Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 sách Cánh diều năm 2023 – 2024 bao gồm 7 môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ, Khoa học tự nhiên, GDCD, Lịch sử Địa lí, Tin học. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.

Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 7 Cánh diều được biên soạn chứa đựng những thông tin về cấu trúc cơ bản của đề kiểm tra như: thời lượng, số câu hỏi, dạng thức câu hỏi; lĩnh vực kiến thức, cấp độ năng lực của từng câu hỏi, thuộc tính các câu hỏi ở từng vị trí. Vậy sau đây là Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 Cánh diều 2024 mời các bạn cùng tải tại đây.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 sách Cánh diều năm 2023 – 2024

    Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7

    STT

    Chương

    Nội dung kiến thức

    Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

    Tổng % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1

    Một số yếu tố thống kê và xác suất

    Thống kê – Thu thập và tổ chức dữ liệu

    2

    (0,5đ)

    1

    (0,5đ)

    1

    (0,5đ)

    25%

    Xác suất – Làm quen với biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên

    2

    (0,5đ)

    1

    (0,5đ)

    2

    Biểu thức đại số

    Biểu thức đại số

    1

    (0,25đ)

    35%

    Đa thức một biến

    2

    (0,5đ)

    1

    (0,5đ)

    2

    (1,0đ)

    1

    (0,5đ)

    1

    (0,5đ)

    3

    Tam giác

    Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác

    4

    (1,0đ)

    1

    (1,0đ)

    2

    (2,0đ)

    40%

    Tổng: Số câu

    Điểm

    8

    (2,0đ)

    1

    (0,5đ)

    4

    (1,0đ)

    5

    (3,0đ)

    4

    (3,0đ)

    1

    (0,5đ)

    23

    (7đ)

    Tỉ lệ

    25%

    40%

    30%

    5%

    70%

    Tỉ lệ chung

    65%

    35%

    70%

    Lưu ý:

    – Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

    – Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao

    Ma trận đề thi cuối kì 2 Ngữ văn 7

    TT

    Kĩ năng

    Nội dung

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1

    Đọc hiểu

    Nghị luận xã hội

    0

    4

    0

    2

    0

    1

    0

    60

    2

    Viết

    Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc

    0

    1*

    0

    1*

    0

    1*

    0

    1*

    40

    Tổng

    0

    25

    0

    35

    0

    30

    0

    10

    100

    Tỉ lệ %

    25%

    35%

    30%

    10%

    Tỉ lệ chung

    60%

    40%

    Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 KHTN 7

    Chủ đề

    MỨC ĐỘ

    Tổng số câu

    Tổng điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Tự luận

    Trắc nghiệm

    Tự luận

    Trắc nghiệm

    Tự luận

    Trắc nghiệm

    Tự luận

    Trắc nghiệm

    Tự luận

    Trắc nghiệm

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    12

    6. Từ (9 tiết)

    3

    1

    0

    4

    0,8

    7.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(20 tiết)

    1

    1

    1

    1

    2

    2

    2,4

    7.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(10 tiết)

    4

    1

    1

    1

    5

    2,0

    8. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết)

    1

    1

    1

    1

    2

    1,4

    9.Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết)

    1

    2

    1

    2

    1,4

    10. Sinh sản ở sinh vật(10 tiết)

    4

    1

    1

    1

    5

    2,0

    Số câu

    1

    15

    2

    5

    2

    1

    6

    20

    26

    Điểm số

    1,0

    3,0

    2,0

    1,0

    2,0

    0

    1,0

    0

    6,0

    4,0

    10,0

    % điểm số

    40%

    30%

    20%

    10%

    26

    10 điểm

    (100%)

    Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7

    TT

    Mạch nội dung

    Nội dung/chủ đề/bài

    Mức độ đánh giá

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1

    Giáo dục pháp luật

    Nội dung 1: Tệ nạn xã hội

    2 câu

    1 câu

    (1đ)

    1 câu

    1 câu

    (2đ)

    1 câu

    (3đ)

    1 câu

    Nội dung 2: Thực hiện phòng chống tệ nạn xã hội

    3 câu

    1 câu

    1 câu

    Nội dung 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình

    3 câu

    2 câu

    2 câu

    Tổng câu

    8

    0

    4

    1

    0

    1

    4

    0

    Tỉ lệ %

    30%

    30%

    30%

    10%

    Tỉ lệ chung

    60%

    40%

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7

    TT

    Chương/

    chủ đề

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    Phân môn Địa lí

    1

    Châu Đại Dương

    Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương

    2

    (0,5)

    1

    (0,25)

    1

    (0,25)

    Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a

    2

    (0,5)

    1

    (0,25)

    1

    (0,25)

    2

    Châu Nam Cực

    Châu Nam Cực

    1

    (0,25)

    1

    (0,25)

    1

    (0,25)

    3

    Chủ đề chung

    Đô thị: Lịch sử và hiện tại

    1

    (0,25)

    1

    (0,25)

    Tổng số câu hỏi

    6

    (1,5)

    4

    (1,0)

    2

    (0,5)

    1

    (2,0)

    Tỉ lệ

    15%

    10%

    25%

    0 %

    Phân môn Lịch sử

    1

    Chương 6. Việt Nam từ đầu thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI

    Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)

    2

    (0,5)

    1/2

    (1,0)

    1/2

    (1,0)

    Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 1527)

    2

    (0,5)

    4

    (1,0)

    2

    Chương 7. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

    Bài 21. Vùng đất phía Nam

    2

    (0,5)

    2

    (0,5)

    Tổng số câu hỏi

    6

    (1,5)

    0

    6

    (1,5)

    0

    0

    1/2

    (1,0)

    0

    1/2

    (1,0)

    Tỉ lệ

    15%

    15%

    10%

    10%

    Tổng hợp chung

    30%

    25%

    35%

    10%

    Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin 7

    Chủ đề

    Nội dung kiến thức/kĩ năng

    Mức độ nhận thức

    Tổng số câu

    Tổng% điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    Chủ đề E. Ứng dụng tin học

    1. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

    2

    2

    0

    5 %

    (0,5 đ)

    2. Sử dụng một số hàm có sẵn

    2

    1

    2

    1

    15%

    (1,5 đ)

    3. Định dạng trang tính và in

    1

    1

    0

    2,5%

    (0,25 đ)

    4. Tạo bài trình chiếu

    1

    1

    0

    2,5%

    (0,25 đ)

    5. Định dạng cho trang chiếu

    1

    1

    0

    2,5%

    (0,25 đ)

    6. Thêm hiệu ứng cho trang trình chiếu

    1

    1

    1

    1

    22,5%

    (2,25 đ)

    Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

    7. Tìm kiếm tuần tự

    1

    1

    1

    2

    1

    25 %

    (2,5 đ)

    8. Tìm kiếm nhị phân

    1

    1

    2

    0

    5%

    (0,5 đ)

    9. Sắp xếp chọn

    1

    1

    2

    0

    5%

    (0,5 đ)

    10. Sắp xếp nổi bọt

    1

    1

    1

    2

    1

    15%

    (1,5 đ)

    Tổng

    12

    1

    4

    1

    0

    1

    0

    1

    16

    4

    100%

    (10,0 điểm)

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    40%

    60%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    100%

    Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7

    TT

    Nội dung kiến thức

    Đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % tổng

    điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    Số CH

    Thời gian

    Số CH

    Thời gian

    (phút)

    Số CH

    Thời gian

    (phút)

    Số CH

    Thời gian

    (phút)

    Số CH

    Thời gian

    (phút)

    TN

    TL

    1

    Chăn nuôi và thủy sản

    1.1. Giới thiệu chung về chăn nuôi

    3

    3

    7,5

    1.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

    4

    4

    10

    1.3. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

    3

    3

    7,5

    1.4. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản

    10

    10

    25

    1.5. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao

    8

    1

    1

    8

    2

    50

    Tổng

    16

    12

    12

    18

    1

    10

    1

    5

    28

    2

    45

    100

    Tỉ lệ (%)

    40

    30

    20

    10

    Tỉ lệ chung (%)

    70

    30

    BẢN ĐẶC TẢ

    TT

    Nội dung kiến thức

    Đơn vị kiến thức

    Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá

    Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    1

    Chăn nuôi và thủy sản

    1.1. Giới thiệu chung về chăn nuôi

    Nhận biết:

    – Trình bày được vai trò của chăn nuôi.

    – Trình bày được triển vọng của chăn nuôi.

    – Nhận biết được một số vật nuôi phổ biến.

    – Biết được các loại vật nuôi đặc trưng của một sổ vùng miên ờ nước ta.

    – Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.

    – Trình bày được đặc điểm cơ bản của một sổ ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.

    3

    1.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

    Thông hiểu:

    – Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến.

    – So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi con, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.

    4

    1.3. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

    Nhận biết:

    – Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi.

    – Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi.

    – Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi.

    3

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *