Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 27, cung cấp rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để xây dựng ma trận đề thi kì 2 lớp 3:
Ma trận đề thi kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 sách Kết nối tri thức
1.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3
NỘI DUNG |
Số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
Tổng điểm
|
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1. Đọc thành tiếng |
5 |
|||||||
2. Phần đọc hiểu, sử dụng từ và câu (25 phút) a, Phần đọc hiểu(2,5 điểm) |
||||||||
– Xác định thông tin hoặc chi tiết Số câu quan trọng trong bài |
Số câu Câu số Số điểm |
2 1,2 1,0 |
2 1,2 1,0 |
|||||
– Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc với thực tế cuộc sống |
Số câu Câu số Số điểm |
1 7 0,5 |
1 7 0,5 |
|||||
– Giải quyết vấn đề dựa trên nội dung bài đọc |
Số câu Câu số Số điểm |
1 4 0,5 |
1 10 0,5 |
2 4;10 1,0 |
||||
b. Phần sử dụng từ và câu (2,5 điểm) | ||||||||
– Biết tìm vốn từ theo chủ điểm: từ chỉ sự vật, hoạt động, từ chỉ đặc điểm, từ có nghĩa giống nhau – Biện pháp so sánh |
Số câu Câu số Số điểm |
1 6 0,5 |
1 5 0,5 |
2 5; 6 1,0 |
||||
– Biết công dụng của dấu câu, dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi, dấu phẩy. – Đặt và xác định câu theo mẫu: Câu kể; câu cảm, câu hỏi câu khiến. |
Số câu Câu số Số điểm |
1 3 0,5 |
1 8 0,5 |
1 9 0,5 |
3 3;8;9 1,5 |
|||
Cộng |
Số câu Số điểm |
3 1,5 |
1 0,5 |
1 0,5 |
2 1,0 |
1 0,5 |
2 1,0 |
10 5,0 |
1.2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 9. Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
CĐ 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 10. Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính |
1 |
1 |
1 |
1 |
35% (3,5 đ) |
||||
CĐ 5. Ứng dụng tin học |
Bài 11. Bài trình chiếu của em |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 12. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 13. Luyện tập sử dụng chuột |
||||||||||
CĐ 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 14. Em thực hiện công việc như thế nào? |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||
Bài 15. Công việc được thực hiện theo điều kiện |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Bài 16. Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Tổng |
8 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
8 |
3 |
100% (10 đ) |
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II – LỚP 3
NĂM HỌC 2023 – 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10 000, 100 000. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||
Câu số |
1a |
5 |
6 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
1 |
1,5 |
1 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng. Xem đồng hồ. Tháng – năm. Tiền Việt Nam. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
|||
Câu số |
1b |
2 |
8, 9 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
1 |
1,5 |
1 |
||||
Yếu tố hình học: Chu vi và diện tích một số hình phẳng. |
Số câu |
1 |
1 |
0 |
|||||
Câu số |
1d |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0 |
||||||
Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
1c |
7 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
2 |
0,5 |
2 |
|||||
Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
4 |
3 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
3 |
0 |
2 |
6 |
6 |
Câu số |
1a, 1b |
5 |
2, 1d, 1c, 4 |
6, 7, 3 |
0 |
8,9 |
1,2,4 |
3, 5, 6, 7, 8, 9. |
|
Số điểm |
1 |
1 |
3 |
4 |
0 |
1 |
4 |
6 |
1.4. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT – Dụng cụ và vật liệu làm thủ công – Làm đồ dùng học tập – Làm biển báo giao thông – Làm đồ chơi |
Số câu |
4 |
3 |
1 |
2 |
5 |
2 |
||
Câu số |
Câu 1,2,3,4 |
Câu 5,6,7 |
Câu 10 |
Câu 8 |
Câu 9 |
||||
Số điểm |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
||
Tổng |
Số câu |
4 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |
Số điểm |
4 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |
2. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3
Kĩ năng |
NỘI DUNG |
Số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
Tổng điểm |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Đọc tiếng & Đọc hiểu (ngữ liệu truyện đọc 195- 200 chữ) |
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. |
– Đọc 70-80 tiếng/phút – Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) |
4 |
||||||
Đọc hiểu văn bản |
2đ |
Câu 1,2,3 |
Câu 4 |
6 |
|||||
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn |
1đ |
Câu 5 |
|||||||
Từ ngữ: thuộc các chủ điểm trong CHKII |
1đ |
Câu 7 |
|||||||
Biện pháp tu từ (từ so sánh, từ có nghĩa giống nhau, từ trái nghĩa, từ so sánh) |
1đ |
Câu 6 |
|||||||
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, câu kể, câu hỏi |
|||||||||
1đ |
Câu 8 |
||||||||
Viết (CT-TLV) |
Chính tả |
Viết bài |
Nghe – viết đoạn văn 50- 55 chữ/15 phút |
3 |
|||||
Bài tập |
Nối đúng từ ngữ |
1 |
|||||||
Viết đoạn văn |
Viết đoạn văn ngắn 6-8 câu theo chủ đề đã học |
6 |
2.2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. |
Số câu |
1 |
3 |
1 |
1 |
4 |
|||
Số điểm |
0,5 |
3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm) |
1 |
0,5 |
4,5 |
||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
4 |
1 |
|||
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
1 |
2 |
1 |
||||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|
||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Tổng |
Số câu |
5 |
2 |
5 |
1 |
7 |
6 |
||
Số điểm |
2,5 |
1 |
5,5 |
1 |
3,5 |
6,5 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 8. Làm quen với thư mục |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 9. Lưu trữ, trao đổi, bảo vệ thông tin của em và gia đình |
1 |
1 |
1 |
1 |
35% (3,5 đ) |
||||
CĐ E. Ứng dụng tin học |
Bài 10. Trang trình chiếu của em |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 11A. Hệ mặt trời |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 11B. Luyện tập sử dụng chuột máy tính |
||||||||||
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 12. Thực hiện công việc theo các bước |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||
Bài 13. Chia việc lớn thành việc nhỏ để giải quyết |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 14. Thực hiện công việc theo điều kiện |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Bài 15. Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Tổng |
7 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
8 |
3 |
100% (10 đ) |
|
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
2.4. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, câu số và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Phần 1: Công nghệ và đời sống |
– Tự nhiên và công nghệ – Sử dụng quạt điện – Sử dụng máy thu thanh – An toàn với môi trường công nghệ |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
|
||||
Câu số |
1, 3, 8 |
2 |
1, 2, 3, 8 |
|
||||||
Số điểm |
2 |
1 |
3 |
|
||||||
Phần 2: Thủ công kĩ thuật |
– Làm đồ dùng học tập – Làm biển báo giao thông – Làm đồ chơi |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
3 |
||
Câu số |
4, 5 |
6 |
7 |
9, 10 |
4, 5, 6 |
7, 9, 10 |
||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 sách Cánh diều
3.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số, biểu thức số và các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. | Câu số | 1 | 4 | 8,6 | 1 | 3 | |||
Số câu | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Câu số | 9 | 1 | ||||||
Số câu | 1 | 1 | |||||||
Hình học và đo lường | Câu số | 2 | 3,5,7 | 4 | |||||
Số câu | 1 | 3 | 4 | ||||||
Hình học: Một số yếu tố thống kê và ước lượng | Số câu | 10 | 1 | ||||||
Số câu | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 3 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 |
3.2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3
Kĩ năng |
NỘI DUNG |
Số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
Tổng điểm |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Đọc tiếng & Đọc hiểu (ngữ liệu truyện đọc 195- 200 chữ) |
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. |
– Đọc 70-80 tiếng/phút – Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) |
4 |
||||||
Đọc hiểu văn bản |
2đ |
Câu 1,2,3 |
Câu 4 |
6 |
|||||
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn |
1đ |
Câu 5 |
|||||||
– Biện pháp tu từ so sánh. |
1đ |
Câu 6 |
|||||||
– Từ có nghĩa giống nhau, trái ngược nhau. |
0,5đ |
Câu 7 |
|||||||
– Dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang, dấu hai chấm, dấu phẩy – Câu cảm, câu khiến, câu kể, câu hỏi. – Đặt và trả lời cho câu hỏi: Khi nào? Ở đâu? Bằng gì? Để làm gì? |
0,5đ |
Câu 8 |
|||||||
1đ |
Câu 9 b |
Câu 9 a |
|||||||
Viết (CT-TLV) |
Chính tả |
Viết bài |
Nghe – viết đoạn văn 65-70 chữ/15 phút |
4 |
|||||
-Viết đoạn văn kể một hoạt động ngoài trời mà em tham gia hoặc chứng kiến. – Viết đoạn văn nêu cảm xúc của em về cảnh đẹp mà em yêu thích. – Viết đoạn văn về ước mơ của em. |
Viết đoạn văn ngắn 6-8 câu theo chủ đề đã học |
6 |
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Làm quen với thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính |
2 |
2 |
0 |
10% (1,0 đ) |
|||||
CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Sử dụng thông tin cá nhân trong môi trường số một cách phù hợp |
2 |
2 |
0 |
10% (1,0 đ) |
|||||
CĐ E. Ứng dụng tin học |
Làm quen với bài trình chiếu đơn giản |
1 |
1 |
1 |
1 |
35% (3,5 đ) |
||||
Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu thế giới tự nhiên |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Sử dụng phần mềm luyện tập thao tác với chuột máy tính |
||||||||||
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Thực hiện công việc theo các bước |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||
Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Tổng |
8 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
8 |
3 |
100% (10 đ) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
3.4. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số câu | Hình thức | Mức | Điểm | |||
TN | TL | 1 | 2 | 3 | ||||
Bài 7: Làm đồ dung học tập |
– Sửng dụng được các dụng cụ để làm đồ dung học tập đúng cách và an toàn. – Làm được một đồ dùng học tập đơn giản theo các bước cho trước, đảm bảo yêu cầu về kĩ thuật, thẩm mĩ. |
2 |
2 |
1 |
3 |
1 |
1 |
3,5 |
Bài 8: Làm biển báo giao thông |
– Nêu được ý nghĩa của một số biển báo giao thông. – Lựa chọn được vật liệu phù hợp. – Lựa chọn và sử dụng được dụng cụ đúng cách, an toàn để làm được một số biển báo giao thông quen thuộc dưới dạng mô hình theo các bước cho trước . – Có ý thức tuân thủ các quy định khi tham gia giao thông. |
2 |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
5 |
Bài 9: Làm đồ chơi |
– Nhận biết và sử dụng an toàn một số đồ chơi đơn giản phù hợp với lứa tuổi. – Làm được một đồ chơi đơn giản theo hướng dẫn, – Tính toán được chi phí cho một đồ chơi đơn giản. |
2 |
2 |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
Tổng điểm |
6 |
6 |
2 |
4 |
5 |
3 |
10 |