Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 bao gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí, Công nghệ, Vật lý.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 10 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 Chân trời sáng tạo bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo chuyên đề đã xây dựng. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 10 sách Chân trời sáng tạo.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 10 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 10
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/ đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Truyện ngắn/ Thơ/ Văn nghị luận. |
3 |
0 |
4 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
60 |
2 |
Viết |
Viết được một văn bản nghị luận về tác phẩm truyện/ thơ. |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
15 |
5 |
25 |
15 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
20% |
40% |
30% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Thời gian làm bài: 90 phút
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Thơ |
Nhận biết: – Nhận biết được thể thơ, từ ngữ, vần, nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ. – Nhận biết được phong cách ngôn ngữ, phương thức biểu đạt. – Nhận biệt được bố cục, những hình ảnh tiểu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. Thông hiểu: – Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. – Hiểu được nội dung chính của văn bản. – Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. – Hiểu được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ… Vận dụng: – Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được những bài học ứng xử cho bản thân. – Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. |
3 TN |
4TN 1TL |
2 TL |
0 |
2 |
Viết |
Viết bài văn nghị luận về tác phẩm truyện. |
Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được một văn bản nghị luận về một tác phẩm truyện. |
1* |
1* |
1* |
1TL* |
Tổng | 3 TN | 4TN 1TL | 2 TL | 1 TL | |||
Tỉ lệ % | 20 | 40 | 30 | 10 | |||
Tỉ lệ chung | 60 | 40 |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 10
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Bất phương trình bậc hai một ẩn |
Dấu của tam thức bậc hai |
2 |
2’ |
6 |
12’ |
2 |
6’ |
10 |
20’ |
40% |
|||
Giải bất phương trình bậc hai một ẩn |
2 |
2’ |
3 |
6’ |
2 |
6’ |
7 |
14’ |
||||||
Phương trình quy về phương trình bậc hai |
1 |
1’ |
2 |
4’ |
3 |
5’ |
||||||||
2 |
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng |
Tọa độ của vectơ. |
2 |
2’ |
2 |
4’ |
4 |
6’ |
60% |
|||||
Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ |
5 |
5’ |
3 |
6’ |
2 |
6’ |
10 |
17’ |
||||||
Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ |
2 |
2’ |
2 |
4’ |
4 |
12’ |
8 |
18’ |
||||||
Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ |
6 |
6’ |
2 |
4’ |
8 |
10’ |
||||||||
Tổng |
20 |
20’ |
20 |
40’ |
10 |
30’ |
50 |
90’ |
||||||
Tỉ lệ (%) |
40% |
40% |
20% |
100% |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
80% |
20% |
100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Vật lí 10
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức, kĩ năng |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
|||
1 |
Năng lượng |
1.1. Năng lượng và công |
1 |
1 |
2 |
1 (TL) |
4 |
1 |
1.2. Công suất – Hiệu suất |
1 |
1 |
2 |
|
4 |
|
||
1.3. Động năng và thế năng |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
|
||
1.4. Định luật bảo toàn cơ năng |
1 |
1 |
2 |
1 (TL) |
4 |
1 |
||
2 |
Động lượng |
2.1. Động lượng |
1 |
1 |
2 |
|
4 |
|
2.2. Định luật bảo toàn động lượng |
1 |
1 |
2 |
1 |
5 |
|
||
2.3. Các loại va chạm |
1 |
1 |
1 |
1 (TL) |
3 |
1 |
||
Tổng số câu |
|
|
|
|
28 |
3 |
||
Tỉ lệ điểm |
|
|
|
|
7,0 |
3,0 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
– Câu tự luận thuộc các câu hỏi vận dụng cao.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
||
1 |
Listening |
10 |
2 |
10 |
3 |
5 |
2 |
25 |
7 |
||
2 |
Language |
10 |
2 |
10 |
3 |
5 |
3 |
25 |
8 |
||
3 |
Reading |
15 |
4 |
5 |
3 |
5 |
3 |
25 |
10 |
||
4 |
Writing |
5 |
1 |
5 |
2 |
5 |
3 |
10 |
14 |
25 |
20 |
Tổng |
40 |
9 |
30 |
11 |
20 |
11 |
10 |
14 |
100 |
45 |
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
* Lưu ý:
– Các câu hỏi ở mức độ Nhận biết và Thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng. Riêng đối với phần NGHE có thêm câu hỏi True, False;
– Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là các câu hỏi tự luận (viết câu, viết luận, dạng đúng của từ). Riêng ở phần đọc hiểu có thêm câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng;
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN:TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI:45 PHÚT
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kỹ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng Số CH |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
I. |
LISTENING |
1- Nghe hiểu Nghe 1 đoạn hội thoại hoặc độc thoại -Thời lượng: 3 phút/2 lượt -Dạng bài: T/F -Chủ đề: unit 6,7,8 |
Nhận biết: Số/ Số điện thoại/ Số tiền/ Ngày tháng năm/ Thời gian |
1 |
1 |
||||||||
Nhận biết: Tên riêng/ địa chỉ |
1 |
1 |
|||||||||||
Thông hiểu: Thông tin chi tiết |
1 |
1 |
|||||||||||
Thông hiểu: Thông tin chi tiết |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: Thông tin chi tiết liên quan đến chủ đề hàng ngày(bản than, gia đình, mua sắm…) khi được diễn đạt chậm, rõ rang… |
1 |
1 |
|||||||||||
2.Nghe 1 đoạn hội thoại hoặc độc thoại khoảng 200- 250 từ -Thời lượng: 4 phút -Dạng bài: Trắc nghiệm -Chủ đề: unit 6,7,8 |
Nhận biết: Số/ Số điện thoại/ Số tiền/ Ngày tháng năm/ Thời gian… |
1 |
|
1 |
|
||||||||
Nhận biết: Tên riêng/ địa chỉ |
1 |
|
1 |
|
|||||||||
Thông hiểu: Thông tin chi tiết |
1 |
|
1 |
|
|||||||||
Thông hiểu: Thông tin chi tiết |
1 |
|
1 |
|
|||||||||
Vận dụng: Thông tin chi tiết liên quan đến chủ đề hàng ngày (bản than, gia đình, mua sắm…) khi được diễn đạt chậm, rõ rang… |
1 |
|
1 |
|
|||||||||
II.
|
LANGUAGE |
1.Ngữ âm/ Trọng âm kiểm tra cách phát âm nguyên âm hoặc phụ âm |
Nhận biết phụ âm /ed/, /s/, /es/ |
1 |
1 |
||||||||
Nhận biết: trọng âm của từ 2 âm tiết |
1 |
1 |
|||||||||||
2 Từ vựng – Ngữ pháp – kiểm tra về cách dùng của các động từ khuyết thiếu, bị động của động từ khuyết thiếu; so sánh hơn và hơn nhất; đại từ quan hệ; mệnh đề quan hệ xác định và không xác định – từ vựng liên quan đến unit 6,7,8
|
Nhận biết: cách sử dụng của so sánh hơn và so sánh hơn nhất |
1 |
1 |
||||||||||
Thông hiểu: cách sử dụng của các đại từ quan hệ |
1 |
1 |
|||||||||||
Thông hiểu: cách sử dụng của mạo từ |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: mệnh đề quan hệ xác định và không xác định |
1 |
1 |
|||||||||||
Nhận biết: Từ vựng theo chủ để từ Unit 6,7,8 |
1 |
1 |
|||||||||||
Thông hiểu: Từ vựng theo chủ để từ Unit 6,7,8 |
1 |
1 |
|||||||||||
|
|
Thông hiểu: Từ vựng theo chủ để từ Unit 6,7,8 |
1 |
1 |
|||||||||
Vận dụng: chia động từ câu chủ động, bị động của động từ khuyết thiếu |
1 |
1 |
|||||||||||
III |
READING |
1. Đọc điền từ – Kiểm tra cụm từ cố định, cụm giới từ, đại từ quan hề, liên từ, mạo từ…. kiến thức về từ vựng, thì… -Độ dài: khoảng 200 từ -Chủ đề: unit 6,7,8 |
Nhận biết: Đại từ |
1 |
1 |
||||||||
Nhận biết: Giới từ/ mạo từ |
1 |
1 |
|||||||||||
Nhận biết: Thì |
1 |
1 |
|||||||||||
Thông hiểu: Từ nối |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: Từ vựng |
1 |
1 |
|||||||||||
2. Đọc hiểu Đọc trả lời câu hỏi. chọn từ quy chiếu, tìm từ đồng nghĩa, thay thế, chủ đề đoạn văn, câu hỏi thông tin chi tiết trong đoạn văn.. -Độ dài: khoảng 200 từ -Chủ đề: unit 6,7,8 |
Nhận biết: Tìm chỉ từ |
1 |
1 |
||||||||||
Nhận biết: Tìm thông tin chi tiết (Factual/ Non-factual) |
1 |
1 |
|||||||||||
Nhận biết: Tìm thông tin chi tiết (Factual/ Non-factual) |
1 |
1 |
|||||||||||
Thông hiểu: Tìm nghĩa của từ trong ngữ cảnh |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: Tìm ý chính |
1 |
1 |
|||||||||||
IV |
WRITING |
1.Tìm lỗi sai: kiểm tra cách sử dụng đại từ quan hệ, mạo từ, so sánh, dạng câu bị động khuyết thiếu |
Nhận biết: so sánh |
1 |
1 |
||||||||
Nhận biết: mạo từ |
1 |
1 |
|||||||||||
2.Viết lại câu/nối câu:kiểm tra kiến thức về câu chủ động sang bị động, so sánh, đại từ quan hệ… |
Vận dụng: Chuyển câu chủ động sang bị động |
1 |
1 |
||||||||||
Vận dụng: Chuyển câu liên quan đến so sánh |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng:Chuyển câu sử dụng đại từ quan hệ |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: Chuyển câu liên quan đến so sánh |
1 |
1 |
|||||||||||
3. Viết đoạn văn Vận dụng và vận dụng cao: viết 1 đoạn văn 80-100 từ liên quan đến chủ đề của unit 6,7, 8. |
Viết một đoạn văn ngắn về 1 trong các chủ đề từ Unit 6,7,8 |
Bài viết |
Bài viết |
||||||||||
|
Tổng |
16 |
10 |
4 |
6 |
Bài viết |
36 |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lý 10
STT |
TÊN BÀI |
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1 |
Dân số và sự phát triển dân số trên thế giới |
2 |
1 |
|
|
||||
2 |
Cơ cấu dân số |
2 |
1 |
1 |
|||||
3 |
Phân bố dân cư và đô thị hóa |
2 |
1 |
||||||
4 |
Nguồn lực phát triển kinh tế |
1 |
1 |
||||||
5 |
Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế |
1 |
1 |
||||||
6 |
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
2 |
1 |
1 |
|||||
7 |
Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
2 |
1 |
1 |
|||||
8 |
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề và định hướng phát triển nông nghiệp |
2 |
1 |
1 |
|||||
TỔNG |
14 |
8 |
1 |
2 |
1 |
Ma trận kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Hình chiếu trục đo |
Biết các thông số hình chiếu trục đo |
Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể |
|||
|
Số câu:8 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Hình chiếu phối cảnh |
Nắm được nội dung phương pháp hình chiếu phối cảnh |
Vẽ được hình chiếu phối cảnh một điểm tụ |
|||
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Biểu diễn quy ước ren |
Hiểu được kí hiệu quy ước ren |
||||
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Bản vẽ xây dựng |
Hiểu được kí hiệu, tác dụng các hình biểu diễn nhà |
||||
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |