Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều mang tới bảng ma trận, câu hỏi kiểm tra học kì 1 cho các môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ, Tin học, Lịch sử – Địa lí.

Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 1 theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

    1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều

    Mạch

    kiến thức

    Yêu cầu cần đạt

    câu

    Hình thức

    Mức

    Điểm

    TN

    TL

    1

    2

    3

    Số và phép tính

    75%

    – Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000 000.

    1

    0.5

    0.5

    0,5

    – Nhận biết được giá trị của chữ số trong số

    2

    0,5

    0.5

    0,5

    – Nhận biết được dạng toán TBC và tìm được số còn lại

    3

    0.5

    0.5

    0,5

    – Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

    – Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

    9

    1

    1

    – Thực hiện được phép nhân với số có 2 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).

    – Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số (chia hết).

    – Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.

    1

    1

    1

    – Tính nhanh được giá trị của biểu thức số

    11

    1

    1

    1

    – Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán tìm hai số khi biết tổng hiệu của hai số đó

    10

    3

    3

    HĐ thực hành và trải nghiệm 5%

    – Thực hành các hoạt động liên quan đến đo lường

    8

    0.5

    0.5

    0,5

    2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 4

    Mạch kiến thức, kỹ năng

    Số câu và số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    Điểm

    TN KQ

    TL

    HT khác

    TN KQ

    TL

    HT khác

    TN KQ

    TL

    HT khác

    TN KQ

    TL

    HT khác

    1. Kiến thức LTVC

    Số câu

    2

    1

    2

    1

    2.0

    Số điểm

    1.0

    1.0

    1.0

    1.0

    Câu số

    7,8

    9

    2. Đọc

    a. Đọc thành tiếng

    Số câu

    1

    1

    4.0

    Số điểm

    4.0

    4.0

    b. Đọc hiểu

    Số câu

    2

    2

    1

    1

    4

    2

    4.0

    Số điểm

    1.0

    1.0

    1.0

    1.0

    2.0

    2.0

    Câu số

    1,2

    3,4

    5

    6

    3. Viết

    b. Tập làm văn

    Số câu

    1

    1

    1

    10

    Số điểm

    10

    10

    10

    4. Nghe nói

    Kết hợp trong kiểm tra đọc

    Tổng

    Số câu

    4

    1

    2

    2

    3

    1

    6

    3

    2

    20.0

    Số điểm

    2.0

    4.0

    1.0

    1.0

    12.0

    10

    3.0

    3.0

    14.0

    3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4

    Nội dung/ Mạch kiến thức Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm và tỷ lệ %
    TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH Tổng Tỷ lệ
    CĐA. Máy tính và em
    (A1 & A2)
    Số câu 1 1 1 3
    Số điểm 0.5 0.5 2.0 3.0 30%
    CĐB. Mạng máy tính và Internet Số câu 1 1 2
    Số điểm 0.5 0.5 1.0 10%
    CĐC. Tổ chức lưu trữ và Trao đổi thông tin
    (C1 & C2)
    Số câu 1 1 1 3
    Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 15%
    CĐE. Ứng dụng Tin học
    (E1)
    Số câu 1 1 2
    Số điểm 0.5 4.0 4.5 45%
    Tổng Số câu 4 0 3 1 1 1 10
    Số điểm 2.0 1.5 4.0 0.5 2.0 10.0 100%
    Tỷ lệ % 20% 0% 15% 40% 5% 20% 100%
    Tỷ lệ theo mức 20% 55% 25%
    Đề Số câu Điểm Tỷ lệ
    Lí thuyết (15′) 8 4 30%
    Thực hành (20′) 2 6 70%
    Tổng đề lí thuyết và
    thực hành (35′)
    10 10 100%

    4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4

    Mạch kiến thức, kĩ năng

    Số câu và số điểm

    Mức 1 (Nhận biết)

    Mức 2 (Kết nối)

    Mức 3 (Vận dụng)

    Tổng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    Hoa và cây cảnh trong đời sống.

    – Nêu được lợi ích của hoa và cây cảnh đối với đời sống.

    – Nhận biết được một số loại hoa và cây cảnh phổ biến.

    – Có hứng thú với việc trồng, chăm sóc và bảo vệ hoa, cây cảnh.

    Số câu

    2

    1

    3

    Câu số

    1,2

    5

    1,2,5

    Số điểm

    2,0

    1,0

    3,0

    Trồng hoa và cây cảnh trong chậu

    – Trình bày được đặc điểm của một số loại chậu trồng hoa và cây cảnh.

    – Nêu một số loại giá thể dùng để trồng hoa và cây cảnh trong chậu.

    – Tóm tắt được nội dung các bước gieo hạt, trồng cây con trong chậu.

    – Mô tả được các công việc chủ yếu để chăm sóc một số loại hoa và cây cảnh phổ biến.

    – Thực hiện được việc gieo hạt trong chậu.

    – Sử dụng được một số dụng cụ trồng hoa, cây cảnh đơn giản.

    – Trồng và chăm sóc được một số loại hoa và cây cảnh trong chậu.

    Số câu

    2

    1

    2

    1

    1

    4

    3

    Câu số

    3,4

    8

    6,7

    9

    10

    2,4,6,7

    8,9,10

    Số điểm

    2,0

    1,0

    2,0

    1,0

    1,0

    4,0

    3,0

    Tổng

    Số câu

    4

    1

    3

    1

    1

    7

    3

    Số điểm

    4,0

    1,0

    3,0

    1,0

    1,0

    7.0

    3,0

    5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4

    Mạch nội dung Tên bài TPNL 1 TPNL 2 TPNL3 Tổng
    Chất Nước Câu 1,2,3 Câu 7, 8 5
    Không khí
    Năng lượng Ánh sáng Câu 9, 11, 12 Câu 13 6
    Âm thanh Câu 4, 5,
    Nhiệt
    Thực vật và động vật Nhu cầu sống của thực vật và động vật Câu 6 Câu 10 Câu 14 3
    Ứng dụng thực tiễn về nhu cầu sống của thực vật và động vật trong chăm sóc cây trồng và vật nuôi
    Tổng Số câu 6 6 2 14
    Số điểm 3,5 4,5 2 10

    6. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4 Cánh diều

    Mạch kiến thức kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
    TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
    1. Địa phương em Số câu 1(6) 1
    Số điểm 1,0 1,0
    2. Đền Hùng và Lễ giỗ Tổ Hùng Vương Số câu 1(1) 1 (7) 1 1
    Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
    3. Thăng Long – Hà Nội Số câu 1(2) 1 (8) 1 1
    Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
    4. Văn Miếu- Quốc Tử Giám Số câu 1(3) 1
    Số điểm 1,0 1,0
    5. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Số câu 1(4) 1(10) 1 1
    Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
    6.Vùng đồng bằng Bắc Bộ Số câu 1(5) 1(9) 1 1
    Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
    Tổng Số câu 4 2 2 0 2 6 4
    Số điểm 4,0 2,0 2,0 0 2,0 6,0 4,0
    – Trắc nghiệm khách quan 60%, tự luận 40%.

    – Mức độ 1: 40%. Mức độ 2: 40%. Mức độ 3: 20%.

    Ghi chú:

    Mức độ 1: Câu 1, 2, 4, 6

    Mức độ 2: Câu 3, 5, 8, 9

    Mức độ 3: Câu 7, 10

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *