Lý thuyết và bài tập chuyên đề giới hạnTổng hợp lý thuyết và bài tập chuyên đề giới hạn
Giới thiệu Tải về Bình luận
5
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Lý thuyết và bài tập chuyên đề giới hạn là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 11 cùng tham khảo.
Tài liệu gồm 75 trang tóm tắt lý thuyết chuyên đề giới hạn và tuyển chọn bài tập tự luận, trắc nghiệm giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh học tốt chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4. Sau đây là nội dung chi tiết, mời bạn đọc cùng tham khảo và tải tại đây.
Tổng hợp lý thuyết và bài tập chuyên đề giới hạn
MỤC LỤCPHẦN I. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ01 – 14 §2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ15 – 31 §3. HÀM SỐ LIÊN TỤC 32 – 40 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 41 – 49PHẦN II. TRẮC NGHIỆMGIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ50 – 54GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ55 – 59HÀM SỐ LIÊN TỤC 60 – 62ÔN TẬP CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN 63 – 72ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 73 – 74 Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp1BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạnCHƯƠNG IV.GIỚI HẠNPHẦN I. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐA. KIẾN THỨC CẤN NẮM1.Giới hạn hữu hạn của dãy sốnnulim0→+∞=khi và chỉ khinucó thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trởđi. nnnnvavalimlim()0→+∞→+∞=⇔−=Dãy số (un) có giới hạn 0 khi và chỉ khi dãy số()nucó giới hạn 02.Giới hạn vô cựcnnulim→+∞= +∞khi và chỉ khinucó thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đótrở đi. Kí hiệu: nnu hay u khi nlim= +∞→+∞→+∞Dãy số (nu) được gọi là có giới hạn−∞khin→+∞nếunulim()−= +∞Nhận xét: nnnnuulimlim()→+∞→+∞= +∞⇔−= −∞;nnnnuulimlim()→+∞→+∞= −∞⇔−= +∞Lưu ý: Thay cho viếtnnnnuLulim, lim→+∞→+∞== ±∞, ta viếtnnuaulim,lim== ±∞3.Các giới hạn đặc biệt a)n1lim0=; kn1lim0=; knlim= +∞, với k nguyên dương.b)nqlim0=, nếuq1 nqlim= +∞nếu q > 1c)cclim=; kcnlim0=, lim(c un) = climun, với c là hằng số,k*∈ℕd)nnqlim0=nếuq1>4.Định lí về giới hạn hữu hạnĐịnh lí 1. NếunuLlim=vànvMlim=, thì:nnnnuvuvLMlim()limlim+=+=+nnnnuvuvLMlim()limlim−=−=−nnnnuvuvLMlim.lim.lim.==ncuc Llim(.).= ( với c là hằng số) nnuLvMlim= (nếu M0≠)Định lí 2. Giả sửnuLlim=Nếu nu0≥với mọi n thìL0≥vànuLlim=nuLlim=vànuL33lim=Nếu nulim= +∞thìnu1lim0=5.Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cựcToán 11 GV. Lư Sĩ Pháp2BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạna) Quy tắc 1. Nếunulim= ±∞vànvlim= ±∞thì()nnuvlimđược cho trong bảng:nulimnvlim()nnuvlim+∞+∞−∞−∞+∞−∞+∞−∞+∞−∞−∞+∞b) Quy tắc 2. Nếunulim= ±∞vànvLlim0=≠thì()nnuvlimđược cho trong bảng:nulimDấu của L()nnuvlim+∞+∞−∞−∞+−+−+∞−∞−∞+∞c) Quy tắc 3. . NếunuLlim0=≠vànvlim0=vànv0>hoặcnv0
được cho trongbảng:Dấu của LDấu củanvnnuvlim++−−+−+−+∞−∞−∞+∞Chú ý . Nếu nnuLvlim0,lim=>=±∞thìnnuvlim0=6.Tổng cấp số nhân lùi vô hạnCấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa mãn q1 Công thức tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn (un)nuSuuuuqq1123…...;11=+++++= uu qu qu qqq2111111……;11−=+++++=Định lí kẹp về giới hạn của dãy sốCho ba dãy số (un), (vn) ,(wn) và số thực L. Nếunnnuvw≤≤với mọi n và lim un= lim wn= L thì dãy số (vn) có giới hạn và lim vn= L.8.Lưu ý a)Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạnb)Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn c)Nếu limun= a thì limun + 1= ad)Sốe:nnen1lim1→+∞=+9.Phương pháp tìm giới hạn của dãy số–Vận dụng nội dung định nghĩa–Tìm giới hạn của một dãy số ta thường đưa về các giới hạn dạng đặc biệt và áp dụng các định lí về giới hạn hoặc các định lí về giới hạn vô cực:+ Nếu biểu thức có dạng phân thức mà mẫu và tử đều chứa các lũy thừa của n, thì chia tử và mẫucho nk, với k là số mũ cao nhất.+ Nếu biểu thức có chứa n dưới dấu căn, thì có thể nhân tử số và mẫu số với cùng một biểu thứcliên hợp. 10. Phương pháp tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn