Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 Cánh diều năm 2023 – 2024 bao gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí, Công nghệ, Vật lý.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 10 sách Cánh diều
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 Cánh diều bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo chuyên đề đã xây dựng. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 10 sách Cánh diều.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 10 Cánh diều
Ma trận giữa kì 2 Toán 10
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
ĐẠI SỐ TỔ HỢP |
1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây |
2 |
3 |
2 |
4 |
4 |
|||||||
1.2. Hoán vị. Chỉnh hợp |
3 |
3 |
2 |
4 |
1* |
10 |
5 |
1* |
||||||
1.3. Tổ hợp |
2 |
3 |
2 |
5 |
1** |
10 |
4 |
1** |
||||||
1.4. Nhị thức Newton |
2 |
3 |
1 |
2 |
1* |
10 |
3 |
1* |
||||||
2 |
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG |
2.1. Tọa độ của vectơ |
3 |
4 |
2 |
5 |
5 |
|||||||
2.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ |
2 |
2 |
2 |
5 |
1* |
10 |
4 |
1* |
||||||
2.3. Phương trình đường thẳng |
3 |
4 |
2 |
5 |
1** |
10 |
5 |
1** |
||||||
2.4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng |
3 |
3 |
2 |
5 |
5 |
|||||||||
Tổng |
20 |
25 |
15 |
35 |
2 |
20 |
1 |
10 |
35 |
3 |
||||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
70 |
30 |
100 |
|||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
100 |
100 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
– Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng thuộc hai trong ba nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 10
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết (Số câu) |
Thông hiểu (Số câu) |
Vận dụng (Số câu) |
Vận dụng cao (Số câu) |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||
1 |
Đọc |
Truyện ngắn |
4 |
0 |
3 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
60 |
|
2 |
Viết |
Phân tích, đánh giá nét đặc sắc về chủ đề và nhân vật trong tác phẩm trên. |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1 |
40 |
|
Tỉ lệ điểm từng loại câu hỏi |
20% |
10% |
15% |
25% |
0 |
20% |
0 |
10% |
100 |
|||
Tỉ lệ điểm các mức độ nhận thức |
30% |
40% |
20% |
10% |
||||||||
Tổng % điểm |
70% |
30% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/ Kĩ năng |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận Dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
1. Đọc hiểu |
Nhận biết – Nhận biết được: Phương thức biểu đạt, thể loại văn bản, người kể chuyện, điểm nhìn, lời người kể chuyện, lời nhân vật. – Nhận biết đề tài, bối cảnh, chi tiết tiêu biểu trong truyện. – Nhận biết được nhân vật, cốt truyện, câu chuyện trong truyện. – Chỉ ra được nghệ thuật xây dựng nhân vật. Thông hiểu – Tóm tắt được cốt truyện và lí giải được ý nghĩa, tác dụng của cốt truyện. – Phân tích được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện. – Phân tích, đánh giá được đặc điểm của nhân vật và vai trò của nhân vật với việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm. – Phân tích, lí giải được chủ đề, tư tưởng của tác phẩm. Vận dụng – Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra. – Nêu được ý nghĩa hay tác động của tác phẩm đối với nhận thức, tình cảm, quan niệm của bản thân. Vận dụng cao: – Vận dụng những hiểu biết về bối cảnh lịch sử – văn hoá được thể hiện trong văn bản để lí giải ý nghĩa, thông điệp của văn bản. – Đánh giá được ý nghĩa, giá trị của thông điệp, chi tiết, hình tượng, những đặc sắc về nghệ thuật trong tác phẩm theo quan niệm của cá nhân. |
4 câu TN |
3 câu TN 01 câu TL |
1 câu TL |
1 câu TL |
|
2 |
Viết |
Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Phân tích, đánh giá nét đặc sắc về chủ đề và nhân vật trong tác phẩm trên. |
1* |
1* |
1* |
1 câuTL |
Chú thích:
– Mức độ đánh giá: chia làm 3 mức độ theo yêu cầu về KTĐG của CT Ngữ văn 2018 (biết, hiểu, vận dụng)
– Các chuẩn / tiêu chí kiểm tra và đánh giá hoạt động đọc hiểu: căn cứ vào yêu cầu cần đạt của đọc hiểu văn bản tiểu thuyết hoặc truyện ngắn trong CT Ngữ văn 2018 và SGK Ngữ văn 10 – Bộ Cánh Diều.(Bài 6)
– Các tiêu chí kiểm tra và đánh giá hoạt động viết: căn cứ vào yêu cầu cần đạt của hoạt động viết trong CT Ngữ văn 2018 và SGK Ngữ văn 10 – Bộ Cánh Diều (Bài 5)
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Sâu hại cây trồng |
Trình bày được khái niệm sâu hại cây trồng |
Mô tả được các loại sâu hại |
|||
|
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Bệnh hại cây trồng |
Trình bày được khái niệm bệnh hại cây trồng |
Mô tả được các loại bệnh hại cây trồng |
Giải thích bệnh hại cây trồng |
||
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng |
Trình bày được các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng |
||||
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Quy trình trồng trọt |
Mô tả các bước trong quy trình trồng trọt |
Vận dụng chăm sóc cây trồng |
|||
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Vật lí 10
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức, kĩ năng |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
|||
1 |
Năng lượng |
1.1. Năng lượng |
1 |
1 |
2 |
|
4 |
|
1.2. Công |
1 |
1 |
2 |
|
4 |
|
||
1.3. Bảo toàn năng lượng |
1 |
1 |
2 |
1 (TL) |
4 |
1 |
||
1.4. Chuyển hoá năng lượng |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
|
||
2 |
Động lượng |
2.1. Động lượng |
1 |
2 |
1 |
1 |
5 |
|
2.2. Định luật bảo toàn động lượng |
1 |
1 |
2 |
1 (TL) |
4 |
1 |
||
2.3. Động lượng và năng lượng trong va chạm |
1 |
1 |
1 |
1 (TL) |
3 |
1 |
||
Tổng số câu |
|
|
|
|
28 |
3 |
||
Tỉ lệ điểm |
|
|
|
|
7,0 |
3,0 |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lí 10
STT |
TÊN BÀI |
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1 |
Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số |
2 |
1 |
1 |
|||||
2 |
Phân bố dân cư và đô thị hóa |
2 |
2 |
1 |
|||||
3 |
Các nguồn lực phát triển kinh tế |
2 |
1 |
||||||
4 |
Cơ cấu nền KT, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia |
2 |
1 |
||||||
5 |
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
2 |
1 |
1 |
|||||
6 |
Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
2 |
1 |
1 |
|||||
7 |
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp |
2 |
1 |
||||||
TỔNG |
14 |
8 |
1 |
2 |
1 |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1 |
Chủ đề 5. Văn minh Đông Nam Á |
Bài 10. Cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á thời kì cổ – trung đại |
3 (0,75) |
|
3 (0,75) |
|
|
|
|
|
Bài 11. Hành trình phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ – trung đại |
3 (0,75) |
|
3 (0,75) |
|
|
1 (2,0) |
|
|
||
2 |
Chủ đề 6. Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam(trướcnăm1858) |
Bài 12. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc |
2 (0,5) |
|
2 (0,5) |
|
|
|
|
|
Bài 13. Văn minh Chăm- pa, Văn minh Phù Nam |
4 (1,0) |
|
4 (1,0) |
|
|
|
|
1 (2,0) |
||
Tổng số câu hỏi |
12 (3,0) |
0 |
12 (3,0) |
0 |
0 |
1 (2,0) |
0 |
1 (2,0) |
||
Tỉ lệ |
30% |
30% |
20% |
20% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 10
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
1. Câu lệnh rẽ nhánh |
4 |
|
3 |
|
|
|
|
|
7 |
|
17,5 % (1,75 đ) |
2. Câu lệnh lặp |
4 |
|
3 |
|
|
1 |
|
|
7 |
1 |
27,5 % (2,75 đ) |
|
3. Chương trình con và thư viện các chương trình con có sẵn |
4 |
|
3 |
|
|
|
|
1 |
7 |
1 |
27,5 % (2,75 đ) |
|
4. Kiểu dữ liệu xâu kí tự – Xử lí xâu kí tự |
4 |
|
3 |
|
|
1 |
|
|
7 |
1 |
27,5 % (2,75 đ) |
|
Tổng |
16 |
0 |
12 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
28 |
3 |
100% |