Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của 7 môn: Tin học, Công nghệ, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử – Địa lí, Toán, Giáo dục công dân, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 6 Cánh diều cung cấp rất chi tiết từng nội dung đề kiểm tra ra ở bài học nào, ở chương nào, cấp độ nào… Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để xây dựng ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 6:

Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 6 năm 2023 – 2024

    1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6

    Cấp độ Chủ đề Mức 1
    Nhận biết
    Mức 2
    Thông hiểu
    Mức 3 Vận dụng Cộng
    Cấp độ thấp Cấp độ cao
    KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL

    1. Phân số

    Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số

    Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số

    Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x

    Vận dụng tính giá trị biểu thức

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    5(1,2,3,4,5)

    1,25

    12,5%

    3(10,11,12)

    0,75

    7,5%

    1/2(21a)

    0,5

    5%

    1/2(22b)

    0,5

    5%

    1(C25)

    1

    10%

    9+1/2+1/2

    4

    40%

    Thành tố NL

    TD

    GQVĐ

    GQVĐ

    GQVĐ

    2. Số thập phân

    Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân

    Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

    Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    4(6,7,8,9)

    1

    10%

    3(13,14,15)

    0,75

    15%

    1/2(21b)

    0,25

    2,5%

    1/2(22a)+1(23)

    1,5

    15%

    8+1/2+1/2

    3,5

    35%

    Thành tố NL

    TD

    GQVĐ

    C22a:GQVĐ

    C23: MHH-GQVĐ

    3. Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng)

    Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia

    Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng.

    Số câu

    Số điểm

    Tỉ lệ %

    3(16,17,18)

    0,75

    7,5%

    2(19,20)

    0,5

    5%

    1(24)

    1,25

    12,5%

    6

    2,5

    25%

    Thành tố NL

    C 16,17: TD

    C18: MHH-GT

    C19, 24: MHH-GT-CC-GQVĐ

    C20: GQVĐ

    Tổng số câu

    Tổng số điểm

    Tỉ lệ %

    12

    3

    30%

    10

    4

    40%

    2

    2

    20%

    1

    1

    10%

    25

    10

    100%

    2. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 6

    KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII

    MÔN TIN HỌC, LỚP 6

    TT

    Chương/chủ đề

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    Tổng

    % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Số CH

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    Số CH

    Thời gian (phút)

    TN

    TL

    1

    Chủ Đề D (17%): Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

    Bài 9: An toàn thông tin trên internet.

    2

    3’

    1

    4’

    1

    7’

    3

    0

    30%

    2

    Chủ đề E (20%): Ứng dụng tin học

    Bài 10: Sơ đồ Tư duy

    2

    3’

    1

    1

    7’

    3

    1

    20%

    Bài 11: Định Dạng Văn Bản

    2

    3’

    2

    4’

    1

    7’

    4

    1

    30%

    Bài 12: Trình bày thông tin dạng bảng

    2

    3’

    2

    4’

    4

    20%

    Tổng

    Tỉ lệ %

    40

    30

    20

    10

    14

    2

    100

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    100%

    BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (GIỮA HKII)

    MÔN: TIN HỌC LỚP: 6

    TT

    Chương/

    Chủ đề

    Nội dung/Đơn vị kiến thức

    Mức độ đánh giá

    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    1

    Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

    An Toàn thông tin trên internet.

    Nhận biết

    – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Câu 1

    – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Câu 2

    Thông hiểu

    – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. Câu 3

    2TN

    1TN

    2

    Chủ đề E. Ứng dụng tin học

    1. Soạn thảo văn bản cơ bản

    Nhận biết

    – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, trong phần mềm soạn thảo văn bản.

    Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản.

    Câu 4,5,6

    Thông hiểu

    – Hiểu được các lệnh soạn thảo văn bản cơ bản. Câu 7,8

    – Hiểu được các thao tác định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. Câu 9,10,14

    – Hiểu được các thao tác Trình bày thông tin ở dạng bảng.

    Vận dụng cao

    Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Câu 15

    4TN

    4TN

    1TL

    2. Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ tư duy

    Nhận biết

    – Nêu được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Câu 11,12,13

    Vận dụng

    – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Câu 16

    3TN

    1TL

    Tổng

    9

    5

    1

    1

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    3. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6

    STT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức % tổng điểm
    Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Số CH Thời gian (ph)
    Số CH TG (ph) Số CH TG (ph) Số CH TG (ph) Số CH TG (ph) TN TL
    TN TL TN TL

    1

    1. Trang phục và thời trang

    1.1. Trang phục và thời trang.

    2

    1,5

    2

    5

    2

    2

    25,75

    57,5

    1.2. Lựa chọn và sử dụng trang phục

    2

    1,5

    1

    11

    4

    1.3. Bảo quản trang phục.

    1

    1

    6,75

    1

    2

    2. Đồ dùng điện trong gia đình

    2.1. Đèn điện

    2

    1,5

    1

    4

    2

    2

    19,25

    42,5

    2.2. Nồi cơm điện. Bếp hồng ngoại.

    1

    0,75

    2

    5

    1

    8

    3

    Tổng

    8

    1

    12

    4

    1

    14

    1

    11

    10

    8

    12

    4

    45

    100

    Tỉ lệ %

    40

    30

    20

    10

    30

    70

    45

    100

    Tỉ lệ chung %

    70

    30

    100

    45

    100

    4. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6

    Nội dung Trắc nghiệm Tự luận
    NB TH Tổng số câu NB TH VD VDC Tổng số bài

    Đa dạng nấm

    Câu 1,2,3

    Câu 11

    04

    Câu 1

    2 điểm

    01

    Đa dạng thực vật

    Câu 4,5

    Câu 16

    03

    Câu 2

    1,5 điểm

    01

    Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên

    Câu 12,13,17,18,20

    05

    Thực hành phân chia giới thực vật

    Câu 4

    1,5 điểm

    01

    Đa dạng động vật không xương sống

    Câu 6

    Câu 14

    02

    Đa dạng động vật có xương sống

    Câu 7,8,9,10

    Câu 15

    05

    Câu 3

    1 điểm

    01

    Đa dạng sinh học

    Câu 19

    01

    Tỷ lệ

    20%

    20%

    20%

    15%

    15%

    10%

    Điểm

    2

    2

    2

    1,5

    1,5

    1

    10

    5. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6

    TT năng Mức độ nhận thức Tổng % Tổng điểm
    Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
    Tỉ lệ % TG (phút) Tỉ lệ % TG (phút) Tỉ lệ % TG (phút) Tỉ lệ % TG (phút) Số câu hỏi TG (phút)

    1

    Đọc hiểu

    15

    5

    10

    5

    10

    10

    0

    0

    4

    20

    40

    3

    Viết bài văn tự sự

    25

    10

    20

    15

    10

    25

    10

    20

    1

    70

    60

    Tổng

    40

    15

    30

    20

    20

    35

    10

    20

    5

    90

    100

    Tỉ lệ %

    40

    30

    20

    10

    100

    Tỉ lệ chung

    70

    30

    100

    6. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân 6

    TT
    Nội dung kiến thức
    Đơn vị kiến thức
    Mức độ nhận thức Tổng
    % tổng điểm
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    Vận dụng cao
    Số CH TG
    Số CH TG Số CH TG Số CH TG Số CH TG TN TL

    1

    Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người

    Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người

    2

    3

    1

    10

    2

    1

    13

    30

    2

    Bài 8: Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên

    Bài 8: Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên

    2

    3

    1

    6

    1

    2

    17.5

    45

    3

    Bài 9: Tiết kiệm

    Bài 9: Tiết kiệm

    1

    10

    2

    3

    1

    10

    2

    2

    23

    40

    Tổng

    5

    16

    3

    9

    1

    10

    1

    10

    6

    4

    45

    100

    Tỷ lệ %

    40

    30

    20

    10

    30

    70

    100

    Tỷ lệ chung

    70

    30

    100

    7. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6

    TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng
    Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH TG % T. điểm
    Số CH TG (phút) Số CH TG (phút) Số CH TG (phút) Số CH TG (phút) TN TL

    1

    Nước Văn Lang-

    Âu Lạc

    Bài 12 : Nước Văn Lang

    3

    3

    1/2

    10

    1/2

    5

    3

    1

    18

    2,25

    Bài 13: Nước Âu Lạc

    2

    2

    2

    2

    0,5

    2

    Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc( Từ thế kỷ II TCN đến năm 938)

    Bài 14: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc

    1

    1

    1

    15

    1

    1

    16

    1,75

    3

    Khí hậu và biến đổi khí hậu

    Bài 13. Khí quyển của trái đất. Các khối khí. Khí áp và gió

    2

    2

    1

    20

    2

    1

    22

    2,5

    Bài 14: Nhiệt độ và Mưa. Thời tiết và khí hậu

    1

    1

    1

    20

    1

    1

    21

    2,25

    Bài 15: Biến đổi KH và ứng phó với BĐ KH

    1

    1

    1

    1

    0,25

    4

    Nước trên TĐ

    Bài 18 : Sông, nước ngầm, băng hà

    1

    1

    1

    1

    0,25

    5

    Đất và sinh vật trên TĐ

    Bài 21: Lớp đất trên TĐ

    1

    1

    1

    1

    0,25

    Tổng

    14

    40

    1

    20

    1/2

    20

    1/2

    10

    12

    4

    90

    10

    Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

    40

    30

    20

    10

    30

    70

    90

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *