Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 bao gồm các môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục công dân, Giáo dục địa phương, Lịch sử địa lí 7.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 7 sách Chân trời sáng tạo (9 Môn)
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 Chân trời sáng tạo bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo chuyên đề đã xây dựng.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 7
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1
|
Đọc hiểu |
Truyện ngắn/Thơ 4 chữ, 5 chữ |
3 |
0 |
5 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
60 |
2 |
Viết |
Viết bài phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học. |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
15 |
5 |
25 |
15 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
25% |
35% |
30% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Thơ (thơ 4 chữ, thơ 5 chữ) |
* Nhận biết: – Nhận biết được đề tài, – Nhận biết được đặc điểm của thơ: thể thơ, từ ngữ, vần nhịp, bố cục, những hình ảnh tiêu biểu; các yếu tự sự, miêu tả được sử dụng trong thơ. – Nhận biết được biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản. – Nhận ra từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy); – Xác định được nghĩa của từ. * Thông hiểu: – Nêu được chủ đề, thông điệp của văn bản; – Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ; rút ra chủ đề, thông điệp của tác phẩm; phân tích được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần nhịp, biện pháp tu từ * Vận dụng: – Thể hiện được ý kiến, quan điểm về những vấn đề đặt ra trong ngữ liệu. – Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được những bài học ứng xử cho bản thân. – Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. |
3 TN |
5TN |
2TL |
|
2 |
Viết |
Phân tích nhân vật trong một tác phẩm văn học. |
Nhận biết: Nhận biết được yêu cầu của đề về kiểu văn phân tích nhân vật trong một tác phẩm văn học Thông hiểu: Viết đúng về kiểu bài, về nội dung, hình thức Vận dụng: Viết được bài văn phân tích nhân vật trong một tác phẩm văn học. Bố cục rõ ràng, mạch lạc, ngôn ngữ trong sáng, làm sáng tỏ nhân vật phân tích. Vận dụng cao: Viết được bài phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học. Bài viết có đủ những thông tin về tác giả, tác phẩm, vị trí của nhân vật trong tác phẩm; phân tích được các đặc điểm của nhân vật dựa trên những chi tiết về lời kể, ngôn ngữ, hành động của nhân vật. |
1TL |
|||
Tổng |
|
3 TN |
5TN |
2 TL |
1 TL |
||
Tỉ lệ % |
|
25 |
35 |
30 |
10 |
||
Tỉ lệ chung |
|
60 |
40 |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Số hữu tỉ (13 tiết) |
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ |
3 (TN1,2,3) 0,75đ |
4.0 |
|||||||
Các phép tính với số hữu tỉ |
2 (TN11,12) 0,5đ |
4 (TL 13a,b,c;14a) 2,25đ |
1 (TL14b) 0,5đ |
||||||||
2 |
Các hình khối trong thực tiễn ( 14 tiết) |
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
2 (TN4,7) 0,5đ |
1 (TN5) 0,25 đ |
4,0 |
||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác |
2 (TN6,8) 0,5 đ |
2 (TL15,16) 2,75đ |
|||||||||
3 |
Góc và đường thẳng song song ( 6 tiết) |
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
2 (TN9,10) 0,5 đ |
3 (TL17a,b,c) 1,5đ |
2.0 |
||||||
Tổng: Số câu Điểm |
9 2,25đ |
3 1,5đ |
3 0,75 đ |
7 5,0đ |
1 0,5đ |
10,0 |
|||||
Tỉ lệ % |
37,5% |
7,5% |
50% |
5% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
45% |
55% |
100% |
Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT |
Chương/Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
|
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
….. | |||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
ĐAI SỐ |
||||||||
1 |
Số hữu tỉ
|
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ |
Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. |
|
||||
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. |
1TN (TN1) |
|||||||
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. |
1TN (TN2) |
|||||||
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. |
||||||||
Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. |
||||||||
Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. |
||||||||
Các phép tính với số hữu tỉ |
Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). |
1TN (TN) |
||||||
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. |
||||||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. |
1TL (TL13a,b,c) |
|||||||
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
|
1TL (TL14a,b) |
|||||||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,…). |
||||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. |
||||||||
HÌNH HỌC |
||||||||
2 |
Các hình khối trong thực tiễn |
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. |
2TN (TN4,7) |
||||
Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,…). |
1TN (TN5) |
|||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác |
Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
2TN (TN6,8) |
||||||
Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
||||||||
Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. |
2TL (TL15,16) |
|||||||
3 |
Góc và đường thẳng song song |
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). |
1TN (TN9) |
||||
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
|
||||||||
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập |
1TN (TN10) 1TL (TL17a,b,c) |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 7
a) Ma trận
– Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung chủ đề 2.
– Thời gian làm bài: 90 phút.
– Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
– Cấu trúc:
– Mức độ đề: 40% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 0% Vận dụng cao.
– Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 8 câu)
– Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm, Thông hiểu:2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 0 điểm)
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Số ý tự luận |
Số câu trắc nghiệm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Mở đầu (6 tiết) |
3 (0,75) |
1 (0,25) |
|
|
4 |
1 |
|||||
Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (8 tiết) |
4 (1,0) |
2 (1) |
1 (0,25) |
|
|
2 |
5 |
2,25 |
|||
Phân tử (13 tiết) |
1 (1,0) |
3 (0,75) |
3 (0,75) |
1 (2,0) |
|
|
2 |
6 |
4,5 |
||
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (7 tiết) |
2 (0,5) |
1 (1,0) |
3 (0,75) |
|
|
1 |
5 |
2,25 |
|||
Số ý TL/ Số câu TN |
1 |
12 |
3 |
8 |
1 |
0 |
0 |
0 |
5 |
20 |
10,00 |
Điểm số |
1 |
3 |
2 |
2 |
2,0 |
0 |
0 |
0 |
5,0 |
5,0 |
10 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
4,0 điểm |
2,0 điểm |
0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
b) Bản đặc tả
|
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
TL ( ý số) |
TN (câu số) |
|||
Mở đầu (6 tiết) |
|
4 |
|
4 |
||
Mở đầu |
Nhận biết
|
Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên |
2 |
C1 C2 |
||
Thông hiểu
|
– Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. – Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). |
1 1 |
C3 C4 |
|||
Vận dụng |
Làm được báo cáo, thuyết trình. |
|||||
Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (8 tiết) |
2 |
5 |
2 |
5 |
||
|
Nhận biết |
– Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). |
4 1 |
C5 C6 C7 C8 |
||
|
Thông hiểu |
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên |
Ý 1 Ý 1 |
2 |
C23 |
,C19 |
Phân tử (13 tiết) |
2 |
6 |
2 |
6 |
||
Phân tử; đơn chất; hợp chất |
Nhận biết
|
– Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. |
3 |
C9 C10 C17 |
||
Thông hiểu
|
– Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. |
1 1 |
C11 C12 |
|||
Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, cộng hoá trị) |
Thông hiểu
|
– Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. |
1 |
C20 |
||
Hoá trị; công thức hoá học |
Nhận biết
|
– Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. |
1 |
C21 |
||
Thông hiểu
|
– Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất |
|||||
Vận dụng
|
– Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. |
1 |
C22 |
|||
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (7 tiết) |
1 |
5 |
1 |
5 |
||
|
Nhận biết
|
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. |
1 1 1 |
C13 C14 C18 |
||
Thông hiểu
|
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. |
1 |
2 |
C24 |
C15 C16 |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Nghề trồng trọt ở Việt Nam |
Phân biệt được đặc điểm các nghề trong lĩnh vực trồng trọt |
Liên hệ bản thân với trồng trọt |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
|
Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam |
Kể tên các nhóm cây trồng phổ biến |
Phân biệt được các phương thức trồng trọt phổ biến |
|||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
|
Quy trình trồng trọt |
Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt |
Trình bày được mục đích, yêu cầu trong quy trình trồng trọt |
Giải thích quy trình trồng trọt |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
||||||||||||||
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||||||
|
|
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (4t) |
8 |
8 |
1 |
50% (5đ) |
||||||||||||
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (2t) |
4 |
2 |
1 |
25% (2,5đ) |
||||||||||||||
2 |
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet (2t) |
4 |
2 |
1 |
25% (2,5đ) |
||||||||||||
Tổng |
16 |
12 |
2 |
1 |
||||||||||||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
|||||||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|||||||
|
|
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
CHÂU ÂU 27,5% = 2,75 điểm
|
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên châu Âu – Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) |
5TN |
1TL |
1TL |
|||||
2 |
CHÂU Á 22,5% = 2,25 điểm |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội |
3TN |
1TL |
||||||
Số câu/ Loại câu |
8 câu TNKQ |
1 TL |
1 TL |
1 TL |
||||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
||||||
Phân môn lịch sử |
||||||||||
1
|
Chủ đề 1: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI 30% |
– Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu. |
3 TN |
1 TL |
||||||
– Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn giáo. |
3TN |
1 TL |
||||||||
– Các cuộc phát kiến địa lí |
2TN |
|||||||||
Số câu |
8TN |
1TL |
1 TL |
1/2TL |
||||||
Tỉ lệ |
20 % |
15 % |
15 % |
5 % |
||||||
Tổng hợp chung (LS; ĐL) |
40 % |
30 % |
25 % |
5 % |
BẢN ĐẶC TẢ
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Địa lí |
|||||||
1 |
CHÂU ÂU 27,5% = 2,75 điểm
|
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) |
Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao – Biết cách vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020 đúng quy tắc, đảm bảo chính xác, thẩm mỹ – Biết ghi đủ thông tin (số liệu %, tên biểu đồ)
|
5TN |
1TL 1đ |
1TL 0,5 đ |
|
2 |
CHÂU Á 22,5% = 2,25 điểm |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội |
Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. |
3TN |
1TL* 1,5đ |
||
Số câu/ loại câu |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu TL |
1 câu TL |
|||
Tỉ lệ % |
|
20% |
15% |
10% |
5% |
||
Phân môn Lịch Sử |
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiểm tra, đánh giá
|
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 1: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI 30% |
– Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu. |
Nhận biết – Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu. Thông hiểu – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo. – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. |
3TN |
1TL 1,5đ |
|
|
– Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn giáo. |
Nhận biết – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng. Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. |
3 TN |
|
1 TL 1,5đ |
|
||
Các cuộc phát kiến địa lí |
Thông hiểu – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí Vận dụng – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Vận dụng cao – Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. |
2 TN |
|
|
|
||
|
|||||||
Số câu/loại câu |
8TN |
1TL |
1TL |
||||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
15% |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Hoạt động trải nghiệm 7
Nội dung/chủ đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Điểm Số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
||
CHỦ ĐỀ 1: RÈN LUYỆN THÓI QUEN. |
|||||||||||
Xác định điểm mạnh, hạn chế của bản thân trong cuộc sống. Kĩ năng kiểm soát cảm xúc bản thân. |
4 |
4 |
2 |
||||||||
CHỦ ĐỀ 2: RÈN LUYỆN SỰ KIÊN TRÌ VÀ CHĂM CHỈ. |
|||||||||||
Khám phá biểu hiện của tính kiên trì và sự chăm. |
4 |
1 |
1 |
1 |
3 |
4 |
8 |
||||
Số câu |
|
8 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
8 |
10 |
Điểm số |
|
4,0 |
3,0 |
|
2,0 |
|
1,0 |
|
6,0 |
4,0 |
10 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
BẢNG ĐẶC TẢ
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu hỏi |
Câu hỏi |
||
TL |
TN |
TL |
TN |
|||
CHỦ ĐỀ 1: RÈN LUYỆN THÓI QUEN. |
||||||
Xác định điểm mạnh, hạn chế của bản thân trong cuộc sống. Kĩ năng kiểm soát cảm xúc bản thân. |
Nhận biết |
Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân |
2 |
C1, C2 |
||
Xác định điểm mạnh, hạn chế của bản thân trong cuộc sống. Kĩ năng kiểm soát cảm xúc bản thân. |
Thông hiểu |
Kĩ năng kiểm soát cảm xúc bản thân. |
1 |
2 |
C9 |
C3, C4 |
CHỦ ĐỀ 2: RÈN LUYỆN SỰ KIÊN TRÌ VÀ CHĂM CHỈ. |
||||||
Khám phá biểu hiện của tính kiên trì và sự chăm. |
Nhận biết |
Khám phá biểu hiện của tính kiên trì và sự chăm. |
2 |
C5, C6 |
||
Thông hiểu |
Khám phá biểu hiện của tính kiên trì và sự chăm. |
2 |
C7, C8 |
|||
Vận dụng |
Kĩ năng kiểm soát cảm xúc bản thân. |
1 |
C10 |
|||
Khám phá biểu hiện của tính kiên trì và sự chăm. |
Vận dụng cao |
Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân |
1 |
C11 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 GDCD 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỉ lệ |
Tổng điểm |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Giáo dục đạo đức |
Tự hào về truyền thống quê hương. |
4 câu |
|
|
0,5 câu
|
|
|
|
0,5 câu
|
4 câu |
1 câu |
3,5 |
Quan tâm, cảm thông và chia sẻ. |
4 câu |
|
|
|
|
1 câu |
|
|
4 câu |
1 câu |
4 |
||
Học tập tự giác, tích cực. |
4 câu |
|
|
1 câu |
|
|
|
|
4 câu |
1 câu |
2,5 |
||
Tổng |
12 |
|
|
1,5 câu |
|
1 câu |
|
0,5 câu |
12 câu |
3 câu |
10 điểm |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
30% |
70% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ
TT |
Mạch nội dung |
Nội dung |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1
|
Giáo dục đạo đức |
1. Tự hào về truyền thống quê hương
|
Nhận biết: – Nêu được một số truyền thống văn hoá của quê hương. – Nêu được truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của quê hương. Thông hiểu: – Phê phán những việc làm trái ngược với truyền thống tốt đẹp của quê hương. Vận dụng: – Xác định được những việc cần làm phù hợp với bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. Vận dụng cao: – Thực hiện được những việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống của quê hương. |
4 TN |
0,5 TL |
|
0,5 TL |
2. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ
|
Nhận biết: – Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. Thông hiểu: – Giải thích được vì sao mọi người phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. Vận dụng: – Đưa ra lời/cử chỉ động viên bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. – Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó khăn, mất mát của người khác. Vận dụng cao: – Thường xuyên có những lời nói, việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với mọi người. |
4 TN |
|
1 TL |
|
||
3. Học tập tự giác, tích cực
|
Nhận biết: – Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, tích cực. Thông hiểu: – Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. Vận dụng: – Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao: – Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. |
4 TN |
1 TL |
|
|
||
Tổng |
|
12 |
2 |
0,5 |
0,5 |
||
Tỉ lệ % |
|
30% |
30% |
30% |
10% |
||
Tỉ lệ chung |
|
60% |
40% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Giáo dục địa phương 7
TT |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cao |
|||
|
|
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
1
|
Chủ đề 1: Lịch sử Hà Nội từ thế kỉ X đến thế kỷ XV |
3 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
Chủ đề 2: Sự phát triển văn hóa của Hà Nội từ thế kỉ X đến thế kỷ XV |
3 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
Tổng
|
Số câu: 6 Số điểm: 3 |
Số câu: 4 Số điểm: 4 |
Số câu: 1 Số điểm: 3 |