Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (8 Môn)

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (8 Môn)

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 bao gồm các môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục công dân, Giáo dục địa phương, Lịch sử địa lí 7.

Bạn đang đọc: Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (8 Môn)

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 Kết nối tri thức bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo chuyên đề đã xây dựng.

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống

    Ma trận đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 7

    TT

    Kĩ năng

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1

    Đọc hiểu

    Truyện ngắn

    3

    0

    5

    0

    0

    2

    0

    60

    Thơ (4 chữ, 5 chữ)

    2

    Viết

    Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học

    0

    1*

    0

    1*

    0

    1*

    0

    1*

    40

    Tổng

    15

    5

    25

    15

    0

    30

    0

    10

    100

    Tỉ lệ %

    20%

    40%

    30%

    10%

    Tỉ lệ chung

    60%

    40%

    BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
    MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

    TT

    Kĩ năng

    Nội dung/Đơn vị kiến thức

    Mức độ đánh giá

    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận Dụng

    Vận dụng cao

    1

    Đọc hiểu

    Truyện ngắn

    Nhận biết:

    – Nhận biết được đề tài, chi tiết tiêu biểu trong văn bản.

    – Nhận biết được ngôi kể, đặc điểm của lời kể trong truyện; sự thay đổi ngôi kể trong một văn bản.

    – Nhận biết được tình huống, cốt truyện, không gian, thời gian trong truyện ngắn.

    – Xác định được số từ, phó từ, các thành phần chính và thành phần trạng ngữ trong câu (mở rộng bằng cụm từ).

    Thông hiểu:

    – Tóm tắt được cốt truyện.

    – Nêu được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc.

    – Hiểu và nêu được tình cảm, cảm xúc, thái độ của người kể chuyện thông qua ngôn ngữ, giọng điệu kể và cách kể.

    – Nêu được tác dụng của việc thay đổi người kể chuyện (người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba) trong một truyện kể.

    – Chỉ ra và phân tích được tính cách nhân vật thể hiện qua cử chỉ, hành động, lời thoại; qua lời của người kể chuyện và / hoặc lời của các nhân vật khác.

    – Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ, tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; công dụng của dấu chấm lửng; biện pháp tu từ nói quá, nói giảm nói tránh; chức năng của liên kết và mạch lạc trong văn bản.

    Vận dụng:

    – Thể hiện được thái độ đồng tình / không đồng tình / đồng tình một phần với những vấn đề đặt ra trong tác phẩm.

    – Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống giúp bản thân hiểu thêm về nhân vật, sự việc trong tác phẩm.

    3TN

    5TN

    2TL

    Thơ (thơ bốn chữ, năm chữ)

    Nhận biết:

    – Nhận biết được từ ngữ, vần, nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ.

    – Nhận biệt được bố cục, những hình ảnh tiểu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ.

    – Xác định được số từ, phó từ.

    Thông hiểu:

    – Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.

    – Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc.

    – Phân tích được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ.

    – Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ, tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; công dụng của dấu chấm lửng.

    Vận dụng:

    – Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được những bài học ứng xử cho bản thân.

    – Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu.

    2.

    Viết

    Viết văn bản phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học

    Nhận biết:

    Thông hiểu:

    Vận dụng:

    Vận dụng cao:

    Viết được bài phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học. Bài viết có đủ những thông tin về tác giả, tác phẩm, vị trí của nhân vật trong tác phẩm; phân tích được các đặc điểm của nhân vật dựa trên những chi tiết về lời kể, ngôn ngữ, hành động của nhân vật.

    1*

    1*

    1*

    1 TL*

    Tổng

    3 TN

    5TN

    2 TL

    1 TL

    Tỉ lệ %

    20

    40

    30

    10

    Tỉ lệ chung

    60

    40

    Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 7

    TT

    Chủ đề

    Nội dung/Đơn vị kiến thức

    Mức độ đánh giá

    Tổng % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1

    Số hữu tỉ

    (13 tiết)

    Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ

    3

    (TN1,2,3)

    0,75đ

    4.0

    Các phép tính với số hữu tỉ

    2

    (TN11,12)

    0,5đ

    4

    (TL 13a,b,c;14a)

    2,25đ

    1

    (TL14b)

    0,5đ

    2

    Các hình khối trong thực tiễn

    ( 14 tiết)

    Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

    2

    (TN4,7)

    0,5đ

    1

    (TN5)

    0,25 đ

    4,0

    Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác

    2

    (TN6,8)

    0,5 đ

    2

    (TL15,16)

    2,75đ

    3

    Góc và đường thẳng song song

    ( 6 tiết)

    Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

    2

    (TN9,10)

    0,5 đ

    3

    (TL17a,b,c)

    1,5đ

    2.0

    Tổng: Số câu

    Điểm

    9

    2,25đ

    3

    1,5đ

    3

    0,75 đ

    7

    5,0đ

    1

    0,5đ

    10,0

    Tỉ lệ %

    37,5%

    7,5%

    50%

    5%

    100%

    Tỉ lệ chung

    45%

    55%

    100%

    Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết

    BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

    TT

    Chương/Chủ đề

    Mức độ đánh giá

    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    …..

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    ĐAI SỐ

    1

    Số hữu tỉ

    Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ

    Nhận biết:

    – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.

    – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.

    1TN (TN1)

    – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.

    1TN (TN2)

    – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.

    Thông hiểu:

    – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.

    Vận dụng:

    – So sánh được hai số hữu tỉ.

    Các phép tính với số hữu tỉ

    Thông hiểu:

    – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).

    1TN (TN)

    – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

    Vận dụng:

    – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.

    1TL

    (TL13a,b,c)

    – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

    1TL

    (TL14a,b)

    – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,…).

    Vận dụng cao:

    – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

    HÌNH HỌC

    2

    Các hình khối trong thực tiễn

    Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

    Nhận biết:

    Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

    2TN (TN4,7)

    Thông hiểu

    – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,…).

    1TN (TN5)

    Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác

    Nhận biết

    – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

    2TN (TN6,8)

    Thông hiểu:

    – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

    Vận dụng :

    – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.

    2TL

    (TL15,16)

    3

    Góc và đường thẳng song song

    Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

    Nhận biết :

    – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).

    1TN (TN9)

    – Nhận biết được tia phân giác của một góc.

    – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập

    1TN

    (TN10)

    1TL

    (TL17a,b,c)

    Ma trận đề thi giữa kì 1 môn KHTN 7

    1, Khung ma trận

    – Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chủ đề 1. Nguyên tử-Nguyên tố hóa học-Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

    – Thời gian làm bài: 45 phút.

    – Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).

    – Cấu trúc:

    – Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

    – Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;

    – Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

    Chủ đề

    MỨC ĐỘ

    Tổng số câuTN/ Số ý tự luận

    Điểm số

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Tự luận

    Trắc nghiệm

    Tự luận

    Trắc nghiệm

    Tự luận

    Trắc nghiệm

    Tự luận

    Trắc nghiệm

    Tự luận

    Trắc nghiệm

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    1. Mở đầu (5 tiết)

    1

    1

    0,25

    2.Chủ đề 1. Nguyên tử-nguyên tố hóa học-Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

    1 câu, 2 ý

    11

    1 câu,

    2 ý

    4

    1 câu,

    2 ý

    1 câu,

    1 ý

    4 câu,

    7 ý

    15

    9,75

    Số câu TN/ Số ý tự luận – số yêu cầu cần đạt

    2 ý

    12

    2 ý

    4

    2 ý

    0

    1 ý

    0

    7 ý

    16

    10,00

    Điểm số

    1,0

    3,0

    2,0

    1,0

    2,0

    0

    1,0

    0

    6,0

    4,0

    10

    Tổng số điểm

    4,0 điểm

    3,0 điểm

    2,0 điểm

    1,0 điểm

    10 điểm

    10 điểm

    2. Bản đặc tả


    Nội dung

    Mức độ

    Yêu cầu cần đạt

    Số ý TL/số câu hỏi TN

    Câu hỏi

    TL

    (Số ý)

    TN

    (Số câu)

    TL

    (Số ý)

    TN

    (Số câu)

    1. Mở đầu (5 tiết)

    Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN

    Nhận biết

    – Trình bày được một số phương pháp tìm hiểu tự nhiên

    1

    Câu1

    2.Chủ đề 1. Nguyên tử-nguyên tố hóa học-Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

    Nguyên tử

    Nhận biết

    – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford-Bohr(mô hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử)

    1

    Câu2

    -Biết được khối lượng của các nguyên tử.

    1

    Câu5

    Thông hiểu

    – Mô tả được đầy đủ thông tin nhất về proton..

    1

    Câu3

    – Phân tích được giá trị một đơn vị khối lượng nguyên tử..

    1

    Câu4

    -Mô tả được đơn vị khối lượng của các hạt dưới nguyên tử

    1

    Câu6

    Vận dụng

    – Tính được số hạt proton trong các nguyên tử

    1 ý

    Câu 19 –ý a

    -Cho biết sự khác nhau của số hạt proton ở các nguyên tử khác nhau

    1 ý

    Câu 19 –ý b

    Nguyên tố hóa học

    Nhận biết

    – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học và kí hiệu nguyên tố hóa học

    4

    C7

    C8

    C9

    C10

    -Phát biểu được khái nhiệm và viết được kí hiệu của nguyên tố hóa học

    2 ý

    Câu 17

    Vận dụng cao

    – Tìm hiểu về thành phần muối ăn

    1 ý

    Câu 20

    Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

    Nhận biết

    – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

    5

    C11

    C12

    C13

    C14

    C15

    Thông hiểu

    -Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn.

    1

    Câu 16

    -Xác định được thông tin đúng về ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn

    2 ý

    Câu 18 (2 ý:a,b)

    Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Lịch sử 7

    KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7

    (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)

    TT

    Chương/

    Chủ đề

    Nội dung/Đơn vị kiến thức

    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    Tổng

    % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1

    TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

    1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu

    1 TN

    2,5%

    2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu

    1 TL

    15%

    3. Phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo

    1

    TN

    1 TL*

    2,5%

    2

    TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI

    1. Trung Quốc từ TK VII đến giữa TK XIX

    2

    TN

    1 TL

    1 TL*

    12,5%

    2. Ấn Độ từ TK IV đến giữa TK XIX

    2

    TN

    5%

    3

    ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

    1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

    1TL

    5%

    2. Vương quốc Campuchia

    1 TN

    1 TL*

    2,5%

    3. Vương quốc Lào

    1 TN

    2,5%

    Tổng

    8 TN

    1 TL

    1 TL

    (a)

    1 TL

    (b)

    5.0

    Tỉ lệ

    20%

    15%

    10%

    5%

    50%

    Tỉ lệ chung

    40%

    30%

    20%

    10%

    100%

    BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

    MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7

    (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)

    TT

    Chương/

    Chủ đề

    Nội dung/Đơn vị kiến thức

    Mức độ đánh giá

    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    1

    TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

    1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu

    Nhận biết

    – Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu

    Thông hiểu

    – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu.

    – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo

    Vận dụng

    – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại.

    1TN

    2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu

    Thông hiểu

    – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí

    Vận dụng

    – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới

    1TL

    3. Phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo

    Nhận biết

    – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng

    Thông hiểu

    – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI.

    Vận dụng

    – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu

    1TN

    1TL*

    2

    TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI

    1. Trung Quốc từ TK VII đến giữa TK XIX

    Nhận biết

    – Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường

    Thông hiểu

    – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh

    – Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,…)

    Vận dụng

    – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,…)

    – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh

    2TN

    1TL*

    1TL

    2. Ấn Độ từ TK IV đến giữa TK XIX

    Nhận biết:

    – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ

    – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul.

    Thông hiểu:

    Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

    – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

    2TN

    3

    ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

    1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

    Thông hiểu

    – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.

    – Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.

    Vận dụng

    – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.

    Vận dụng cao:

    -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay.

    1TL

    2. Vương quốc Campuchia

    Nhận biết

    – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia.

    – Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.

    Thông hiểu

    – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia.

    Vận dụng

    – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.

    1TN

    1TL*

    3. Vương quốc Lào

    Nhận biết:

    – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào.

    – Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang.

    Thông hiểu:

    – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào.

    Vận dụng:

    – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang.

    1TN

    Số câu/ Loại câu

    8 câu

    TNKQ

    1 câu

    TL

    1 câu

    TL

    1 câu

    TL

    Tỉ lệ %

    20%

    15%

    10%

    5%

    Ma trận đề thi giữa kì 1 môn GDCD 7

    TT

    Nội dung/chủ đề/bài học

    Mức độ đánh giá

    Tổng

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Câu TN

    Câu TL

    Tổng điểm

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1

    1.Tự hào về truyền thống quê hương

    4 câu

    1 câu

    4 câu

    1 câu

    4 điểm

    2.Quan tâm, cảm thông và chia sẻ

    4 câu

    1 câu

    4 câu

    1 câu

    4 điểm

    3. Học tập tự giác, tích cực

    4 câu

    1 câu

    4 câu

    1 câu

    2 điểm

    Tổng câu

    12 câu

    12 câu

    3 câu

    Tỉ lệ %

    30%

    30%

    30%

    10%

    30%

    70%

    10 điểm

    Tỉ lệ chung

    60%

    40%

    100%

    Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7

    TT

    Chương

    Chủ đề

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ đánh giá

    Tổng số câu

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TL

    TL

    1

    Trồng trọt

    Giới thiệu về trồng trọt

    2

    1

    2

    1

    Làm đất trồng cây

    2

    2

    Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng.

    1

    1/2

    1/2

    1

    1

    Thu hoạch sản phẩm trồng trọt

    2

    2

    Nhân giống vô tính cây trồng

    1

    1

    1

    1

    Tổng số câu

    8

    3/2

    1/2

    1

    8

    3

    Tổng số điểm

    4,0

    4,0

    1,0

    1,0

    4,0

    6,0

    Tỉ lệ

    40%

    40%

    20%

    100%

    BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 7

    TT

    Chủ đề

    Mức độ đánh giá

    Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức

    Tổng số câu

    NB

    TH

    VD

    VDC

    TN

    TL

    1

    Trồng trọt

    Giới thiệu về trồng trọt

    Nhận biết:

    – Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế. Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.

    – Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa.

    – Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.

    – Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao.

    – Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt.

    2TN

    2

    Thông hiểu:

    – Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến.

    – Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.

    – Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân

    với các ngành nghề trong trồng trọt.

    Vận dụng cao:

    – Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương.

    1TL

    1

    Làm đất trồng cây

    Nhận biết:

    – Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.

    Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót.

    – Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót.

    2TN

    2

    Thông hiểu:

    – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót.

    Vận dụng:

    – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.

    – Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.

    Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng.

    Nhận biết :

    Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta.

    Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng.

    Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.

    – Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.

    – Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.

    1TN

    1

    1/2

    Thông hiểu

    – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng.

    – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc).

    – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.

    – Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.

    1/2

    TL

    Vận dụng

    – Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.

    – Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.

    1/2

    TL

    1/2

    Vận dụng cao

    – Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.

    Thu hoạch sản phẩm trồng trọt

    Nhận biết:

    Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa.

    – Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt.

    2TN

    2

    Thông hiểu:

    – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt.

    Vận dụng:

    – Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.

    Nhân giống vô tính cây trồng

    Nhận biết:

    Nêu được các bước trong quy trình giâm cành.

    1TN

    1

    Thông hiểu:

    – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành.

    1TL

    1

    Vận dụng:

    – Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn ở gia đình, địa phương.

    Tổng số câu

    8

    3/2

    1/2

    1

    8

    3

    Tổng số điểm

    4,0

    4,0

    1,0

    1,0

    4,0

    6,0

    Tỉ lệ

    40%

    40%

    10%

    10%

    100%

    Ma trận đề thi giữa học kì 1 Tin học 7

    TT

    Chương/chủ đề

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1

    Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng

    Nội dung 1: Sơ lược về các thành phần của máy tính

    4

    2

    1

    40%

    (4 điểm)

    Nội dung 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

    3

    3

    1

    40%

    (4 điểm)

    2

    Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

    Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet

    1

    1

    1

    20%

    (2 điểm)

    Tổng

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    100%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    100%

    Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Giáo dục địa phương 7

    Cấp độ

    Nội dung

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Tổng

    Thái Nguyên từ thế kỷ X đến đầu thế kỷ XVI

    Nêu những đóng góp tiêu biểu của nhân dân Thái Nguyên trong cuộc đấu tranh bảo vệ đất nước từ đầu thế kỷ X đến đầu thế kỷ XVI

    Số câu

    Xếp loại

    1

    Đ

    1

    Đ

    Văn hóa truyền thống.

    Trình bày những nét tiêu biểu trong văn hóa truyền thống của địa phương.

    Viết đoạn văn nêu các biện pháp cần làm để bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của địa phương.

    Số câu

    Xếp loại

    1

    Đ

    1

    Đ

    2

    Đ

    Tổng số câu

    Xếp loại

    1

    Đ

    1

    Đ

    1

    Đ

    3

    Đ

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *