Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 8 sách Chân trời sáng tạo bao gồm 8 môn, mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 8 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 8 năm 2023 – 2024 trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Vậy sau đây là Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 8 sách Chân trời sáng tạo mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 2 lớp 8 sách Chân trời sáng tạo.
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 8 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 8
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Đọc hiểu văn bản |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
|
0 |
2 |
3 |
Thực hành tiếng Việt |
|
|
0 |
1 |
|
|
|
|
0 |
1 |
1 |
Viết |
|
|
|
|
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
6 |
Tổng số câu TN/TL |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
5 |
10 |
Điểm số |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
10 |
10 |
Tổng số điểm |
1.0 điểm 10% |
3.0 điểm 30% |
5.0 điểm 50% |
1.0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: NGỮ VĂN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN |
4 |
0 |
|
|
||
|
Nhận biết
|
– Nhận biết được thể thơ, từ ngữ, vần nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ. – Nhận biết được phong cách ngôn ngữ phương thức biểu đạt. – Nhận biết được bố cục, những hình ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. |
2 |
0 |
|
C1,2 |
Thông hiểu
|
– Hiểu và lí giải được tình cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. – Hiểu được nội dung chính của văn bản – Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. Hiểu được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần nhịp, biện pháp tu từ. |
1 |
|
C3 |
||
|
Vận dụng cao |
– Xác định được câu cầu khiến và đặt được câu cầu khiến với mục đích nhất định. |
1 |
0 |
C4 |
|
VIẾT |
1 |
0 |
|
|
||
|
Vận dụng |
Viết văn bản nghị luận phân tích đánh giá một tác phẩm truyện/thơ: *Nhận biết – Xác định được cấu trúc bài văn nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ/truyện. – Xác định được kiểu bài phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ/truyện; vấn đề nghị luận (chủ đề, những đặc sắc về hình thức nghệ thuật và tác dụng của chúng) – Giới thiệu tác giả, tác phẩm. *Thông hiểu – Những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm truyện/thơ – Lý giải được một số đặc điểm của thể loại qua tác phẩm – Phân tích cụ thể rõ ràng về tác phẩm thơ/truyện (chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật và tác dụng của chúng) với những cứ liệu sinh động. * Vận dụng – Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu các phép liên kết các phương thức biểu đạt các thao tác lập luận để phân tích, cảm nhận về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/ truyện – Nhận xét về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/truyện; vị trí, đóng góp của tác giả. |
1 |
0 |
|
C1 phần tự luận |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 8
MÔN: TIN HỌC 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 9A. Trình bày văn bản |
4 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
6 |
|
1. 5 |
Bài 10A. Trình bày trang chiếu |
4 |
|
1 |
1 ý |
|
1 |
1 ý |
|
6 |
1 |
5. 5 |
Bài 11A. Sử dụng bản mẫu |
4 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
6 |
|
1. 5 |
Bài 12. Thuật toán, chương trình máy tính |
4 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
6 |
|
1. 5 |
Tổng số câu TN/TL |
16 |
|
4 |
1 |
|
1 |
4 |
|
24 |
1 |
10. 0 |
Điểm số |
4. 0 |
|
1. 0 |
3. 0 |
|
1. 0 |
1. 0 |
|
6. 0 |
4. 0 |
10. 0 |
Tổng số điểm |
4. 0 điểm 40% |
4. 0 điểm 40% |
1. 0 điểm 10% |
1. 0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Y êu cầu cần đạt | Số câu TL/Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL(số câu) | TN(số câu) | TL | TN | |||
2 | 24 | |||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC |
||||||
Bài 9A. Trình bày văn bản |
Nhận biết |
– Chỉ ra lệnh được dùng để định dạng văn bản liệt kê các kí hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự. – Chỉ ra lệnh để bỏ đánh số trang văn bản. – Chỉ ra thao tác để sử dụng mẫu chân trang. – Xác định đặc điểm của đầu trang và chân trang. |
|
4 |
|
C1 – C4 |
Thông hiểu |
– Nêu đặc điểm các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang. – Thực hành trình bày lại văn bản thành cấu trúc phân cấp trong phần mềm trình chiếu PowerPoint. |
1 |
1 |
C1 |
C5 |
|
Vận dụng |
– Giải thích tại sao khi trình bày trang chiếu, chúng ta phải chọn màu nền và màu chữ phù hợp. |
1 |
|
C2 |
|
|
VD cao |
– Chỉ ra phát biểu sai về đầu trang, chân trang. |
|
1 |
|
C6 |
|
Bài 10A. Trình bày trang chiếu |
Nhận biết |
– Chỉ ra nhóm màu nóng. – Chỉ ra ý nghĩa các màu lạnh. – Xác định màu chữ được chọn nếu sử dụng nền trang chiếu màu xanh dương. – Chỉ ra nút lệnh được dùng để tạo liên kết trong trang chiếu. |
|
4 |
|
C7 – C10 |
Thông hiểu |
– Phát biểu đúng về trình bày văn bản trên trang chiếu. |
|
1 |
|
C11 |
|
VD cao |
– Nêu tác dụng của việc trình bày trang chiếu. |
|
1 |
|
C12 |
|
Bài 11A. Sử dụng bản mẫu |
Nhận biết |
– Chỉ ra ý nghĩa của câu lệnh Apply to selected slides. – Chỉ ra tên của bản mẫu. – Nêu các bước để sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu. – Chỉ ra lệnh sử dụng để tạo bài trình chiếu mới. |
|
4 |
|
C13 – C16 |
Thông hiểu |
– Nêu khái niệm bản mẫu. |
|
1 |
|
C17 |
|
VD cao |
– Nêu từ khóa phù hợp khi muốn sử dụng bản mẫu để làm một bài thuyết trình trong môn học Lịch sử. |
|
1 |
|
C18 |
|
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH |
||||||
Bài 12. Thuật toán, chương trình máy tính |
Nhận biết |
– Chỉ ra kiểu dữ liệu mà biến không nhận. – Chỉ ra kiểu dữ liệu logic. – Xác định kiểu dữ liệu của biến a trong câu lệnh ở đề bài. – Chỉ ra quy tắc đặt tên biến. |
|
4 |
|
C19 – C22 |
Thông hiểu |
– Nêu khái niệm của hằng. |
|
1 |
|
C23 |
|
VD cao |
– Nêu điều kiện của các lệnh trong chương trình. |
|
1 |
|
C24 |
Ma trận đề thi giữa kì 2 GDCD 8
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
|
Bài 7: Phòng, chống bạo lực gia đình |
2 |
1 |
6 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
12 |
1 |
6,0 |
|
Bài 8: Lập kế hoạch chi tiêu |
2 |
0 |
6 |
0 |
4 |
0 |
0 |
1 |
12 |
1 |
4,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
4 |
1 |
12 |
0 |
8 |
0 |
0 |
1 |
24 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
1,0 |
3,0 |
3,0 |
0 |
2,0 |
0 |
0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
4,0 điểm 40% |
3,0 điểm 30% |
2,0 điểm 20% |
1,0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
Bài 7 |
12 |
1 |
||||
Phòng, chống bạo lực gia đình |
Nhận biết |
– Nhận thức được các hình thức bạo lực gia đình và hình thức bạo lực gia đình phổ biến nhất. – Nêu được khái niệm bạo lực gia đình và bày tỏ quan điểm với các ý kiến liên quan đến vấn đề bạo lực gia đình. |
2 |
1 |
C1, C3 |
C1 (TL) |
Thông hiểu |
– Nhận định được hình thức bạo lực kinh tế trong gia đình. – Biết được các việc nên làm khi xảy ra bạo lực gia đình. – Bày tỏ được quan điểm với các ý kiến liên quan đến bạo lực gia đình. – Biết được hậu quả của bạo lực gia đình. |
6 |
C6, C8, C9, C13, C15, C17 |
|||
Vận dụng |
– Biết cách để phòng, chống bạo lực gia đình. – Xử lí những trường hợp bạo lực gia đình. |
4 |
C16, C19, C21, C24 |
|||
Vận dụng cao |
||||||
Bài 8 |
12 |
1 |
||||
Lập kế hoạch chi tiêu |
Nhận biết |
Nhận biết được các bước lập kế hoạch chi tiêu và biểu hiện của chi tiêu hợp lí. |
2 |
C2, C5 |
||
Thông hiểu |
– Bày tỏ được quan điểm với các vấn đề lập kế hoạch chi tiêu. – Xác định được thói quen chi tiêu hợp lí. – Xác định được các bước lập kế hoạch chi tiêu. – Giải thích được sự cần thiết của việc lập kế hoạch chi tiêu. |
6 |
C4, C7, C10, C11, C12, C14 |
|||
Vận dụng |
– Xác định được chủ thể biết cách lập kế hoạch chi tiêu hợp lí trong các trường hợp. – Xử lí được các tình huống liên quan đến kế hoạch chi tiêu. |
4 |
C18, C20, C22, C23 |
|||
Vận dụng cao |
Đưa ra được cách giải quyết cho trường hợp liên quan đến chi tiêu hợp lí. |
1 |
C2 (TL) |