Giải KHTN 6 Bài 21 Cánh diều giúp các bạn học sinh lớp 6 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời các câu hỏi mở đầu và nội dung bài học Thực hành phân chia các nhóm thực vật.
Bạn đang đọc: KHTN Lớp 6 Bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật
Soạn KHTN 6 Cánh diều Bài 21 được biên soạn với các lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình SGK. Hi vọng đây sẽ là tài liệu cực kì hữu ích hỗ trợ các em học sinh lớp 6 trong quá trình giải bài tập. Đồng thời phụ huynh có thể sử dụng để hướng dẫn con em học tập và đổi mới phương pháp giải phù hợp hơn. Vậy sau đây là Soạn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Bài 21 Thực hành phân chia các nhóm thực vật mời các bạn theo dõi nhé.
Thực hành phân chia các nhóm thực vật
Trả lời câu hỏi mở đầu trang 118 KHTN 6 Cánh Diều
Ai gọi được nhiều tên cây?
Gợi ý đáp án
– Cây ăn quả: nho, chuối, táo, ổi, cam, chanh, bưởi, chôm chôm, xoài, mận, quýt, …
– Cây lương thực: ngô, khoai, sắn, lúa,…
– Cây cảnh: phượng vĩ, hoa hồng, lan, bàng, hoa cúc, tùng, si,…
– Cây lấy gỗ: keo, bạch đàn, hương, lim, …
I. Phân chia thực vật thành từng nhóm phân loại
❓ Phân chia các mẫu cây ra thành từng nhóm thành từng nhóm theo mẫu Phiếu phân loại cây
STT |
Tên cây |
Nhóm thực vật |
|||
Thực vật không có mạch |
Thực vật có mạch, không có hạt |
Thực vật có mạch, có hạt, không có hoa |
Thực vật có mạch, có hạt, có hoa |
||
1 |
Cây cam (hình 1a) |
x |
|||
2 |
Cây bèo ong ( hình 1b) |
x |
|||
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Gợi ý đáp án
STT |
Tên cây |
Nhóm thực vật |
|||
Thực vật không có mạch |
Thực vật có mạch, không có hạt |
Thực vật có mạch, có hạt, không có hoa |
Thực vật có mạch, có hạt, có hoa |
||
1 |
Cây cam (hình 1a) |
x |
|||
2 |
Cây bèo ong ( hình 1b) |
x |
|||
3 |
Cây rêu |
x |
II. Phân chia thực vật thành từng nhóm theo vai trò sử dụng
Kể tên theo bảng lớn dưới đây.
STT |
Cây lương thực |
Cây thực vật |
Cây ăn quả |
Cây lấy gỗ |
Cây làm thuốc |
Cây làm cảnh |
1 |
Cây ngô |
Rau bắp cải |
Cây dừa |
Cây thông |
Cây sâm |
Cây sen |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Gợi ý đáp án
STT |
Cây lương thực |
Cây thực vật |
Cây ăn quả |
Cây lấy gỗ |
Cây làm thuốc |
Cây làm cảnh |
1 |
Cây ngô |
Rau bắp cải |
Cây dừa |
Cây thông |
Cây sâm |
Cây sen |
2 |
Cây sắn |
Rau mùi |
Cây ớt |
Cây bạch đàn |
Cây nấm linh chi |
Cây hoa hồng |
3 |
Cây khoai |
Rau cần |
Cây bưởi |
Cây gỗ giáng hương |
Cây xả |
Cây đào |
4 |
Cây lúa |
Cần tây |
Cây na |
Cây lim |
Cây đinh lăng |
Cây phát lộc |
5 |
Cây lúa mì |
Cây rau ngải |
Cây dưa hấu |
Cây sồi |
Cây bạc hà |
Cây hoa lan |