Kế hoạch giáo dục môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giáo dục theo phụ lục III Công văn 5512.
Bạn đang đọc: Kế hoạch giáo dục môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Qua đó, dễ dàng xây dựng cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học mới cho môn Tin học 6. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Mĩ thuật, Địa lí, Lịch sử 6. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Kế hoạch giáo dục môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Tin học 6 Kết nối tri thức
TRƯỜNGTHCS…………… |
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIN HỌCLỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
HỌC KÌ I Chủ đề 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỘNG |
|||||
1 |
Bài 1. Thông tin và dữ liệu |
1 |
Tuần 1 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
2 |
Bài 2. Xử lí thông tin |
2 |
Tuần 2, 3 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
3 |
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
2 |
Tuần 4, 5 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập |
Phòng tin học/Lớp học |
Chủ đề 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET |
|||||
4 |
Bài 4. Mạng máy tính |
1 |
Tuần 6 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập, vật mẫu |
Phòng tin học/Lớp học |
5 |
Bài 5. Internet |
2 |
Tuần 7, 8 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
6 |
Ôn tập giữa kỳ I |
1 |
Tuần 9 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
7 |
Kiểm tra giữa kỳ I |
1 |
Tuần 10 |
Đề |
Lớp học |
Chủ đề 3: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
|||||
8 |
Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu |
1 |
Tuần 11 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
9 |
Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet |
1 |
Tuần 12 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
10 |
Bài 8. Thư điện tử |
1 |
Tuần 13 |
Ti vi, máy tính, một số bức thư gửi bưu điện, thư điện tử, vài hình ảnh về các phương thức liên lạc khác, nội dung hoạt động nhóm,bảng nhóm. |
Phòng tin học/Lớp học |
11 |
Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và tạo tài khoản thư điện tử |
3 |
Tuần 14, 15, 16 |
Ti vi, máy tính cài trình duyệt cốc cốc |
Phòng tin học |
12 |
Ôn tập cuối kỳ I |
1 |
Tuần 17 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
13 |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
Tuần 18 |
Đề |
Lớp học |
HỌC KÌ II Chủ đề 4: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
|||||
14 |
Bài 9. An toàn thông tin trên Internet |
1 |
Tuần 19 |
Ti vi, máy tính cài phần mềm diệt Virus, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
Chủ đề 5: ỨNG DỤNG TIN HỌC |
|||||
15 |
Bài 10. Sơ đồ tư duy |
1 |
Tuần 20 |
Ti vi, máy tính cài đặt phần mềm sơ đồ tư duy mindmaple lite |
Phòng tin học/Lớp học |
16 |
Thực hành |
1 |
Tuần 21 |
Ti vi, máy tính cài phần mềm sơ đồ tư duy mindmaple lite |
Phòng tin học |
17 |
Bài 11. Định dạng văn bản |
1 |
Tuần 22 |
Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lên, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
18 |
Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng |
1 |
Tuần 23 |
Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lên, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
19 |
Thực hành các thao tác định dạng, trình bày thông tin ở dạng bảng với Microsoft Words |
2 |
Tuần 24, 25 |
Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lên |
Phòng tin học/Lớp học |
17 |
Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế |
1 |
Tuần 26 |
Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lên |
Phòng tin học |
18 |
Bài 14. Hoàn thành sổ lưu niệm. |
1 |
Tuần 27 |
Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lên |
Phòng tin học |
19 |
Ôn tập giữa kỳ II |
1 |
Tuần 28 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
20 |
Kiểm tra giữa kỳ II |
1 |
Tuần 29 |
Đề |
Lớp học |
Chủ đề 6: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH |
|||||
21 |
Bài 15.Thuật toán |
1 |
Tuần 30 |
Ti vi, máy tính cài phần mềm Scratch, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
22 |
Bài 16.Các cấu trúc điều khiển |
1 |
Tuần 31 |
Ti vi, máy tính cài phần mềm Scratch, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
23 |
Bài 17. Chương trình máy tính |
2 |
Tuần 32, 33 |
Ti vi, máy tính cài phần mềm Scratch, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
24 |
Ôn tập cuối kỳ II |
1 |
Tuần 34 |
Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhóm |
Phòng tin học/Lớp học |
25 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
1 |
Tuần 35 |
Đề |
Lớp học |
- Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
TỔ TRƯỞNG
|
|
……, ngày ….. tháng …. năm….. GIÁO VIÊN |
Phụ lục III môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2023 – 2024
A. Thông tin giáo viên
1. Họ và tên: …………….., chức vụ: Giáo viên
2. Trình độ đào tạo:……….., chuyên môn đào tạo: ………..
3. Nhiệm vụ được phân công:
– Giảng dạy môn ….., khối lớp ….; môn ….., khối lớp ……
– Chủ nhiệm lớp ….
– Bồi dưỡng HSG: …..
– Nhiệm vụ khác: ….
I. Kế hoạch dạy học
* Môn Tin học 6
1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm
Môn |
Học kì I |
Học kì II |
|||||||||||||||||||||||||||
Điểm KT tx (vấn đáp, SPHT, TH) |
Điểm KT tx (viết) |
Điểm KTĐK (hệ số 2) |
Điểm KT tx (vấn đáp, SPHT, TH) |
Điểm KT tx (viết) |
Điểm KTĐK (hệ số 2) |
||||||||||||||||||||||||
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
|||
Tin 6 |
20% |
50% |
80% |
100% |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10% |
30% |
60% |
100% |
100% |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Học kì I |
Máy tính và cộng đồng |
5 |
5 |
||||||
Mạng máy tính và Internet |
4 |
4 |
|||||||
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
1 |
|||||||
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
3 |
3 |
6 |
||||||
Ôn tập Kiểm tra cuối kì I |
1 |
1 |
|||||||
Kiểm tra cuối kì I |
1 |
1 |
|||||||
Tổng học kì I |
12 |
3 |
1 |
1 |
1 |
18 |
|||
Học kì II |
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
2 |
2 |
||||||
Ứng dụng Tin học |
3 |
3 |
6 |
||||||
Kiểm tra giữa kì II |
1 |
1 |
|||||||
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
5 |
1 |
6 |
||||||
Ôn tập Kiểm tra cuối kì II |
1 |
1 |
|||||||
Kiểm tra cuối kì II |
1 |
1 |
|||||||
Tổng học kì II |
10 |
4 |
1 |
1 |
1 |
17 |
|||
Cả năm |
22 |
7 |
2 |
2 |
2 |
35 |
3. Phân phối chương trình
Tiết thứ |
Loại tiết (phân môn, tăng thời lượng, ôn tập …) |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện) (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú (nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…) |
|
HỌC KỲ I |
||||||
Chủ đề 1 |
|
Máy tính và cộng đồng |
5 |
||||
1, 2 |
Bài 1. Thông tin và dữ liệu |
2 |
Tuần 1 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
3, 4 |
Bài 2. Xử lí thông tin |
2 |
Tuần 3 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
5 |
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
1 |
Tuần 5 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
Chủ đề 2 |
|
Mạng máy tính và Internet |
5 |
||||
6,7 |
Bài 4. Mạng máy tính + KTTX (viết) |
2 |
Tuần 5, 7 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
8 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 |
1 |
Tuần 7 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
9, 10 |
Bài 5. Internet |
2 |
Tuần 9 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
Chủ đề 3 |
|
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
8 |
||||
11, 12 |
Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu |
2 |
Tuần 11 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
13, 14 |
Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet |
2 |
Tuần 13 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
15 |
Ôn tập cuối học kì 1 |
1 |
Tuần 15 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
16 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
1 |
Tuần 15 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
17, 18 |
Bài 8. Thư điện tử |
2 |
Tuần 17 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
|
HỌC KỲ II |
||||||
Chủ đề 4 |
|
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
2 |
||||
19, 20 |
Bài 9. An toàn thông tin trên Internet |
2 |
Tuần 19 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
Chủ đề 5 |
|
Ứng dụng Tin học |
7 |
||||
21, 22 |
Bài 10. Sơ đồ tư duy |
2 |
Tuần 21 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
23 |
Bài 11. Định dạng văn bản |
1 |
Tuần 23 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
24, 25 |
Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng + KTTX (viết) |
2 |
Tuần 23, 25 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
26 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 |
1 |
Tuần 25 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
27 |
Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế |
1 |
Tuần 27 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
Chủ đề 6 |
|
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
8 |
||||
28, 29 |
Bài 15. Thuật toán |
2 |
Tuần 27, 29 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
30 |
Ôn tập cuối học kì 2 |
1 |
Tuần 29 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
31 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
1 |
Tuần 31 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
32, 33 |
Bài 16. Các cấu trúc điều khiển |
2 |
Tuần 33 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
||
34,35 |
Bài 17. Chương trình máy tính |
2 |
Tuần 35 |
Máy chiếu, Máy tính |
Phòng Tin học |
TỔ TRƯỞNG
|
|
….…, ngày … tháng 8 năm 2021 GIÁO VIÊN
|