Liên từ trong tiếng AnhTổng hợp các liên từ trong tiếng Anh
Giới thiệu Tải về Bình luận
1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Liên từ trong tiếng Anh là một trong những chủ điểm ngữ pháp thường xuyên được sử dụng. Đúng như tên gọi, liên từ có chức năng dùng để liên kết các từ, các câu và các đoạn văn.
Dưới đây Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn đọc tài liệu Liên từ trong tiếng Anh đầy đủ cụ thể về các loại liên từ, cách và mẹo sử dụng trong tiếng Anh. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Liên từ trong tiếng Anh
Chuyên đề 7: Liên từ(Conjunctions)✓Liên từđược sử dụng phổbiến trong tiếng Anh, có chức năng dùng để liên kết các cụm từ, các câu và các đoạn văn.✓Liên từ gồm 3 loại: Liên từ kết hợp, liên từtương quan, liên từphụ thuộc.I.Liên từ kết hợp (Coordinating conjunctions) ❖Chức năng của liên từ kết hợp: •Nối các từ, cụm từ , mệnh đề trong câu. •Lưu ý: Khi liên từdùng để nối các từ, thì các từđó phải cùng từloại (cùng tính từ, hoặc danh từ, … ).❖Có 7 liên từ kết hợp trong tiếng Anh: FANBOYS F A N B O Y SFor And Nor ButOrYet Soa.For: VìChỉ lý do hoặc mục đích.Với chức năng là một liên từ, FORđứng ởgiữa câu, đứng sau dấu phảy và sau FORlà một mệnh đề. Eg: They don’t go to the movies, for it rains cats and dogs. b.And: VàMang tính thêm, bổ sung một đối tượng hay vấn đề. Eg: I like eating sausage, ice-cream and fruits.c.Nor : Cũng khôngDùng trong câu phủđịnh. Chức năng: bổ sung ý phủđịnh cho câu. Chú ý: Với vai trò là một liên từ kết hợp, NORít khi được sử dụng. Nó được dùng nhiều với vai trò là liên từtương quan khi kết hợp với “Neither”).Eg: I won’t be there on Monday nor Tuesday. d.But: nhưng Mang tính đối lập, trái ngược , ngược nghĩa.Eg: We tried to do it butwe couldn’t.e.Or:hoặcMang tính lựa chọn.Eg: Is it right or wrong? f.Yet: nhưngMang nghĩa trái ngược, đối lập, giống như BUT. Eg: He worked hard, yet he failed.g.So : Vì vậyBiểu thị kết quả, ảnh hưởng của hành động ở vếtrước đã đề cập tới.Eg: The shops were closed, soI didn’t get any milk.II.Liên từtương quan (Correlative conjunctions) ❖Chức năng của liên từtương quan:•Nối các từ, cụm từ, mệnh đề cùng bản chất (giống như chức năng của liên từ kết hợp). •Liên từtương quan luôn đi thành đôi, và không thể tách rời nhau.❖Các cặp liên từtương quan thường gặp:a.Both … and: Cả … vàMang tính lựa chọn kép. Eg: He speaks both English and French.b.Not only … but also: Không những … mà còn Mang tính lựa chọn kép. Eg: You are not only intelligent but also modest. Chú ý: Trong câu dùng : Both … andhoặcNot only … but alsoĐộng từ chia số nhiều.c.Either … or : Hoặc cái này, hoặc cái kia Mang tính lựa chọn.Eg: You can either write or phone to request a copy. d.Neither … nor : Không …, cũng không …Mang tính phủđịnh kép. Eg: He neither knows nor cares what happened.Chú ý: Trong câu dùng: Neither … norhoặcEither … orĐộng từ chia theo chủngữ gần nó nhất.❖Ngoài ra còn một số cặp liên từtương quan:e.as … as: trong câu so sánh ngang bằngas + adj/adv + asEg: He is as tall as you.He doesn’t play half as well as his sister. f.Such … that và so ... thatSo + adj/adv + thatSo + adj +(a/an) + N + thatSuch + (a/an)+ adj + N+ thatEg: He was so ill that we had to send for a doctor.It was such a boring speech that I fell asleep. g.Scarely … when = Hardly … when = Barely … when = No sooner … than vừa mới … thì … Chỉ áp dụng trong thì hiện tại và quá khứ. Không sử dụng được trong tương lai. Eg: I had scarcely walked in the door when I got the call andhad to run right back out again.No sooner had we started out for California than it started to rain.h.as many … as: nhiều