Lịch báo giảng lớp 4 năm 2022 – 2023 gồm 35 tuần, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng lịch báo giảng, thời khóa biểu giảng dạy cho cả năm học 2022 – 2023. Qua đó, thầy cô dễ dàng cân đối nội dung giảng dạy cho phù hợp với trường mình.
Bạn đang đọc: Lịch báo giảng lớp 4 năm 2022 – 2023 (Cả năm)
Mẫu lịch báo giảng lớp 4 bao gồm thứ, môn dạy, tiết số, tên bài giảng, ghi chú. Ngoài ra, thầy cô khối lớp 5 có thể tham khảo thêm lịch báo giảng lớp 5. Chi tiết mời thầy cô cùng tải miễn phí trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Lưu ý: Lịch báo giảng chỉ mang tính chất tham khảo, tùy từng trường và địa phương có thể điều chỉnh cho phù hợp……
Lịch báo giảng lớp 4 năm học 2022 – 2023
Lịch báo giảng tuần 1
| Thứ | Môn dạy | Tiết số | TÊN BÀI GIẢNG | Ghi chú | 
| Hai | HĐTT | 01 | Chào cờ – Sinh hoạt đầu tuần |  | 
| T/đọc | 01 | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu |  | 
| Toán | 01 | Ôn tập các số đến 100 000 |  | 
| Đ/đức | 01 | Trung thực trong học tập (tiết1) |  | 
| LS&ĐL | 01 | Môn lịch sử và địa lí |  | 
| Ba | C/tả | 01 | Nghe- viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu |  | 
| LT&C | 01 | Cấu tạo của tiếng |  | 
| Toán | 02 | Ôn tập các số đến 100 000 (tt) |  | 
| K/học | 01 | Con người cần gì để sống |  | 
| K/C | 01 | Sự tích Hồ Ba Bể |  | 
| Tư | T/đọc | 02 | Mẹ ốm |  | 
| TLV | 01 | Thế nào là văn kể chuyện? |  | 
| Toán | 03 | Ôn tập các số đến 100 000 (tt) |  | 
| K/thuật | 01 | Vật liệu , dụng cụ cắt khâu thêu (tiết 1) |  | 
| T/dục | 01 | Giới thiệu chương trình. Trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” | 
| Năm | M/thuật | 01 | Vẽ trang trí: Màu sắc và cách pha màu |  | 
| LT&C | 02 | Luyện tập về cấu tạo của tiếng |  | 
| Toán | 04 | Biểu thức có chứa một chữ |  | 
| K/học | 02 | Trao đổi chất ở người |  | 
| Â/nhạc | 01 | Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc ở lớp 3 | 
| Sáu | LS&ĐL | 01 | Làm quen với bản đồ |  | 
| TLV | 02 | Nhân vật trong truyện |  | 
| Toán | 05 | Luyện tập |  | 
| T/dục | 02 | Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Tr/c: “Chạy tiếp sức” | 
| HĐTT | 01 | Sinh hoạt lớp |  | 
Lịch báo giảng tuần 2
| Thứ | Môn dạy | Tiết số | TÊN BÀI GIẢNG | Ghi chú | 
| Hai | HĐTT | 02 | Chào cờ – Sinh hoạt đầu tuần |  | 
| T/đọc | 03 | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt) |  | 
| Toán | 06 | Các số có sáu chữ số |  | 
| Đ/đức | 02 | Trung thực trong học tập (tiết 2) |  | 
| LS&ĐL | 02 | Làm quen với bản đồ (tt) |  | 
| Ba | C/tả | 02 | Nghe – viết: Mười năm cõng bạn đi học |  | 
| LT&C | 03 | Mở rộng vốn từ ; Nhân hậu – Đoàn kết |  | 
| Toán | 07 | Luyện tập |  | 
| K/học | 03 | Trao đổi chất ở người (tt) |  | 
| K/C | 02 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc |  | 
| Tư | T/đọc | 03 | Truyện cổ nước mình |  | 
| TLV | 03 | Kể lại hành động của nhân vật |  | 
| Toán | 08 | Hàng và lớp |  | 
| K/thuật | 02 | Vật liệu , dụng cụ cắt khâu thêu (tiết 2) |  | 
| T/dục | 03 | Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Tr/c: “Thi xếp hàng nhanh” |  | 
| Năm | M/thuật | 02 | Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa, lá |  | 
| LT&C | 04 | Dấu hai chấm |  | 
| Toán | 09 | So sánh các số có nhiều chữ số |  | 
| K/học | 04 | Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường |  | 
| Â/nhạc | 02 | Học hát bài: Em yêu hòa bình (Nhạc và lời: Nguyễn Đức Toàn) |  | 
| Sáu | Đ/lí | 02 | Dãy Hoàng Liên Sơn |  | 
| TLV | 04 | Tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện |  | 
| Toán | 10 | Triệu và lớp triệu |  | 
| T/dục | 04 | Động tác quay sau. Tr/ c: Nhảy đúng, nhảy nhanh” |  | 
| HĐTT | 02 | Sinh hoạt lớp |  | 
Lịch báo giảng tuần 3
| Thứ | Môn dạy | Tiết số | TÊN BÀI GIẢNG | Ghi chú | 
| Hai | HĐTT | 03 | Chào cờ – Sinh hoạt đầu tuần |  | 
| T/đọc | 05 | Thư thăm bạn |  | 
| Toán | 11 | Triệu và lớp triệu (tt) |  | 
| Đ/đức | 03 | Vượt khó trong học tập (tiết 1) |  | 
| L/sử | 03 | Nước Văn Lang |  | 
| Ba | C/tả | 03 | Nghe – viết: Cháu nghe câu chuyện của bà |  | 
| LT&C | 05 | Từ đơn và từ phức |  | 
| Toán | 12 | Luyện tập |  | 
| K/học | 05 | Vai trò của chất đạm và chất béo |  | 
| K/C | 03 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc |  | 
| Tư | T/đọc | 06 | Người ăn xin |  | 
| TLV | 05 | Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật |  | 
| Toán | 13 | Luyện tập (tt) |  | 
| K/thuật | 03 | Cát vải theo đường vạch dấu |  | 
| T/dục | 05 | Đi đều, đứng lại, quay sau. Tr/ c: “Kéo cưa lừa xẻ” |  | 
| Năm | M/thuật | 03 | Vẽ tranh: Đề tài các con vật quen thuộc |  | 
| LT&C | 06 | Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết (tt) |  | 
| Toán | 14 | Dãy số tự nhiên |  | 
| K/học | 06 | Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ |  | 
| Â/nhạc | 03 | Ôn tập bài hát: Em yêu hòa bình ; Bài tập cao độ và tiết tấu |  | 
| Sáu | Đ/lí | 03 | Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn |  | 
| TLV | 06 | Viết thư |  | 
| Toán | 15 | Viết số tự nhiên trong hệ thập phân |  | 
| T/dục | 06 | Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại. Tr/ c: “Bịt mắt bắt dê” |  | 
| HĐTT | 03 | Sinh hoạt lớp |  | 
Lịch báo giảng tuần 4
| Thứ | Môn dạy | Tiết số | TÊN BÀI GIẢNG | Ghi chú | 
| Hai | HĐTT | 04 | Chào cờ – Sinh hoạt đầu tuần |  | 
| T/đọc | 07 | Một người chính trực |  | 
| Toán | 16 | So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên |  | 
| Đ/đức | 04 | Vượt khó trong học tập (tiết 2) |  | 
| L/sử | 04 | Nước Âu Lạc |  | 
| Ba | C/tả | 04 | Nhớ – viết: Truyện cổ nước mình |  | 
| LT&C | 07 | Từ ghép và từ láy |  | 
| Toán | 17 | Luyện tập |  | 
| K/học | 07 | Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? |  | 
| K/C | 04 | Một nhà thơ chân chính |  | 
| Tư | T/đọc | 08 | Tre Việt Nam |  | 
| TLV | 07 | Cốt truyện |  | 
| Toán | 18 | Yến, tạ, tấn |  | 
| K/thuật | 04 | Khâu thường (tiết 1) |  | 
| T/dục | 07 | Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại. Tr/ c: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” |  | 
| Năm | M/thuật | 04 | Vẽ trang trí: Họa tiết trang trí dân tộc |  | 
| LT&C | 08 | Luyện tập về từ ghép và từ láy |  | 
| Toán | 19 | Bảng đơn vị đo khối lượng |  | 
| K/học | 08 | Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật |  | 
| Â/nhạc | 04 | Học hát bài: Bạn ơi lắng nghe (Dân ca Ba-Na, sưu tầm, dịch lời Tô Ngọc Thanh); Kể chuyện âm nhạc: Tiếng hát Đào Thị Huệ | 
| Sáu | Đ/lí | 04 | Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn |  | 
| TLV | 08 | Luyện tập xây dựng cốt truyện |  | 
| Toán | 20 | Giây, thế kỉ |  | 
| T/dục | 08 | Đội hình, đội ngũ. Tr/c: “Bỏ khăn” |  | 
| HĐTT | 04 | Sinh hoạt lớp |  | 
Lịch báo giảng tuần 5
| Thứ | Môn dạy | Tiết số | TÊN BÀI GIẢNG | Ghi chú | 
| Hai | HĐTT | 05 | Chào cờ – Sinh hoạt đầu tuần |  | 
| T/đọc | 09 | Những hạt thóc giống |  | 
| Toán | 21 | Luyện tập |  | 
| Đ/đức | 05 | Bày tỏ ý kiến (tiết 1) |  | 
| L/sử | 05 | Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc |  | 
| Ba | C/tả | 05 | Nghe – viết: Những hạt thóc giống |  | 
| LT&C | 09 | Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng |  | 
| Toán | 22 | Tìm số trung bình cộng |  | 
| K/học | 09 | Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn |  | 
| K/C | 05 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc |  | 
| Tư | T/đọc | 10 | Gà Trống và Cáo |  | 
| TLV | 09 | Viết thư (Kiểm tra viết) |  | 
| Toán | 23 | Luyện tập |  | 
| K/thuật | 05 | Khâu thường (tiết 2) |  | 
| T/dục | 09 | Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” |  | 
| Năm | M/thuật | 05 | Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh phong cảnh |  | 
| LT&C | 10 | Danh từ |  | 
| Toán | 24 | Biểu đồ |  | 
| K/học | 10 | Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn |  | 
| Â/nhạc | 05 | Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe ; Giới thiệu hình nốt trắng ; Bài tập tiết tấu |  | 
| Sáu | Đ/lí | 05 | Trung du Bắc Bộ |  | 
| TLV | 10 | Đoạn văn trong bài văn kể chuyện |  | 
| Toán | 25 | Biểu đồ (tt) |  | 
| T/dục | 10 | Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. TR/c: “Bỏ khăn” |  | 
| HĐTT | 05 | Sinh hoạt lớp |  | 
Lịch báo giảng tuần 6
| Thứ | Môndạy | Tiết số | TÊN BÀI GIẢNG | Ghi chú | 
| Hai | HĐTT | 06 | Chào cờ – Sinh hoạt đầu tuần |  | 
| T/đọc | 11 | Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca |  | 
| Toán | 26 | Luyện tập |  | 
| Đ/đức | 06 | Bày tỏ ý kiến (tiết 2) |  | 
| L/sử | 06 | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40) |  | 
| Ba | C/tả | 06 | Nghe viết: Người viết truyện thật thà |  | 
| LT&C | 11 | Danh từ chung và danh từ riêng |  | 
| Toán | 27 | Luyện tập chung |  | 
| K/học | 11 | Một số cách bảo quản thức ăn |  | 
| K/C | 06 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc |  | 
| Tư | T/đọc | 12 | Chị em tôi |  | 
| TLV | 11 | Trả bài văn viết thư |  | 
| Toán | 28 | Luyện tập chung (tt) |  | 
| K/thuật | 06 | Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường (tiết 1) |  | 
| T/dục | 11 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vòng phải, vòng trái. Tr/c: “Kết bạn” |  | 
| Năm | M/thuật | 06 | Vẽ theo mẫu: Vẽ quả dạng hình cầu |  | 
| LT&C | 12 | Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng (tt) |  | 
| Toán | 29 | Phép cộng |  | 
| K/học | 12 | Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng |  | 
| Â/nhạc | 06 | Tập đọc nhạc: TĐN số 1; Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc |  | 
| Sáu | Đ/lí | 06 | Tây Nguyên |  | 
| TLV | 12 | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện |  | 
| Toán | 30 | Phép trừ |  | 
| T/dục | 12 | Đi đều vòng phải, vòng trái. Tr/c: “Ném trúng đích” |  | 
| HĐTT | 06 | Sinh hoạt lớp |  | 
Lịch báo giảng tuần 7
| Thứ | Môndạy | Tiết số | TÊN BÀI GIẢNG | Ghi chú | 
| Hai | HĐTT | 07 | Chào cờ Sinh hoạt đầu tuần |  | 
| T/đọc | 13 | Trung thu độc lập |  | 
| Toán | 31 | Luyện tập |  | 
| Đ/đức | 07 | Tiết kiệm tiền của (tiết 1) |  | 
| L/sử | 07 | Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (Năm 938) |  | 
| Ba | C/tả | 07 | Nhớ viết: Gà Trống và Cáo |  | 
| LT&C | 13 | Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam |  | 
| Toán | 32 | Biểu thức có chứa hai chữ |  | 
| K/học | 13 | Phòng bệnh béo phì |  | 
| K/C | 07 | Lời ước dưới trăng |  | 
| Tư | T/đọc | 14 | Ở Vương Quốc Tương lai |  | 
| TLV | 13 | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện (tt) |  | 
| Toán | 33 | Tính chất giao hoán của phép cộng |  | 
| K/thuật | 07 | Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường (tiết 2) |  | 
| T/dục | 13 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, diểm số. Tr/c: “Kết bạn” |  | 
| Năm | M/thuật | 07 | Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh quê hương |  | 
| LT&C | 14 | Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam |  | 
| Toán | 34 | Biểu thức có chứa ba chữ |  | 
| K/học | 14 | Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa |  | 
| Â/nhạc | 07 | Ôn tập hai bài hát: Em yêu hòa bình và Bạn ơi lắng nghe ; Ôn TĐN số 1 |  | 
| Sáu | Đ/lí | 07 | Một số dân tộc ở Tây Nguyên |  | 
| TLV | 14 | Luyện tập phát triển câu chuyện |  | 
| Toán | 35 | Tính chất kết hợp của phép cộng |  | 
| T/dục | 14 | Quay sau, đi vòng phải, vòng trái. Tr/c: “Ném trúng đích” |  | 
| HĐTT | 07 | Sinh hoạt lớp |  | 
Lịch báo giảng tuần 8
| Thứ | Môndạy | Tiết số | TÊN BÀI GIẢNG | Ghi chú | 
| Hai | HĐTT | 08 | Chào cờ – Sinh hoạt đầu tuần |  | 
| T/đọc | 15 | Nếu chúng mình có phép lạ |  | 
| Toán | 36 | Luyện tập |  | 
| Đ/đức | 08 | Tiết kiệm tiền của (tiết 2) |  | 
| L/sử | 08 | Ôn tập |  | 
| Ba | C/tả | 08 | Nghe – viết: Trung thu độc lập |  | 
| LT&C | 15 | Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài |  | 
| Toán | 37 | Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó |  | 
| K/học | 15 | Bạn sẽ thấy thế nào khi bị bệnh ? |  | 
| K/C | 08 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc |  | 
| Tư | T/đọc | 16 | Đôi giày ba ta màu xanh |  | 
| TLV | 15 | Luyện tập phát triển câu chuyện |  | 
| Toán | 38 | Luyện tập |  | 
| K/thuật | 08 | Khâu đột thưa (tiết 1) |  | 
| T/dục | 15 | Quay sau, đi vòng phải, vòng trái. Tr/c: “Ném trúng đích” (tt) |  | 
| Năm | M/thuật | 08 | Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật quen thuộc |  | 
| LT&C | 16 | Dấu ngoặc kép |  | 
| Toán | 39 | Góc nhọn, góc tù, góc bẹt |  | 
| K/học | 16 | Ăn uống khi bị bệnh |  | 
| Â/nhạc | 08 | Học hát bài: Trên ngựa ta phi nhanh (Nhạc và lời Phong Nhã) |  | 
| Sáu | Đ/lí | 08 | Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên |  | 
| TLV | 16 | Luyện tập phát triển câu chuyện (tt) |  | 
| Toán | 40 | Hai đường thẳng vuông góc |  | 
| T/dục | 16 | Động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Tr/c: “Nhanh lên bạn ơi” | 
| HĐTT | 08 | Sinh hoạt lớp |  | 
…..
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ Lịch báo giảng lớp 4 năm 2022 – 2023