Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World

Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World

Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.

Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World

Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World chính là phụ lục I, III theo Công văn 5512 do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương.

Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World

    Phụ lục I Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World

    Phụ lục1

    KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC

    (Kèm theo Công văn số 5512/SGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng12 năm 2020 của Sở GDĐT)

    KẾ HOẠCH DẠY HỌC

    MÔN HỌC/ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH- LỚP10

    (Năm học 20…-20…)

    I. Đặc điểm tình hình

    1.Số lớp:; Số học sinh:…….; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): (Không)

    2.Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 08; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:.Không…….Đại học:0 4;Trên đại học: 04

    Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáoviên1:Tốt: 8; Khá:…không…..;Đạt:..không………….;Chưa đạt:…..không…………………………………………….

    3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

    TT

    Thiết bị dạy học

    Số lượng

    Các bài thí nghiệm/thực hành

    Ghi chú

    1

    Máy cassette, loa

    8

    Unit 1: Family Life

    Lesson 2: Reading (máy tính và máy chiếu)

    2

    Máy cassette, loa

    8

    Unit 2: Entertainment and Leisure

    Lesson 3: Writing and Speaking (máy tính và máy chiếu)

    3

    Máy cassette, loa

    8

    Unit 3: Shopping

    Lesson 2: Listening

    4

    Máy cassette, loa

    8

    Review 1

    5

    Máy cassette, loa

    8

    Unit 4: International Organizations and Charities

    Lesson 2: Reading (máy tính và máy chiếu)

    6

    Máy cassette, loa

    8

    Unit 5: Gender Equality

    Lesson 3: Listening and Reading (máy tính và máy chiếu)

    7

    Máy cassette, loa

    8

    Review 2

    8

    Máy cassette, loa

    8

    Unit 6: Community Life

    Lesson 2: Grammar (máy tính và máy chiếu)

    9

    Máy cassette, loa

    8

    Unit 7: Inventions

    Lesson 2: Listening

    10

    Máy cassette, loa

    8

    Unit 8: Ecology and The Environment

    Lesson 3: Listening and Reading (máy tính và máy chiếu)

    11

    Máy cassette, loa

    8

    Review 3

    12

    Máy cassette, loa

    8

    Unit 9: Travel and Tourism

    Lesson 1: Reading (máy tính và máy chiếu)

    13

    Máy cassette, loa

    8

    Unit 10: New Ways to Learn

    Lesson 2: Listening

    14

    Máy cassette, loa

    8

    Review 4

    4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/ phòng đa năng/ sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/ phòng bộ môn/ phòng đa năng/ sân chơi/ bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

    TT

    Tên phòng

    Số lượng

    Phạm vi và nội dung sử dụng

    Ghi chú

    1

    Phòng đa chức năng/Phòng máy

    8

    Project 1

    2

    Phòng đa chức năng/Phòng máy

    8

    Project 2

    3

    Phòng đa chức năng/Phòng máy

    8

    Project 3

    4

    Phòng đa chức năng/Phòng máy

    8

    Project 4

    II. Kế hoạch dạy học2

    1. Phân phối chương trình

    Học kì 1: 18 tuần

    STT

    Bài học

    Số tiết

    Yêu cầu cần đạt

    Ss will be able…

    1.

    Introduction to the course

    1

    · To obtain the brief introduction of the course

    · To know how to make use of i-Learn Smart World resources

    2.

    Unit 1, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 4

    1

    · To learn and use vocab. for household chores

    · To practice listening for specific information

    · To learn and practice functional English (Starting a friendly conversation)

    3.

    Unit 1, Lesson 1.2 – Grammar, trang 5

    1

    · To practice and use adverbs of frequency correctly

    4.

    Unit 1, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 6

    1

    · To practice the sound change of How often

    · To talk about household chores

    5.

    Unit 1, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 7

    1

    · To learn and use vocab. for personality traits

    · To practice reading for specific information

    6.

    Unit 1, Lesson 2.2 – Grammar, trang 8

    1

    · To practice and use linking words so and because correctly

    7.

    Unit 1, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 9

    1

    · To practice and pronounce the consonant /l/ correctly

    · To talk about family members, using adjectives, so and because

    8.

    Unit 1, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 10

    1

    · To practice listening and reading for specific information

    · To talk about text messages

    9.

    Unit 1, Lesson 3.2 – Writing, trang 11

    1

    · To write a text message making a request, using text language to shorten messages

    10.

    Unit 2, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 12

    1

    · To learn vocab. for leisure activities

    · To practice reading for gist and specific information

    11.

    Unit 2, Lesson 1.2 – Grammar, trang 13

    1

    · To practice and use gerunds correctly

    12.

    Unit 2, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 14

    1

    · To practice sentence stress

    · To talk about free time activities

    13.

    Unit 2, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 15

    1

    · To practice and learn vocab. for making/ declining invitations to leisure activities

    · To practice listening for specific information

    · To practice functional English (Ending a conversation)

    14.

    Unit 2, Lesson 2.2 – Grammar, trang 16

    1

    · To practice and learn Verbs with to infinitive

    15.

    Unit 2, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 17

    1

    · To practice pronunciation of -ed endings

    · To practice inviting someone to go out

    16.

    Unit 2, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 18

    1

    · To practice listening and reading for gist and specific information

    · To talk about interesting hobbies

    17.

    Unit 2, Lesson 3.2 – Writing, trang 19

    1

    · To write a blog post about a hobby, using conjunctions

    18.

    Unit 3, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 20

    1

    · To practice and learn vocab. for shopping

    · To practice reading for gist and specific information

    19.

    Unit 3, Lesson 1.2 – Grammar, trang 21

    1

    · To practice and use comparative and superlative adjectives correctly

    20.

    Unit 3, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 22

    1

    · To practice word stress for two-sylable nouns

    · To talk about shopping habits

    21.

    Unit 3, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 23

    1

    · To practice and learn vocab. related to complaints

    · To practice listening for specific information

    · To practice functional English (Finding the right person to speak)

    22.

    Unit 3, Lesson 2.2 – Grammar, trang 24

    1

    · To practice and use When clauses correctly

    23.

    Unit 3, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 25

    1

    · To practice sound change Can I take…?

    · To practice making a complaint

    24.

    Unit 3, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 26

    1

    · To practice listening and reading for main ideas and specific information

    · To talk about problems when shopping

    25.

    Unit 3, Lesson 3.2 – Writing, trang 27

    1

    · To write a complaint email

    26.

    Review 1, trang 28

    1

    · To practice listening and redaing for specific information

    · To practice test-taking skills

    · To consolidate and practice vocab. presented in units 1-3

    27.

    Review 1, trang 29

    1

    · To consolidate and practice grammar presented in units 1-3

    · To consolidate and practice pronunciation presented in units 1-3

    · To practice speaking

    · To check writing of units 1-3

    28.

    · Ôn tập kiểm tra giữa học kì I

    · Kiểm tra giữa học kì I

    · Sửa bài kiểm tra giữa học kì I

    4

    29.

    30.

    31.

    32.

    Unit 4, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 30

    1

    · To practice and learn vocab. for the work of charity

    · To practice listening for purpose of the talk and specific information

    · To practice functional English (Signalling the end of a conversation)

    33.

    Unit 4, Lesson 1.2 – Grammar, trang 31

    1

    · To practice and use The Present Simple and The Present Continuous correctly

    34.

    Unit 4, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 32

    1

    · To practice word stress for two-syllable verbs

    · To talk about charity

    35.

    Unit 4, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 33

    1

    · To practice and learn vocab. related to charity

    · To practice reading for gist and specific information

    36.

    Unit 4, Lesson 2.2 – Grammar, trang 34

    1

    · To practice and use The Present Perfect correctly

    37.

    Unit 4, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 35

    1

    · To practice the sound change for have and has

    · To talk about how charities have helped

    38.

    Unit 4, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 36

    1

    · To practice listening and reading for gist and specific information

    · To talk about interesting ways to raise money for charities

    39.

    Unit 4, Lesson 3.2 – Writing, trang 37

    1

    · To write an article about how to raise money, using synomyms to avoid repetition

    40.

    Unit 5, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 38

    1

    · To practice and learn vocab. related to history of gender equality

    · To practice listening for gist and specific information

    · To practice functional English (Responding to surpeising information)

    41.

    Unit 5, Lesson 1.2 – Grammar, trang 39

    1

    · To practice and use infinitive correctly

    42.

    Unit 5, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 40

    1

    · To practice intonation for WH-questions

    · To talk about history of gender equality

    43.

    Unit 5, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 41

    1

    · To practice and learn adjectives of attitudes

    · To practice reading for main ideas and specific information

    44.

    Unit 5, Lesson 2.2 – Grammar, trang 42

    1

    · To practice and use reported speech correctly

    45.

    Unit 5, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 43

    1

    · Topractice intonation for reported speech

    · To talk about achievements and their feelings about them

    46.

    Unit 5, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 44

    1

    · To practice listening and reading for specific information

    · To talk about famous women in history

    47.

    Unit 5, Lesson 3.2 – Writing, trang 45

    1

    · To write a biography

    48.

    Review 2, trang 46

    1

    · To practice listening and redaing for specific information

    · To practice test-taking skills

    · To consolidate and practice vocab. presented in units 4-5

    49.

    Review 2, trang 47

    1

    · To consolidate and practice grammar presented in units 4-5

    · To consolidate and practice pronunciation presented in units 4-5

    · To practice speaking

    · To check writing of units 4-5

    50.

    Dự trữ/ Ôn tập

    1

    51.

    Dự trữ/ Ôn tập

    1

    52.

    · Ôn tập kiểm tra cuối học kì I

    · Kiểm tra cuối học kì I

    · Sửa bài kiểm tra cuối học kì I

    4

    53.

    54.

    Học kì 2: 17 tuần

    STT

    Bài học

    Số tiết

    Yêu cầu cần đạt

    55.

    Unit 6, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 48

    1

    · To practice and learn vocab. for changes in the community

    · To practice listening for specific information

    · To practice functional English (Thanking someone politely)

    56.

    Unit 6, Lesson 1.2 – Grammar, trang 49

    1

    · To practice and use The simple past passive correctly

    57.

    Unit 6, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 50

    1

    · To practice /kr/ and /kl/ sounds

    · To talk about changes in the community

    58.

    Unit 6, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 51

    1

    · To practice and learn vocab. for sports facilities and community services

    · To practice reading for the purpose of the text and specific information

    59.

    Unit 6, Lesson 2.2 – Grammar, trang 52

    1

    · To practice and use modal with passive voice correctly

    60.

    Unit 6, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 53

    1

    · To practice final /ts/ sound

    · To talk about rules

    61.

    Unit 6, Lesson 3.1 – Listening &Reading, trang 54

    1

    · To practice listening and reading for specific information

    · To talk about how to improve community

    62.

    Unit 6, Lesson 3.2 – Writing, trang 55

    1

    · To write a letter about ways to improve community, using pronouns to avoid repetition

    63.

    Unit 7, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 56

    1

    · To practice and learn vocab. for inventions

    · To practice reading for specific information

    64.

    Unit 7, Lesson 1.2 – Grammar, trang 57

    1

    · To practice and use Non-defining relative clause correctly

    65.

    Unit 7, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 58

    1

    · To practice word stress for compound nouns

    · To talk about invention and their works

    66.

    Unit 7, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 59

    1

    · To practice and learn vocab. for weird inventions

    · To practice listening for specific information

    · To practice functional English (Checking comprehension)

    67.

    Unit 7, Lesson 2.2 – Grammar, trang 60

    1

    · To practice and use Defining relative clauses correctly

    68.

    Unit 7, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 61

    1

    · To practice intonation for relative clauses

    · To talk about weird inventions

    69.

    Unit 7, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 62

    1

    · To practice listening and reading for gist and specific information

    · To talk about useful inventions

    70.

    Unit 7, Lesson 3.2 – Writing, trang 63

    1

    · To write an opinion essay, using conjunctions to give examples

    71.

    Unit 8, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 64

    1

    · To practice and learn vocab. for environment

    · To practice listening for specific information

    · To practice functional English (Responding to ideas)

    72.

    Unit 8, Lesson 1.2 – Grammar, trang 65

    1

    · To practice and use First Conditional correctly

    73.

    Unit 8, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 66

    1

    · To practice Intonation for conditional sentences

    · To talk about making the school green

    74.

    Unit 8, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 67

    1

    · To practice and learn vocab. for improving the environemt

    · To practice reading for main ideas and specific information

    75.

    Unit 8, Lesson 2.2 – Grammar, trang 68

    1

    · To practice and use Second conditional correctly

    76.

    Unit 8, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 69

    1

    · To practice sound change of Would

    · To talk about improving the environment

    77.

    · Ôn tập kiểm tra giữa học kì II

    · Kiểm tra giữa học kì II

    · Sửa bài kiểm tra giữa học kì II

    3

    78.

    79.

    80.

    Unit 8, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 70

    1

    · To practice listening and reading for gist and specific information

    · To talk about environmental problems

    81.

    Unit 8, Lesson 3.2 – Writing, trang 71

    1

    · To write a problem and soulution essay

    82.

    Riview 3, trang 72

    · To practice listening and reading for specific information

    · To practice test-taking skills

    · To consolidate and practice vocab. presented in units 6-8

    83.

    Review 3, trang 73

    · To consolidate and practice grammar presented in units 6-8

    · To consolidate and practice pronunciation presented in units 6-8

    · To practice speaking

    · To check writing of units 6-8

    84.

    Unit 9, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 74

    1

    · To practice and learn vocab. for Vacations

    · To practice listening for specific information

    85.

    Unit 9, Lesson 1.2 – Grammar, trang 75

    1

    · To practice and use articles and zero article correctly

    86.

    Unit 9, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 76

    1

    · To practice sound change of a, the

    · To talk about things to do on vacations

    87.

    Unit 9, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 77

    1

    · To practice and learn vocab. for Vacations

    · To practice listening for specific information

    88.

    Unit 9, Lesson 2.2 – Grammar, trang 78

    1

    · To practice and use Past simple and Past continuous with When and While correctly

    89.

    Unit 9, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 79

    1

    · To practice falling intonation

    · To talk about experiences on vacations

    90.

    Unit 9, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 80

    1

    · To practice listening and reading for main ideas and specific information

    · To talk about an eco resort

    91.

    Unit 9, Lesson 3.2 – Writing, trang 81

    1

    · To write a descriptions of an eco resort, using pronouns and determiners to make the text more personal

    92.

    Unit 10, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 82

    1

    · To practice and learn vocab. for future education

    · To practice reading for gist and specific information

    93.

    Unit 10, Lesson 1.2 – Grammar, trang 83

    1

    · To practice and use be going to and will correctly

    94.

    Unit 10, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 84

    1

    · To practice word stress for words with suffix –ion

    · To talk about the future of education

    95.

    Unit 10, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 85

    1

    · To practice and learn vocab. for future learning plans and actions

    · To practice listening for specific information

    · To practice functional English (Responding politely)

    96.

    Unit 10, Lesson 2.2 – Grammar, trang 86

    1

    · To practice and use be going to and will correctly

    97.

    Unit 10, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 87

    1

    · To practice /pr/ sound

    · To talk about future learning plans and actions

    98.

    Unit 10, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 88

    1

    · To practice listening and reading for gist and specific information

    · To talk about different way to learn a language

    99.

    Unit 10, Lesson 3.2 – Writing, trang 89

    1

    · To write instructions on how to use the language app

    100.

    Review 4, trang 90

    1

    · To practice listening and redaing for specific information

    · To practice test-taking skills

    · To consolidate and practice vocab. presented in units 9-10

    101.

    Review 4, trang 91

    1

    · To consolidate and practice grammar presented in units 9-10

    · To consolidate and practice pronunciation presented in units 9-10

    · To practice speaking

    · To check writing of units 9-10

    102.

    · Ôn tập kiểm tra cuối học kì II

    · Kiểm tra cuối học kì II

    · Sửa bài kiểm tra cuối học kì II

    4

    103.

    104.

    105.

    2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông) (bám sát theo nội dung của mỗi bài học)

    HK1

    STT

    Bài học

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Yêu cầu cần đạt

    (3)

    1

    Adverbial phrases of frequency

    1

    Học sinh cần nắm được cách dùng các trạng từ chỉ tần suất

    2

    Linking words (because, so)

    1

    Học sinh cần nắm được cách dùng các từ nối because and so

    3

    Gerunds and To infinitives

    2

    Học sinh cần nắm được cách dùng danh động từ và động từ nguyên mẫu có To

    4

    Comparative and Superlative adjectives

    2

    Học sinh cần nắm được cách dùng tính từ so sánh hơn và so sánh nhất

    5

    When-clauses

    2

    Học sinh cần nắm được cách dùng mệnh đề trạng ngữ với when

    6

    The present simple and the present continuous

    2

    Học sinh cần nắm được cách dùng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

    7

    The present perfect and simple past tenses

    2

    Học sinh cần nắm được cách dùng thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

    8

    Adjectives of attitude

    1

    Học sinh cần nắm được cách dùng các tính từ chỉ thái độ

    HK2

    STT

    Chuyên đề

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Yêu cầu cần đạt

    (3)

    1

    Modals with passive voice

    1

    Học sinh cần nắm được cách dùng dạng bị động của động từ khiếm khuyết

    2

    Non-defining relative clauses

    1

    Học sinh cần nắm được cách dùng mệnh đề quan hệ không xác định

    3

    Defining relative clauses with who, which, that and where

    2

    Học sinh cần nắm được cách dùng mệnh đề quan hệ xác định với who, which, that và where

    4

    The First and the Second Conditional

    2

    Học sinh cần nắm được cách dùng câu điều kiện loại 1 và loại 2

    5

    Articles

    1

    Học sinh cần nắm được cách dùng mạo từ

    6

    The past simple and the past continuous with while and when

    2

    Học sinh cần nắm được cách dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when and while

    7

    Future with be going to and will

    2

    Học sinh cần nắm được cách dùng thì tương lai dự định với be going to

    3. Kiểm tra,đánh giá định kỳ

    Bài kiểm tra, đánh giá

    Thời gian

    Thời điểm

    Yêu cầu cần đạt

    Hình thức

    Giữa học kỳ 1

    45 phút

    Tuần 9 tháng 11 năm 20…

    – To check students’ knowledge of units 1, 2, 3 in order to help students to demonstrate their abilities of applying their knowledge, skills learned to their daily life and their problem solving skills.

    -To help students to develop their competence sustainably

    – To help students see their own progress through the test, and also make students realize what knowledge they need to learn and revise again in each unit later.

    Viết

    Cuối học kỳ 1

    45 phút

    Tuần 18 tháng 1 năm 20…

    – To check students’ knowledge of units 1, 2, 3,4,5 in order to help students to demonstrate their abilities of applying their knowledge, skills learned to their daily life and their problem solving skills.

    -To help students to develop their competence sustainably

    – To help students see their own progress through the test, and also make students realize what knowledge they need to learn and revise again in each unit later.

    .

    Viết, nói,nghe

    Giữa học kỳ 2

    45 phút

    Tuần 28 tháng 3 năm 20…

    – To check students’ knowledge of units 6,7,8 in order to help students to demonstrate their abilities of applying their knowledge, skills learned to their daily life and their problem solving skills.

    -To help students to develop their competence sustainably

    – To help students see their own progress through the test, and also make students realize what knowledge they need to learn and revise again in each unit later.

    Viết

    Cuối học kỳ 2

    45 phút

    Tuần 35 tháng 5 năm 20…

    – To check students’ knowledge of units 6,7,8,9,10 in order to help students to demonstrate their abilities of applying their knowledge, skills learned to their daily life and their problem solving skills.

    -To help students to develop their competence sustainably

    – To help students see their own progress through the test, and also make students realize what knowledge they need to learn and revise again in each unit later.

    Viết, nói, nghe

    III. Các nội dung khác (nếu có):

    ………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………

    ………………………………………….

    TỔTRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    …………,ngày .. tháng.. năm 20…

    HIỆUTRƯỞNG

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Phụ lục III Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World

    Ph lc III

    KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

    (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

    TRƯỜNG THPT…………

    TỔ: Tiếng Anh

    Họ và tên giáo viên: …………………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ————————

    KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

    MÔN HỌC: Tiếng Anh – LỚP: 10

    Sách Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

    (Năm học 20… – 20….)

    I. Kế hoạch dạy học

    1. Phân phối chương trình

    Thời lượng: 35 Tuần x 3 tiết/Tuần = 105 tiết/năm học

    Học kì I: 18 Tuần x 3 tiết/Tuần = 54 tiết

    STT

    Bài học

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Thời điểm

    (3)

    Thiết bị dạy học

    (4)

    Địa điểm dạy học

    (5)

    1

    INTRODUCTION TO THE COURSE

    1

    Tuần 1

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

    Tại lớp học

    UNIT 1- FAMILY LIFE

    8

    Tuần 1, 2, 3

    2

    Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 4

    1

    Tuần 1

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    3

    Lesson 1.2 – Grammar, trang 5

    1

    Tuần 1

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    4

    Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 6

    1

    Tuần 2

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    5

    Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 7

    1

    Tuần 2

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    6

    Lesson 2.2 – Grammar, trang 8

    1

    Tuần 2

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    7

    Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 9

    1

    Tuần 3

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học

    8

    Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 10

    1

    Tuần 3

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    9

    Lesson 3.2 – Writing, trang 11

    1

    Tuần 3

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    UNIT 2- ENTERTAINMENT AND LEISURE

    8

    Tuần 4,5,6

    10

    Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 12

    1

    Tuần 4

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    11

    Lesson 1.2 – Grammar, trang 13

    1

    Tuần 4

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    12

    Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 14

    1

    Tuần 4

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    13

    Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 15

    1

    Tuần 5

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    14

    Lesson 2.2 – Grammar, trang 16

    1

    Tuần 5

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    15

    Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 17

    1

    Tuần 5

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học

    16

    Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 18

    1

    Tuần 6

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    17

    Lesson 3.2 – Writing, trang 19

    1

    Tuần 6

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    UNIT 3-SHOPPING

    8

    Tuần 6,7,8,9

    18

    Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 20

    1

    Tuần 6

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    19

    Lesson 1.2 – Grammar, trang 21

    1

    Tuần 7

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    20

    Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 22

    1

    Tuần 7

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    21

    Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 23

    1

    Tuần 7

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    22

    Lesson 2.2 – Grammar, trang 24

    1

    Tuần 8

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    23

    Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 25

    1

    Tuần 8

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học

    24

    Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 26

    1

    Tuần 8

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    25

    Lesson 3.2 – Writing, trang 27

    1

    Tuần 9

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    26

    REVIEW 1, trang 28-29

    2

    Tuần 9

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

    Tại lớp học

    27

    28

    REVISION

    2

    Tuần 10

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

    Tại lớp học

    29

    30

    THE 1st MID- TERM TEST

    1

    Tuần 10

    Handouts

    Tại lớp học

    31

    THE 1st MID- TERM TEST CORRECTION

    1

    Tuần 11

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

    Tại lớp học

    UNIT 4- INTERNATIONAL ORGANIZATIONS AND CHARITIES

    8

    Tuần 11,12,13

    32

    Lesson 1.1 – Vocab &Listening, trang 30

    1

    Tuần 11

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    33

    Lesson 1.2 – Grammar, trang 31

    1

    Tuần 11

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    34

    Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 32

    1

    Tuần 12

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    35

    Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 33

    1

    Tuần 12

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    36

    Lesson 2.2 – Grammar, trang 34

    1

    Tuần 12

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    37

    Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 35

    1

    Tuần 13

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học

    38

    Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 36

    1

    Tuần 13

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    39

    Lesson 3.2 – Writing, trang 37

    1

    Tuần 13

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    UNIT 5- GENDER EQUALITY

    8

    Tuần 14,15,16

    40

    Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 38

    1

    Tuần 14

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    41

    Lesson 1.2 – Grammar, trang 39

    1

    Tuần 14

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    42

    Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 40

    1

    Tuần 14

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    43

    Lesson 2.1 – Vocab &Reading, trang 41

    1

    Tuần 15

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    44

    Lesson 2.2 – Grammar, trang 42

    1

    Tuần 15

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    45

    Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 43

    1

    Tuần 15

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học

    46

    Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 44

    1

    Tuần 16

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    47

    Lesson 3.2 – Writing, trang 45

    1

    Tuần 16

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    48

    REVIEW 2, trang 46-47

    2

    Tuần 16

    Tuần 17

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học

    49

    50

    REVISION

    3

    Tuần 17

    Tuần 17

    Tuần 18

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

    Tại lớp học

    51

    52

    53

    THE 1st TERM TEST

    1

    Tuần 18

    Handouts

    Tại lớp học

    54

    THE 1st TERM TEST CORRECTION

    1

    Tuần 18

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

    Tại lớp học

    Học kì II: 17 Tuần x 3 tiết/Tuần = 51 tiết

    STT

    Bài học

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Thời điểm

    (3)

    Thiết bị dạy học

    (4)

    Địa điểm dạy học

    (5)

    UNIT 6- COMMUNITY LIFE

    8

    Tuần 19,20,21

    55

    Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 48

    1

    Tuần 19

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    56

    Lesson 1.2 – Grammar, trang 49

    1

    Tuần 19

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    57

    Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 50

    1

    Tuần 19

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    58

    Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 51

    1

    Tuần 20

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    59

    Lesson 2.2 – Grammar, trang 52

    1

    Tuần 20

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    60

    Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 53

    1

    Tuần 20

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học

    61

    Lesson 3.1 – Listening &Reading, trang 54

    1

    Tuần 21

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    62

    Lesson 3.2 – Writing, trang 55

    1

    Tuần 21

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    UNIT 7- INVENTIONS

    8

    Tuần 21,22,23,24

    63

    Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 56

    1

    Tuần 21

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    64

    Unit 7, Lesson 1.2 – Grammar, trang 57

    1

    Tuần 22

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    65

    Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 58

    1

    Tuần 22

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    66

    Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 59

    1

    Tuần 22

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    67

    Lesson 2.2 – Grammar, trang 60

    1

    Tuần 23

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    68

    Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 61

    1

    Tuần 23

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học

    69

    Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 62

    1

    Tuần 23

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    70

    Lesson 3.2 – Writing, trang 63

    1

    Tuần 24

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    UNIT 8- ECOLOGY AND THE ENVIRONMENT

    8

    Tuần 24,25,26

    71

    Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 64

    1

    Tuần 24

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    72

    Lesson 1.2 – Grammar, trang 65

    1

    Tuần 24

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    73

    Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 66

    1

    Tuần 25

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    74

    Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 67

    1

    Tuần 25

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    75

    Lesson 2.2 – Grammar, trang 68

    1

    Tuần 25

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    76

    Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 69

    1

    Tuần 26

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học

    77

    Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 70

    1

    Tuần 26

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học

    78

    Lesson 3.2 – Writing, trang 71

    1

    Tuần 26

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học

    79

    REVIEW 3, trang 72-73

    2

    Tuần 27

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học

    80

    81

    REVISION

    1

    Tuần 27

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    82

    THE 2nd MID-TERM TEST

    1

    Tuần 27

    Handouts

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    83

    THE 2nd MID- TERM TEST CORRECTION

    1

    Tuần 28

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    UNIT 9- TRAVEL AND TOURISM

    8

    Tuần 28,29,30,31

    84

    Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 74

    1

    Tuần 28

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    85

    Lesson 1.2 – Grammar, trang 75

    1

    Tuần 29

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    86

    Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 76

    1

    Tuần 29

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    87

    Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 77

    1

    Tuần 29

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    88

    Lesson 2.2 – Grammar, trang 78

    1

    Tuần 30

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    89

    Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 79

    1

    Tuần 30

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học

    90

    Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 80

    1

    Tuần 30

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    91

    Lesson 3.2 – Writing, trang 81

    1

    Tuần 31

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    UNIT 10- NEW WAYS TO LEARN

    8

    Tuần 31,32,33

    92

    Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 82

    1

    Tuần 31

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    93

    Lesson 1.2 – Grammar, trang 83

    1

    Tuần 31

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    94

    Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 84

    1

    Tuần 32

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    95

    Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 85

    1

    Tuần 32

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    96

    Lesson 2.2 – Grammar, trang 86

    1

    Tuần 32

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    97

    Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 87

    1

    Tuần 33

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

    Tại lớp học

    98

    Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 88

    1

    Tuần 33

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    99

    Lesson 3.2 – Writing, trang 89

    1

    Tuần 33

    Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

    Tại lớp học, phòng học bộ môn

    100

    REVIEW 4, trang 90-91

    2

    Tuần 34

    Tuần 34

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

    Tại lớp học

    101

    102

    REVISION

    2

    Tuần 34

    Tuần 35

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

    Tại lớp học

    103

    104

    THE2ndTERM TEST

    1

    Tuần 35

    Handouts

    Tại lớp học

    105

    THE 2nd SEMESTER TEST CORRECTION

    1

    Tuần 35

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

    Tại lớp học

    2. Chuyên đề lựa chọn: (bám sát các chủ đề tự chọn)

    English 10:

    HK1

    STT

    Chuyên đề

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Thời điểm

    (3)

    Thiết bị dạy học

    (4)

    Địa điểm dạy học

    (5)

    1

    Adverbial phrases of frequency

    1

    Tuần 1

    Tài liệu tham khảo,

    handouts,máy chiếu,

    máytính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    2

    Linking words (because, so)

    1

    Tuần 2

    Tài liệu tham khảo,

    handouts,máy chiếu,

    máytính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    3

    Gerunds and To infinitives

    2

    Tuần 3,4

    Tài liệu tham khảo, handouts, máychiếu,máy tính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    4

    Comparative and Superlative adjectives

    2

    Tuần 5,6

    Tài liệu tham khảo,

    handouts,máy chiếu,

    máytính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    5

    When-clauses

    2

    Tuần 7,8

    Tài liệu tham khảo, handouts, máy chiếu, máy tính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    6

    The present simple and the present continuous

    2

    Tuần 9,10

    Tài liệu tham khảo,

    handouts,máy chiếu,

    máy tính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    7

    The present perfect and simple past tenses

    2

    Tuần 11,12

    Tài liệu tham khảo,

    handouts,máy chiếu,

    máy tính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    8

    Adjectives of attitude

    1

    Tuần 13

    Tài liệu tham khảo,

    handouts,máy chiếu,

    máy tính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    HK2

    STT

    Chuyên đề

    (1)

    Số tiết

    (2)

    Thời điểm

    (3)

    Thiết bị dạyhọc

    (4)

    Địa điểm dạy học

    (5)

    1

    Modals with passive voice

    1

    Tuần 1

    Tài liệu tham khảo,

    handouts,máy chiếu,

    máytính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    2

    Non-defining relative clauses

    1

    Tuần 2

    Tài liệu tham khảo,handouts,

    Máy chiếu, máytính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    3

    Defining relative clauses with who, which, that and where

    2

    Tuần 3

    Tài liệu tham khảo, handouts, máychiếu,máy tính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    4

    The First and the Second Conditional

    2

    Tuần 4,5

    Tài liệu tham khảo,

    handouts, máy chiếu,

    máytính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    5

    Articles

    1

    Tuần 6

    Tài liệu tham khảo, handouts, máychiếu,máy tính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    6

    The past simple and the past continuous with while and when

    2

    Tuần 7,8

    Tài liệu tham khảo,

    handouts,máy chiếu,

    máytính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    7

    Future with be going to and will

    2

    Tuần 9,10

    Tài liệu tham khảo,

    handouts,máy chiếu,

    máytính

    lớphọc/ phòng họcbộ môn

    II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

    STT

    Nhiệm vụ

    Số tiết hoặc buổi

    Thời điểm

    Thiết bị để thực hiện

    Địa điểm

    1

    Sinh hoạt câu lạc bộ Tiếng Anh

    1 buổi

    Một buổi/ HK

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính, projector

    Tại hội trường; sân trường

    2

    Bồi dưỡng học sinh giỏi 11

    40 tiết

    2 buổi/ 1 Tuần ; 4 tiết/ 1 buổi ( dạy theo TKB của BGH ) HK1

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính, handouts, sách tham khảo

    Tại lớp học

    3

    Bồi dưỡng học sinh giỏi 12

    40 tiết

    2 buổi/ 1 Tuần ; 4 tiết/ 1 buổi ( dạy theo TKB của BGH )

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính, handouts, sách tham khảo

    Tại lớp học

    4

    Phụ đạo học sinh yếu kém

    18 tiết

    2 tiết / 1 tháng

    Bảng, phấn,Ti vi, máy tính, handouts, sách tham khảo

    Tại lớp học

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *