Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giáo dục theo phụ lục III Công văn 5512.
Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Qua đó, dễ dàng xây dựng cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học mới cho môn Giáo dục thể chất 6. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Mĩ thuật, Địa lí, Lịch sử 6. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 sách Kết nối tri thức
Phụ lục III Giáo dục thể chất 6 sách Kết nối tri thức
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN THỂ DỤC LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
A. Thông tin giáo viên
1. Họ và tên: , chức vụ:
2. Trình độ đào tạo: Đại học, chuyên môn đào tạo: Thể dục
3. Nhiệm vụ được phân công:
– Giảng dạy môn thể dục, khối lớp 6, 7, 8, 9; môn thể dục
– Chủ nhiệm lớp (nếu có):……
– Bồi dưỡng HSG, công tác đoàn, đội (nếu có):………….
– Nhiệm vụ khác nếu có:
B. Kế hoạch thực hiện
I. Kế hoạch dạy học các môn học theo phân công
1. Môn thể dục khối 6
1.1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác |
Tổng |
Ghi chú |
Học kì I |
Lý thuyết chung |
0 |
Dạy lồng ghép |
|||||||
Bài thể dục |
7 |
7 |
||||||||
Chạy cự ly ngắn |
10 |
10 |
||||||||
Ném bóng |
14 |
14 |
||||||||
Chạy cự ly trung bình |
2 |
2 |
||||||||
Ôn tập, Kiểm tra đánh giá |
1 |
2 |
3 |
|||||||
Tổng học kì I |
|
|
33 |
|
1 |
2 |
|
36 |
|
|
Học kì II |
Chạy cự ly trung bình ( tiếp) |
6 |
6 |
|||||||
TTTC ( Đá cầu) |
24 |
24 |
||||||||
Ôn tập, Kiểm tra đánh giá |
1 |
3 |
4 |
|||||||
Tổng học kì II |
30 |
|
1 |
3 |
|
34 |
||||
Cả năm |
|
|
63 |
|
2 |
5 |
|
70 |
|
1.2. Phân phối chương trình
Tiết thứ |
Loại tiết (phân môn, tăng thời lượng, ôn tập..) |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện) (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú (nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…) |
Học kỳ 1 |
|||||||
Chủ đề 1: Bài thể dục liên hoàn (7 tiết) |
|||||||
1 |
Thực hành |
Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến 11) |
2 |
Tuần 1 |
Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác |
Sân trường |
|
2 |
|||||||
3 |
Thực hành |
Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 12 đến 23) |
2 |
Tuần 2 |
Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác |
Sân trường |
|
4 |
|||||||
5 |
Thực hành |
Bài 3: Bài TD liên hoàn ( từ nhịp 24 đến 30) |
3 |
Tuần 3, 4 |
Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác |
Sân trường |
|
6 |
|||||||
7 |
|||||||
Chủ đề 2: Chạy cự li ngắn (10 tiết) |
|||||||
8 |
Thực hành |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự li ngắn: |
2 |
Tuần 4, 5 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật động tác |
Sân trường |
|
9 |
|||||||
10 |
Thực hành |
Bài 2: Chạy giữa quãng |
2 |
Tuần 5, 6 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật động tác |
Sân trường |
|
11 |
|||||||
12 |
Thực hành |
Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát |
3 |
Tuần 6, 7 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật, cờ XP |
Sân trường |
|
13 |
|||||||
14 |
|||||||
15 |
Thực hành |
Bài 4: Chạy về đích |
3 |
Tuần 8, 9 |
Còi, nấm thể thao, , cờ XP . Đồng hồ, bóng. |
Sân trường |
|
16 |
|||||||
17 |
|||||||
18 |
Thực hành |
Kiểm tra đánh giá GK I (Nội dung do GV chọn) |
1 |
Tuần 9 |
Còi, nấm thể thao, , cờ XP . Đồng hồ, bóng. |
Sân trường |
|
Chủ đề 3: Ném bóng (14 tiết) |
|||||||
19 |
Thực hành |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kỹ thuật ném bóng |
3 |
Tuần 10, 11 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
20 |
|||||||
21 |
|||||||
22 |
Thực hành |
Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. |
5 |
Tuần 11, 12, 13 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
23 |
|||||||
24 |
|||||||
25 |
|||||||
26 |
|||||||
27 |
Thực hành |
Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy |
2 |
Tuần 14 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
28 |
|||||||
29,30 |
Thực hành |
Kiểm tra đánh giá cuối HK I (Nội dung do chọn) |
2 |
Tuần 15 |
Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật, cờ XP |
Sân trường |
|
31 |
Thực hành |
Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy ( tiếp) |
4 |
Tuần 16, 17 |
Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, |
Sân trường |
|
32 |
|||||||
33 |
|||||||
34 |
|||||||
Chủ đề 4: Chạy cự li trung bình (8 tiết) |
|||||||
35 |
Thực hành |
Bài 1:Các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự li trung bình. |
2 |
Tuần 18 |
Còi, nấm thể thao, cọc tiêu, bóng. |
Sân trường |
|
36 |
|||||||
Học kỳ II |
|||||||
37 |
Thực hành |
Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng |
3 |
Tuần 19, 20 |
Còi, nấm thể thao, tranh( ảnh) kỹ thuật, dây nhảy |
Sân trường |
|
38 |
|||||||
39 |
Thực hành |
Bài 3: Xuất phát, tăng tốc sau xuất phát và chạy về đích |
3 |
Tuần 20, 21 |
Còi, nấm thể thao, tranh( ảnh) kỹ thuật, dây nhảy |
Sân trường |
|
40 |
|||||||
41 |
|||||||
42 |
|||||||
Chủ đề 5: TTTC Đá cầu (24 tiết) |
|||||||
43 |
Thực hành |
Bài 1: Kỹ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi |
6 |
Tuần 22, 23, 24 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
44 |
|||||||
45 |
|||||||
46 |
|||||||
47 |
|||||||
48 |
|||||||
49 |
Thực hành |
Bài 2: Kỹ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân |
6 |
Tuần 25, 26, 27 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
50 |
|||||||
51 |
|||||||
52 |
|||||||
53 |
|||||||
54 |
|||||||
55 |
Thực hành |
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II ( Nội dung do GV chọn) |
1 |
Tuần 28 |
Còi, đồng hồ |
Sân trường |
|
56 |
Thực hành |
Bài 3: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. |
6 |
Tuần 28, 29, 30 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
57 |
|||||||
58 |
|||||||
59 |
|||||||
60 |
|||||||
61 |
|||||||
62, 63, 64 |
Thực hành
|
Kiểm tra, đánh giá cuối học kì II( Nội dung do GV chọn) |
3 |
Tuần 31, 32 |
Còi, đồng hồ |
Sân trường |
|
65 |
Thực hành |
Bài 4: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân |
6 |
Tuần 33, 34, 35 |
Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao |
Sân trường |
|
66 |
|||||||
67 |
|||||||
68 |
|||||||
69 |
|||||||
70 |
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
Chủ đề |
Yêu cầu cần đạt |
Số tiết |
Chủ đề 4: Trò chơi dân gian các dân tộc Lạng Sơn |
– Nhận biết một số trò chơi dân gian của các dân tộc Lạng Sơn. – Kể tên và giới thiệu được một số trò chơi dân gian của các dân tộc Lạng Sơn. – Có thể thực hành một hoặc một số số trò chơi dân gian các dân tộc Lạng Sơn. |
3 |
TỔ TRƯỞNG |
……., ngày ..tháng … năm…. GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 sách Kết nối tri thức
TRƯỜNG THCS…….. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Giáo viên:…………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
Môn: Giáo dục thể chất Lớp 6
Năm học: 2023 – 2024
Học kì I: 2tiết/tuần x 18tuần = 36tiết (Từ tiết 1 – 36)
Học kì II: 2tiết/tuần x 17tuần = 34tiết (Từ tiết 37 – 70)
I. Phân phối chương trình.
Học kì I (Từ ngày…….tháng………năm…..)
Tiết |
Bài học |
Nội dung |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||||
Phần 1: Kiến thức chung: Chế độ dinh dưỡng trong luyện tập Thể dục thể thao |
|||||||||
0 |
Chế độ dinh dưỡng trong luyện tập Thể dục thể thao |
– Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát triển thể chất. – Dinh dưỡng đối với sức khỏe và phát triển thể chất. – Chế độ dinh dưỡng hợp lý trong quá trình luyện tập thể dục thể thao. |
Dạy lồng ghép vào một số tiết học |
Tuần 1, 2, 3 |
0 |
Sân trường |
|||
Phần 2: Vận động cơ bản |
|||||||||
Chủ đề 1: Chạy cự ly ngắn 60m |
|||||||||
1 |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn |
– Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát triển thể chất. – Học: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi. – Trò chơi phát triển sức nhanh(gv chọn) |
2 |
Tuần 1 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm (maxco), tranh kĩ thuật chạy cự ly ngắn 60m |
Sân trường |
|||
2 |
– Ôn: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi. – Học: Chạy đạp sau. – Trò chơi phát triển sức nhanh gv chọn) |
Tuần 1 |
|||||||
3 |
Bài 2: Chạy giữa quãng |
– Dinh dưỡng đối với sức khỏe và phát triển thể chất. – Ôn: Các động tác bổ trợ. – Học: Chạy giữa quãng |
2 |
Tuần 2 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm (maxco), tranh kĩ thuật chạy cự ly ngắn 60m |
Sân trường |
|||
4 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ, chạy giữa quãng. – Cách thở trong khi chạy nhanh. – Trò chơi phát triển sức nhanh(gv chọn) |
Tuần 2 |
|||||||
5 |
Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát |
– Chế độ dinh dưỡng hợp lý trong quá trình luyện tập thể dục thể thao. – Ôn: Các động tác bổ trợ, chạy giữa quãng. – Học: Xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát. |
3 |
Tuần 3 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), cờ xuất phát, tranh kĩ thuật chạy cự ly ngắn 60m |
Sân trường |
|||
6 |
– Ôn: Xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát, chạy giữa quãng. – Trò chơi phát triển sức nhanh(gv chọn) |
Tuần 3 |
|||||||
7 |
– Ôn: Xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát, chạy giữa quãng. – Trò chơi phát triển sức nhanh(gv chọn) – Một số điều luật trong thi đấu các môn chạy. |
Tuần 4 |
|||||||
8 |
Bài 4: Chạy về đích |
– Ôn: Xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát, chạy giữa quãng. – Học: Chạy về đích. – Trò chơi phát triển sức nhanh(gv chọn) |
3 |
Tuần 4 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), cờ xuất phát, tranh kĩ thuật chạy cự ly ngắn 60m |
Sân trường |
|||
9 |
– Hoàn thiện các giai đoạn chạy cự li ngắn (60m). -Trò chơi phát triển sức nhanh( gv chọn) |
Tuần 5 |
|||||||
10 |
– Hoàn thiện các giai đoạn chạy cự li ngắn (60m). -Trò chơi phát triển sức nhanh (gv chọn) – Một số điều luật trong thi đấu các môn chạy. |
Tuần 5 |
|||||||
Chủ đề 2: Bài thể dục |
|||||||||
11 |
Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 – 11) |
– Học từ nhịp 1 – 11. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
2 |
Tuần 6 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật động tác bài thể dục |
Nhà đa năng |
|||
12 |
– Ôn từ nhịp 1 – 11. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
Tuần 6 |
|||||||
13 |
Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 12 – 23) |
– Ôn từ nhịp 1 – 11. – Học từ nhịp 12 – 23. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
2 |
Tuần 7 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật động tác bài thể dục |
Nhà đa năng |
|||
14 |
– Ôn từ nhịp 1 – 23. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
Tuần 7 |
|||||||
15 |
Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 24 – 30) |
– Ôn từ nhịp 1 – 23. – Học từ nhịp 24 – 30. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
3 |
Tuần 8 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật động tác bài thể dục |
Nhà đa năng |
|||
16 |
– Hoàn thiện bài TD từ nhịp 1 – 30. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
Tuần 8 |
|||||||
17 |
– Hoàn thiện bài TD từ nhịp 1 – 30. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
Tuần 9 |
|||||||
18 |
Kiểm tra giữa học kì 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 – 30) |
– Thực hiện cơ bản đủng các động tác theo nhịp. – Phát hiện và tự sửa chữa được một số sai sót đơn giản. – Thực hành được bài tập theo nhịp tự hô. |
1 |
Tuần 9 |
Còi, đồng hồ, sổ điểm cá nhân, bảng đánh giá kĩ thuật động tác |
Nhà đa năng |
|||
Chủ đề 3: Ném bóng |
|||||||||
19 |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng |
– Học: Cách cầm bóng, tung và bắt bóng bằng hai tay, một tay. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
3 |
Tuần 10 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), bóng ném, lưới chắn bóng, tranh kĩ thuật các giai đoạn ném bóng |
Sân trường |
|||
20 |
– Ôn: Cách cầm bóng, tung và bắt bóng bằng hai tay, một tay, hai tay phối hợp tung và bắt bóng. – Học: Ném bóng bằng một tay trên cao. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn) |
Tuần 10 |
|||||||
21 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học. – Ném bóng bằng một tay trên cao. |
Tuần 11 |
|||||||
22 |
Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học. – Học: Kĩ thuật ra sức cuối cùng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
5 |
Tuần 11 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), bóng ném, lưới chắn bóng, tranh kĩ thuật các giai đoạn ném bóng |
Sân trường |
|||
23 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học. – Ôn: Kĩ thuật ra sức cuối cùng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
Tuần 12 |
|||||||
24 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học; Kĩ thuật ra sức cuối cùng. – Học: Giữ thăng bằng. |
Tuần 12 |
|||||||
25 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học. – Phối hợp kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữu thăng bằng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn) |
Tuần 13 |
|||||||
26 |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học. – Phối hợp kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữu thăng bằng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
Tuần 13 |
|||||||
27 |
Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà |
– Ôn: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng đã học; Phối hợp kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữu thăng bằng. – Học: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà. |
4 |
Tuần 14 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), bóng ném, lưới chắn bóng, tranh kĩ thuật các giai đoạn ném bóng |
Sân trường |
|||
28 |
– Ôn: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà. – Tập phối hợp giữa kĩ thuật chuẩn bị chạy đà và chạy đà với phối hợp ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. |
Tuần 14 |
|||||||
29 |
– Ôn: Một số bài tập bổ trợ ném bóng đã học. – Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật ném bóng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
Tuần 15 |
|||||||
30 |
– Ôn: Một số bài tập bổ trợ ném bóng đã học. – Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật ném bóng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
Tuần 15 |
|||||||
31 |
Kiểm tra cuối học kì 1: Chạy cự ly ngắn (60m) |
– Kiểm tra kiến thức học sinh bằng bài trắc nghiệm (15′). – Hướng dẫn học sinh cách thức kiểm tra năng lực và kiểm tra thử. |
2 |
Tuần 16 |
Còi, đồng hồ bấm giây, sổ điểm cá nhân, bảng thành tích, cờ xp |
Sân trường |
|||
32 |
– Kiểm tra năng lực học sinh theo tiêu chuẩn RLTT. – Đánh giá phẩm chất. |
Tuần 16 |
|||||||
33 |
Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà.(tiếp) |
– Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật ném bóng, nâng cao thành tích. – Một số điều luật cơ bản trong thi đấu ném bóng. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
2 |
Tuần 17 |
Còi, đồng hồ , nấm(maxco), bóng ném, lưới chắn bóng, tranh kt các giai đoạn ném bóng |
Sân trường |
|||
34 |
– Ôn: Một số bài tập bổ trợ ném bóng đã học. – Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật ném bóng, nâng cao thành tích. – Trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực (gv chọn). |
Tuần 17 |
|||||||
Chủ đề 4: Chạy cự ly trung bình |
|||||||||
35 |
Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình |
– Học: Đi, chạy thở sâu theo nhịp đơn; Đi, chạy thở sâu theo nhịp kép; Chạy theo đường hình số 8. – Trò chơi phát triển sức bền (gv chọn). |
2 |
Tuần 18 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật các giai đoạn chạy cự ly trung bình |
Sân trường |
|||
36 |
– Ôn: Đi, chạy thở sâu theo nhịp đơn; Đi, chạy thở sâu theo nhịp kép. – Học: Chạy luồn cọc; Chạy theo đường dích dắc. – Trò chơi phát triển sức bền (gv chọn). |
Tuần 18 |
|||||||
Tổng học kì I |
36 tiết |
18 tuần |
|
|
|||||
Học kì II (Từ ngày…….tháng………năm 2022) |
|||||||||
37 |
Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng |
– Ôn: Một số động tác bổ trợ, trò chơi chạy cự ly trung bình đã học (gv chọn). – Học: Kĩ thuật chạy giữa quãng trên đường thẳng. |
3 |
Tuần 19 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật các giai đoạn chạy cự ly trung bình |
Sân trường |
|||
38 |
– Ôn: Một số động tác bổ trợ, trò chơi chạy cự ly trung bình đã học (gv chon). Kĩ thuật chạy giữa quãng trên đường thẳng. – Học: Kĩ thuật chạy giữa quãng trên đường vòng. |
Tuần 19 |
|||||||
39 |
– Ôn: Một số động tác bổ trợ chạy cự ly trung bình đã học (gv chon). – Tập phối hợp giữa kĩ thuật chạy trên đường thẳng với kĩ thuật chạy trên đường vòng. – Trò chơi phát triển sức bền (gv chọn). |
Tuần 20 |
|||||||
40 |
Bài 3: Xuất phát, tăng tốc độ sau xuất phát và chạy về đích |
– Ôn: Một số động tác bổ trợ chạy cự ly trung bình đã học (gv chon). – Tập phối hợp giữa kĩ thuật kĩ thuật chạy trên đường thẳng với kĩ thuật chạy trên đường vòng. – Học: Xuất phát cao và chạy tăng tốc độ sau xuất phát; Chạy về đích. |
3 |
Tuần 20 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật các giai đoạn chạy cự ly trung bình |
Sân trường |
|||
41 |
– Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật chạy cự ly trung bình. – Một số điều luật trong thi đấu các môn chạy. – Trò chơi phát triển sức bền (gv chọn). |
Tuần 21 |
|||||||
42 |
– Hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật chạy cự ly trung bình, nâng cao thành tích. – Trò chơi phát triển sức bền (gv chọn). |
Tuần 21 |
|||||||
Phần 3: Thể thao tự chọn Chủ đề: Đá cầu |
|||||||||
43 |
Bài 1. Kĩ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi |
– Học: Di chuyển ngang; Tung cầu và tâng cầu bằng đùi. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
6 |
Tuần 22 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật tâng cầu bằng đùi |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
44 |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 22 |
|||||||
45 |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 23 |
|||||||
46 |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 23 |
|||||||
47 |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi, nâng cao thành tích. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 24 |
|||||||
48 |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi, nâng cao thành tích. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 24 |
|||||||
49 |
Bài 2. Kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân |
– Ôn: Di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi. – Học: Kĩ thuật di chuyển tiến, lùi. |
3 |
Tuần 25 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật tâng cầu bằng mu bàn chân |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
50 |
– Ôn: Kĩ thuật di chuyển ngang, kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng đùi. – Học: Tâng cầu bằng mu bàn chân. |
Tuần25 |
|||||||
51 |
– Ôn: Kĩ thuật di chuyển ngang, kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng đùi. – Tâng cầu bằng mu bàn chân. – Trò chơi phát triển khéo léo (gv chọn). |
Tuần 26 |
|||||||
52 |
Kiểm tra giữa học kì 2: Ném bóng |
– Kiểm tra năng lực học sinh theo tiêu chuẩn RLTT |
1 |
Tuần 26 |
Còi, đồng hồ bấm giây, sổ điểm cá nhân, bảng thành tích, bóng ném |
Sân trường |
|||
53 |
Bài 2. Kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân (Tiếp) |
– Ôn: Kĩ thuật di chuyển ngang, kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng đùi. – Tâng cầu bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực (gv chọn). |
3 |
Tuần 27 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật tâng cầu bằng mu bàn chân |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
54 |
– Ôn: Kĩ thuật di chuyển ngang, kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực (gv chọn). |
Tuần 27 |
|||||||
55 |
– Ôn: Kĩ thuật di chuyển ngang, kĩ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng mu bàn chân. – Trò chơi vận động bổ trợ kĩ thuật tâng cầu (gv chon). |
Tuần 28 |
|||||||
56 |
Bài 3. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. – Học: Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. |
6 |
Tuần 28 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân, cột đa năng, lưới đá cầu |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
57 |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. – Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. |
Tuần 29 |
|||||||
58 |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực, trò chơi ( gv chọn). |
Tuần 29 |
|||||||
59 |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực, trò chơi ( gv chọn). |
Tuần 30 |
|||||||
60 |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực, trò chơi ( gv chọn). – Một số điều luật cơ bản trong môn đá cầu. |
Tuần 30 |
|||||||
61 |
– Ôn: Một số kĩ thuật di chuyển, kĩ thuật tâng cầu đã học. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. – Một số bài tập thể lực, trò chơi ( gv chọn). – Một số điều luật cơ bản trong môn đá cầu. |
Tuần 31 |
|||||||
62 |
Bài 4. Kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân |
– Ôn: Một số kĩ thuật đá cầu, trò chơi bổ trợ đá cầu đã học. – Học: Kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân. |
3 |
Tuần 31 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân, cột đa năng, lưới đá cầu |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
63 |
– Ôn: Một số kĩ thuật đá cầu, trò chơi bổ trợ đá cầu đã học. – Kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân. |
Tuần 32 |
|||||||
64 |
– Ôn: Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân. – Bài tập phát triển các tố chất thể lực, trò chơi (gv chọn). |
Tuần 32 |
|||||||
65 |
Kiểm tra cuối học kì 2: Chạy cự ly trung bình |
– Kiểm tra kiến thức học sinh bằng bài trắc nghiệm (15′). – Hướng dẫn học sinh cách thức kiểm tra năng lực và kiểm tra thử. |
2 |
Tuần 33 |
Còi, đồng hồ bấm giây, sổ điểm cá nhân, bảng thành tích |
Sân trường |
|||
66 |
– Kiểm tra năng lực học sinh theo tiêu chuẩn RLTT. – Đánh giá phẩm chất người học. |
Tuần 33 |
|||||||
67 |
Bài 4. Kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân (Tiếp) |
– Hoàn thiện các kĩ thuật di chuyển, tâng cầu, chuyền cầu, phát cầu đã học. – Bài tập phát triển các tố chất thể lực, trò chơi (gv chọn). – Một số qui định về trang phục thi đấu đá cầu. |
3 |
Tuần 34 |
Còi, đồng hồ bấm giây, nấm(maxco), tranh kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân, cột đa năng, lưới đá cầu |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
68 |
– Hoàn thiện các kĩ thuật di chuyển, tâng cầu, chuyền cầu, phát cầu đã học. – Bài tập phát triển các tố chất thể lực, trò chơi (gv chọn). |
Tuần 34 |
|||||||
69 |
– Hoàn thiện các kĩ thuật di chuyển, tâng cầu, chuyền cầu, phát cầu đã học. – Bài tập phát triển các tố chất thể lực, trò chơi (gv chọn). |
Tuần 35 |
|||||||
70 |
Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT |
Giáo viên chọn lựa một nội dung để kiểm tra, dựa theo QĐ 53/2008 của Bộ Giáo Dục. |
1 |
Tuần 35 |
Còi, đồng hồ bấm giây, sổ điểm cá nhân, bảng đánh giá thể lực học sinh |
Sân trường + Nhà đa năng |
|||
Tổng học kì II |
34 tiết |
17 tuần |
|
……., ngày…….tháng……..năm 2021 |
|||
TỔ TRƯỞNG |
GIÁO VIÊN |