Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 11 năm 2022 – 2023

Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 11 năm 2022 – 2023

Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 11 năm 2022 – 2023 bao gồm 8 môn, mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.

Bạn đang đọc: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 11 năm 2022 – 2023

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 11 năm 2022 – 2023 trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Vậy sau đây là Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 11 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 11, bộ đề thi giữa học kì 2 Toán 11.

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 11 năm 2022 – 2023

    1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 11

    TT

    Nội dung kiến thức

    Đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % tổng

    điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    TN

    TL

    1

    Giới hạn

    Giới hạn của dãy số

    7

    7

    3

    6

    1

    8

    10

    1

    21

    30

    Giới hạn của hàm số

    6

    6

    3

    6

    1

    12

    9

    1

    24

    23

    Hàm số liên tục

    2

    2

    4

    8

    1

    12

    6

    1

    22

    17

    2

    Đường thẳng và mặt phẳng song song. Quan hệ song song.

    Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian.

    1

    1

    1

    1

    2

    3

    Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian.

    Vectơ trong không gian

    2

    2

    2

    4

    1

    8

    4

    1

    22

    28

    Hai đường thẳng vuông góc

    2

    2

    3

    6

    5

    Tổng

    20

    20

    15

    30

    2

    16

    2

    24

    35

    4

    90

    100

    Tỉ lệ (%)

    40

    30

    20

    10

    Tỉ lệ chung (%)

    70

    30

    Lưu ý:

    – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

    – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

    – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.

    2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 11

    TT

    Kĩ năng

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % Tổng

    điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Tỉ lệ

    (%)

    Thời gian (phút)

    Tỉ lệ

    (%)

    Thời gian

    (phút)

    Tỉ lệ

    (%)

    Thời gian

    (phút)

    Tỉ lệ

    (%)

    Thời gian

    (phút)

    Số câu hỏi

    Thời gian

    (phút)

    1

    Đọc hiểu

    15

    10

    10

    5

    5

    5

    0

    0

    04

    20

    30

    2

    Viết đoạn văn nghị luận xã hội

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    01

    20

    20

    3

    Viết bài văn nghị luận văn học

    20

    10

    15

    10

    10

    20

    5

    10

    01

    50

    50

    Tổng

    40

    25

    30

    20

    20

    30

    10

    15

    06

    90

    100

    Tỉ lệ %

    40

    30

    20

    10

    100

    Tỉ lệ chung

    70

    30

    100

    Lưu ý:

    – Tất cả các câu hỏi trong đề kiểm tra là câu hỏi tự luận.

    – Cách cho điểm mỗi câu hỏi được quy định chi tiết trong Đáp án/Hướng dẫn chấm.

    3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh 11

    Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
    TNKQ TNKQ Cấp độ thấp Cấp độ cao
    TNKQ TNKQ

    I. Listening (2P)

    MCQ

    Fill in the gaps (6 words choose 4)

    Số câu : 8

    Số điểm: 2.0

    Số câu: 4

    Số điểm: 1.0

    Số câu:4

    Số điểm:1.0

    Số câu:8

    2,0 điểm=20%

    II.

    Language use (3p)

    – i, o, ou (2)

    vocab (3):

    – Tag question (1)

    – Relative pronouns (1)

    – Tag question (1)

    – Language function: (1)

    How, How many, When, How long….

    – Tag question (1)

    – Preposition (1)

    – Could / be able to (1)

    Số câu: 12

    Số điểm 3,0

    Số câu: 6

    Số điểm:1,5

    Số câu:3

    Số điểm:0,75

    Số câu:3

    Số điểm: 0,75

    Số câu:12

    3,0 điểm = 30%

    III. Reading (2.5p)

    – Filling in the gaps (3)

    – Passage comprehension

    (2 )

    – Passage comprehension

    (2)

    – Filling in the gaps (1)

    Passage comprehension (1)

    – Filling in the gaps (1)

    Số câu: 10

    Số điểm:2,5

    Số câu:5

    Số điểm:1,25

    Số câu:3

    Số điểm:0,75

    Số câu: 2

    Số điểm:0,5

    Số câu:10

    2,5 điểm 25.%

    IV. Writing

    Sentence transformation (2.5)

    – Combine the sentences, using relative clauses

    Write a biography of a famous astronaut using the given information

    Số câu: 3

    Số điểm: 2,5

    Số câu: 2

    Số điểm: 1.0

    Số câu: 1

    Số điểm: 1.5

    Số câu:3

    2,5 điểm 25%

    Tổng số câu: 35

    Tổng số điểm: 10

    Tỉ lệ 100%

    Số câu: 15

    Số điểm: 3,75

    Số câu: 10

    Số điểm: 2,5

    Số câu: 8

    Số điểm: 3,75

    Số câu 33

    Số điểm 10

    100%

    Lưu ý:

    – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

    – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

    4. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Hóa học 11

    TT

    Nội dung kiến thức

    Đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % tổng

    điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    TN

    TL

    1

    Đại cương hữu cơ

    Mở đầu về hóa học hữu cơ

    2

    1,5

    1

    1

    0

    0

    0

    3

    0

    2,5

    7,5

    Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

    Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ

    2

    Hiđrocacbon no

    Ankan

    6

    4,5

    4

    4

    1

    4,5

    1

    6

    10

    2

    32

    35,0

    3

    Hiđrocacbon không no

    Anken

    4

    3

    3

    3

    7

    22,5

    Ankađien

    2

    1,5

    2

    2

    4

    10,0

    Ankin

    2

    1,5

    2

    2

    4

    10,0

    4

    Tổng hợp hiđrocacbon

    0

    0

    0

    0

    1

    4,5

    1

    6

    0

    2

    10,5

    15,0

    Tổng

    16

    12

    12

    12

    2

    9

    2

    12

    28

    4

    45

    100%

    Tỉ lệ (%)

    40

    30

    20

    10

    Tỉ lệ chung (%)

    70

    30

    5 Ma trận đề thi giữa kì 2 Sinh học 11

    Chủ đề

    Nhận Biết 40%

    Thông hiểu 20%

    Vận dụng thấp 30%

    Vận dụng cao 10%

    Cảm ứng ở động vật

    Trắc nghiệm – C1

    0,25 điểm

    Trắc nghiệm – C2

    0,25 điểm

    Trắc nghiệm – C3

    0,25 điểm

    Tập tính ở động vật

    Tự luận – C1. Ý 2.

    (Lấy ví dụ minh họa 2 loại tập tính)

    1,0 điểm

    Tự luận – C1. Ý 1.

    (Phân biệt 2 loại tập tính ở động vật)

    2,0 điểm

    Sinh trưởng ở thực vật

    Trắc nghiệm – C4

    0,25 điểm

    Trắc nghiệm – C5

    0,25 điểm

    Hoocmôn thực vật

    Trắc nghiệm – C6

    0,25 điểm

    Trắc nghiệm – C7

    0,25 điểm

    Trắc nghiệm – C8

    0,25 điểm

    ST-PT ở động vật

    Trắc nghiệm – C9

    0,25 điểm

    Trắc nghiệm – C10

    0,25 điểm

    Các nhân tố ảnh hưởng ST-PT ở động vật

    Tự luận – C2

    (Trình bày đặc điểm hoocmôn ở động vật không xương sống)

    2,0 điểm

    Trắc nghiệm – C11

    0,25 điểm

    Trắc nghiệm – C12

    0,25 điểm

    Sinh sản ở thực vật

    Tự luận – C3. Ý 1.

    (Thụ phấn ở thực vật)

    (0,5 điểm)

    Tự luận – C3. Ý 2.

    (Phân loại hình thức thụ phấn)

    1,5 điểm

    Tổng

    4,0 điểm

    2,0 điểm

    3,0 điểm

    1,0 điểm

    6. Ma trận đề thi giữa kì 2 Vật lí 11

    TT

    Nội dung kiến thức

    Đơn vị kiến thức, kĩ năng

    Số câu hỏi theo các mức độ

    Tổng

    % tổng

    điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Số CH

    Thời gian (ph)

    Số CH

    Thời gian (ph)

    Số CH

    Thời gian (ph)

    Số CH

    Thời gian (ph)

    Số CH

    Thời gian (ph)

    TN

    TL

    1

    Từ trường

    1.1. Từ trường

    3

    2,25

    0

    0

    1

    4,5

    1

    6

    3

    2

    20

    42,5%

    1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt

    3

    2,25

    5

    5

    8

    1.3. Lực Lo-ren-xơ

    2

    1,5

    1

    1

    0

    0

    0

    0

    3

    0

    2,5

    7,5%

    2

    Cảm ứng điện từ

    2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng

    5

    3,75

    4

    4

    1

    4,5

    1

    6

    8

    2

    22,5

    50%

    2.2. Tự cảm

    3

    2,25

    2

    2

    6

    Tổng

    16

    12

    12

    12

    2

    9

    2

    12

    28

    4

    45

    100%

    Tỉ lệ (%)

    40

    30

    20

    10

    100%

    Tỉ lệ chung (%)

    70

    30

    100%

    Lưu ý:

    – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

    – Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

    – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

    – Trong các đơn vị kiến thức (1.1. . Từ trường), (1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong các nội dung đó.

    – Trong các đơn vị kiến thức (2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng), (2.2. Tự cảm) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong các nội dung đó.

    7. Ma trận đề thi giữa kì 2 Lịch sử 11

    Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
    Cấp độ thấp cao

    1.Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945)

    2(c1,c2)

    2(c4,c5)

    1(c3, )

    – Số câu

    – Số điểm – %

    – Số câu: 2

    – Số điểm: 0,5 – 5%

    – Số câu: 2

    – Số điểm: 0,5 – 5%

    Số câu 1

    Số điểm: 0,25 – 2,5%

    – Số câu: 5

    – Số điểm: 1,25 – 12,5%

    2. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)

    1(c21)

    2(c22, c23)

    1(c24)

    – Số câu

    – Số điểm – %

    Số câu 1

    Số điểm: 0,25 – 2,5%

    – Số câu: 2

    – Số điểm: 0,5 – 5%

    Số câu 1

    Số điểm: 0,25 – 2,5%

    Số câu: 4

    Số điểm: 1– 10%

    3, Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858 -1884)

    3(c8, c10,c12)

    2(c7, c11)

    4(c6, c9, c13, c29)

    – Số câu

    – Số điểm – %

    – Số câu: 3

    – Số điểm: 0,75 – 7,5%

    – Số câu: 2

    – Số điểm: 0,5 – 5%

    – Số câu: 4

    – Số điểm: 1,75- 17,5%

    Số câu: 9

    Số điểm :30%

    4. Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX

    6(c15, c18, c19, c20,c26,c28)

    3(c17, c27,c30)

    1(c25)

    2(c14,c16)

    – Số câu

    – Số điểm – %

    – Số câu: 6

    – Số điểm: 1,5- 15%

    – Số câu: 3

    – Số điểm: 2,5- 25%

    Số câu 1

    Số điểm: 0,25 – 2,5%

    – Số câu: 2

    – Số điểm: 0,5 – 5%

    Số câu:12

    – Số điểm: 4,75 – 47,5%

    Tổng số câu

    Tổng số điểm

    %

    Số câu: 12

    Số điểm: 3

    30%

    Số câu: 9

    Số điểm: 4

    40%

    Số câu: 6

    Số điểm: 2,25

    22,5%

    Số câu: 3

    Số điểm: 0,75-

    7,5%

    Số câu 30

    Số điểm: 10 = 100%

    8. Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lý 11

    TT

    Nội dung kiến thức

    Đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % tổng điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Số CH

    Thời gian

    (phút)

    Số CH

    Thời gian

    (phút)

    Số CH

    Thời gian

    (phút)

    Số CH

    Thời gian

    (phút)

    Số CH

    Thời gian

    (phút)

    TN

    TL

    1

    A. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA

    A.1. Liên Bang Nga

    8

    6

    4

    5

    b*

    1

    8

    12

    1

    30

    35

    A.2. Nhật Bản

    8

    6

    4

    5

    b*

    12

    1

    35

    2

    B. KỸ NĂNG

    B.1. Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ

    4

    5

    4

    5

    10

    B.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê

    1(a,b*)

    10

    1

    10

    20

    Tổng

    16

    12

    12

    15

    1

    10

    1

    8

    28

    2

    10,0

    Tỉ lệ %

    40

    30

    20

    10

    70

    30

    45

    Tỉ lệ chung

    70

    30

    100

    – Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

    – Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

    – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *