Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023 bao gồm 8 môn, mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023 trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Vậy sau đây là Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 8 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8, bộ đề thi giữa học kì 2 Toán 8.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023
1. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 8
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải |
Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn |
Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 1 0.5đ 5% |
Câu 9a,b 0.75đ 7.5% |
Câu 9d 1đ 10% |
4 câu 2.25đ 22,5% |
||||||
2. Tập nghiệm của phượng trình bậc nhất |
Nhận biết được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP. |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 2;3 1.0đ 10% |
2 câu 1.0đ 10% |
||||||||
3. Phương trình tích |
Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 9c 0.75đ 7.5% |
2 câu 1,25đ 12,5% |
||||||||
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu |
Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình |
Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 4 0.5đ 5% |
Câu 9e 1đ 10% |
1 câu 1.0đ 10% |
|||||||
5. Định lí Ta – lét và hệ quả của định lí Ta – lét |
Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ |
Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 5;8 1đ 10% |
Câu 7 0.5đ 5% |
3 câu 1.5đ 15% |
|||||||
6. Tính chất đường phân giác của tam giác |
Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 6 0.5đ 5% |
1 câu 0.5đ 5% |
||||||||
7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác |
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập |
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 10a 0.75đ 7.5% |
Câu 10b 1.75đ 17.5% |
2 câu 2,5đ 25% |
|||||||
TS câu TS điểm Tỉ lệ % |
6 câu 3.0 đ 30% |
2 câu 0.75đ 7.5% |
2 câu 1đ 10% |
4 câu 3.5đ 35% |
1 câu 1.75đ 17.5% |
15 câu 10đ 100% |
2. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 8
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||
1. Văn học – Thơ Việt Nam – Nghị luận hiện đại |
– Thuộc và ghi lại bài thơ – Hoàn cảnh sáng tác – Thể thơ bài: “ Tức cảnh Pác Bó” |
– Hiểu được ý nghĩa – nhan đề của văn bản |
||||
Số câu: Số điểm – Tỉ lệ % |
Số câu:1 Số điểm:2 |
Số câu:1 Số điểm:1 |
Số câu: 2 3 điểm =30% |
|||
2. Tiếng Việt – Các loại câu |
– Nhớ đặc điểm, hình thức và chức năng của câu nghi vấn |
– Hiểu chức năng của câu nghi vấn cụ thể |
||||
Số câu: Số điểm – Tỉ lệ % |
Số câu:1 Số điểm:1 |
Số câu:1 Số điểm:1 |
: |
Số câu:2 2 điểm =20% |
||
3. Tập làm văn – Văn nghị luận |
Viết một bài văn nghị luận về vấn đề xã hội |
|||||
Số câu: Số điểm – Tỉ lệ % |
Số câu:1 Số điểm:5 |
Số câu:1 5 điểm =50% |
||||
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: |
Số câu:2 Số điểm:3 Tỉ lệ 30% |
Số câu:2 Số điểm:2 Tỉ lệ 20% |
Số câu:1 Số điểm:5 Tỉ lệ 50%: |
Số câu:5 Số điểm:10 |
3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Sinh học 8
Nội dung | Mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Phân tích khẩu phần ăn |
– Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần đảm bảo đủ chất và lượng + Phù hợp đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng với đối tượng: lứa tuổi, thể trạng, tình hình sức khỏe. |
Nêu được các nguyên tắc lập khẩu phần ăn |
Hiểu được khẩu phần đảm bảo đủ chất và lượng + Đảm bảo cân đối thành phần các chất. + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng. |
Xác định được khối lượng chất thải bỏ của một loại thực phẩm cho trước |
Tính được thành phần giá trị dinh dưỡng trong 1 loại thức ăn cho trước |
|||
Số câu: Tỉ lệ: % Số điểm: 7,75 TL: 5,5 TN: 2,25 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 |
Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 80% |
|||
Chức năng của tuỷ sống |
Mô tả cấu tạo và chức năng của tủy sống (chất xám và chất trắng) |
Giải thích được dây thần kinh tủy là dây pha |
||||||
Số câu: Tỉ lệ :% Số điểm: TL: 1,5 TN: 2,25 |
Số câu: 7 Số điểm: 1,75 |
Số câu: 1 Số điểm: 1,5 |
||||||
Tổng Số câu: 15 Tổng Số điểm: 10 Tỉ lệ:100% TL: 7 70% TN: 3 30% |
Số câu: 2 Số điểm: 3,25 |
Số câu: 10 Số điểm: 3,75 |
Số câu: 3 Số điểm: 3 |
4. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Vật lí 8
Cấp độ Chủ Đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp thấp |
Cấp cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Cơ học |
– Nhận biết cơ năng và các dạng cơ năng – Biết công thức tính công suất |
– Vận dụng kiến thức vật lí giải bài tập về công, công suất |
– Áp dụng định luật về công làm bài tập về đòn bẩy |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 2đ 20% |
1 3 30% |
4 1 10% |
6 6đ 50% |
|||||
Nhiệt học |
– Biết đặc điểm chuyển động của các phân tử nguyên tử |
– Hiểu được sư khuếch tán |
– Vận dụng giải thích được hiện tượng khuếch tán |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1 10% |
2 1 10% |
1 2 20% |
5 4 40% |
|||||
T câu T điểm Tỉ lệ % |
6 3 đ 30 % |
2 1 10% |
2 5đ 50% |
1 1 10% |
11 10đ 100% |
5. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn tiếng Anh 8
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
PHONETICS |
– Phonetics – Vocabulary unit 1,2,3 – Grammar · Gerund · comparative · a/an/the · Questions |
– word form |
|||||||
Số câu hỏi |
8 |
2 |
10 |
||||||
Số điểm |
2 (20%) |
0,5 (5%) |
2,5 (25%) |
||||||
II. Reading 10 câu 2,5p |
Life in the countryside |
Peoples of Viet Nam |
|||||||
Số câu hỏi |
5 |
5 |
10 |
||||||
Số điểm |
1.25 (12.5%) |
1.25 (12.5%) |
2,5 (25%) |
||||||
III. Writing 5 câu 2,5pt |
– Comparative – Gerund – questions |
Write a passage of (120-150 words ) about the change of Vietnamese countryside or your village , hometown |
|||||||
Số câu hỏi |
4 |
1 |
5 |
||||||
Số điểm |
1,5 (15%) |
1 (10%) |
2,5 (25%) |
||||||
IV. Listening 7 câu 2,5pt |
Peoples of Viet Nam |
leisure activities |
|||||||
Số câu hỏi |
5 |
5 |
10 |
||||||
Số điểm |
1.25 (12.5%) |
1.25 (12.5%) |
2,5 (25%) |
||||||
TS câu hỏi |
8 |
5 |
10 |
5 |
6 |
1 |
35 |
||
TS điểm |
2 (20%) |
1.25 (12.5%) |
2,5 (25%) |
1.25 (12.5%) |
2 (20%) |
1 (10%) |
10 100 % |
6. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Hóa học 8
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | |||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Chủ đề 1: Điều chế- gọi tên – phân loại oxit |
Biết được hợp chất dùng để điều chế khí oxi trong PTN, gọi tên được các loại hợp chất oxit. |
Gọi được tên các hợp chất oxit và phân loại được oxit. |
||||||
Số câu |
4 câu |
3 câu |
1 câu |
|||||
Số điểm |
1,0 điểm |
0.75 điểm |
1,0 điểm |
|||||
Tỉ lệ |
10 % |
7,5 % |
10% |
|||||
Chủ đề 2: Tính chất của oxi, khái niệm oxit, sự oxi hóa, phản ứng Phân huỷ, Hóa hợp. Sự cháy, sự oxi hóa chậm. |
Biết được tính chất của oxi, hoá trị của oxi trong các hợp chất oxit, định nghĩa phản ứng phân huỷ, sự cháy. |
Xác định được phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp |
||||||
Số câu |
4 câu |
1câu |
1 câu |
1 câu |
||||
Số điểm |
1,0 điểm |
1điểm |
0,25 điểm |
2,0 điểm |
||||
Tỉ lệ |
10 % |
10 % |
2,5% |
10% |
||||
Chủ đề 3: Cân bằng, tính toán theo PTHH |
Cân bằng PTHH cho trước và giải bài toán tìm thể tích chất khí hoặc khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng. |
Giải bài toán tính theo PTHH (có tạp chất) |
||||||
Số câu |
1 câu |
1 Câu |
||||||
Số điểm |
2điểm |
1 điểm |
||||||
Tỉ lệ |
20% |
10 % |
||||||
Tổng số câu |
8 câu |
4 câu |
4câu |
2 Câu |
1câu |
1 câu |
||
Tổng số điểm |
2 điểm |
1điểm |
1 điểm |
3 điểm |
2 điểm |
1 điểm |
||
Tỉ lệ |
20% |
10% |
10% |
30% |
20% |
10 % |
7. Ma trận đề thi giữa học kì 2 Lịch sử 8
Tên chủ đề/ bài học |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
Cuộc cách mạng tư sản Âu – mĩ |
– Nêu được các môc thời gian bùng nổ, các giai cấp tiến hành các cuộc cách mạng |
– Trình bày được các sự kiện tiêu biểu của các cuộc cách mạng |
Phân tích được ý nghĩa của các sự kiện trong các cuộc cách mạng tư sản |
So sánh và đánh giá các cuộc cách mạng tư sản |
Số câu |
5 |
3 |
3 |
2 |
Số điểm |
1.5 |
0.9 |
1.2 |
1 |
Các nước tư bản Âu- Mĩ cuối thế kỷ XIX đầu XX |
Nêu được tình hình kinh tế chính trị và vị trí của các nước tư bản |
– Trình bày các nội dung chính trong công xã Pari – Trình bày nguyên nhân phát triển của các nước tư bản |
– Giải thích được đặc điểm chủ nghĩa đế quốc |
|
Số câu |
7 |
4 |
1 |
|
Số điểm |
2.1 |
1.2 |
0.4 |
|
Phong trào Công nhân cuối thế kỷ XVIII đầu XX |
Trình bày được phong trào đấu tranh của công nhân, nội dung chủ nghĩa Mác |
-Lý giải được sự nguyên nhân thất bại cảu phong trào công nhân – So sánh tư tưởng của Mác và Ăng ghen |
||
Số câu |
3 |
2 |
||
Số điểm |
0,9 |
0.8 |
||
Tổng số câu |
12 |
10 |
6 |
2 |
Tổng số điểm |
3.6 |
3 |
24 |
1 |
Tỉ lệ |
36 |
30 |
24 |
10 |
8. Ma trận đề thi giữa học kì 2 Địa lý 8
Chủ đề kiểm tra |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
|
|
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
Chủ đề 1 Việt Nam đất nước con người |
Thành tựu đạt được của Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển |
Mục tiêu và đường lối kinh tế của nước ta hiện nay |
Vẽ:Biểu đồ tỷ trọng các nghành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ về cơ cấu kinh tế và sản phẩm các ngành |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 2/3 Số điểm:2 |
Số câu:1/3 Số điểm :1 |
Số câu:2/3 Số điểm :2 |
Số câu:1/3 Số điểm :1 |
Số câu:2 6điểm=60.% |
Chủ đề 2 Vị trí giới hạn lãnh thổ Việt Nam |
đặc điểm của vị trí Việt Nam về mặt tự nhiên |
đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng gì đến môi trường tự nhiên nước ta |
(Ch) |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm |
Số câu:1/2 Số điểm :1 |
Số câu:1/2 Số điểm:1 |
Số câu Số điểm |
Số câu:1 2 điểm=20% |
Chủ đề 3 Tài nguyên khoáng sản Việt nam |
-Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản -Cần phải khai thác và bảo vệ như thế nào để đảm bảo nguồn tài nguyên và bảo vệ môi trường |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm |
Số câu:1 Số điểm :2 |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu:1 2 điểm=20% |
Tổng số câu :4 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ100 % |
Số câu:2/3 Số điểm :2 20% |
Số câu:1/3+1/2+1 Số điểm:4 40% |
Số câu:2/3+1/2 Số điểm:3 30% |
Số câu:1/3 Số điểm:1 10% |
Số câu:4 Số điểm:10 100% |