Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giáo dục theo phụ lục I, II, II Công văn 5512. Qua đó, dễ dàng xây dựng cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học mới cho môn Tiếng Anh 6 – Global Success.
Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án Tiếng Anh 6 để có thêm kinh nghiệm soạn giáo án điện tử lớp 6 theo chương trình mới. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 sách KNTT
Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 – Global Success (Phụ lục I, II, III Công văn 5512)
Phụ lục I: Khung kế hoạch dạy học môn học của tổ chuyên môn
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: PTDTBT THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6.
(Năm học 2023 – 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2 ; Số học sinh:180; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không.
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04; Trình độ đào tạo: Đại học: 04; Trên đại học: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 04.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy laptop cá nhân Loa cá nhân |
02 |
Tất cả các tiết dạy của chương trình lớp 6. |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng lab, phòng học có TV |
01 |
Tất cả các khối lớp. ( Đặc biệt là lớp 6) |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học(1) |
Số tiết(2) |
Yêu cầu cần đạt(3) |
1 |
Hướng dẫn học |
01 |
– Học sinh biết về tổng quan nội dung sách giáo khoa lớp 6 và cách học chương trình mới. |
2 |
Unit 1 |
07 |
– Nói về ngôi trường mình muốn được đi học. – Nghe hiểu về nội dung tương đối chi tiết về các hđ ở trường.( 80-100 từ). – Viết 1 đoạn văn về ngôi trường của mình (40-60 từ) – Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về trường học. (100-120 từ) – Sử dụng được thì hiện tại đơn. – Phân được 2 nguyên âm: / ɑː/ and /ʌ/ |
3 |
Unit 2 |
07 |
– Miêu tả các căn phòng trong nhà một cách cơ bản. – Nghe hiểu về nội dung tương đối chi tiết về một ngôi nhà.( 80-100 từ). – Viết email cho bạn để miêu tả ngôi nhà của mình. (40-60 từ) – Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về các căn phòng và đồ đạc. (100-120 từ) – Sử dụng được sở hữu cách và giới từ chỉ nơi chốn. – Phân được 2 âm: / s/ and /z/ |
4 |
Unit 3 |
07 |
– Nói về những người bạn của mình. – Nghe hiểu về nội dung chi tiết về những người bạn thân .( 80-100 từ). – Viết 1 đoạn văn về bạn thân (50 từ) – Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về những người bạn và trại hè. (100-120 từ) – Sử dụng được thì hiện tại tiếp diễn. – Phân được 2 âm: / b / and /p/ |
5 |
Feedback on project Unit 1,2 |
01 |
Hs thiết kế được 1 ngôi trường / ngôi nhà mơ ước và trình bày trước lớp. |
6 |
Review 1 |
02 |
Hs nắm được các kiến thức co bản của Unit 1,2,3. |
7 |
The first mid-term test |
01 |
GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng họ sinh nắm được qua 3 đơn vị bài học và có định hướng cho phần giảng dạy tiếp theo. |
8 |
Unit 4 |
07 |
– Nói về những diều bạn thích và không thích về khu phố nhà mình. – Nghe hiểu về nội dung chi tiết về một khu phố .( 80-100 từ). – Viết 1 đoạn văn miêu tả về 1 khu phố. (40-60 từ) – Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về khu phố. (100-120 từ) – Sử dụng được so sánh hơn của tính từ. – Phân được 2 âm: / iː/ and /I/ |
9 |
Unit 5 |
07 |
– Nói về những việc mình phải làm và không được làm khi ở một kì quan. – Nghe hiểu nội dung về một kì quan tự nhiên .( 80-100 từ). – Viết 1 đoạn văn về một kì quan tự nhiên ở Việt Nam mà em biết. (40-60 từ) – Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về các kì quan tự nhiên. (100-120 từ) – Sử dụng được động từ khuyết thiếu ( must/ mustn’t), danh từ đếm được và không đếm được. – Phân được 2nguyeen âm: / t/ and /d/ |
10 |
Feedback on project Unit 3,4 |
– Hoàn thành các dự án đã dược GV yêu cầu. |
|
11 |
Unit 6 |
07 |
– Nói về Tết ở Việt Nam.. – Nghe hiểu về nội dung chi tiết về những việc chuẩn bị cho năm mới.( 80-100 từ). – Viết 1 đoạn văn về việc mình nên làm và không nên làm vào dịp Tết. (40-60 từ) – Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về trường học. (100-120 từ) – Sử dụng được should/ shouldn’t để đưa ra lời khuyên, Some/ any để nói về số lượng. – Phân được 2 âm: / s / and / / |
12 |
Review 2 |
02 |
– Hs nắm được các kiến thức cơ bản của các Unit đã học. |
13 |
Feedback on project Unit 5,6. |
01 |
– Hoàn thành các dự án đã dược GV yêu cầu. |
14 |
Review for the first term test. |
02 |
– Hs nắm được các kiến thức cơ bản của các Unit đã học. |
15 |
The first term test |
01 |
– GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng học sinh nắm được qua các đơn vị bài học HKI và có định hướng cho phần giảng dạy cho HKII. |
16 |
Unit 7 |
07 |
– Nói về chương trình TV mà mình thich. – Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các chương trình TV khác nhau.( 80-100 từ). – Viết 1 đoạn văn về thói quen xem TV của mình. (40-60 từ) – Đọc hiểu về thông chung và cụ thể chương trình TV. (100-120 từ) – Biết đặt câu hỏi với từ để hỏi và sử dụng được các liên từ trong câu ghép. – Phân được 2 âm: / θ/ and / ð/ |
17 |
Unit 8 |
07 |
– Nói về những vận động viên thể thao nổi tiếng. – Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các trò chơi và các môn thể thao.( 80-100 từ). – Viết 1 đoạn văn một trò chơi hoặc 1 môn thể thao.(40-60 từ) – Đọc hiểu về thông chung và chi tiết về các ngôi sao thể thao được mọi người yêu thich. (100-120 từ) – Sử dụng được thì hiện quá khứ đơn và câu mện lệnh. – Phân được 2 âm: / e/ and /ʌ/ |
18 |
Unit 9 |
07 |
– Nói về thành phố mình thích. – Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các thành phố trên thế giới( 80-100 từ). – Viết 1 đoạn văn về một thành phố trên thế giới (40-60 từ) – Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về thành phố. (100-120 từ) |
19 |
Feedback on project Unit 7,8 |
01 |
– Hoàn thành các dự án đã dược GV yêu cầu. |
20 |
Review 3 |
02 |
Hs nắm được các kiến thức co bản của Unit 7,8,9. |
21 |
The second mid-term test |
01 |
GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng họ sinh nắm được qua 3 đơn vị bài học và có định hướng cho phần giảng dạy tiếp theo. |
22 |
Unit 10 |
07 |
– Nói về các kiểu nhà và thiết bị dùng trong nhà trong tương lai. – Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các kiểu nhà và thiết bị dung trong nhà trong tương lai ( 80-100 từ). – Viết 1 đoạn văn về căn nhà trong mơ của em (40-60 từ) – Sử dụng được thì tương lai đơn. – Phát âm được từ có 2 nguyên âm. |
23 |
Unit 11 |
07 |
– Học các từ vựng liên quan đến bảo vệ môi trường. – Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các hoạt động bảo vệ môi trường ( 80-100 từ). – Viết 1 đoạn văn về hoạt động bảo vệ môi trường em đã thực hiện hoặc tham gia (40-60 từ) – Sử dụng được câu điều kiện loại I. |
24 |
Feedback on project Unit 10,11 |
||
25 |
Unit 12 + Feedback Unit 11. |
07 |
– Học các từ vựng liên quan đến hoạt động hằng ngày. – Học cách so sánh giữa người và robots – Viết câu thể hiện sự đồng ý và không đồng ý – Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về một chương trình nói về rô bốt. (100-120 từ) – Nghe được đoạn văn miêu tả về siêu rô bốt. |
26 |
Review 4 |
02 |
Hs nắm được các kiến thức co bản của các Unit đã học. |
27 |
Review for the second test. |
01 |
Hs nắm được các kiến thức co bản của các Unit đã học. |
28 |
The second term test |
01 |
GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng học sinh nắm được qua các đơn vị bài học. |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian(1) |
Thời điểm(2) |
Yêu cầu cần đạt(3) |
Hình thức(4) |
Giữa Học kỳ 1 |
60 phút |
Tuần 9 |
Hs nắm được các kiến thức của các Unit đã học và vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày. |
Trắc nghiệm + Tự luận ( Trên giấy) |
Cuối Học kỳ 1 |
60 phút |
Tuần 18 |
Hs nắm được các kiến thức của các Unit HKI.vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày. |
Trắc nghiệm + Tự luận( Trên giấy) |
Giữa Học kỳ 2 |
60 phút |
Tuần 26 |
Hs nắm được các kiến thức của các Unit đã học và vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày.. |
Trắc nghiệm + Tự luận( Trên giấy) |
Cuối Học kỳ 2 |
60 phút |
Tuần 35 |
Hs nắm được các kiến thức của các Unit HKII.vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày.. |
Trắc nghiệm + Tự luận( Trên giấy) |
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
……………………………………………………… …………………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………………….
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày tháng năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
Phụ lục II: Khung kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: PTDTBT THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 – 2024)
1. Khối lớp: 6; Số học sinh: 180
STT |
Chủ đề(1) |
Yêu cầu cần đạt(2) |
Số tiết(3) |
Thời điểm(4) |
Địa điểm(5) |
Chủ trì(6) |
Phối hợp(7) |
Điều kiện thực hiện(8) |
1 |
Dạy chuyên đề tiếng anh 7: GRAMMAR PRACTICE |
Học sinh nắm được kiến thức của các bài học cũ và áp dụng vào làm bài tập. |
1 |
Tuần 8 |
Phòng Lab |
GV Tiếng anh |
Các thành viên trong tổ |
Máy tính + Kết nối Internet. |
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa…).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày…. tháng…. năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
Phụ lục III: Khung kế hoạch giáo dục của giáo viên
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: PTDTBT THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIẾNG ANH, LỚP 6.
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
TUẦN |
TIẾT PPCT |
TÊN BÀI DẠY |
NỘI DUNG CHI TIẾT |
THIẾT BỊ DẠY HỌC |
ĐỊA ĐIỂM DẠY HỌC |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Giới thiệu sách + Hướng dẫn cách học |
Sách giáo khoa
|
Phòng học |
|
2 |
Unit 1: My New School |
Getting started |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
3 |
A Closer look 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
2 |
4 |
A Closer look 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
|
5 |
Communication |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
6 |
Skills 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
3 |
7 |
Skills 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
8 |
Looking back & project |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
||
9 |
Unit 2: My home |
Getting started |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
4 |
10 |
A Closer look 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
11 |
A Closer look 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
12 |
Communication |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
||
5 |
13 |
Skills 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
14 |
Skills 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
15 |
Looking back & project |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
6 |
16 |
Unit 3: My Friends |
Getting started |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
17 |
A Closer look 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
18 |
A Closer look 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
7 |
19 |
Communication |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
20 |
Skills 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet |
Phòng Lab |
||
21 |
Skills 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
8 |
22 |
Looking back & project |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
23 |
|
Feedback on project Unit 1,2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
24 |
|
Review 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
|
9 |
25 |
|
Review 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
26 |
|
The mid- 1st term Test |
|
Phòng Lab |
|
27 |
Unit 4: My Neighbourhood |
Getting started |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
10
|
28 |
A Closer look 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
29 |
A Closer look 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
||
30 |
Communication |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
11
|
31 |
Skills 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
32 |
Skills 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
33 |
Looking back & project |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
||
s
|
34 |
Unit 5: Natural Wonderss of the World |
Getting started |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
35 |
A Closer look 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
36 |
A Closer look 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
13
|
37 |
Communication |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
|
38 |
Skills 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
39 |
Skills 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
14 |
40 |
Looking back & project |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
41 |
|
Feedback on project Unit 3,4 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
|
42 |
Unit 6: Our Tet Holiday |
Getting started |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
15 |
43 |
A Closer look 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
44 |
A Closer look 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
45 |
Communication |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
||
46 |
Skills 1 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
47 |
Skills 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
16 |
48 |
Looking back & project |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
17 |
49 |
Review 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
|
50 |
Review 2 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
51 |
Feedback on project Unit 5,6 |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
||
18 |
52 |
Revision for the 1st term test |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet. |
Phòng Lab |
|
53 |
Revision for the 1st term test |
Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.. |
Phòng Lab |
||
54 |
The 1st term test |
Phòng học |
….
Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TRƯỜNG …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH, LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Hoc kì I |
Làm quen với học sinh, ôn tập một số kiến thức cơ bản TA Tiểu học |
1 |
1 |
||||||
Unit 1: Home |
3 |
4 |
1 |
1 |
9 |
||||
Unit 2: School |
3 |
4 |
1 |
1 |
9 |
||||
Unit 3: Friends |
3 |
4 |
1 |
1 |
9 |
||||
Unit 4: Festivals and Free Time |
3 |
4 |
1 |
1 |
9 |
||||
Unit 5: Around Town |
3 |
4 |
1 |
1 |
9 |
||||
Ôn tập + Kiểm tra giữa kì 1 + chữa bài |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Ôn tập + Kiểm tra học kỳ 1 + chữa bài |
2 |
1 |
1 |
4 |
|||||
Tổng học kì I: |
15 |
20 |
5 |
9 |
1 |
1 |
2 |
53 |
|
Hoc kì II |
Unit 6: Community Services |
3 |
4 |
1 |
1 |
9 |
|||
Unit 7: Movies |
3 |
4 |
1 |
1 |
9 |
||||
Unit 8: The World Around Us |
3 |
4 |
1 |
1 |
9 |
||||
Unit 9: Houses in the Future |
3 |
4 |
1 |
1 |
9 |
||||
Unit 10: Cities Around the World |
3 |
4 |
1 |
1 |
9 |
||||
Ôn tập + Kiểm tra giữa kì 2 + chữa bài |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Ôn tập + Kiểm tra học kỳ 2 + chữa bài |
2 |
1 |
1 |
4 |
|||||
Tổng học kì II: |
15 |
20 |
5 |
8 |
1 |
1 |
2 |
52 |
|
Cả năm |
30 |
40 |
10 |
17 |
2 |
2 |
4 |
105 |
2. Phân phối chương trình
Tiết thứ |
Loại tiết (phân môn, tăng thời lượng, ôn tập..) |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện) (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú (nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…) |
HỌC KÌ I |
|||||||
1 |
Làm quen với học sinh, ôn tập một số kiến thức cơ bản TA Tiểu học |
1 |
|||||
2 |
UNIT 1: Home – Lesson 1.1: New words + Listening ( Trang 6 ) |
1 |
|||||
3 |
UNIT 1: Home – Lesson 1.2: Grammar ( Trang 7 ) |
1 |
|||||
4 |
UNIT 1: Home – Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 8 ) |
1 |
|||||
5 |
UNIT 1: Home – Lesson 2.1: New words + Reading ( Trang 9 ) |
1 |
|||||
6 |
UNIT 1: Home – Lesson 2.2: Grammar ( Trang 10 ) |
1 |
|||||
7 |
UNIT 1: Home – Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 11 ) |
1 |
|||||
8 |
UNIT 1: Home – Lesson 3.1: New words + Listening ( Trang 12 ) |
1 |
|||||
9 |
UNIT 1: Home – Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing ( Trang 13 ) |
1 |
|||||
10 |
UNIT 1: Home – REVIEW ( Trang 86 – 87 ) |
1 |
|||||
11 |
UNIT 2: School – Lesson 1.1: New words + Listening ( Trang 14 ) |
1 |
|||||
12 |
UNIT 2: School – Lesson 1.2: Grammar ( Trang 15 ) |
1 |
|||||
13 |
UNIT 2: School – Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 16 ) |
1 |
|||||
14 |
UNIT 2: School – Lesson 2.1: New words + Reading ( Trang 17 ) |
1 |
|||||
15 |
UNIT 2: School – Lesson 2.2: Grammar ( Trang 18 ) |
1 |
|||||
16 |
UNIT 2: School – Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 19 ) |
1 |
|||||
17 |
UNIT 2: School – Lesson 3.1: New words + Listening ( Trang 20 ) |
1 |
|||||
18 |
UNIT 2: School – Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing ( Trang 21 ) |
1 |
|||||
19 |
UNIT 2: School – REVIEW ( Trang 88 – 89 ) |
1 |
|||||
20 |
UNIT 3: Friends – Lesson 1.1: New words + Listening ( Trang 22 ) |
1 |
|||||
21 |
UNIT 3: Friends – Lesson 1.2: Grammar ( Trang 23 ) |
1 |
|||||
22 |
UNIT 3: Friends – Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 24 ) |
1 |
|||||
23 |
Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 |
1 |
|||||
24 |
Kiểm tra giữa kỳ 1 |
1 |
|||||
25 |
Chữa bài kiểm tra giữa kỳ 1 |
1 |
|||||
26 |
UNIT 3: Friends – Lesson 2.1: New words + Reading ( Trang 25 ) |
1 |
|||||
27 |
UNIT 3: Friends – Lesson 2.2: Grammar ( Trang 26 ) |
1 |
|||||
28 |
UNIT 3: Friends – Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 27 ) |
1 |
|||||
29 |
UNIT 3: Friends – Lesson 3.1: New words + Listening ( Trang 28 ) |
1 |
|||||
30 |
UNIT 3: Friends – Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing ( Trang 29 ) |
1 |
|||||
31 |
UNIT 3: Friends – REVIEW ( Trang 90 – 91 ) |
1 |
|||||
32 |
UNIT 4: Festivals and Free Time – Lesson 1.1: New words + Listening ( Trang 30 ) |
1 |
|||||
33 |
UNIT 4: Festivals and Free Time – Lesson 1.2: Grammar ( Trang 31 ) |
1 |
|||||
34 |
UNIT 4: Festivals and Free Time – Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 32 ) |
1 |
|||||
35 |
UNIT 4: Festivals and Free Time – Lesson 2.1: New words + Reading ( Trang 33 ) |
1 |
|||||
36 |
UNIT 4: Festivals and Free Time – Lesson 2.2: Grammar ( Trang 34 ) |
1 |
|||||
37 |
UNIT 4: Festivals and Free Time – Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 35 ) |
1 |
|||||
38 |
UNIT 4: Festivals and Free Time – Lesson 3.1: New words + Listening |
1 |
|||||
39 |
UNIT 4: Festivals and Free Time – Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing ( Trang 37 ) |
1 |
|||||
40 |
UNIT 4: Festivals and Free Time – REVIEW ( Trang 92 – 93 ) |
1 |
|||||
41 |
UNIT 5: Around Town – Lesson 1.1: New words + Listening ( Trang 38 ) |
1 |
|||||
42 |
UNIT 5: Around Town – Lesson 1.2: Grammar ( Trang 39 ) |
1 |
|||||
43 |
UNIT 5: Around Town – Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 40 ) |
1 |
|||||
44 |
UNIT 5: Around Town – Lesson 2.1: New words + Reading ( Trang 41 ) |
1 |
|||||
45 |
UNIT 5: Around Town – Lesson 2.2: Grammar ( Trang 42 ) |
1 |
|||||
46 |
UNIT 5: Around Town – Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 43 ) |
1 |
|||||
47 |
UNIT 5: Around Town – Lesson 3.1: New words + Listening ( Trang 44 ) |
1 |
|||||
48 |
UNIT 5: Around Town – Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing ( Trang 45 ) |
1 |
|||||
49 |
UNIT 5: Around Town – REVIEW ( Trang 94 – 95 ) |
1 |
|||||
50 |
Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 |
1 |
|||||
51 |
Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 |
1 |
|||||
52 |
Kiểm tra cuối học kỳ 1 |
1 |
|||||
53 |
Chữa bài kiểm tra cuối học kỳ 1 |
1 |
|||||
HỌC KÌ II |
|||||||
54 |
UNIT 6: Community services – Lesson 1.1: New words + Listening ( Trang 46 ) |
1 |
|||||
55 |
UNIT 6: Community services – Lesson 1.2: Grammar ( Trang 47 ) |
1 |
|||||
56 |
UNIT 6: Community services – Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 48 ) |
1 |
|||||
57 |
UNIT 6: Community services – Lesson 2.1: New words + Reading ( Trang 49 ) |
1 |
|||||
58 |
UNIT 6: Community services – Lesson 2.2: Grammar ( Trang 50 ) |
1 |
|||||
59 |
UNIT 6: Community services – Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 51 ) |
1 |
|||||
60 |
UNIT 6: Community services – Lesson 3.1: New words + Listening ( Trang 52 ) |
1 |
|||||
61 |
UNIT 6: Community services – Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing ( Trang 53 ) |
1 |
|||||
62 |
UNIT 6: Community services – Review ( Trang 96 – 97 ) |
1 |
|||||
63 |
UNIT 7: Movies – Lesson 1.1: New words + Listening ( Trang 54 ) |
1 |
|||||
64 |
UNIT 7: Movies – Lesson 1.2: Grammar ( Trang 55 ) |
1 |
|||||
65 |
UNIT 7: Movies – Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 56 ) |
1 |
|||||
66 |
UNIT 7: Movies – Lesson 2.1: New words + Reading ( Trang 57 ) |
1 |
|||||
67 |
UNIT 7: Movies – Lesson 2.2: Grammar ( Trang 58 ) |
1 |
|||||
68 |
UNIT 7: Movies – Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 59 ) |
1 |
|||||
69 |
UNIT 7: Movies – Lesson 3.1: New words + Listening ( Trang 60 ) |
1 |
|||||
70 |
UNIT 7: Movies – Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing ( Trang 61 ) |
1 |
|||||
71 |
UNIT 7: Movies – Review ( Trang 98 – 99 ) |
1 |
|||||
72 |
UNIT 8: The World around Us – Lesson 1.1: New words + Listening ( Trang 62 ) |
1 |
|||||
73 |
UNIT 8: The World around Us – Lesson 1.2: Grammar ( Trang 63 ) |
1 |
|||||
74 |
UNIT 8: The World around Us – Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 64 ) |
1 |
|||||
75 |
Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 2 |
1 |
|||||
76 |
Kiểm tra giữa học kỳ 2 |
1 |
|||||
77 |
Chữa bài kiểm tra giữa học kỳ 2 |
1 |
|||||
78 |
UNIT 8: The World around Us – Lesson 2.1: New words + Reading ( Trang 65 ) |
1 |
|||||
79 |
UNIT 8: The World around Us – Lesson 2.2: Grammar ( Trang 66 ) |
1 |
|||||
80 |
UNIT 8: The World around Us – Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 67 ) |
1 |
|||||
81 |
UNIT 8: The World around Us – Lesson 3.1: New words + Listening ( Trang 68 ) |
1 |
|||||
82 |
UNIT 8: The World around Us – Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing ( Trang 69 ) |
1 |
|||||
83 |
UNIT 8: The World around Us – Review ( Trang 100 – 101 ) |
1 |
|||||
84 |
UNIT 9: Houses in the Future – Lesson 1.1: New words + Listening ( Trang 70 ) |
1 |
|||||
85 |
UNIT 9: Houses in the Future – Lesson 1.2: Grammar ( Trang 71 ) |
1 |
|||||
86 |
UNIT 9: Houses in the Future – Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 72 ) |
1 |
|||||
87 |
UNIT 9: Houses in the Future – Lesson 2.1: New words + Reading ( Trang 73 ) |
1 |
|||||
88 |
UNIT 9: Houses in the Future – Lesson 2.2: Grammar ( Trang 74 ) |
1 |
|||||
89 |
UNIT 9: Houses in the Future – Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 75 ) |
1 |
|||||
90 |
UNIT 9: Houses in the Future – Lesson 3.1: New words + Listening ( Trang 76 ) |
1 |
|||||
91 |
UNIT 9: Houses in the Future – Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing ( Trang 77 ) |
1 |
|||||
92 |
UNIT 9: Houses in the Future – REVIEW ( Trang 102 – 103 ) |
1 |
|||||
93 |
UNIT 10: Cities around the World – Lesson 1.1: New words + Listening ( Trang 78 ) |
1 |
|||||
94 |
UNIT 10: Cities around the World – Lesson 1.2: Grammar ( Trang 79 ) |
1 |
|||||
95 |
UNIT 10: Cities around the World – Lesson 1.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 80 ) |
1 |
|||||
96 |
UNIT 10: Cities around the World – Lesson 2.1: New words + Reading ( Trang 81 ) |
1 |
|||||
97 |
UNIT 10: Cities around the World – Lesson 2.2: Grammar ( Trang 82 ) |
1 |
|||||
98 |
UNIT 10: Cities around the World – Lesson 2.3: Pronuciation + Speaking ( Trang 83 ) |
1 |
|||||
99 |
UNIT 10: Cities around the World – Lesson 3.1: New words + Listening ( Trang 84 ) |
1 |
|||||
100 |
UNIT 10: Cities around the World – Lesson 3.2: Reading + Speaking + Writing ( Trang 85 ) |
1 |
|||||
101 |
UNIT 10: Cities around the World – REVIEW ( Trang 104 – 105 ) |
1 |
|||||
102 |
Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 |
1 |
|||||
103 |
Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 |
1 |
|||||
104 |
Kiểm tra cuối học kỳ 2 |
1 |
|||||
105 |
Chữa bài kiểm tra cuối học kỳ 2 |
1 |