Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 6 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 6 theo Phụ lục I, II, III Công văn 5512.
Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Qua đó, dễ dàng xây dựng cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học mới cho môn Công nghệ 6 Cánh diều. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Ngữ văn, Địa lí. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG TH&THCS…….. TỔ KH TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung điều chỉnh |
Nhà ở |
1. Nêu được vai trò của nhà ở. 2. Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. 3. Kể được tên một số vật liệu phổ biến được sử dụng trong xây dựng nhà ở. 4. Mô tả được những đặc điểm cơ bản của ngôi nhà thông minh. 5. Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, có hiệu quả |
2. HD tự học nội dung về các bước chính để xây dựng 1 ngôi nhà 5. HDHS thực hiện ở nhà: 1 số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả (chú ý an toàn khi sử dụng năng lượng) |
Bảo quản và chế biến thực phẩm |
1. Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính – Trình bày được giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa của các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người. 2. Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. 3. Trình bày được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 4. Lựa chọn và chế biến được món ăn không sử dụng nhiệt 5. Trình bày được những vấn đề cơ bản về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
4. Hướng dẫn học sinh thực hiện ở nhà chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt, đảm bảo an toàn |
Trang phục và thời trang |
1. Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. 2. Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 3. Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân 4. Bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng. |
2. HDHS tự học 4. HDHS tự học: chú trọng thực hành bảo quản trang phục trong gia đình với sự hỗ trợ của người thân. Chú ý an toàn khi thực hiện. |
Đồ dùng điện trong gia đình |
1. Nhận biết và nêu được cấu tạo, chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của đồ dùng điện trong gia đình. 2. Sử dụng được các đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm, an toàn. 3. Lựa chọn được các đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
2. Hướng dẫn HS thực hiện ở nhà: Sử dụng một số đồ dùng điện phổ biến trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn 3. Hướng dẫn HS tự học: Lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình |
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG TH&THCS……. TỔ KH TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2 Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:……………….; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: …….. Đại học:………..; Trên đại học:…….0…… Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:………….; Khá:……0……….; Đạt:…..0……….; Chưa đạt:……….0………….
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
I. Tranh ảnh |
||||
1 |
Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở |
03 |
Bài 1. Nhà ở đối với con người |
|
2 |
Kiến trúc nhà ở Việt Nam |
03 |
||
3 |
Xây dựng nhà ở |
03 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
|
4 |
Ngôi nhà thông minh |
03 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
|
5 |
Thực phẩm trong gia đình |
03 |
Bài 5. Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng |
|
6 |
Phương pháp bảo quản thực phẩm |
03 |
Bài 6, 7. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
7 |
Phương pháp chế biến thực phẩm |
03 |
||
8 |
Trang phục |
03 |
Bài 9. Trang phục trong đời sống |
|
9 |
Thời trang trong cuộc sống |
03 |
Bài 9. Thời trang |
|
10 |
Lựa chọn và sử dụng trang phục |
03 |
Bài 10, 11. Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
11 |
Nồi cơm điện |
03 |
Bài 13. Nồi cơm điện |
|
12 |
Bếp điện |
03 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
13 |
Đèn điện |
03 |
Bài 12. Đèn điện |
|
II. Video |
||||
1 |
Giới thiệu về bản chất, đặc điểm, một số hệ thống kĩ thuật công nghệ và tương lai của ngôi nhà thông minh. |
01 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
|
2 |
Giới thiệu vệ sinh an toàn thực phẩm, những vấn đề cần quan tâm để đảm bảo an toàn thực phẩm trong gia đình |
01 |
Bài 6, 7. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
3 |
Giới thiệu về trang phục, vai trò của trang phục, các loại trang phục, lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục; thời trang trong cuộc sống. |
01 |
Bài 9. Trang phục trong đời sống Bài 10. Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
4 |
Giới thiệu về an toàn điện khi sử dụng đồ điện trong gia đình, cách sơ cứu khi người bị điện giật. |
01 |
Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
|
5 |
Giới thiệu về năng lượng, năng lượng tái tạo, sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
01 |
An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
1 |
Bộ dụng cụ sử dụng trong chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. |
03 |
Bài 6, 7. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
2 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn không sử dụng nhiệt. |
03 |
||
3 |
Hộp mẫu các loại vải |
03 |
Bài 9. Trang phục trong đời sống |
|
4 |
Nồi cơm điện |
03 |
Bài 13. Nồi cơm điện |
|
5 |
Bếp điện |
03 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
6 |
Bóng đèn các loại |
03 |
Bài 12. Đèn điện |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng học bộ môn Công nghệ |
01 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm Bài Đèn điện Bài Nồi cơm điện Bài Bếp hồng ngoại |
II. Kế hoạch dạy học (Phân phối chương trình)
STT |
Tiết theo PPCT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
1 |
1 |
Bài 1. Nhà ở đối với con người (Phần I, II) |
2 |
– Nêu được vai trò của nhà ở. – Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. |
2 |
2 |
Bài 1. Nhà ở đối với con người (Phần III) |
– Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
|
3 |
3 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở. (Phần I) |
2 |
– Kể được tên một số vật liệu phổ biến được sử dụng trong xây dựng nhà ở. |
4 |
4 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở. (Phần II) |
– Mô tả một số bước chính trong xây dựng nhà ở. |
|
5 |
5 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh (Phần I) |
2 |
– Nắm được khái niệm nhà ở thông minh và các hệ thống trong ngôi nhà thông minh |
6 |
6 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh (Phần II) |
– Mô tả được những đặc điểm cơ bản của ngôi nhà thông minh. |
|
7 |
7 |
Bài 4: Sử dụng năng lượng trong gia đình |
– Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, có hiệu quả |
|
8 |
8 |
Ôn tập chủ đề 1. Nhà ở |
||
9 |
9 |
Bài 5. Thực phẩm và dinh dưỡng. (Phần I) |
2 |
– Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính – Trình bày được giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa của các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người. |
10 |
10 |
Bài 5. Thực phẩm và dinh dưỡng. (Phần II) |
– Biết cách ăn uống khoa học, hợp lý. |
|
11 |
11 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
1 |
|
12 |
12 |
Bài 6. Bảo quản thực phẩm |
3 |
– Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. – Trình bày được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. |
13 |
13 |
Bài 7. Chế biến thực phẩm (I, II) |
– Lựa chọn và chế biến được món ăn không sử dụng nhiệt |
|
14 |
14 |
Bài 7. Chế biến thực phẩm (III) |
– Trình bày được những vấn đề cơ bản về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
15 |
15 |
Thực hành vận dụng. Chế biến thực phẩm. Món rau trộn |
1 |
– Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. |
16 |
16 |
Ôn tập chủ đề 2 |
||
17 |
17 |
Kiểm tra Học kì 1 |
||
18 |
18 |
Bài 8. Các loại vải thường dùng trong may mặc. Mục 1, 2 |
2 |
– Nhận biết được nguồn gốc, đặc điểm của các loại vải thường dùng trong may mặc. |
19 |
19 |
Bài 8. Các loại vải thường dùng trong may mặc. Mục 3, 4 |
– Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. |
|
20 |
20 |
Bài 9. Trang phục và thời trang. Mục I |
1 |
– Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. |
21 |
21 |
Bài 9. Trang phục và thời trang. Mục II |
1 |
– Phân loại, kể tên được một số trang phục cơ bản dùng trong đời sống. |
22 |
22 |
Bài 10. Lựa chọn và sử dụng trang phục. Mục I |
2 |
– Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân |
23 |
23 |
Bài 10. Lựa chọn và sử dụng trang phục mục II (thực hành) |
– Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân |
|
24 |
24 |
Bài 11. Bảo quản trang phục |
1 |
– Bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng. |
25 |
25 |
Ôn tập chủ đề 3 |
||
26 |
26 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
3 |
|
27 |
27 |
Bài 12. Đèn điện. Mục I, II |
– Kể được tên và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. – Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. |
|
28 |
28 |
Bài 12. Đèn điện. Mục III. Mục IV |
– Đọc được thông số kỹ thuật của một số đồ dùng điện. |
|
29 |
29 |
Bài 13. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. Mục I |
2 |
– Nhận biết và nêu được cấu tạo, chức năng của các bộ phận chính của nồi cơm điện. – Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. – Lựa chọn và sử dụng được các loại nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
30 |
30 |
Bài 13. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. Mục II |
– Nhận biết và nêu được cấu tạo, chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. – Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. – Lựa chọn và sử dụng được các loại bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
|
31 |
31 |
Bài 14. Quạt điện và máy giặt. Mục I |
1 |
– Nhận biết và nêu được cấu tạo, chức năng của các bộ phận chính của quạt điện. – Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của quạt điện. – Lựa chọn và sử dụng quạt điện đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
32 |
32 |
Bài 14. Quạt điện và máy giặt. Mục II |
2 |
– Nhận biết và nêu được cấu tạo, chức năng của các bộ phận chính của máy giặt. – Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của máy giặt. – Lựa chọn và sử dụng máy giặt đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
33 |
33 |
Bài 15. Máy điều hòa không khí một chiều |
– Nhận biết và nêu được cấu tao, chức năng của các bộ phận chính của máy điều hòa không khí một chiều. – Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của . máy điều hòa không khí một chiều. – Lựa chọn và sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
|
34 |
34 |
Ôn tập chủ đề 4 |
1 |
|
35 |
35 |
Kiểm tra học kì 2 |
1 |
III. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
Giữa Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 9 |
– Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. – Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. |
Kiểm tra viết |
Cuối Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 17 |
-Nêu được vai trò và đặc điểm của nhà ở – Nhận biết được kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. – Mô tả được các bước chính để xây dựng ngôi nhà – Nhận diện đặc điểm ngôi nhà thông minh. – Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại và ý nghĩa đối với sức khỏe con người. – Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. – Trình bày được một số phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm. – Trình bày được phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt. |
Kiểm tra viết |
Giữa Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 26 |
-Nhận biết được vai trò của trang phục trong đời sống. – Phân loại, kể tên được một số trang phục cơ bản dùng trong đời sống. – Mô tả được một số đặc điểm cơ bản của trang phục làm cơ sở để lựa chọn trang phục. – Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may – Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của đèn điện. – Lựa chọn đèn điện tiết kiệm được năng lượng và hiệu quả |
Kiểm tra viết |
Cuối Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 35 |
Nhận biết được vai trò của trang phục trong đời sống. – Phân loại, kể tên được một số trang phục cơ bản dùng trong đời sống. – Mô tả được một số đặc điểm cơ bản của trang phục làm cơ sở để lựa chọn trang phục. – Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may – Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. – Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. -Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình |
Kiểm tra viết |
TỔ TRƯỞNG
|
|
….…., ngày….. tháng….. năm….. HIỆU TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC III
TRƯỜNG TH&THCS……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN CÔNG NGHỆ 6
(Năm học 2023 – 2024)
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện) (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú |
1 |
Bài 1. Nhà ở đối với con người. Mục I, II |
1 |
Tuần 1 |
Tranh ảnh |
Lớp học |
|
2 |
Bài 1. Nhà ở đối với con người. Mục III |
1 |
Tuần 2 |
Tranh ảnh |
Lớp học |
|
3 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở. Mục I, II |
1 |
Tuần 3 |
Tranh ảnh, video. Mẫu các loại vật liệu xây dựng |
Lớp học |
HD tự học nội dung về các bước chính để xây dựng 1 ngôi nhà |
4 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở. Mục III |
1 |
Tuần 4 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
5 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh. Mục I |
1 |
Tuần 5 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
6 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh. Mục II |
1 |
Tuần 6 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
7 |
Bài 4. Sử dụng năng lượng trong gia đình |
1 |
Tuần 7 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
HDHS thực hiện ở nhà: 1 số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả (chú ý an toàn khi sử dụng năng lượng) |
8 |
Ôn tập chủ đề 1. Nhà ở |
1 |
Tuần 8 |
Giấy A0 |
Lớp học |
|
9 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
Tuần 9 |
Giấy, bút, đề kiểm tra |
Lớp học |
|
10 |
Bài 5. Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng. Mục I |
1 |
Tuần 10 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
11 |
Bài 5. Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng dinh dưỡng. Mục II |
1 |
Tuần 11 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
12 |
Bài 6. Bảo quản thực phẩm. |
1 |
Tuần 12 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
13 |
Bài 7. Chế biến thực phẩm. Mục I,II |
1 |
Tuần 13 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
14 |
Bài 7. Chế biến thực phẩm. Mục III |
1 |
Tuần 14 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
15 |
Thực hành vận dụng. Chế biến thực phẩm. Món rau trộn |
1 |
Tuần 15 |
Nguyên liệu và dụng cụ thực hành. Báo cáo thực hành |
Phòng học bộ môn |
Hướng dẫn học sinh thực hiện ở nhà chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt, đảm bảo an toàn |
16 |
Ôn tập chủ đề 2 |
1 |
Tuần 16 |
Giấy A0 |
Lớp học |
|
17 |
Kiểm tra Học kì 1 |
1 |
Tuần 17 |
Giấy, bút, đề kiểm tra |
Lớp học |
|
18 |
Bài 8. Các loại vải thường dùng trong may mặc. Mục 1, 2 |
1 |
Tuần 18 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
HỌC KÌ II |
|
|||||
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện) (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú |
19 |
Bài 8. Các loại vải thường dùng trong may mặc. Mục 3, 4 |
1 |
Tuần 19 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
20 |
Bài 9. Trang phục và thời trang. Mục I |
1 |
Tuần 20 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
21 |
Bài 9. Trang phục và thời trang. Mục II |
1 |
Tuần 21 |
Tranh ảnh, video |
Lớp hoc |
|
22 |
Bài 10. Lựa chọn và sử dụng trang phục. Mục I |
1 |
Tuần 22 |
Tranh ảnh, video |
Lớp học |
|
23 |
Bài 10. Lựa chọn và sử dụng trang phục mục II(thực hành) |
1 |
Tuần 23 |
Tranh ảnh, nguyên liệu và dụng cụ thực hành. Báo cáo thực hành |
Phòng học bộ môn |
|
24 |
Bài 11. Bảo quản trang phục |
1 |
Tuần 24 |
Tranh ảnh. |
Lớp học |
HDHS tự học: chú trọng thực hành bảo quản trang phục trong gia đình với sự hỗ trợ của người thân. Chú ý an toàn khi thực hiện. |
25 |
Ôn tập chủ đề 3 |
1 |
Tuần 25 |
Giấy A0 |
Lớp học |
|
26 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
1 |
Tuần 26 |
Giấy, bút, đề kiểm tra |
Lớp học |
|
27 |
Bài 12. Đèn điện. Mục I, II |
1 |
Tuần 27 |
Tranh ảnh, đèn điện |
Lớp học |
|
28 |
Bài 12. Đèn điện. Mục III. Mục IV |
1 |
Tuần 28 |
Tranh ảnh, đèn điện |
Lớp học |
– Hướng dẫn HS thực hiện ở nhà: Sử dụng một số đồ dùng điện phổ biến trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn – Hướng dẫn HS tự học: Lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình |
29 |
Bài 13. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. Mục I |
1 |
Tuần 29 |
Tranh ảnh, nồi cơm điện |
Lớp học |
|
30 |
Bài 13. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. Mục II |
1 |
Tuần 30 |
Tranh ảnh, bếp hồng ngoại |
Lớp học |
|
31 |
Bài 14. Quạt điện và máy giặt. Mục I |
1 |
Tuần 31 |
Tranh ảnh, quạt điện |
Lớp học |
|
32 |
Bài 14. Quạt điện và máy giặt. Mục II |
1 |
Tuần 32 |
Tranh ảnh |
Lớp học |
|
33 |
Bài 15. Máy điều hòa không khí một chiều |
1 |
Tuần 33 |
Tranh ảnh |
Lớp học |
|
34 |
Ôn tập chủ đề 4 |
1 |
Tuần 34 |
Giấy A0 |
Lớp học |
|
35 |
Kiểm tra học kì 2 |
1 |
Tuần 35 |
Giấy, bút, đề kiểm tra |
Lớp học |
2. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
TỔ TRƯỞNG
|
|
….. ngày …..tháng ….năm ….. GIÁO VIÊN
|