Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 CTST cung cấp rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để xây dựng ma trận đề thi kì 2 lớp 3:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Chân trời sáng tạo
Kĩ năng |
NỘI DUNG |
Số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
Tổng điểm |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Đọc tiếng & Đọc hiểu (ngữ liệu truyện đọc 195- 200 chữ) |
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. |
– Đọc 70-80 tiếng/phút – Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) |
4 |
||||||
Đọc hiểu văn bản |
2đ |
Câu 1,2,3 |
Câu 4 |
6 |
|||||
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn |
1đ |
Câu 5 |
|||||||
Từ ngữ: thuộc các chủ điểm trong CHKII |
1đ |
Câu 7 |
|||||||
Biện pháp tu từ (từ so sánh, từ có nghĩa giống nhau, từ trái nghĩa, từ so sánh) |
1đ |
Câu 6 |
|||||||
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, câu kể, câu hỏi |
|||||||||
1đ |
Câu 8 |
||||||||
Viết (CT-TLV) |
Chính tả |
Viết bài |
Nghe – viết đoạn văn 50- 55 chữ/15 phút |
3 |
|||||
Bài tập |
Nối đúng từ ngữ |
1 |
|||||||
Viết đoạn văn |
Viết đoạn văn ngắn 6-8 câu theo chủ đề đã học |
6 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. |
Số câu |
1 |
3 |
1 |
1 |
4 |
|||
Số điểm |
0,5 |
3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm) |
1 |
0,5 |
4,5 |
||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
4 |
1 |
|||
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
1 |
2 |
1 |
||||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|
||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Tổng |
Số câu |
5 |
2 |
5 |
1 |
7 |
6 |
||
Số điểm |
2,5 |
1 |
5,5 |
1 |
3,5 |
6,5 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Chân trời sáng tạo
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 8. Làm quen với thư mục |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 9. Lưu trữ, trao đổi, bảo vệ thông tin của em và gia đình |
1 |
1 |
1 |
1 |
35% (3,5 đ) |
||||
CĐ E. Ứng dụng tin học |
Bài 10. Trang trình chiếu của em |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 11A. Hệ mặt trời |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 11B. Luyện tập sử dụng chuột máy tính |
||||||||||
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 12. Thực hiện công việc theo các bước |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||
Bài 13. Chia việc lớn thành việc nhỏ để giải quyết |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 14. Thực hiện công việc theo điều kiện |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Bài 15. Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Tổng |
7 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
8 |
3 |
100% (10 đ) |
|
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, câu số và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Phần 1: Công nghệ và đời sống |
– Tự nhiên và công nghệ – Sử dụng quạt điện – Sử dụng máy thu thanh – An toàn với môi trường công nghệ |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
|
||||
Câu số |
1, 3, 8 |
2 |
1, 2, 3, 8 |
|
||||||
Số điểm |
2 |
1 |
3 |
|
||||||
Phần 2: Thủ công kĩ thuật |
– Làm đồ dùng học tập – Làm biển báo giao thông – Làm đồ chơi |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
3 |
||
Câu số |
4, 5 |
6 |
7 |
9, 10 |
4, 5, 6 |
7, 9, 10 |
||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
3 |
3 |
3 |