Ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều bao gồm môn Toán, Công nghệ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử – Địa lí, Giáo dục công dân, Tiếng Anh, mô tả chi tiết các nội dung, số câu, số điểm, giúp thầy cô biên soạn đề kiểm tra, đề thi học kì 1 năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 sẽ giúp ích rất nhiều cho thầy cô trong quá trình thiết kế đề thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 sách Cánh diều
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 6 sách Cánh diều
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng số |
I. Đọc-hiểu Văn bản hồi kí
|
– Nhận biết được thể loại và đặc điểm thể loại – Nhận biết được tính xác thực của kí – Nhận biết được ngôi kể. – Giải nghĩa từ đa nghĩa |
– Hiểu được nội dung của đoạn trích – Hiểu tâm trạng, cảm xúc được thể hiện – Phân tích được tác dụng của ngôi kể thứ nhất. |
– Đặt câu với từ đa nghĩa và giải nghĩa. |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
4,0 2,5 25% |
3,5 2,5 25% |
0,5 1,0 10% |
8 6,0 60% |
II. Viết Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về thơ lục bát |
– Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về bài ca dao chủ đề tình cảm gia đình – Viết câu có vị ngữ là cụm từ |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
|
|
1 4,0 40% |
1 4,0 40% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ: |
4,0 2,5 25% |
3,5 2,5 25% |
1,5 5,0 50% |
9 10,0 100% |
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 1. Số tự nhiên. |
|||||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
4 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
1,5 |
2 |
4 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
1 |
5 |
8a, 8b |
||||||
Thành tố năng lực. |
GT |
TD |
GQVĐ |
||||||
Chương 2. Số nguyên. |
|||||||||
Số câu |
1 |
2 |
2 |
5 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
1,5 |
1 |
3 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
2 |
6a, 7a |
6b,7b |
||||||
Thành tố năng lực. |
MHH |
MHH |
MHH |
||||||
Chương 3. Hình học trực quan. |
|||||||||
Số câu |
2 |
1 |
2 |
5 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
3,4 |
9 |
10a, 10b |
||||||
Thành tố năng lực. |
TD |
CC |
MHH, CC, GQVĐ |
||||||
Tổng điểm |
2 |
3 |
4 |
1 |
10 |
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Cấp độ |
Nhận biết (Trắc nghiệm) |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Nhà ở đối với con người. |
– Nắm được các phần chính của nhà ở. |
Liên hệ thực tế về các khu vực chính trong của học sinh |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
|
1 câu 1,0 điểm 10% |
|
2 câu 1,5 điểm 15% |
Xây dựng nhà ở. |
– Nắm được các yêu cầu đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. |
– Hiểu được an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. |
|
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 0,5 điểm 5% |
|
|
2 câu 1,0 điểm 10% |
Ngôi nhà thông minh. |
– Nhận biết được các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. – Nắm được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
|
|
– Mô tả được ngôi nhà thông minh mơ ước của em. |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
2 câu 1,0 điểm 10% |
|
|
1 câu 1,0 điểm 10% |
3 câu 2,0 điểm 20% |
Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng |
– Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con người. |
|
|
Tính được nhu cầu nước cần uống của bản thân trong 1 ngày
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
|
|
1 câu 1,0 điểm 10% |
2 câu 1,5 điểm 15% |
Bảo quản thực phẩm |
|
Hiểu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
|
Trình bày được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
|
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 3,0 điểm 30% |
|
2 câu 3,5 điểm 35% |
Chế biến thực phẩm |
|
Hiểu một số phương pháp chế biến thực phẩm |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
|
1 câu 0,5 điểm 5% |
|
|
1 câu 0,5 điểm 5% |
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỉ lệ % |
8 câu 4,0 điểm 40% |
2 câu 3,0 điểm 30% |
1 câu 2,0 điểm 20% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
12 câu 10 điểm 100% |
4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 1 +2.
|
Biết được lĩnh vực nào thuộc về lĩnh vực KHTN |
Nêu các vai trò của KHTN trong cuộc sống |
Xác định được cách đo chính xác nhất chiều dài một vật. |
Lấy được ví dụ và cho biết hoạt động KHTN đem lại lợi ích gì cho cuộc sống của con người -Phân biệt được những dấu hiệu của sự sống |
||||||
Số câu |
1(C1) |
1/2 |
1(C2) |
½( C13) + (C16) |
||||||
Số điểm: |
0.25 |
0.5 |
0.25 |
1.5 |
||||||
Chủ đề 3.
|
– Chỉ ra các thể của chất |
Phân biệt được tính chất hóa học của chất |
||||||||
Số câu |
1 (1a) |
1 |
||||||||
Số điểm: |
0,25 |
0,25 |
||||||||
Chủ đề 4.
|
– Biết tính chất của oxygen |
Cách dập tắt sự cháy từ bếp gas |
||||||||
Số câu hỏi: |
1 |
1 ( 2c) |
||||||||
Số điểm: |
0,25 |
0,5 |
||||||||
Chủ đề 5.
|
Chỉ ra nguyên liệu thông dụng |
Biết cách sử dụng gas an toàn |
Nêu hành động xử lý khi gas bị rò rỉ. |
|||||||
Số câu hỏi: |
1 |
1 (2a,b) |
1 (2d) |
|||||||
Số điểm: |
0,25 |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Chủ đề 6. |
|
Nhận ra chất tinh khiết và hỗn hợp |
-Xác định tính chất trong hỗn hợp |
-Biết ứng dụng của tách chất ra khỏi hỗn hợp |
||||||
Số câu hỏi: |
1 (1b) |
1(1c,d) |
1 |
|||||||
Số điểm: |
0,25 |
0,5 |
0,25 |
|||||||
Chủ đề 7. Tế bào |
-Nêu được đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực -Từ chức năng nêu được tổ chức cấu tạo tương ứng |
Giải thích được tế bào là đơn vị của sự sống |
Xác định số lượng tế bào con sau một số lần phân chia |
Giải thích cơ thể hoạt động luôn có sự phối hợp các cơ quan |
||||||
Số câu hỏi: |
2(C8,9) |
½(C17-b) |
(C7) |
1 (C18) |
||||||
Số điểm: |
0,5 |
1,0 |
0,25 |
0.5 |
||||||
Chủ đề 8. (bài 14- 15) |
Giải thích được tác hại của sinh vật |
Phân loại sinh vật vào các giới sinh vật |
||||||||
Số câu hỏi: |
1( C12) |
½(C17a) |
||||||||
Số điểm: |
0,25 |
1.0 |
||||||||
Chủ đề 9 (bài 26) |
– Nhận biết lực và tác dụng của lực |
|||||||||
Số câu hỏi: |
2 (C10,12) |
|||||||||
Số điểm: |
0,5 |
|||||||||
Tổng câu hỏi |
5 |
1 |
5 |
3 |
2 |
0.5 |
1.5 |
|||
Tổng điểm |
1,25 |
1.5 |
1.25 |
4.0 |
0.5 |
0.5 |
1.0 |
5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | TỔNG SỐ | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng (1) | Vận dụng (2) | |||
TL/TN | TL/TN | TL/TN | TL/TN | |||
Chủ đề A Máy tính và cộng đồng |
2. Lưu trữ và trao đổi thông tin |
C1, C10 0,5 đ |
2 0,5 đ |
|||
4. Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong MT |
C2, C11 0,5 đ |
2
0,5 đ |
||||
Chủ đề B Mạng máy tính và Internet |
1. Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính |
C3,C4 0,5 đ |
C14a 2,0 đ |
3
2,5 đ |
||
2. Các thành phần của mạng máy tính |
C5 0,25 đ |
1 0,25 đ |
||||
Chủ đề C Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
1. Thông tin trên Web |
C7 0,25 đ |
1 0,25 đ |
|||
2. Truy cập thông tin trên Internet |
C9 0,25 đ |
C14b 1,5 đ |
C13 2,5 đ |
3 3,25 đ |
||
4. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet |
C6, C12 0,5 đ |
2
0,5 đ |
||||
5. Giới thiệu thư điện tử |
C8 0,25 đ |
C15 1,0 đ |
2 1,25 đ |
|||
TỔNG SỐ |
12
3,0 đ |
3
4,5 đ |
1 2,5 đ |
|
16 10,0 đ |
6. Ma trận đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Cánh diều
6.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Các cấp độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TL | Số câu TL | Số câu TL | |||
1 |
Trường học mới của em
|
1.1. Cảm xúc khi trở thành học sinh lớp 6 |
1 |
||||
2 |
Thích nghi với môi trường mới
|
2.1. Giới thiệu về người bạn mới 2.2. Khắc phục khó khăn ở trường học mới. 2.3. Chăm sóc và điều chỉnh bản thân |
5 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Trở thành người lớn |
3.1. Những thay đổi của bản thân. |
4 |
1 |
|||
4 |
Sinh hoạt trong gia đình |
4.1. Gia đình em 4.2. Quan tâm chăm sóc người thân |
2 |
||||
T/số câu | 13 | 1 | 1 | 1 | |||
T/số điểm | 4 | 3 | 2 | 1 | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30 % | 30 % | 10 % | |||
Tỉ lệ chung% | 40% | 30% | 20 % | 10 % |
6.2. Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra |
Các cấp độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TL | Số câu TL | Số câu TL | ||||
1 |
Trường học mới của em
|
1.1. Cảm xúc khi trở thành học sinh lớp 6 |
Nhận biết: Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học |
1 |
||||
2 |
Thích nghi với môi trường mới
|
2.1. Giới thiệu về người bạn mới 2.2. Khắc phục khó khăn ở trường học mới. 2.3. Chăm sóc và điều chỉnh bản thân |
Nhận biết: những việc nên làm và không nên làm khi thiết lập mối quan hệ bạn bè phù hợp với môi trường học tập mới, nhận biết đặc điểm của người bạn tốt. Thông hiểu: Nêu được những việc nên làm để điều chỉnh bản thân Vận dụng cao: Nêu được sở thích của bản thân, các việc làm để thực hiện sở thích đó một cách có hiệu quả |
5 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Trở thành người lớn |
3.1. Những thay đổi của bản thân. |
– Nhận biết: những thay đổi của bản thân, những việc làm biểu hiện em đã lớn -Vận dụng: Nêu được sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học |
4 |
1 |
|||
4 |
Sinh hoạt trong gia đình |
4.1. Gia đình em 4.2. Quan tâm chăm sóc người thân |
2 |
|||||
T/số câu |
|
|
13 |
1 |
1 |
1 |
||
T/số điểm |
|
|
4 |
3 |
2 |
1 |
||
Tỉ lệ % |
|
|
40% |
30 % |
30 % |
10 % |
||
Tỉ lệ chung% |
|
|
40% |
30% |
20 % |
10 % |
7. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Cánh diều
Tên bài/chủ đề |
Nhận biết (40%) |
Thông hiểu (30%)
|
Vận dụng (20%) |
Vận dụng cao (10%) |
Cộng |
PHẦN LỊCH SỬ |
|||||
Chương III: XH cổ đại |
Biết được thành tựu của các quốc gia cổ đại |
Hiểu được ý nghĩa những thành tựu của các quốc gia cổ đại |
Lí giải về những thành tựu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại |
Tạo sao các công trình kiến trúc thường đồ sộ |
|
Số câu |
10 |
5 |
3 |
2 |
20 |
Số điểm |
2,5 |
1,25 |
0,75 |
0,5 |
5 |
Tỉ lệ % |
25 |
12.5 |
7.5 |
5 |
50 |
PHẦN ĐỊA LÍ |
|||||
Chương III: Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất |
Biết được cấu tạo của vỏ Trái Đất, quá trình nội sinh, ngoại sinh, động đất và núi lửa |
Hiểu được các hiện tượng nội sinh, ngoại sinh |
– Biết ứng dụng kiến thức để giải quyết tình huống: Động đất – Phân biệt được các trường hợp nội sinh, ngoại sinh |
|
|
Chương IV: Khí hậu và biến đổi khí hậu |
Biết được thành phần, các tầng của khí quyển |
Hiểu được sự hình thành các khối khí, sự phân bố các đới khí áp, các loại gió trên Trái Đất |
– Vận dụng kiến thức để xác định hướng gió |
|
|
Số câu |
10 |
5 |
5 |
|
20 |
Số điểm |
2.5 |
1.25 |
1.25 |
|
5 |
Tỉ lệ % |
25 |
12.5 |
12.5 |
|
50 |
8. Ma trận đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 sách Cánh diều
Mức độ Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Tôn trọng sự thật |
– Xác định được biểu hiện của tôn trọng sự thật. |
– Hiểu được ý nghĩ của việc tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ : % |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5 % |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 2 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% |
||
Tự lập |
– Nêu được biểu hiện của tính tự lập |
– Hiểu được giá trị của tính tự lập |
– Giải thích và thể hiện hay không thể hiện tính tự lập. |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ: % |
Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % |
Sốcâu: 0,5 Sốđiểm: 1,5 TL: 15 % |
Sốcâu: 0,5 Số điểm: 1,5 TL: 15 % |
Số câu: 3 Số điểm:4,0 Tỉ lệ: 45 % |
|
Tự nhận thức bản thân |
– Nhận biết được thế nào là tự nhận thức bản thân. |
– Nhận biết được ý nghĩa của đức tính tự nhận thức bản thân |
– Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để phát hiện những vấn đề mới về tự nhận thức bản thân |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ : % |
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ :10% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 2,00 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 3 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50 % |
|
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 5 Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35% |
Số câu: 1 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% |
Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
9. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều
Nội dung | Chuẩn kiến thức | Nhận biết TN TL | Thông hiểu TN TL | Vận dụng TN TL CAO | Tổng | |||
Listen (2 đoạn) |
-T/ F ( 4 câu) -Choose the best answers( 4 câu) |
4 1 |
4 1 |
8 2 1.5 |
||||
LF |
unit 1- unit 3 -Vocabulary + sound( 2 câu) + stress( 2 câu) + there is/are ( 1 câu) + present continuous tense with future meaning (1 câu) + preposition (1 câu) + find the closest meaning(1 câu) + find the opposite meaning(1 câu) + find mistake (3 cau) |
8 2 |
4 1 |
12 3 |
||||
Read (2 đoạn) |
unit 1-3 -cloze test(4 câu) Unit 1-3 MC(4 câu) – Answer the questions |
4 1 4 1 1.5 |
8 2 |
|||||
Write |
unit 1 – unit 3 -Rewite the sentences with the same meaning ( 3 câu) – write an e-mail to a friend telling about your house. (50-70 words) ( give guide questions ) |
4 2 2 1 |
6 3 |
|||||
Tổng |
12 3 |
16 4 |
4 2 2 1 |
34 10 |