Máy chiếu.

    – Máy chiếu.

    – Máy chiếu.

    – Máy chiếu.

    Lớp học.

    5

    CHỦ ĐỀ 5: VẬT LIỆU HỮU ÍCH

    Bài 1: Sản phẩm từ vật liệu đã qua sử dụng

    – Khám phá sản phẩm từ vật liệu đã qua sử dung (Tiết 1)

    + Cách tạo hình và trang trí sản phẩm từ vật liệu đã qua sử dụng.

    + Tạo sản phẩm từ vật liệu đã qua sử dụng.

    -Trưng bày sản phẩm và chia sẻ (Tiết 2)

    + Tìm hiểu sản phẩm điêu khắc từ vật liệu đã qua sử dụng.

    Bài 2: Mô hình ngôi nhà 3D

    – Khám phá mô hình ngôi nhà.(Tiết 1)

    + Cách tạo ngôi nhà từ vật tìm kiếm được.

    +Tạo mô hình ngôi nhà từ vật liệu đã qua sử dụng.

    -Trưng bày sản phẩm và chia sẻ (Tiết 2)

    +Tìm hiểu ngôi nhà trong thực tế.

    Bài 3: Khu nhà tương lai

    -Khám phá hình khối của các mô hình ngôi nhà.(Tiết 1)

    +Cách tạo mô hình khu nhà.

    +Tạo mô hình khu nhà tương lai.

    -Trưng bày sản phẩm và chia sẻ (Tiết 2)

    + Giới thiệu về khu nhà tương lai của em

    (7)

    2

    2

    2

    29

    30

    31

    32

    33

    34

    Máy chiếu.

    -Đề bài.

    -Máy chiếu.

    – Máy chiếu.

    – Máy chiếu.

    – Máy chiếu.

    Lớp học

    Kiểm tra cuối kỳ 2

    Bài tổng kết:
    Các hình thức
    mĩ thuật

    – Khám phá thể loại mĩ thuật

    + Lập sơ đồ tư duy về hệ thống bài học các thể loại mĩ thuật trong sách giáo khoa mĩ thuật 6

    35

    – Máy chiếu.

    II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

    ……………………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………..

    P.TỔ TRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    ….…, ngày tháng…..năm…..

    GIÁO VIÊN

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo

    Khung chương trình tiếng Anh lớp 6 học kì I

    TUẦN

    CHỦ ĐỀ

    TIẾT

    NỘI DUNG BÀI HỌC

    CHI CHÚ

    Theo năm

    Theo tuần

    1

    1

    1

    Introduction

    Starter Unit

    2

    2

    Vocabulary (p .6)

    WB (p.4)

    3

    3

    Language focus (p.7)

    WB (p.5)

    2

    4

    1

    Vocabulary (p.8)

    WB (p.6)

    5

    2

    Language focus (p.9)

    WB (p.7)

    6

    3

    Vocabulary (p.10)

    WB (p.8)

    3

    7

    1

    Language focus (p.11)

    WB (p.9)

    8

    2

    Vocabulary (p.12)

    WB (p.10)

    9

    3

    Language focus (p.13)

    WB (p.11)

    Khung chương trình tiếng Anh lớp 6 học kì 2

    TUẦN

    CHỦ ĐỀ

    TIẾT

    NỘI DUNG BÀI HỌC

    CHI CHÚ

    Theo năm

    Theo tuần

    20

    Unit 5 Food and Health

    1

    1

    Vocabulary (p.62-63)

    WB (p.36)

    2

    2

    Reading (p.64)

    WB (p.40)

    3

    3

    Language focus (p.65)

    WB (p.37)

    21

    4

    1

    Vocabulary and listening (p.66)

    WB (p.38)

    5

    2

    Language focus (p.67)

    WB (p.39)

    6

    3

    Speaking (p. 68)

    22

    7

    1

    Writing (p.69)

    WB (p.41)

    8

    2

    CLIL (p.70)

    9

    3

    Puzzles and games ( p.71)

    23

    Unit 6 Sports

    10

    1

    Vocabulary (p.72-73)

    WB (p.42)

    11

    2

    Reading (p.74)

    WB (p.46)

    12

    3

    Language focus (p.75)

    WB (p.43)

    24

    13

    1

    Vocabulary and listening (p.76)

    WB (p.44)

    14

    2

    Language focus (p.77)

    WB (p.45)

    15

    3

    Speaking (p. 78)

    25

    16

    1

    Writing (p.79)

    WB (p.47)

    17

    2

    Culture (p.80)

    18

    3

    Puzzles and games (p.81)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *