Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 KNTT cung cấp rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để xây dựng ma trận đề thi kì 2 lớp 1:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
Ma trận đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mạch KT – KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Kiến thức Tiếng Việt |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề. |
Đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||
Câu số |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
1,5 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
1 |
Ma trận đề thi môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mạch KT – KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Số tự nhiên |
Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề |
So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
4 |
4 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||||
Câu số |
6 |
7 |
5,6 |
7 |
|||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. |
Số câu |
1 |
2 |
3 |
||||||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
||||||||
Câu số |
8 |
9,10 |
8,9,10 |
||||||||
Đại lượng |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính,… |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
1 |
1 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
2 |
2 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||||
Câu số |
3 |
5 |
3,5 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
||||
Số điểm |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá | Mức/Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | ||
Nghe |
M1 |
M2 |
M3 |
8 câu 4 điểm 40% |
|
Listen and tick Truck/ teddy bear |
1 1đ |
1 1đ |
|||
Listen and circle w/o |
1 1đ |
1 1đ |
|||
Listen and match Tiger/ noodles |
1 1đ |
1 1đ |
|||
Listen and tick (ü) or cross ( X ) lake/ mother |
1 1đ |
1 1đ |
|||
Đọc |
Read and match monkey/foot |
1 0,5đ |
2 1đ |
1 0,5đ |
8 câu 2 điểm 20% |
Read and circle Nick/ bananas |
1 0,5đ |
2 1đ |
1 0,5đ |
||
Viết |
Look and write the correct answer. turtle/ football |
2 1đ |
2 1đ |
8câu 2 điểm 20% |
|
Reorder the letters window/father |
1 0,5đ |
2 1đ |
1 0,5đ |
||
Nói |
Get to know each other :
– The examiner asks 2 questions below: 1. What’s your name? 2. How are you today? |
1 0,5đ |
1 0,5đ |
4 câu 2 điểm 20% |
|
Describing picture ( two of following questions)
1.What’s this? 2. Who’s this? 3.Point to the monkey/ clocks/ leaf… 4.Touch your face/ head/ hair…
|
1 0,5đ |
1 0,5đ |
|||
Tổng |
9 câu 32,2% |
13 câu 46,4% |
6 câu 21,4% |
28 câu 10 điểm 100% |