Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 KNTT cung cấp rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để xây dựng ma trận đề thi kì 2 lớp 3:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Kết nối tri thức
NỘI DUNG |
Số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
Tổng điểm
|
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1. Đọc thành tiếng |
5 |
|||||||
2. Phần đọc hiểu, sử dụng từ và câu (25 phút) a, Phần đọc hiểu(2,5 điểm) |
||||||||
– Xác định thông tin hoặc chi tiết Số câu quan trọng trong bài |
Số câu Câu số Số điểm |
2 1,2 1,0 |
2 1,2 1,0 |
|||||
– Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc với thực tế cuộc sống |
Số câu Câu số Số điểm |
1 7 0,5 |
1 7 0,5 |
|||||
– Giải quyết vấn đề dựa trên nội dung bài đọc |
Số câu Câu số Số điểm |
1 4 0,5 |
1 10 0,5 |
2 4;10 1,0 |
||||
b. Phần sử dụng từ và câu (2,5 điểm) | ||||||||
– Biết tìm vốn từ theo chủ điểm: từ chỉ sự vật, hoạt động, từ chỉ đặc điểm, từ có nghĩa giống nhau – Biện pháp so sánh |
Số câu Câu số Số điểm |
1 6 0,5 |
1 5 0,5 |
2 5; 6 1,0 |
||||
– Biết công dụng của dấu câu, dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi, dấu phẩy. – Đặt và xác định câu theo mẫu: Câu kể; câu cảm, câu hỏi câu khiến. |
Số câu Câu số Số điểm |
1 3 0,5 |
1 8 0,5 |
1 9 0,5 |
3 3;8;9 1,5 |
|||
Cộng |
Số câu Số điểm |
3 1,5 |
1 0,5 |
1 0,5 |
2 1,0 |
1 0,5 |
2 1,0 |
10 5,0 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 9. Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
CĐ 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 10. Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính |
1 |
1 |
1 |
1 |
35% (3,5 đ) |
||||
CĐ 5. Ứng dụng tin học |
Bài 11. Bài trình chiếu của em |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 12. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 13. Luyện tập sử dụng chuột |
||||||||||
CĐ 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 14. Em thực hiện công việc như thế nào? |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||
Bài 15. Công việc được thực hiện theo điều kiện |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Bài 16. Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Tổng |
8 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
8 |
3 |
100% (10 đ) |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II – LỚP 3
NĂM HỌC 2023 – 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10 000, 100 000. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||
Câu số |
1a |
5 |
6 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
1 |
1,5 |
1 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng. Xem đồng hồ. Tháng – năm. Tiền Việt Nam. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
|||
Câu số |
1b |
2 |
8, 9 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
1 |
1,5 |
1 |
||||
Yếu tố hình học: Chu vi và diện tích một số hình phẳng. |
Số câu |
1 |
1 |
0 |
|||||
Câu số |
1d |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0 |
||||||
Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
1c |
7 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
2 |
0,5 |
2 |
|||||
Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
4 |
3 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
3 |
0 |
2 |
6 |
6 |
Câu số |
1a, 1b |
5 |
2, 1d, 1c, 4 |
6, 7, 3 |
0 |
8,9 |
1,2,4 |
3, 5, 6, 7, 8, 9. |
|
Số điểm |
1 |
1 |
3 |
4 |
0 |
1 |
4 |
6 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 KNTT
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT – Dụng cụ và vật liệu làm thủ công – Làm đồ dùng học tập – Làm biển báo giao thông – Làm đồ chơi |
Số câu |
4 |
3 |
1 |
2 |
5 |
2 |
||
Câu số |
Câu 1,2,3,4 |
Câu 5,6,7 |
Câu 10 |
Câu 8 |
Câu 9 |
||||
Số điểm |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
||
Tổng |
Số câu |
4 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |
Số điểm |
4 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |