Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều bao gồm môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 2 theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4 sách Cánh diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu/ Số điểm/ Câu số |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Phân số và phép tính phân số |
Phân số và cấu tạo phân số
|
Số câu |
4 2 1,2,3,4 |
|
|
1 1 9 |
|
|
Các phép tính cộng, trừ, nhân, phép phân số |
Số điểm |
|
|
|
2 3 10,11 |
|
1 2 12 |
|
Giải quyết vấn đề: giải các bài toán có đến hai bước tính (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó)
|
Câu số |
|
|
|
|
|||
Hình học và đo lường |
Chuyển đổi đơn vị đo diện tích, thời gian
|
Số câu |
3 1,5 5,6,7 |
|
|
|
|
|
Hình thoi |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê và xác suất |
Bảng số liệu: Dân số năm 2019
|
Câu số |
1 0,5 8 |
|
|
|
|
|
Tổng |
Số câu |
8 |
|
|
3 |
|
1 |
|
Số điểm |
4 |
|
|
4 |
|
2 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 4 sách Cánh diều
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng điểm và tỉ lệ % |
||||
|
|
TN |
TL/TH |
TN |
TL/TH |
TN |
TL/TH |
Tổng |
TL |
Chủ đề E2 Ứng dụng tin học |
Số câu |
3 |
|
2 |
|
|
|
5 |
|
Câu số |
1,2,5 |
|
3,4 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
1,0 |
|
|
2,5 |
25% |
||
Chủ đề E Lựa chon 1 Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu lịch sử văn hoá. |
Số câu |
|
1 |
|
|
|
1 |
||
Câu số |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
5% |
|
Chủ đề F Làm quen với lập trình trực quan |
Số câu |
|
1 |
1 |
1 |
2 |
5 |
|
|
Câu số |
|
7 |
|
8 |
|
|
|
||
Số điểm |
|
0,5 |
|
0,5 |
|
1,0 |
10% |
||
Câu số |
|
|
|
2 |
|
1,3 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
2 |
|
4 |
6 |
60% |
|
Tổng |
Số câu |
3 |
4 |
1 |
1 |
2 |
11 |
||
|
Số điểm |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
10,0 |
100% |
|
|
Tỷ lệ |
55% |
45% |
100% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Cánh diều
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT |
|||||||||
Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Bài 9: Lắp mô hình cái đu |
1 |
1 |
1 |
1 |
3,0 |
||||
Bài 10: Lắp mô hình robot |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Bài 11: Đồ chơi dân gian |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Bài 12: Làm chong chóng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3,0 |
||||
Bài 13: Làm đèn lồng |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
0 |
6 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0đ 40% |
3,0đ 30% |
3,0đ 30% |
10,0 100% |
10,0đ |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Cánh diều
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT |
6 |
2 |
||||
1. Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
Nhận biết |
– Nêu được chi tiết nằm trong nhóm chi tiết trục. |
1 |
C1 |
||
2. Lắp ghép mô hình cái đu |
Nhận biết |
– Nêu được cách lắp ghép bộ phận giá đỡ cái đu. |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
– Xác định được bộ phận chính của mô hình cái đu. |
1 |
C2 |
|||
3. Lắp ghép mô hình robot |
Vận dụng |
– Xác định được chi tiết không dùng để lắp ghép tay robot. |
1 |
C3 |
||
4. Đồ chơi dân gian |
Vận dụng |
– Xác định được món đồ không phải đồ chơi dân gian. |
1 |
C4 |
||
5. Làm chong chóng |
Nhận biết |
– Nêu được đồ dùng để làm cánh chong chóng. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
– Nêu yêu cầu cần đạt khi làm chong chóng. Giải thích lí do cần phải có chốt chặn khi làm thân và trục quay cánh chong chóng. |
1 |
C2 |
|||
6. Làm đèn lồng |
Vận dụng |
– Xác định nội dung được mô tả trong hình. |
1 |
C6 |