Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới bảng ma trận, câu hỏi kiểm tra học kì 1 các môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Công nghệ, Tin học, Lịch sử – Địa lí, Tiếng Anh.

Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 1 theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức

    1. Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt 4 KNTT

    Mạch kiến thức

    Số câu

    Số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1. Đọc – hiểu (5 điểm)

    Đọc hiểu văn bản

    (3điểm)

    Số câu

    2 câu

    2 câu

    1 câu

    4 câu

    1 câu

    Câu số

    Câu 1, 2

    Câu 3, 4

    Câu 5

    Số điểm

    1 điểm

    1 điểm

    1 điểm

    2 điểm

    1 điểm

    Kiến thức TV

    (2điểm)

    Số câu

    1 câu

    1 câu

    1 câu

    2 câu

    1 câu

    Câu số

    Câu 6

    Câu 7

    Câu 8

    Số điểm

    0,5 điểm

    0,5 điểm

    1 điểm

    1 điểm

    1 điểm

    Tổng

    Số câu

    3 câu

    3 câu

    2 câu

    6 câu

    2 câu

    Số điểm

    1,5 điểm

    1,5 điểm

    2 điểm

    3 điểm

    2 điểm

    Tỉ lệ%

    30%

    30%

    40%

    60%

    40%

    2. Viết bài văn (5 điểm)

    2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức

    Mạch kiến thức Yêu cầu cần đạt câu Hình thức Mức Điểm
    TN TL 1 2 3

    Số và phép tính

    75%

    – Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân.

    – Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho.

    1

    0.5

    0.5

    0,5

    – So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.

    – Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000.

    8

    0,5

    0.5

    0,5

    – Làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn)

    2

    0.5

    0.5

    0,5

    – Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

    – Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

    7a,b

    1

    1

    1

    – Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).

    – Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).

    – Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.

    7c,d

    1

    1

    1

    – Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc).

    9a

    1

    1

    1

    – Tìm số trung bình cộng

    9b

    0.5

    0.5

    0,5

    – Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…).

    11

    2

    2

    2

    Một số yếu tố thống kê và xác suất 4%

    – Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu

    10b

    0.5

    0.5

    0,5

    Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5%

    – Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ…

    10a

    0.5

    0.5

    0,5

    Hình học và đo lường

    16%

    – Nhận biết được thế kỉ

    3

    0.5

    0.5

    0.5

    – Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo độ dài khối lượng (tấn, tạ, yến, kg);

    4

    0.5

    0.5

    0.5

    – Xác định tên góc có trong hình

    5

    0.5

    0.5

    0.5

    – Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

    6

    0.5

    0.5

    0.5

    Tổng điểm

    3

    7

    5

    3

    2

    10

    Mức 1: 5 điểm Tỉ lệ: 50 %

    Mức 2: 3 điểm Tỉ lệ: 30 %

    Mức 3: 2 điểm Tỉ lệ: 20%

    3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức

    Chủ đề/ Mạch kiến thức

    Số câu và số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1. CHẤT

    Số câu

    2

    1

    1

    4

    Câu số

    1,4

    5

    9

    Số điểm

    1

    0,5

    1

    2,5

    2 . NĂNG LƯỢNG

    Số câu

    2

    1

    1

    4

    Câu số

    2,8

    6

    10

    Số điểm

    1,5

    0,5

    1

    3

    3 . THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

    Số câu

    2

    1

    2

    5

    Câu số

    3,7

    11

    12, 13

    Số điểm

    1,0

    2

    1,5

    4,5

    Tổng

    Số câu

    6

    4

    3

    13

    Số điểm

    3,5

    4

    2,5

    10

    4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4 Kết nối tri thức

    4.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4

    Chủ đề/ Bài học

    Mức độ

    Tổng số câu

    Điểm số

    Mức 1 Nhận biết

    Mức 2

    Kết nối

    Mức 3

    Vận dụng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG

    Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống

    1

    1

    0

    Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến

    1

    1

    1

    1

    TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU

    Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu

    1

    1

    0

    Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu

    1

    1

    1

    1

    Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu

    1

    1

    0

    Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu

    1

    1

    2

    0

    Tổng số câu TN/TL

    4

    1

    2

    1

    1

    0

    7

    2

    Điểm số

    4,0

    2,0

    2,0

    1,0

    1,0

    0

    7,0

    3,0

    Tổng số điểm

    6,0

    60%

    3,0

    30%

    1,0

    10%

    10,0

    100%

    4.2. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4

    Nội dung

    Mức độ

    Yêu cầu cần đạt

    Số câu TL/

    Số câu hỏi TN

    Câu hỏi

    TN

    (số câu)

    TL

    (số câu)

    TN

    TL

    HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG

    2

    1

    1. Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống

    Nhận biết

    – Nêu được lợi ích của hoa, cây cảnh khi cây quang hợp.

    1

    C1

    Kết nối

    Vận dụng

    2. Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến

    Nhận biết

    Kết nối

    – Chọn được câu không nói về đặc điểm của hoa mai.

    – Điền được các từ thích hợp vào chỗ chấm về đặc điểm của một số loại hoa, cây cảnh phổ biến.

    1

    1

    C2

    C1 (TL)

    Vận dụng

    TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU

    5

    1

    3. Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu

    Nhận biết

    Kể được tên dụng cụ trồng hoa, cây cảnh dùng để xúc đất, xới xáo đất, làm tơi xốp.

    1

    C3

    Kết nối

    Vận dụng

    4. Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu

    Nhận biết

    Nêu được nội dung của bước 2 của công việc gieo hạt cây cảnh trong chậu.

    1

    C4

    Kết nối

    Nêu được tên các việc cần làm sau khi gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu.

    1

    C2 (TL)

    Vận dụng

    5. Trồng hoa, cây cảnh trong chậu

    Nhận biết

    Kết nối

    Tìm được câu không phải là vật liệu, dụng cụ, vật dụng cần thiết để trồng hoa, cây cảnh trong chậu.

    1

    C5

    Vận dụng

    6. Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu

    Nhận biết

    – Nêu được biểu hiện của cây thiếu ánh sáng.

    – Nêu được tên công việc chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu qua hình minh họa.

    2

    C6, C7

    Kết nối

    Vận dụng

    5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4 KNTT

    Nội dung kiến thức Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
    TN TL TN TL TN TL
    Địa phương em Số câu 1 1 2
    Câu số 1 2 1,2
    Số điểm 1 1 2
    Trung du và vùng núi Bắc Bộ Số câu 1 1 2
    Câu số 3 4 3,4
    Số điểm 1 1 2
    Đồng bằng Bắc Bộ Số câu 1 1 1 3
    Câu số 6 7 5 5,6,7
    Số điểm 1 1 1 3
    Duyên hải miền Trung Số câu 1 2 3
    Câu số 8 9,10 8,9,10
    Số điểm 1 2 3

    6. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4 KNTT

    Mạch kiến thức, kĩ năng (Chủ đề) Số câu, số điểm và câu số Mức 1 (Nhận biết) Mức 2 (Thông hiểu) Mức 3 (Vận dụng) Tổng
    TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
    1. Máy tính và em Số câu 2 2
    Số điểm 1.0 1.0
    Câu số A1,A2 A1,A2
    2. Mạng máy tính và Internet Số câu 1 1
    Số điểm 0.5 0.5
    Câu số A3 A3
    3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin Số câu 1 1
    Số điểm 0.5 0.5
    Câu số A4 A4
    4. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số Số câu 1 1
    Số điểm 0.5 0.5
    Câu số A5 A5
    5. Ứng dụng tin học Số câu 1 1 1 2 1 1 5
    Số điểm 0.5 0.5 0.5 2.0 4.0 0.5 7.0
    Câu số A6 A7 A8 B2, B3 B1 A6 A7, A8, B1, B2,B3
    Tổng Số câu 5 1 2 2 1 7 4
    Số điểm 2.5 0.5 1.0 2.0 4.0 4.5 5.5
    Câu số A1,A2,A3,A6 A7 A4,A8 B2, B3 B1 A1,A2,A3,A5,A6 A4,A7, A8, B1

    7. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4 Global Success

    Kỹ năng

    Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá

    Mức/Điểm

    Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ %

    Nghe

    M1

    M2

    M3

    16 câu

    4 điểm

    40%

    Listen and tick

    Grapes, play the guitar, English teacher, brother

    2

    0,5đ

    1

    0,25đ

    1

    0,25đ

    Listen and number

    America, four thirty, running, January

    1

    0,25

    1

    0,25

    2

    0,5đ

    Listen and draw the line

    Swim, Science, Tokyo, village

    2

    0,5đ

    1

    0,25

    1

    0,25

    Listen and write

    Jam, Australia, Friday, maths

    1

    0,25

    2

    0,5đ

    1

    0,25

    Đọc

    Read and match the words with the pictures

    Go to bed, water, nine forty-five, birthday

    1

    0,25

    2

    0,5

    1

    0,25

    10 câu

    2 điểm

    2,5%

    Read and choose A, B or C to complete sentences.

    Cinema, swimming, and

    1

    0,25

    1

    0,25đ

    1

    0,25

    Read and tick True or False

    Six twenty/ have breakfast, seven a.m and ten thirty a.m

    2

    0,5

    1

    0,25đ

    Viết

    Look at the pictures and the letters. Write the words

    Britain, lemonade, art

    1

    0,25đ

    2

    0,5đ

    6 câu

    1,5 điểm

    15%

    Rearrange the words to make the sentences

    – I get up at five thirty.

    – What’s your favourite subject?

    – I do housework on Sunday.

    1

    0,25đ

    1

    0,25đ

    1

    0,25đ

    Nói

    Getting to know each other

    What’s your name?/Where are you from? /What’s your favourite subjects?

    2

    0,5đ

    1

    0,25đ

    8 câu

    2 điểm

    20%

    Point at the picture and say the words / sentences

    The examiner point to the pictures and ask ss some questions.

    What time is it? / Can he/ she…..?/How many……….are there at the school?/ Is sports day in…………..?

    1

    0,75đ

    1

    0,25đ

    Answer the questions: The examiner asks 3 questions below:

    What time do you……………? What do you want to eat/ drink? When’s your birthday?

    1

    0,25đ

    1

    0,25đ

    1

    0,25đ

    Tổng

    13 – 32,5%

    16– 40%

    11 – 27,5%

    40câu –10 điểm/

    100%

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *