Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 11 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 bao gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Toán, Địa lý, Tin học, Hóa học, Vật lý.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 11 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 11 Chân trời sáng tạo bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo chuyên đề đã xây dựng. Vậy sau đây là trọn bộ Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 11 Chân trời sáng tạo mời các bạn cùng theo dõi.
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 11 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 11
TT (1) |
Chương/Chủ đề (2) |
Nội dung/đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá (4-11) |
Tổng % điểm (12) |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (08 tiết) |
Góc lượng giác (01 tiết) |
1-2 |
4% |
|||||||
Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (01 tiết) |
3-5 |
6 |
TL3 |
13% |
|||||||
Các công thức lượng giác (02 tiết) |
7-9 |
10 |
8% |
||||||||
Hàm số lượng giác và đồ thị (02 tiết) |
11 |
TL1 |
7% |
||||||||
Phương trình lượng giác (02 tiết) |
12-13 |
14 |
15 |
8% |
|||||||
2
|
Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân (16 tiết) |
Dãy số (02 tiết) |
16 |
17-18 |
6% |
||||||
Cấp số cộng (02 tiết) |
19-20 |
21-22 |
TL2 |
13% |
|||||||
Cấp số nhân (02 tiết) |
23-24 |
25 |
TL4 |
11% |
|||||||
3 |
Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (06 tiết) |
Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian (03 tiết) |
26-27 |
28 |
29-30 |
15% |
|||||
Hai đường thẳng song song (03 tiết) |
31-32 |
33 |
34-35 |
Tl5 |
15% |
||||||
Tổng |
20 |
0 |
10 |
2 |
5 |
2 |
0 |
1 |
40 |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 11
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Đọc hiểu văn bản tản văn. |
0 |
1.0 |
0 |
3.0 |
0 |
1.0 |
0 |
1.0 |
60 |
2 |
Viết |
Viết một văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội. |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
0 |
2.0 |
0 |
4.0 |
0 |
2.0 |
0 |
2.0 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
20.0% |
40.0% |
20% |
20% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 11
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Cân bằng hóa học |
Bài 1. Khái niệm về cân bằng hóa học |
3 |
3 |
1 |
6 |
1 |
2,5đ |
|||||
Bài 2. Cân bằng trong dung dịch nước |
4 |
3 |
7 |
0 |
1,75đ |
|||||||
Nitrogen và sulfur |
Bài 3. Đơn chất nitrogen |
3 |
2 |
5 |
0 |
1,25đ |
||||||
Bài 4. Ammonia và một số hợp chất ammonium |
3 |
2 |
1 |
5 |
1 |
2,25đ |
||||||
Bài 5. Một số hợp chất với oxygen của nitrogen |
3 |
2 |
1 |
5 |
1 |
2,25đ |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
16 |
0 |
12 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
28 |
3 |
10 điểm |
|
Điểm số |
4đ |
0đ |
3đ |
0đ |
0đ |
2đ |
0đ |
1đ |
7đ |
3đ |
||
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THPT ………….
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ, yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL |
TN |
TL |
TN |
|||
Cân bằng hóa học |
Bài 1. Khái niệm về cân bằng hóa học |
Nhận biết: – Trình bày được khái niệm phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch. – Viết được biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng thuận nghịch |
2 1 |
Câu 1 Câu 2 Câu 3 |
||
Thông hiểu: – Xác được yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học |
3 |
Câu 17 Câu 18 Câu 19 |
||||
Vận dụng: – Vận dụng công thức tính hằng số cân bằng Kc để xác định nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng |
1 |
Câu 1 |
||||
Bài 2. Cân bằng trong dung dịch nước |
Nhận biết: – Xác định được dung dịch dẫn điện được, dung dịch không dẫn điện được – Xác định được chất nào là base dựa theo thuyết Brnsted – Lowry – Biết cách xác định pH (môi trường acid, base, trung tính) bằng quỳ tím |
2 1 1 |
Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 |
|||
Thông hiểu: – Tính được pH của dung dịch – Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion C |
2 1 |
Câu 20 Câu 21 Câu 22 |
||||
Nitrogen và sulfur |
Bài 3. Đơn chất nitrogen |
Nhận biết: – Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen – Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen |
1 2 |
Câu 8 Câu 9 Câu 10 |
||
Thông hiểu: – Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết – Sắp xếp sự tăng dần số oxi hóa của nitrogen trong các chất |
1 1 |
Câu 23 Câu 24 |
||||
Bài 4. Ammonia và một số hợp chất ammonium |
Nhận biết – Nêu được tính chất của ammonia – Giải thích được tính base của ammonia – Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ bị nhiệt phân) |
1 1 1 |
Câu 11 Câu 12 Câu 13 |
|||
Thông hiểu – Nhận biết được muối ammonium |
2 |
Câu 25 Câu 26 |
||||
Vận dụng cao: – Vận dụng giải bài tập liên quan đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen |
1 |
Câu 3 |
||||
Bài 5. Một số hợp chất với oxygen của nitrogen |
Nhận biết: – Phân tích được nguồn gốc các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid |
3 |
Câu 14 Câu 15 Câu 16 |
|||
Thông hiểu: – Nêu được hệ quả của hiện tượng phú dưỡng – Nêu được tính oxi hóa của HNO3 |
1 1 |
Câu 27 Câu 28 |
||||
Vận dụng: – Vận dụng sơ đồ chuyển hóa sản xuất nitric acid từ ammonia để giải bài tập |
1 |
Câu 2 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Vật lí 11
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1.Dao động |
1.1. Mô tả dao động |
4 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
5 |
2 |
2,75 điểm |
1.2. Phương trình dao động điều hòa |
3 |
|
1 |
2 |
|
|
|
|
4 |
2 |
3 điểm |
|
1.3. Năng lượng trong dao động điều hòa |
3 |
|
1
|
|
|
1 |
|
|
4 |
1 |
2,0 điểm |
|
1.4. Dao động tắt dần và hiện tượng cộng hưởng |
2 |
|
1 |
|
|
1
|
|
1
|
3 |
2 |
2,25 điểm |
|
Tổng số câu TN/TL |
12 |
1 |
4 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
16 |
7 |
|
|
Điểm số |
3 |
1 |
1 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
4 |
6 |
10 |
|
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 100% |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
Dao động |
7 |
16 |
|
|
||
1. Mô tả dao động |
Nhận biết |
– Nêu một số ví dụ đơn giản về dao động tự do – Định nghĩa được biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha của dao động điều hòa |
1 |
4 |
C1a |
C1,2,3,4 |
Thông hiểu
|
– Biết cách xác định độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng chu kì |
1 |
1 |
C1b |
C5 |
|
Vận dụng |
– Vận dụng các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa để mô tả dao động |
|
|
|
|
|
2. Phương trình dao động điều hòa |
Nhận biết
|
– Biết được công thức của vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa – Nêu được mối liên hệ giữa gia tốc và li độ trong dao động điều hòa |
|
3 |
|
C6,7,8 |
Thông hiểu
|
– Viết được phương trình về li độ, vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa – Xác định độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa |
1 |
1 |
C1c |
C9 |
|
Vận dụng |
– Sử dụng được đồ thị mô tả dao động điều hòa thu được trên dao động kí có thể suy ra các đại lượng vận tốc, gia tốc của vật trong dao động điều hòa |
1 |
|
C1d |
|
|
3. Năng lượng trong dao động điều hòa |
Nhận biết
|
– Biết cách tính toán và tìm ra biểu thức của thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo. – Củng cố kiến thức về bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của lực thế. |
|
3 |
|
C10,11,12 |
Thông hiểu
|
– Hiểu được sự bảo toàn cơ năng của một vật dao động điều hòa – Hiểu được sự chuyển hóa động năng và thế năng trong dao động điều hòa – Sử dụng công thức tính động năng, thế năng của một vật để làm các bài tập đơn giản |
|
1 |
|
C13 |
|
Vận dụng |
– Giải bài tập về tính thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo và con lắc đơn. – Phân tích sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng trong dao động điều hòa ở một số ví dụ trong đời sống |
1 |
|
C2 |
|
|
4. Dao động tắt dần và hiện tượng cộng hưởng |
Nhận biết
|
– Nêu được những đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng – Lấy được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng |
|
2 |
|
C14,15 |
Thông hiểu
|
– Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra, ví dụ về tầm quan trọng của cộng hưởng – Giải thích nguyên nhân của dao động tắt dần – Nhận biết được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng |
|
1 |
|
C16 |
|
Vận dụng |
– Vận dụng được điều kiện cộng hưởng để giải thích một số hiện tượng vật lí liên quan và giải bài tập liên quan |
2 |
|
C3a,b
|
|
Ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử 11
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Một số vấn đề chung về cách mạng tư sản |
4 |
1 |
1 |
6 |
0 |
1,5 |
|||||
Sự xác lập và phát triển của chủ nghĩa tư bản |
5 |
1 |
1 ý |
1 |
1 ý |
7 |
1 |
4,75 |
|||
Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời và sự phát triển của chủ nghĩa xã hội sau chiến tranh thế giới thứ hai |
4 |
1 |
1 |
1 |
6 |
1 |
2,5 |
||||
Chủ nghĩa xã hội từ năm 1991 đến nay |
3 |
1 |
1 |
5 |
0 |
1,25 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
16 |
0 |
4 |
1 ý |
4 |
1 ý |
0 |
1 |
24 |
2 |
28 |
Điểm số |
4 |
0 |
1 |
1 ý |
1 |
1 ý |
0 |
1 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm 40% |
3,0 điểm 30%
|
2,0 điểm 20%
|
1,0 điểm 10%
|
10 điểm 100 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
I. CÁCH MẠNG TƯ SẢN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN |
1 |
13 |
|
|
||
1. Một số vấn đề chung về cách mạng tư sản
|
Nhận biết
|
– Nêu được tầng lớp bị bóc lột, chèn ép bởi các chính sách cai trị hà khắc của lãnh chúa, quý tộc. – Nêu được mục tiêu chung của các cuộc cách mạng tư sản ở Tây Âu và Bắc Mỹ thời cận đại. – Nêu được nhà lãnh đạo cách mạng tư sản tiêu biểu Ô-crôm-oen thuộc đất nước nào. – Xác định được kết quả của cuộc cách mạng ở Nê-đéc-lan và các bang thuộc địa ở Bắc Mỹ. |
4 |
C5, C9, C4, C17 |
||
Thông hiểu
|
– Xác định được thông tin không đúng khi nói về tiền đề của các cuộc cách mạng tư sản ở Tây Âu và Bắc Mỹ. |
1 |
C13 |
|||
Vận dụng |
– Nêu được tên đoạn trích dẫn thuộc bản tư liệu lịch sử nào. |
1 |
C21 |
|||
2. Sự xác lập và phát triển của chủ nghĩa tư bản |
Nhận biết |
– Xác định được giai đoạn các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu nổ ra thắng lợi ở Nê-đéc-lan, Anh, Bắc Mỹ, Pháp. – Xác định được biểu hiện của hình thức “các-ten” của các tổ chức độc quyền (lũng đoạn). – Nêu được tên đất nước được mệnh danh là “Công xưởng thế giới”, đế quốc thực dân “Mặt trời không bao giờ lặn”. – Nêu được tiềm năng của chủ nghĩa tư bản hiện đại. – Nêu được tên đất nước dùng sức mạnh của đồng đô la và “cây gậy”, biến khu vực Mỹ La-tinh thành “sân sau của mình, |
5 |
C2, C6, C10, C18, C20 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được thông tin không đúng khi nói về quá trình mở rộng xâm lược thuộc địa của chủ nghĩa tư bản. – Trình bày được sự khác biệt giữa chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản hiện đại. |
1 ý |
1 |
C1a |
C14 |
|
Vận dụng |
– Xác định được đặc trưng của chủ nghĩa đế quốc. – Phân tích được một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay. |
1 ý |
1 |
C1b |
C22 |
|
II. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI TỪ NĂM 1917 ĐẾN NAY |
1 |
11 |
||||
3. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời và sự phát triển của chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai |
Nhận biết |
– Nêu được thời gian thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô-viết (gọi tắt là Liên xô). – Xác định được văn bản Chính quyền Xô viết ban hành ngay khi thắng lợi. – Xác định được đặc điểm công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu từ năm 1950 đến nửa đầu thập niên 1970. – Xác định được nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô. |
4 |
C3, C7, C11, C19 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được thông tin không đúng khi nói về sự phát triển của chủ nghĩa xã hội ở châu Á. |
1 |
C15 |
|||
Vận dụng |
Điền cụm từ thích hợp vào dấu “…” cho đoạn tư liệu. |
1 |
C23 |
|||
4. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1991 đến nay |
Nhận biết |
– Xác định tên gọi của Trung Quốc sau cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. – Nêu được thành tựu về khoa học – kĩ thuật ở Trung Quốc – Nêu được thời gian Trung Quốc thực hiện cải cách và mở cửa, xây dựng chủ nghĩa xã hội. |
3 |
C1, C16, C24 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được thông tin không đúng khi nói về ý nghĩa công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc. |
1 |
C12 |
|||
Vận dụng |
– Nêu được tên đất nước có hệ thống giáo dục tốt nhất khu vực Mỹ La-tinh do Liên hợp quốc bình chọn. |
1 |
C8 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 11
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước |
3 |
1 |
1 |
5 |
0 |
1,25 |
|||||
Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế |
3 |
1 |
1 ý |
1 |
1 ý |
5 |
1 |
4,25 |
|||
Một số tổ chức khu vực và quốc tế |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
1,0 |
|||||
Một số vấn đề an ninh toàn cầu |
3 |
1 |
1 |
5 |
0 |
1,25 |
|||||
Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Mỹ La-tinh |
5 |
1 |
5 |
1 |
2,25 |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
16 |
0 |
4 |
0 |
4 |
0 |
0 |
1 |
24 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
0 |
1,0 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
0 |
0,5 |
10,0 |
||
Tổng số điểm |
4,0 điểm 40% |
3,5 điểm 35% |
2,0 điểm 20% |
5 điểm 5% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
|||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
||||
PHẦN MỘT: MỘT SỐ VẤN ĐỀ KINH TẾ – XÃ HỘI |
1 |
19 |
|||||
1. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm tổng thu nhập bình quân đầu người (GNI/người). – Nêu được khu vực có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành kinh tế đối với các nước phát triển. – Nêu được khái niệm chỉ số phát triển con người. |
3 |
C1, C6, C16 |
|||
Thông hiểu |
– Xác định được thông tin không đúng khi nói về sự khác biệt về xã hội của các nhóm nước. |
1 |
C11 |
||||
Vận dụng |
– Xác định được mức thu nhập (USD/người) đối với nhóm nước thu nhập trung bình cao. |
1 |
C21 |
||||
2. Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế |
Nhận biết |
– Nêu được hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế. – Xác định được kiểu liên kết khu vực. – Nêu được ý nghĩa của khu vực hóa kinh tế đối với các nước trên thế giới. |
3 |
C7, C12, C17 |
|||
Thông hiểu |
– Xác định được thông tin không đúng khi nói về biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế. – Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế. |
1 |
1 |
C1a |
C2 |
||
Vận dụng |
– Xác định được số công ty đa quốc gia trên toàn cầu tính đến năm 2020. |
1 |
C22 |
||||
Vận dụng cao |
Kể được tên một số kết quả Việt Nam đã đạt được từ khi gia nhập ASEAN mà em biết. |
1 |
C1b |
||||
3. Một số tổ chức khu vực và quốc tế |
Nhận biết |
– Xác định được nhiệm vụ của tổ chức thương mại thế giới (WTO). – Nêu được thời gian thành lập Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. |
2 |
C3, C13 |
|||
Thông hiểu |
– Xác định được thông tin không đúng khi nói về Liên hợp quốc. |
1 |
C8 |
||||
Vận dụng |
– Xác định được hình ảnh nói về tổ chức quốc tế nào. |
1 |
C18 |
||||
4. Một số vấn đề an ninh toàn cầu |
Nhận biết |
– Xác định được nhân tố tác động trực tiếp đến sự phát triển kinh tế – xã hội ở hầu hết các quốc gia trên thế giới, ảnh hưởng đến quan hệ quốc tế. – Nêu được sự cần thiết phải bảo vệ nền hòa bình thế giới. – Nêu được khái niệm bảo vệ hòa bình là. |
3 |
C4, C14, C19 |
|||
Thông hiểu |
– Xác định được thông tin không phải là giải pháp được sử dụng để đảm bảo an ninh nguồn nước. |
1 |
C9 |
||||
Vận dụng |
– Nêu được tên nguồn năng lượng thế giới sử dụng nhiều nhấ năm 2021. |
1 |
C5 |
||||
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA |
1 |
5 |
|||||
5. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Mỹ La-tinh |
Nhận biết |
– Xác định được nhóm đất phân bố chủ yếu ở các đồng bằng rộng lớn khu vực Mỹ La-tinh. – Nêu được % diện tích rừng của Mỹ La-tinh so với thế giới. – Nêu được tên quốc gia có số dân đông nhất khu vực Mỹ La-tinh tính đến năm 2020. – Nêu được tên quốc gia ở Mỹ La-tinh có chỉ số HDI cao. – Nêu được tên ngành kinh tế đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của các quốc gia Mỹ La-tinh. |
5 |
C10, C15, C24, C20, C23 |
|||
Vận dụng |
Vẽ được biểu đồ cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh năm 2010 và năm 2020. Nhận xét về sự thay đổi về GDP của khu vực Mỹ La-tinh. |
1 |
C1b |