Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 sách Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 bao gồm 9 môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ, tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Hoạt động trải nghiệm, GDCD, Lịch sử Địa lí, Tin học. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 7 Kết nối tri thức được biên soạn chứa đựng những thông tin về cấu trúc cơ bản của đề kiểm tra như: thời lượng, số câu hỏi, dạng thức câu hỏi; lĩnh vực kiến thức, cấp độ năng lực của từng câu hỏi, thuộc tính các câu hỏi ở từng vị trí. Vậy sau đây là Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 Kết nối tri thức 2024 mời các bạn cùng tải tại đây.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
Ma trận đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7
T |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||||
Số CH |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
||
1 |
Nghe |
4 |
8 |
4 |
4 |
8 |
5 |
2 |
4 |
4 |
10 |
20 |
13 |
|||
2 |
Ngôn ngữ |
6 |
12 |
6 |
4 |
8 |
5 |
10 |
20 |
11 |
||||||
3 |
Đọc |
5 |
10 |
7 |
3 |
6 |
6 |
2 |
4 |
5 |
10 |
20 |
18 |
|||
4 |
Viết |
3 |
6 |
3 |
2 |
4 |
5 |
5 |
5 |
1 bài* |
5 |
5 |
5 |
20 |
18 |
|
5 |
Nói |
4 |
2 |
4 |
3 |
7 |
5 |
1 bài* |
5 |
5 |
20 |
15 |
||||
Tổng |
18 |
40 |
22 |
13 |
30 |
24 |
4 |
20 |
19 |
10 |
10 |
35 |
100 |
75 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 7
T |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ |
B1 1đ |
1 10% |
||||||||
2 |
Biểu thức đại số và đa thức một biến |
2 0,5đ |
B2 1đ |
B5 0.5đ |
2 20% |
||||||
3 |
Làm quen với biến cố và xắc suất của một biến cố |
2 0,5đ |
B3 1đ |
1,5 1,5% |
|||||||
4 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác |
2 0,5đ |
B4 0,5đ |
B4 1đ |
2 0,5đ |
B4 1đ |
B4 0,5đ |
4 40% |
|||
5 |
Một số hình khối trong thực tế |
4 1đ |
B6 0,5đ |
1,5 15% |
|||||||
Tổng |
2 |
0,5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
2,5 |
0 |
1 |
10 |
||
Tỉ lệ % |
25% |
35% |
30% |
10% |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100 |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ |
– Hiểu được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Hiểu được dãy tỉ số bằng nhau |
1(TL) |
|||
2 |
Biểu thức đại số và đa thức một biến |
– Xác định được bậc của đa thức một biến. |
2(TN) |
|||
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. |
1(TL) |
1(TL) |
||||
3 |
Làm quen với biến cố và xắc suất của một biến cố |
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. |
2(TN) |
|||
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,…). |
1(TL) |
|||||
4 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác |
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. |
2(TN); 1(TL) |
|||
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). |
1(TL) |
|||||
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,…). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. |
2(TL) |
|||||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. |
1(TL) |
|||||
5 |
Một số hình khối trong thực tế |
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, …). |
4(TN) |
|||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,…). |
1(TL) |
Ma trận đề thi cuối kì 2 Ngữ văn 7
TT |
Kĩ năng |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Văn bản nghị luận |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
50 |
|
2 |
Viết |
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
50 |
Tổng |
0 |
15 |
0 |
35 |
0 |
40 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
15% |
35% |
40% |
10% |
|
||||||
Tỉ lệ chung |
50% |
50% |
Ma trận đề thi học kì 2 KHTN 7
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng điểm (%) |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
|
|
1. Từ (8 tiết ) |
1 |
1(0,5đ) |
|
|
|
1 |
1 |
0. 75 |
|||
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết ) |
1(1đ)(nửa đầu |
2 2 |
1(1đ) |
1 |
|
1(1đ) |
|
3 |
5 |
4. 25 |
|
3. Cảm ứng ở sinh vật (4tiết ) |
3 |
1 |
|
|
|
4 |
1 |
||||
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) |
2 |
1(0,5đ) |
2 |
|
|
1 |
4 |
1. 5 |
|||
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết ) |
2 |
|
1(2,0đ) |
|
|
1 |
2 |
2. 5 |
|||
Tổng câu |
1 |
12 |
3 |
4 |
1 |
|
1 |
|
6 |
16 |
|
Tổng điểm |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 (100%) |
% điểm số |
40% |
30% |
20% |
10% |
60% |
40% |
100% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỉ lệ |
Tổng điểm |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
1 |
Giáo dục kĩ năng sống |
Phòng, chống bạo lực học đường |
2 câu |
2 câu |
0.5 |
||||||||||
2 |
Giáo dục kinh tế |
Quản lí tiền |
2 câu |
2 câu |
0.5 |
||||||||||
3 |
Giáo dục pháp luật |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 câu |
2 câu |
1/2 Câu (2đ) |
1/2 Câu (1.0đ) |
4 câu |
1 câu |
4.0 |
||||||
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình |
3 câu |
1 câu |
1/2 Câu (3,0đ) |
1/2 Câu (1.0đ) |
4 câu |
1 câu |
5.0 |
||||||||
Tổng |
2,25 |
0,75 |
5,0 |
1/2 |
1/2 |
12 |
2 |
10 điểm |
|||||||
Tỉ lệ % |
22,5% |
57,5% |
10% |
10% |
30% |
70% |
|||||||||
Tỉ lệ chung |
80% |
20% |
100% |
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin 7
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
Bài 9. Trình bày bảng tính |
2 |
1 |
2 |
1 |
15 % (1,5 đ) |
||||||
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
2 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||||
Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
||||||
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự |
1 |
1 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
25% (2,0 đ) |
||||||
Bài 16. Thuật toán sắp xếp |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
Chương 5. Châu Đại Dương và Châu Nam Cực |
Bài 18. Châu Đại Dương |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
1 (2,0) |
||||
Bài 19. Châu Nam Cực |
2 (0,5) |
2 (0,5) |
||||||||
2 |
Chủ đề chung |
Chủ đề 2. Đô thị: Lịch sử và hiện tại |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
0 |
4 (1,0) |
0 |
2 (0,5) |
1 (2,0) |
0 |
0 |
||
Tỉ lệ |
15% |
10% |
25% |
0% |
||||||
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
1 |
Chương 6. Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê sơ (1418 – 1527) |
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) |
2 (0,5) |
1/2 (1,5) |
1/2 (0,5) |
|||||
Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) |
2 (0,5) |
3 (0,75) |
||||||||
2 |
Chương 7. Vùng đất phía Nam Đại Việt từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
Bài 18. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XVI |
2 (0,5) |
3 (0,75) |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
0 |
6 (1,5) |
0 |
0 |
1/2 (1,5) |
0 |
1/2 (0,5) |
||
Tỉ lệ |
15% |
15% |
10% |
10% |
||||||
Tổng hợp chung |
30% |
25% |
35% |
10% |
Ma trận đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 7
TT |
Mạch nội dung |
Chủ đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỷ lệ |
Tổng điểm |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
1 |
Hoạt động hướng đến gia đình |
Chủ đề 5. Em với gia đình |
1 câu |
1 câu |
2 câu |
1đ |
|||||||||
2 |
Hoạt động hướng đến Xã hội |
Chủ đề 6. Sống hòa hợp trong cộng đồng |
2 câu |
1 câu |
3 câu |
1,5 đ |
|||||||||
3 |
Hoạt động hướng vào tự nhiên |
Chủ đề 7. Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính |
2 câu |
1 câu |
2 câu |
5 câu |
3,5 đ |
||||||||
4 |
Hoạt động hướng vào nghề nghiệp |
Chủ đề 8. Khám phá thế giới nghề nghiệp. |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
3 câu |
2 đ |
||||||||
5 |
Hoạt động hướng vào năng lực phát triển nghề nghiệp địa phương. |
Chủ đề 9. Hiểu bản thân,chọn đúng nghề. |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
3 câu |
2 đ |
||||||||
Tổng |
7 câu |
5 câu |
4 câu |
16 câu |
10 điểm |
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
T T |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
% Tổng điểm |
||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
1. Mở đầu về chăn nuôi |
1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam |
1 |
0,75 |
1 |
0,75 |
2,5 |
|||||||
1.2. Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5 |
|||||||
1.3. Phương thức chăn nuôi |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5 |
|||||||
1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5 |
|||||||
2 |
2. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5 |
|||||
2.2. Phòng trị bệnh cho vật nuôi |
1 |
0,75 |
2 |
3 |
3 |
3,75 |
7,5 |
|||||||
2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,5 |
5 |
|||||||
3 |
III. Thủy sản |
3.1. Giới thiệu về thủy sản |
2 |
1,5 |
2 |
1,5 |
5 |
|||||||
3.2. Nuôi thuỷ sản |
5 |
3,75 |
3 |
4,5 |
1 |
10 |
8 |
1 |
18,25 |
40 |
||||
3.3. Thu hoạch thủy sản |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5 |
|||||||
3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
1 |
5 |
2 |
1 |
5,25 |
15 |
||||
Tổng |
16 |
12,0 |
12 |
18,0 |
1 |
10,0 |
1 |
5,0 |
28 |
2 |
45,0 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |