Kế hoạch giáo dục môn Tin học 11 Cánh diều năm 2023 – 2024 do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục môn Tin học 11 sách Cánh diều
Kế hoạch giáo dục Tin học lớp 11 Cánh diều giúp thầy cô tham khảo nhanh chóng hoàn thiện phụ lục I, III theo Công văn 5512 do Bộ GD&ĐT ban hành để nộp lên tổ chuyên môn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 11 sách Cánh diều.
Kế hoạch giáo dục môn Tin học 11 sách Cánh diều
Phụ lục I Tin học 11 Cánh diều
TRƯỜNG: … TỔ: …
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC_ BỘ SÁCH CÁNH DIỀU_ĐỊNH HƯỚNG ICT
NĂM HỌC 2023 – 2024
(Theo Công văn số 1496/BGDĐT-GDTrH ngày 19/04/2022
và Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18/12/2020 của Bộ GDĐT)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: …
Lớp 11: …; Số học sinh: …; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): …
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:…; Trình độ đào tạo: …; Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : …
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ – HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG |
||||
1 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV |
01 |
Bài 1. Bên trong máy tính Bài 2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh Bài 3. Khái quát về hệ điều hành Bài 5. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm |
|
2 |
Máy tính |
41 |
Bài 4. Thực hành với các thiết bị số |
|
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG |
||||
3 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV |
01 |
Bài 1. Lưu trữ trực tuyến |
|
4 |
Máy tính |
41 |
Bài 2. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm Bài 3. Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội Bài 4. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử |
|
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ ỨNG XỬ VĂN HOÁ VÀ AN TOÀN TRÊN MẠNG |
||||
5 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV |
01 |
Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hoá trên mạng |
|
CHỦ ĐỀ EICT. ỨNG DỤNG TIN HỌC PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO |
||||
6 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV |
01 |
Bài 1. Một số thao tác chỉnh sửa ảnh và hỗ trợ chỉnh sửa ảnh trong phần mềm GIMP Bài 2. Tẩy xoá ảnh trong GIMP Bài 3. Tạo ảnh động trong GIMP Bài 4. Giới thiệu phần mềm làm video Animiz Bài 5. Chỉnh sửa video trên Animiz Bài 6. Làm phim hoạt hình trên Animiz |
|
7 |
Máy tính |
41 |
Bài 7. Thực hành tổng hợp |
|
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||
8 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV |
01 |
Bài 1. Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu Bài 2. Bảng và khoá chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ Bài 3. Quan hệ giữa các bảng và khoá ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ Bài 4. Các biểu mẫu cho xem và cập nhập dữ liệu Bài 5. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ Bài 6. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo) Bài 7. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu Bài 8. Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu |
|
CHỦ ĐỀ FICT. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||
9 |
Máy tính |
41 |
Bài 1. Làm quen với Microsoft Access Bài 2. Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu Bài 3. Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu Bài 4. Tạo và sử dụng biểu mẫu Bài 5. Thiết kế truy vấn Bài 6. Tạo báo cáo đơn giản Bài 7. Chỉnh sửa các thành phần giao diện Bài 8. Hoàn tất ứng dụng |
|
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH |
||||
10 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV |
01 |
Nghề quản trị CSDL |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng Tin học |
02 |
Dùng để thực hành các nội dung được học trong các tiết lý thuyết của môn Tin học. |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I |
|||
STT |
Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ – HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG |
|||
1 |
Bài 1. Bên trong máy tính |
2 |
· Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT; giải thích được vai trò của các mạch logic trong thực hiện các tính toán nhị phân. · Nêu được tên, nhận diện được hình dạng, mô tả được chức năng và giải thích được đơn vị đo hiệu năng của các bộ phận chính bên trong máy tính. |
2 |
Bài 2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh |
2 |
· Đọc hiểu được một số điểm chính trong tài liệu hướng dẫn về thiết bị số thông dụng. Thực hiện được một số chỉ dẫn trong tài liệu đó. · Đọc hiểu và giải thích được một vài thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng. |
3 |
Bài 3. Khái quát về hệ điều hành |
2 |
· Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. · Nêu được sơ lược lịch sử phát triển, vai trò và chức năng cơ bản của hai hệ điều hành thông dụng. · Trình bày được sơ lược về một số hệ điều hành tiêu biểu. · Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành đề nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính. |
4 |
Bài 4. Thực hành với các thiết bị số |
2 |
· Kết nối được các bộ phận thân máy, bàn phím, chuột, màn hình của máy tính với nhau. · Kết nối được PC với các thiết bị số thông dụng như máy in, điện thoại thông minh, máy ảnh số,… · Tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy tính và các thiết bị vào – ra thông dụng để phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt hơn. |
5 |
Bài 5. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm |
2 |
· Biết vấn đề bản quyền trong sử dụng phần mềm nguồn mở. · Biết cách khai thác các mặt mạnh của phần mềm khai thác trực tuyến, sử dụng các phần mềm này trong học tập và công việc. · Hiểu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT. · Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm trình chiếu và phần mềm bảng tính nguồn mở trong bộ OpenOffice. |
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG |
|||
6 |
Bài 1. Lưu trữ trực tuyến |
2 |
· Biết được ưu, nhược điểm cơ bản của việc lưu trữ trực tuyến. · Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như: Google Driver, Dropbox,… để lưu trữ và chia sẻ tệp tin. |
7 |
Bài 2. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm |
1 |
· Xác định được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm. · Thực hành tìm kiếm thông tin bằng cách nhập từ khoá hoặc giọng nói với Google. |
8 |
Bài 3. Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội |
1 |
· Sử dụng được một số chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã hội. · Thực hành các chức năng nâng cao trên mạng xã hội Facebook. |
9 |
Bài 4. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử |
1 |
· Thực hành phân loại và đánh dấu thư điện tử Gmail. |
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ ỨNG XỬ VĂN HOÁ VÀ AN TOÀN TRÊN MẠNG |
|||
10 |
Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hoá trên mạng |
2 |
· Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến qua mạng và những biện pháp phòng tránh. · Giao tiếp được trên mạng qua email, chat, mạng xã hội,… và trong môi trường số một cách văn minh, phù hợp với văn hóa ứng xử. |
11 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I |
1 |
· Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu |
CHỦ ĐỀ EICT. ỨNG DỤNG TIN HỌC PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO |
|||
12 |
Bài 1. Một số thao tác chỉnh sửa ảnh và hỗ trợ chỉnh sửa ảnh trong phần mềm GIMP |
2 |
· Thực hiện được các thao tác: thu nhỏ, phóng to và di chuyển ảnh. · Thực hiện được một số thao tác chỉnh sửa ảnh: cắt ảnh, hiệu chỉnh màu sắc cho ảnh và biến đổi ảnh đơn giản (thay đổi kích thước, xoay, lật, làm nghiêng). |
13 |
Bài 2. Tẩy xoá ảnh trong GIMP |
2 |
· Thực hiện được cách tẩy xoá ảnh bằng các công cụ Clone và Healing. · Thực hiện được cách sao chép ảnh theo phép phối cảnh bằng công cụ Perspective Clone. |
14 |
Bài 3. Tạo ảnh động trong GIMP |
2 |
· Tạo được ảnh động với hiệu ứng tự thiết kế. · Tạo được ảnh động từ các hiệu ứng cỏ sẵn trong phần mềm. |
15 |
Bài 4. Giới thiệu phần mềm làm video Animiz |
2 |
· Bước đầu biết sử dụng một số chức năng chính của phần mềm làm video. · Tạo được một số đoạn video từ ảnh và video có sẵn. |
16 |
Bài 5. Chỉnh sửa video trên Animiz |
2 |
· Sử dụng được một số công cụ cơ bản chỉnh sửa video: chỉnh sửa hình ảnh, âm thanh, tạo phụ đề, tạo các hiệu ứng chuyển cảnh, căn chỉnh thời gian. · Biên tập được đoạn video phục vụ học tập, giải trí. |
17 |
Bài 6. Làm phim hoạt hình trên Animiz |
2 |
· Bước đầu biết cách làm phim hoạt hình đơn giản bằng phần mềm làm video. · Tạo được phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật và cỏ phụ đề. |
18 |
Bài 7. Thực hành tổng hợp |
2 |
· Chỉnh sửa được ảnh và tạo được ảnh động GIMP. · Tạo được phim hoạt hình ngắn bằng phần mềm Animiz Animation Maker. |
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|||
19 |
Bài 1. Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu |
2 |
· Nhận biết được nhu cầu lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin cho bài toán quản lí. · Diễn đạt được khái niệm hệ cơ sở dữ liệu, nêu được ví dụ minh hoạ. |
20 |
Ôn tập |
1 |
· Ôn tập kiến thức theo đề cương |
21 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I |
1 |
· Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu |
HỌC KÌ II |
|||
22 |
Bài 2. Bảng và khoá chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ |
2 |
· Diễn đạt được khái niệm quan hệ (bảng) và khoá của một quan hệ. Giải thích được các khái niệm đó qua ví dụ minh hoạ. · Giải thích được ràng buộc khoá là gì. · Biết được các phần mềm quản trị CSDL có cơ chế kiểm soát các cập nhật dữ liệu đề đảm bảo ràng buộc khoá. |
23 |
Bài 3. Quan hệ giữa các bảng và khoá ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ |
2 |
· Diễn đạt được khái niệm khóa ngoài của một bảng và mối liên kết giữa các bảng. Giải thích được các khái niệm đỏ qua ví dụ minh hoạ. · Giải thích được ràrg buộc khóa ngoài là gì. · Biết được các phần mềm quản trị CSDL có cơ chế kiểm soát các cập nhật dữ liệu để đảm bảo ràng buộc khoá ngoài. |
24 |
Bài 4. Các biểu mẫu cho xem và cập nhập dữ liệu |
2 |
· Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu trong các CSDL và ứng dụng CSDL. · Giải thích được những ưu điểm khi người dùng xem và cập nhật dữ liệu cho CSDL thông qua biểu mẫu. |
25 |
Bài 5. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ |
2 |
· Diễn đạt được khái niệm truy vấn CSDL. · Giải thích được cầu trúc cơ bản SELECT… FROM… WHERE… của câu lệnh SQL. · Nêu được một vài ví dụ minh hoạ việc dùng truy vấn đề táng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một bảng. |
26 |
Bài 6. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo) |
2 |
· Đưa ra được một vài ví dụ minh họa cho việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên hơn một bảng. |
27 |
Bài 7. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu |
2 |
· Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán. · Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán. |
28 |
Bài 8. Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu |
1 |
· Nêu được tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL. · Nêu được một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. |
CHỦ ĐỀ FICT. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|||
29 |
Bài 1. Làm quen với Microsoft Access |
2 |
· Biết được một số đặc điểm cùa phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ Microsoft Access và một số thành phần chính trong cửa sổ làm việc của nó. · Biết được một số kiểu dữ liệu trường của các bản ghi trong Microsoft Access và cách thiết lập kiểu dữ liệu trưởng. · Tạo lập được một cơ sở dữ liệu đơn giản từ khuôn mẫu Microsoft Access cho trước và biết cách nhập dữ liệu vào một bàng. |
30 |
Bài 2. Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu |
2 |
· Biết được cách tạo bàng theo thiết kế. · Biết được sơ bộ cách thiết lập một số thuộc tính kiểu dữ liệu thường dùng. · Tạo được một số bảng CSDL. |
31 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II |
1 |
· Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu |
32 |
Bài 3. Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu |
2 |
· Biết được cách thiết lập đúng đắn mối quan hệ giữa các bảng trong một CSDL để kết nối dữ liệu giữa hai bàn ghi từ hai bảng. · Tạo được CSDL có nhiều bảng. · Thiết lập được quan hệ giữa các bảng. |
33 |
Bài 4. Tạo và sử dụng biểu mẫu |
2 |
· Phân biệt được “có kết buộc với CSDL” và “không có kết buộc”. · Tạo được một số loại biểu mẫu thường dùng nhất. · Sử dụng được biểu mẫu để nhập dữ liệu. |
34 |
Bài 5. Thiết kế truy vấn |
2 |
· Tạo và sử dụng được các truy vấn đề tim kiếm và kết xuất thông tin từ CSDL. · Góp phần giải thích tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu một cách khoa học nhờ ứng dụng CSDL. |
35 |
Bài 6. Tạo báo cáo đơn giản |
2 |
· Thực hiện được việc kết xuất thông tin từ CSDL. · Tìm hiểu được thêm một vài chức năng của hệ quản trị CSDL. |
36 |
Bài 7. Chỉnh sửa các thành phần giao diện |
2 |
· Chỉnh sửa được bài trí các thành phần trong biểu mẫu, báo cáo. · Thiết lập được chủ đề màu sắc, phong cách văn bản của giao diện ứng dụng. |
37 |
Bài 8. Hoàn tất ứng dụng |
2 |
· Tạo được biểu mẫu điều hướng đề làm giao diện khi mờ ứng dụng. · Hoàn tất một ứng dụng đơn giản, cỏ thề sử dụng được. |
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NGHỀ QUẢN TRỊ CSDL |
|||
38 |
Nghề quản trị CSDL |
2 |
· Biết được một số thông tin cơ bản về nghề quản trị CSDL: các công việc chính; yêu cầu về kiến thức, kĩ năng; các ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo; nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai. · Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp (qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực,…) về một vài ngành nghề liên quan khác trong lĩnh vực tin học. · Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. |
39 |
Ôn tập |
1 |
· Ôn tập kiến thức theo đề cương |
40 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II |
1 |
· Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu |
2. Chuyên đề lựa chọn: Không
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
Giữa Học kỳ I |
45 phút |
Tuần 9 |
Ôn tập kiến thức theo đề cương. Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu |
Viết (trắc nghiệm kết hợp tự luận): 70% TN – 30% TL |
Cuối Học kỳ I |
45 phút |
Tuần 18 |
Ôn tập kiến thức theo đề cương. Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu |
Viết (trắc nghiệm kết hợp tự luận): 70% TN – 30% TL |
Giữa Học kỳ II |
45 phút |
Tuần 27 |
Ôn tập kiến thức theo đề cương. Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu |
Viết (trắc nghiệm kết hợp tự luận): 70% TN – 30% TL |
Cuối Học kỳ II |
45 phút |
Tuần 35 |
Ôn tập kiến thức theo đề cương. Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu |
Viết (trắc nghiệm kết hợp tự luận): 70% TN – 30% TL |
III. Các nội dungkhác (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
…
|
…, ngày … tháng … năm 2023 DUYỆT CỦA BGH (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục III Tin học 11 Cánh diều
TRƯỜNG: …………………. TỔ: ……… Họ và tên giáo viên: ……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIN HỌC_ BỘ SÁCH CÁNH DIỀU_ĐỊNH HƯỚNG ICT
NĂM HỌC 2023 – 2024
(Theo Công văn số 1496/BGDĐT-GDTrH ngày 19/04/2022 và Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18/12/2020 của Bộ GDĐT)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ – HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG |
|||||
1 |
Bài 1. Bên trong máy tính |
2 |
1 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
2 |
Bài 2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh |
2 |
2 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
3 |
Bài 3. Khái quát về hệ điều hành |
2 |
3 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
4 |
Bài 4. Thực hành với các thiết bị số |
2 |
4 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
5 |
Bài 5. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm |
2 |
5 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG |
|||||
6 |
Bài 1. Lưu trữ trực tuyến |
2 |
6 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
7 |
Bài 2. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm |
1 |
7 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
8 |
Bài 3. Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội |
1 |
7 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
9 |
Bài 4. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử |
1 |
8 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ ỨNG XỬ VĂN HOÁ VÀ AN TOÀN TRÊN MẠNG |
|||||
10 |
Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hoá trên mạng |
2 |
8, 9 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
11 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I |
1 |
9 |
|
Lớp học |
CHỦ ĐỀ EICT. ỨNG DỤNG TIN HỌC PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO |
|||||
12 |
Bài 1. Một số thao tác chỉnh sửa ảnh và hỗ trợ chỉnh sửa ảnh trong phần mềm GIMP |
2 |
10 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
13 |
Bài 2. Tẩy xoá ảnh trong GIMP |
2 |
11 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
14 |
Bài 3. Tạo ảnh động trong GIMP |
2 |
12 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
15 |
Bài 4. Giới thiệu phần mềm làm video Animiz |
2 |
13 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
16 |
Bài 5. Chỉnh sửa video trên Animiz |
2 |
14 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
17 |
Bài 6. Làm phim hoạt hình trên Animiz |
2 |
15 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
18 |
Bài 7. Thực hành tổng hợp |
2 |
16 |
|
|
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|||||
19 |
Bài 1. Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu |
2 |
17 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
20 |
Ôn tập |
1 |
18 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
21 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I |
1 |
18 |
|
Lớp học |
HỌC KÌ II |
|||||
22 |
Bài 2. Bảng và khoá chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ |
2 |
19 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
23 |
Bài 3. Quan hệ giữa các bảng và khoá ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ |
2 |
20 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
24 |
Bài 4. Các biểu mẫu cho xem và cập nhập dữ liệu |
2 |
21 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
25 |
Bài 5. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ |
2 |
22 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
26 |
Bài 6. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo) |
2 |
23 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
27 |
Bài 7. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu |
2 |
24 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
28 |
Bài 8. Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu |
1 |
25 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
CHỦ ĐỀ FICT. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|||||
29 |
Bài 1. Làm quen với Microsoft Access |
2 |
25, 26 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
30 |
Bài 2. Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu |
2 |
26, 27 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
31 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II |
1 |
27 |
|
Lớp học |
32 |
Bài 3. Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu |
2 |
28 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
33 |
Bài 4. Tạo và sử dụng biểu mẫu |
2 |
29 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
34 |
Bài 5. Thiết kế truy vấn |
2 |
30 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
35 |
Bài 6. Tạo báo cáo đơn giản |
2 |
31 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
36 |
Bài 7. Chỉnh sửa các thành phần giao diện |
2 |
32 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
37 |
Bài 8. Hoàn tất ứng dụng |
2 |
33 |
Phòng thực hành tin học. |
Phòng học bộ môn |
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NGHỀ QUẢN TRỊ CSDL |
|||||
38 |
Nghề quản trị CSDL |
2 |
34 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
39 |
Ôn tập |
1 |
35 |
Máy tính, máy chiếu hoặc Smart TV. |
Lớp học/Phòng học bộ môn |
40 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II |
1 |
35 |
|
Lớp học |
II. Chuyên đề lựa chọn: Không
III. Nhiệm vụ khác (nếu có):
GIÁO VIÊN |
TỔ TRƯỞNG CM |
DUYỆT CỦA BGH |
|
… |
|