Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 27

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 27

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Vì sự bình đẳng, Cùng học mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của môn Toán, Tiếng Việt, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 27

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27, cung cấp rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để xây dựng ma trận đề thi kì 2 lớp 1:

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 – 2024

    Ma trận đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Mạch KT – KN

    Các thành tố năng lực

    Yêu cầu cần đạt

    Số câu, số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    Kiến thức Tiếng Việt

    Năng lực tư duy và lập luận.

    Năng lực giải quyết vấn đề.

    Đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi

    Số câu

    1

    1

    1

    1

    2

    Câu số

    1

    2

    3

    4

    Số điểm

    0,5

    0,5

    1,5

    1,5

    Tổng

    Số câu

    1

    1

    1

    1

    4

    1

    Số điểm

    0,5

    0,5

    1,5

    1,5

    4

    1

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều

    Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu Tiếng Việt 1

    Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
    Đọc hiểu Số câu 2 TN 1 TN 1 TL 04
    Câu số Câu 1, 2 Câu 3 Câu 4
    Số điểm 1 1 1 04

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

    YÊU CẦU CẦN ĐẠT Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
    Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. Số câu Sau khi HS đọc thành tiếng xong GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời ( Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) 01
    Số điểm 06
    Đọc hiểu văn bản Số câu 2 1 1 04
    Số điểm 2 1 1 04
    Viết chính tả Số câu HS nghe viết một đoạn văn bản khoảng 35 chữ
    Số điểm 06
    Bài tập chính tả Số câu 2 1 1 04
    Số điểm 2 1 1 04
    Tổng Số câu 5 2 2 09
    Số điểm 12 4 4 20

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

    TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

    MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2023 – 2024
    MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – LỚP 1

    Đơn vị tính: Điểm

    Cấu trúc Kỹ năng đánh giá Câu số Nội dung từng câu theo mức độ Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm
    Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung
    ĐỌC THÀNH TIẾNG (6đ) Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ 1 từ 40-60 tiếng/1 phút 4 4
    Trả lời câu hỏi 2 Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc. 2 2
    ĐỌC HIỂU (4đ) Đọc hiểu TLCH 1 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
    Đọc hiểu TLCH 2 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
    Đọc hiểu TLCH 3 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
    Tự luận (câu hỏi mở) 4 Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống… 1 1
    TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 4 2 1 10

    Ma trận tỷ lệ điểm

    Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 0 60%
    Thông hiểu 0 30%
    Vận dụng 1 10%
    Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ)
    Tự luận 1 (1đ)

    * Văn bản đọc tiếng, đọc hiểu: Truyện và đoạn văn: 90 -130 chữ/ 30 phút. Thơ: 50 – 70 chữ/30 phút

    TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

    MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2023 – 2024
    MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) – LỚP 1

    Đơn vị tính: Điểm

    Cấu trúc Kỹ năng đánh giá Câu số Nội dung từng câu theo mức độ Tự luận Tỉ lệ điểm
    Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung
    Chính tả (Nghe viết) Đoạn văn hoặc thơ Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 – 35 chữ / 15 phút 6 6
    Bài tập chính tả âm vần 1 Quy tắc chính tả (c/k, g/gh, ng/ngh) 1 1
    2 Điền vần thích hợp với tranh 1 1
    nối câu, viết câu 3 Nối từ ngữ thành câu 1 1
    4 Viết câu ngắn theo gợi ý với nội dung bức tranh/ảnh 1 1
    10

    Ma trận tỷ lệ điểm

    Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 50%
    Thông hiểu 25%
    Vận dụng 25%
    Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm
    Tự luận

    Lưu ý chung: Nghe – Viết chính tả từ 30-35 chữ/15 phút

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học

    Mạch kiến thức, kĩ năng

    Số câu

    Số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    HTK

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    HTK

    KT viết chính tả

    Học sinh nhìn – viết (hoặc nghe – viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 30 – 35 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 30 đến 35 chữ – tùy trình độ học sinh của lớp)

    Số điểm

    6

    Viết câu theo gợi ý

    Viết câu có gợi ý về cơn mưa

    Số điểm

    4

    Tổng điểm BKT đọc

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    6

    4

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng việt lớp 1 sách Vì sự bình đẳng

    Tên ND, chủ đề, mạch KT Số câu, Số điểm
    Các mức năng lực Tổng cộng
    Mức 1 Mức 2 Mức 3
    TN TL TN TL TN TL TN TL
    Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 4 1
    Câu số 1,3 2,4 5
    Số điểm 1 1 1 2 1
    Chính tả và kiến thức Tiếng Việt Số câu 2 1 1 3 1
    Câu số 1,2 3 4
    Số điểm 2 1 1 3 1
    Tổng số câu 4 3 2 7 2
    Tổng số điểm 3 2 2 5 2

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024

    Ma trận đề thi môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Mạch KT – KN

    Các thành tố năng lực

    Yêu cầu cần đạt

    Số câu, số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    Số tự nhiên

    Năng lực tư duy và lập luận.

    năng lực giải quyết vấn đề

    So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    1

    1

    Câu số

    4

    4

    Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề.

    Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

    Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100

    Số câu

    1

    1

    2

    1

    Số điểm

    1

    1

    2

    1

    Câu số

    6

    7

    5,6

    7

    Năng lực tư duy và lập luận.

    Năng lực giải quyết vấn đề

    Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

    Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn.

    Số câu

    1

    2

    3

    Số điểm

    1

    2

    3

    Câu số

    8

    9,10

    8,9,10

    Đại lượng

    Năng lực tư duy và lập luận.

    Năng lực giải quyết vấn đề

    Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính,…

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    1

    1

    Câu số

    1

    1

    Năng lực tư duy và lập luận.

    Năng lực giải quyết vấn đề

    Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    1

    1

    Câu số

    2

    2

    Năng lực tư duy và lập luận.

    Năng lực giải quyết vấn đề

    Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

    Số câu

    1

    1

    2

    Số điểm

    1

    1

    2

    Câu số

    3

    5

    3,5

    Tổng

    Số câu

    3

    3

    2

    2

    6

    4

    Số điểm

    3

    3

    2

    2

    6

    4

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

    Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) TỔNG
    TN TL TN TL TN TL
    a. Số học Số câu 2 2 1 2 2
    Câu số 1 5,8 3 6,7 9,10
    b. Hình học và đo lường Số câu 1 1
    Câu số 2 4
    Tổng Số điểm 5 3 2 10 (100%)
    Tỉ lệ (50%) (30%) (20%)

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

    TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

    MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2023 – 2024
    MÔN TOÁN – LỚP 1

    Đơn vị tính: Điểm

    Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu
    theo mức độ
    Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND
    Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3
    Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
    (khoảng 6 điểm)
    1 0.5 0 2 2 0.5 6
    Số tự nhiên Cấu tạo số I.1 0.5 0.5
    Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé I.2 0.5 0.5
    Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất I.3 0.5 0.5
    Đặt tính rồi tính II.1a 1 1
    Tính nhẩm II.1b 1 1
    So sánh các số II.1c 1 1
    Tách gộp số II.2 1 1
    Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5
    Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) 0 0.5 0 1 0 0.5 2
    Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương Đếm hình I.6 0.5 0.5
    II.3a 1 1
    Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5
    Giải toán có lời văn
    (khoảng 1 điểm)
    0 0 0 0 0 1 1
    Số học Viết phép tính rồi nói câu trả lời II.4 1 1
    Yếu tố đo đại lượng, thời gian
    (khoảng 1 điểm)
    1 0 0 0 0 0 1
    Thời gian Tuần lễ, các ngày trong tuần I.4 0.5 0.5
    Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ I.5 0.5 0.5
    TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10

    Ma trận tỷ lệ điểm

    Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 5 50%
    Thông hiểu 3 30%
    Vận dụng 2 20%
    Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ)
    Tự luận 7 (7đ)

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng

    TT

    Chủ đề

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1

    Số và phép tính

    Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục.

    So sánh các số có hai chữ số

    Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100

    Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống

    Số câu

    4

    1

    1

    1

    5

    2

    Câu số

    1,3,4,5

    2

    9

    10

    Số điểm

    4

    1

    1

    1

    5

    2

    2

    Hình học và đo lường

    Đọc được giờ đúng trên đồng hồ.

    Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.

    Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước

    Số câu

    1

    1

    1

    2

    1

    Câu số

    7

    6

    8

    Số điểm

    1

    1

    1

    2

    1

    Tổng số câu

    5

    1

    2

    1

    1

    7

    3

    50%

    10%

    20%

    10%

    10%

    70%

    30%

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

    CHỦ ĐỀ Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) Cộng
    TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
    SỐ HỌC Số câu 3 1 1 1 1 1 5 3
    Câu số 1, 2, 3 9 6 8 7 10
    Số điểm 1 đ 5 đ
    HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 2
    Câu số 5 4
    Số điểm 1 đ
    Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 7 3
    Số điểm 10đ

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *