Giải bài tập SGK Khoa học Tự nhiên 6 trang 136 sách Cánh diều giúp các em học sinh lớp 6 xem gợi ý giải các câu hỏi bài tập chủ đề 8.
Bạn đang đọc: KHTN Lớp 6: Bài tập Chủ đề 8
Soạn KHTN 6 Bài tập chủ đề 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK trang 136. Thông qua tài liệu này giúp học sinh nhanh chóng trả lời được các câu hỏi từ 1-3 trong bài học, nắm vững được kiến thức để học tốt môn KHTN. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn KHTN 6 Bài tập chủ đề 8, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
KHTN Lớp 6: Bài tập Chủ đề 8
Câu 1
Hãy lập bảng về đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật (Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín) và lấy ví dụ minh họa cho mỗi nhóm.
Gợi ý đáp án
Tên nhóm thực vật |
Đặc điểm phân chia |
Ví dụ |
Rêu |
– Chưa có hệ mạch – Sinh sản bằng bào tử |
Rêu |
Dương xỉ |
– Có hệ mạch – Chưa xuất hiện hoa và hạt – Sinh sản bằng bào tử |
Dương xỉ, rau bợ |
Hạt trần |
– Có hệ mạch – Không có hoa và có hạt trần – Sinh sản bằng hạt |
Thông, tùng, vạn tuế |
Hạt kín |
– Có hệ mạch – Có hoa và có hạt kín – Sinh sản bằng hạt |
Táo, cam, đào, quất |
Câu 2
Xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật trong hình dưới đây.
Gợi ý đáp án
Gợi ý đáp án
– Khóa lưỡng phân phân loại:
Các bước |
Đặc điểm |
Tên động vật |
1a 1b |
Không xương sống |
Sứa, giun đất, ốc sên |
Có xương sống |
Chim, hổ, cá, ếch, rắn |
|
2a 2b |
Hệ thần kinh dạng lưới |
Sứa |
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch |
Giun đất, ốc sên |
|
3a 3b |
Không có vỏ |
Giun đất |
Có vỏ |
Ốc sên |
|
4a 4b |
Thụ tinh ngoài |
Cá, ếch |
Thụ tinh trong |
Rắn, hổ, chim |
|
5a 5b |
Hô hấp qua da và phổi |
Ếch |
Hô hấp qua mang |
Cá |
|
6a 6b |
Có lông |
Hổ, chim |
Không có lông |
Rắn |
|
7a 7b |
Biết bay |
Chim |
Không biết bay |
Hổ |
Câu 3
Tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương em và làm báo cáo thuyết trình.
Gợi ý đáp án
Báo cáo tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương
Họ và tên: …………………………………………………
Lớp: 6A2
Địa điểm tìm hiểu sinh vật: Vườn quốc gia Ba Vì
Nội dung tìm hiểu: Sự đa dạng sinh vật ở địa phương
Kết quả tìm hiểu:
Phiếu quan sát thực vật
TT |
Tên cây |
Nơi quan sát được |
Môi trường sống |
Nhóm thực vật |
Vai trò của cây |
Ghi chú |
1 |
Hoa dã quỳ |
Vườn quốc gia Ba Vì |
Trên cạn |
Hạt kín |
– Lọc bớt CO2 và bụi trong không khí – Cung cấp O2 cho sinh quyển – Cung cấp phấn và mật hoa cho các loài côn trùng |
|
2 |
Cây bách xanh |
Trên cạn |
Hạt kín |
– Lọc bớt CO2 và bụi trong không khí – Cung cấp O2 cho sinh quyển – Cho bóng mát – Là nơi cư trú của nhiều sinh vật |
– Là loài thực vật quý hiếm |
|
3 |
Cây thông tre |
Trên cạn |
Hạt trần |
– Lọc bớt CO2 và bụi trong không khí – Cung cấp O2 cho sinh quyển – Cho bóng mát – Là nơi cư trú của nhiều sinh vật |
– Là loài thực vật quý hiếm |
|
4 |
Quyết thân gỗ |
Trên cạn |
Dương xỉ |
– Lọc bớt CO2 và bụi trong không khí – Cung cấp O2 cho sinh quyển – Là nơi cư trú của nhiều sinh vật |
– Là loài thực vật quý hiếm |
Phiếu quan sát động vật
TT |
Tên động vật |
Nơi quan sát được |
Môi trường sống |
Nhóm động vật |
Vai trò của động vật |
Ghi chú |
1 |
Cầy gấm |
Vườn quốc gia Ba Vì |
Trên cạn |
ĐVCXS Lớp Thú |
– Cung cấp giống để duy trì số lượng cá thể loài – Là loài động vật quý hiếm |
|
2 |
Thằn lằn tai Ba Vì |
Trên cạn, nơi khô ráo |
ĐVCXS Lớp Bò sát |
– Cung cấp giống để duy trì số lượng cá thể loài – Là loài động vật đặc hữu |
||
3 |
Gà lôi trắng |
Trên cạn |
ĐVCXS Lớp Chim |
– Cung cấp giống để duy trì số lượng cá thể loài – Là loài động vật quý hiếm |
||
4 |
Ếch vạch |
Trên cạn, nơi ẩm ướt |
ĐVCXS Lớp Lưỡng cư |
– Cung cấp giống để duy trì số lượng cá thể loài – Ăn côn trùng gây hại – Là loài động vật đặc hữu |
||
5 |
Bướm phượng Helen |
Trên cạn |
ĐVKXS Lớp Côn trùng |
– Cung cấp giống để duy trì số lượng cá thể loài – Thụ phấn cho cây – Là động vật có trong sách đỏ VN |
*Chú thích:
– ĐVCXS: Động vật có xương sống
– ĐVKXS: Động vật không xương sống