Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 – 2024 bao gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 7 được biên soạn chứa đựng những thông tin về cấu trúc cơ bản của đề kiểm tra như: thời lượng, số câu hỏi, dạng thức câu hỏi; lĩnh vực kiến thức, cấp độ năng lực của từng câu hỏi, thuộc tính các câu hỏi ở từng vị trí. Vậy sau đây là ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng tải tại đây.
Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 7 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
1. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 sách Cánh diều
1.1 Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7
STT |
Chương |
Nội dung kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Một số yếu tố thống kê và xác suất |
Thống kê – Thu thập và tổ chức dữ liệu |
|
|
2 (0,5đ) |
1 (0,5đ) |
|
1 (0,5đ) |
|
|
25% |
Xác suất – Làm quen với biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên |
2 (0,5đ) |
|
|
1 (0,5đ) |
|
|
|
||||
2 |
Biểu thức đại số |
Biểu thức đại số |
1 (0,25đ) |
35% |
|||||||
Đa thức một biến |
2 (0,5đ) |
1 (0,5đ) |
2 (1,0đ) |
1 (0,5đ) |
1 (0,5đ) |
||||||
3 |
Tam giác |
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác |
4 (1,0đ) |
1 (1,0đ) |
2 (2,0đ) |
40% |
|||||
Tổng: Số câu Điểm |
8 (2,0đ) |
1 (0,5đ) |
4 (1,0đ) |
5 (3,0đ) |
|
4 (3,0đ) |
|
1 (0,5đ) |
23 (7đ) |
||
Tỉ lệ |
25% |
40% |
30% |
5% |
70% |
||||||
Tỉ lệ chung |
65% |
35% |
70% |
Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao
1.2 Ma trận đề thi cuối kì 2 Ngữ văn 7
TT |
Kĩ năng |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Nghị luận xã hội |
0 |
4 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
60 |
|
2 |
Viết |
Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
0 |
25 |
0 |
35 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
25% |
35% |
30% |
10% |
|
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
1.3 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 KHTN 7
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
12 |
6. Từ (9 tiết) |
3 |
1 |
|
|
0 |
4 |
0,8 |
||||
7.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(20 tiết) |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
2 |
2 |
2,4 |
||
7.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(10 tiết) |
4 |
1 |
1 |
|
|
1 |
5 |
2,0 |
|||
8. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết) |
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
2 |
1,4 |
|||
9.Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) |
1 |
2 |
|
|
|
1 |
2 |
1,4 |
|||
10. Sinh sản ở sinh vật(10 tiết) |
4 |
1 |
|
1 |
|
1 |
5 |
2,0 |
|||
Số câu |
1 |
15 |
2 |
5 |
2 |
|
1 |
|
6 |
20 |
26 |
Điểm số |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
% điểm số
|
40% |
30% |
20% |
10% |
26 |
10 điểm (100%) |
1.4 Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7
TT |
Mạch nội dung |
Nội dung/chủ đề/bài |
Mức độ đánh giá |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1 |
Giáo dục pháp luật |
Nội dung 1: Tệ nạn xã hội |
2 câu |
1 câu (1đ) |
1 câu |
1 câu (2đ) |
1 câu (3đ) |
1 câu |
||
Nội dung 2: Thực hiện phòng chống tệ nạn xã hội |
3 câu |
1 câu |
1 câu |
|||||||
Nội dung 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình |
3 câu |
2 câu |
2 câu |
|||||||
Tổng câu |
8 |
0 |
4 |
1 |
0 |
1 |
4 |
0 |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
1.5 Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
Châu Đại Dương |
Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||
Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||||
2 |
Châu Nam Cực |
Châu Nam Cực |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||
3 |
Chủ đề chung |
Đô thị: Lịch sử và hiện tại |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
|
4 (1,0) |
|
2 (0,5) |
1 (2,0) |
|
|
||
Tỉ lệ |
15% |
10% |
25% |
0 % |
||||||
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
1 |
Chương 6. Việt Nam từ đầu thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI |
Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) |
2 (0,5) |
1/2 (1,0) |
1/2 (1,0) |
|||||
Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 1527) |
2 (0,5) |
4 (1,0) |
||||||||
2 |
Chương 7. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
Bài 21. Vùng đất phía Nam |
2 (0,5) |
2 (0,5) |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
0 |
6 (1,5) |
0 |
0 |
1/2 (1,0) |
0 |
1/2 (1,0) |
||
Tỉ lệ |
15% |
15% |
10% |
10% |
||||||
Tổng hợp chung |
30% |
25% |
35% |
10% |
1.6 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 7
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
1. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu |
2 |
2 |
0 |
5 % (0,5 đ) |
|||||||
2. Sử dụng một số hàm có sẵn |
2 |
1 |
2 |
1 |
15% (1,5 đ) |
|||||||
3. Định dạng trang tính và in |
1 |
1 |
0 |
2,5% (0,25 đ) |
||||||||
4. Tạo bài trình chiếu |
1 |
1 |
0 |
2,5% (0,25 đ) |
||||||||
5. Định dạng cho trang chiếu |
1 |
1 |
0 |
2,5% (0,25 đ) |
||||||||
6. Thêm hiệu ứng cho trang trình chiếu |
1 |
1 |
1 |
1 |
22,5% (2,25 đ) |
|||||||
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
7. Tìm kiếm tuần tự |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
25 % (2,5 đ) |
|||||
8. Tìm kiếm nhị phân |
1 |
1 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||||
9. Sắp xếp chọn |
1 |
1 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||||
10. Sắp xếp nổi bọt |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
15% (1,5 đ) |
||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
1.7 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Chăn nuôi và thủy sản |
1.1. Giới thiệu chung về chăn nuôi |
3 |
3 |
7,5 |
|||||||||
1.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
4 |
4 |
10 |
|||||||||||
1.3. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
3 |
3 |
7,5 |
|||||||||||
1.4. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
25 |
|||||||||||
1.5. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
8 |
1 |
1 |
8 |
2 |
50 |
||||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
BẢN ĐẶC TẢ
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chăn nuôi và thủy sản |
1.1. Giới thiệu chung về chăn nuôi |
Nhận biết: – Trình bày được vai trò của chăn nuôi. – Trình bày được triển vọng của chăn nuôi. – Nhận biết được một số vật nuôi phổ biến. – Biết được các loại vật nuôi đặc trưng của một sổ vùng miên ờ nước ta. – Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. – Trình bày được đặc điểm cơ bản của một sổ ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. |
3 |
|||
1.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Thông hiểu: – Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. – So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi con, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. |
|
4 |
|
|
||
1.3. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
Nhận biết: – Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. – Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi. – Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. |
3 |
2. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 sách Chân trời sáng tạo
2.1 Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng% điểm |
|||
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
TL |
TL |
TL |
TL |
|
1 |
Các đại lượng tỉ lệ. |
Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau. |
Bài 1a (1đ) |
2 |
|||
|
|
Đại lượng tỉ lệ nghịch |
Bài 2 (1đ) |
||||
2
|
Biểu thức đại số |
Biểu thức đại số |
Bài 3a (1đ) |
3 |
|||
|
|
Đa thức một biến |
Bài 1b (1đ) |
||||
|
|
Phép cộng và trừ đa thức một biến. |
Bài 3b (0,5đ) |
||||
|
|
Phép nhân và chia đa thức một biến. |
Bài 3c (0,5đ) |
||||
3 |
Một số yếu tố xác suất |
Biến cố ngẫu nhiên. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên. |
Bài 5a (1đ) |
Bài 5a (1đ) |
2 |
||
4 |
Các hình hình học |
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học |
Bài 4 (1đ) |
3 |
|||
|
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác |
Bài 6a (1đ) |
Bài 6b (1đ) |
||||
Tổng điểm |
1 |
3 |
5 |
1 |
10 |
||
Tỉ lệ % |
10% |
30% |
50% |
10% |
100% |
||
Tỉ lệ chung |
40% |
60% |
100% |
2.2 Ma trận đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 7
TT |
Mạch nội dung |
Chủ đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỷ lệ |
Tổng điểm |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Hoạt động hướng vào tự nhiên |
Chủ đề 7: Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính |
2 |
0,5 |
|||||||||
2 |
Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp |
3 |
2 |
1 (TL) |
1 (TL) |
6,25 |
|||||||
3 |
Chủ đề 9: Hiểu bản thân – chọn đúng nghề |
3 |
2 |
1 (TL) |
3,25 |
||||||||
Tổng số câu |
8 |
4 |
1 |
2 |
12 |
3 |
10 điểm |
||||||
Tı̉ lê ̣% |
20% |
30% |
50% |
30% |
70% |
||||||||
Tı̉ lê chung |
50% |
50% |
100% |
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA MÔN HĐTN & HN LỚP 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||
2 |
Chủ đề 7: Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính |
Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính |
Nhận biết: Biết được hiệu ứng nhà kính ảnh hưởng đến môi trường Thông hiểu: Hiểu được việc bảo vệ môi trường, tuyên truyền về bảo vệ môi trường Vận dụng: Đưa ra được những việc làm phù hợp để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. |
2 (TN) |
|||
|
Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp |
Khám phá thế giới nghề nghiệp |
– Nhận biết: Nêu được công việc đặc trưng và trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của một số nghề ở địa phương; – Nêu được những phẩm chất và năng lực cần có của người làm các nghề ở địa phương; – Thông hiêu: Hiểu được những nguy hiểm có thể xảy ra và cách giữ an toàn khi làm những nghề ở địa phương; – Vận dụng: Chỉ ra được các phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với một số yêu cầu của một số ngành nghề ở địa phương. |
3 (TN) |
2 (TN) 1 (TL) |
1 (TL) |
|
|
Chủ đề 9: Hiểu bản thân – chọn đúng nghề |
Hiểu bản thân – chọn đúng nghề |
– Nhận biết: Nêu và nhận biết được bản thân và chọn đúng nghề -Thông hiểu: Hiểu được một số phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của một số ngành nghề địa phương. – – Vận dụng: Rèn luyện, hình thành và phát triển năng lựa định hướng nghề nghiệp, giao tiếp và hợp tác, lập và thực hiện kế hoạch; phẩm chất trách nhiệm. |
3 (TN) |
2 (TN) |
1 (TL) |
|
Tổng |
8 |
5 |
2 |
2.3 Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7
TT |
Kĩ năng |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Thơ |
4 |
0 |
3 |
1 |
0 |
2 |
0 |
60 |
|
2 |
Viết |
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
20 |
5 |
15 |
20 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
25% |
35% |
30% |
10% |
|
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
|
2.4 Ma trận đề thi học kì 2 KHTN 7
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng điểm (%) |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
|
|
1. Từ (8 tiết ) |
1 |
1(0,5đ) |
|
|
|
1 |
1 |
0. 75 |
|||
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (30 tiết ) |
4 |
1(1,5đ) |
1 |
|
1(1đ) |
|
2 |
5 |
3. 75
|
||
3. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết ) |
1 (0. 5đ) |
3 |
1 |
|
|
1 |
4 |
1. 5
|
|||
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) |
2 |
1(1đ) |
1 |
|
|
1 |
3 |
1. 75
|
|||
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết ) |
2 |
1 |
1 (1. 5 đ) |
|
|
1 |
3 |
2. 25
|
|||
Tổng câu |
1 |
12 |
3 |
4 |
1 |
|
1 |
|
6 |
16 |
|
Tổng điểm |
0,5 |
3,0 |
3,0 |
1,0 |
1,5 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
% điểm số |
35% |
40% |
15% |
10% |
60% |
40% |
100% |
2.5 Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7
TT |
Mạch nội dung |
Nội dung/chủ đề/bài |
Mức độ đánh giá |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1 |
Giáo dục pháp luật |
Nội dung 1: Phòng chống tệ nạn xã hội |
4 câu |
1 câu (1đ) |
2 câu |
1 câu (2đ) |
1 câu (3đ) |
2 câu |
||
Nội dung 2: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình |
4 câu |
2 câu |
2 câu |
|||||||
Tổng câu |
8 (2,0đ) |
1 (1,0đ) |
4 (1,0đ) |
1 (2,0đ) |
0 |
1 (3,0đ) |
4 (1,0đ) |
0 |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
2.6 Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
Châu Đại Dương |
Thiên nhiên châu Đại Dương |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
||||||
Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
||||||||
Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
||||||||
2 |
Châu Nam Cực |
Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam cực |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
1 (2,0) |
|||||
Thiên nhiên châu Nam Cực |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
||||||||
3 |
Chủ đề chung |
Đô thị: Lịch sử và hiện tại |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
|
4 (1,0) |
|
2 (0,5) |
1 (2,0) |
|
|
||
Tỉ lệ |
15% |
10% |
25% |
0% |
||||||
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
1 |
Chương 5. Việt Nam từ đuầ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) |
2 (0,5) |
1/2 (1,5) |
1/2 (0,5) |
|||||
Bài 20. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) |
2 (0,5) |
3 (0,75) |
||||||||
Bài 21. Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
2 (0,5) |
3 (0,75) |
||||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
0 |
6 (1,5) |
0 |
0 |
1/2 (1,5) |
0 |
1/2 (0,5) |
||
Tỉ lệ |
15% |
15% |
10% |
10% |
||||||
Tổng hợp chung |
30% |
25% |
35% |
10% |
2.7 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 7
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột |
2 |
2 |
0 |
5 % (0,5 đ) |
|||||||
Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
17,5 % (1,75 đ) |
||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
1 |
1 |
0 |
2,5 % (0,25 đ) |
||||||||
Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
27,5 % (2,75 đ) |
||||||
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 13. Thuật toán tìm kiếm |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
27,5 % (2,75 đ) |
|||||
Bài 14. Thuật toán sắp xếp |
3 |
1 |
1 |
4 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
2.8 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Chương 4. Mở đầu về chăn nuôi |
1. 1. Phương thức chăn nuôi |
1 |
3 |
1 |
3 |
5% |
|||||||
2 |
Chương 5. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi |
2. 1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
1 |
3 |
1 |
3 |
5% |
|||||||
2. 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
1 |
3 |
1 |
10 |
1 |
1 |
13 |
30% |
||||||
3 |
Chương 6. Nuôi Thủy sản |
3. 1. Vai trò của ngành thủy sản |
2 |
3 |
2 |
3 |
5% |
|||||||
3. 2. Thức ăn của thủy sản |
2 |
3 |
2 |
3 |
5% |
|||||||||
3. 3. Quy trình kỹ thuật nuôi thủy sản |
2 |
3 |
2 |
6 |
4 |
9 |
20% |
|||||||
3. 4. Đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản |
0 |
0 |
1 |
3 |
1 |
3 |
5% |
|||||||
3. 5. Vai trò của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản |
2 |
3 |
2 |
3 |
10% |
|||||||||
3. 5. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản |
1 |
5 |
1 |
5 |
15% |
|||||||||
Tổng |
8 |
12 |
6 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
14 |
2 |
45 |
100% |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
70 |
30 |
100 |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
100 |
100 |
3. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 sách Kết nối tri thức
3.1 Ma trận đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7
T |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||||
Số CH |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
||
1 |
Nghe |
4 |
8 |
4 |
4 |
8 |
5 |
2 |
4 |
4 |
10 |
20 |
13 |
|||
2 |
Ngôn ngữ |
6 |
12 |
6 |
4 |
8 |
5 |
10 |
20 |
11 |
||||||
3 |
Đọc |
5 |
10 |
7 |
3 |
6 |
6 |
2 |
4 |
5 |
10 |
20 |
18 |
|||
4 |
Viết |
3 |
6 |
3 |
2 |
4 |
5 |
5 |
5 |
1 bài* |
5 |
5 |
5 |
20 |
18 |
|
5 |
Nói |
4 |
2 |
4 |
3 |
7 |
5 |
1 bài* |
5 |
5 |
20 |
15 |
||||
Tổng |
18 |
40 |
22 |
13 |
30 |
24 |
4 |
20 |
19 |
10 |
10 |
35 |
100 |
75 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
3.2 Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 7
T |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ |
B1 1đ |
1 10% |
||||||||
2 |
Biểu thức đại số và đa thức một biến |
2 0,5đ |
B2 1đ |
B5 0.5đ |
2 20% |
||||||
3 |
Làm quen với biến cố và xắc suất của một biến cố |
2 0,5đ |
B3 1đ |
1,5 1,5% |
|||||||
4 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác |
2 0,5đ |
B4 0,5đ |
B4 1đ |
2 0,5đ |
B4 1đ |
B4 0,5đ |
4 40% |
|||
5 |
Một số hình khối trong thực tế |
4 1đ |
B6 0,5đ |
1,5 15% |
|||||||
Tổng |
2 |
0,5 |
0,5 |
3 |
0,5 |
2,5 |
0 |
1 |
10 |
||
Tỉ lệ % |
25% |
35% |
30% |
10% |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100 |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ |
– Hiểu được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Hiểu được dãy tỉ số bằng nhau |
1(TL) |
|||
2 |
Biểu thức đại số và đa thức một biến |
– Xác định được bậc của đa thức một biến. |
2(TN) |
|||
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. |
1(TL) |
1(TL) |
||||
3 |
Làm quen với biến cố và xắc suất của một biến cố |
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. |
2(TN) |
|||
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,…). |
1(TL) |
|||||
4 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác |
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. |
2(TN); 1(TL) |
|||
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). |
1(TL) |
|||||
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,…). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. |
2(TL) |
|||||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. |
1(TL) |
|||||
5 |
Một số hình khối trong thực tế |
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, …). |
4(TN) |
|||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,…). |
1(TL) |
3.3 Ma trận đề thi cuối kì 2 Ngữ văn 7
TT |
Kĩ năng |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Văn bản nghị luận |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
50 |
|
2 |
Viết |
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
50 |
Tổng |
0 |
15 |
0 |
35 |
0 |
40 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
15% |
35% |
40% |
10% |
|
||||||
Tỉ lệ chung |
50% |
50% |
3.4 Ma trận đề thi học kì 2 KHTN 7
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng điểm (%) |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
|
|
1. Từ (8 tiết ) |
1 |
1(0,5đ) |
|
|
|
1 |
1 |
0. 75 |
|||
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết ) |
1(1đ)(nửa đầu |
2 2 |
1(1đ) |
1 |
|
1(1đ) |
|
3 |
5 |
4. 25 |
|
3. Cảm ứng ở sinh vật (4tiết ) |
3 |
1 |
|
|
|
4 |
1 |
||||
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) |
2 |
1(0,5đ) |
2 |
|
|
1 |
4 |
1. 5 |
|||
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết ) |
2 |
|
1(2,0đ) |
|
|
1 |
2 |
2. 5 |
|||
Tổng câu |
1 |
12 |
3 |
4 |
1 |
|
1 |
|
6 |
16 |
|
Tổng điểm |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 (100%) |
% điểm số |
40% |
30% |
20% |
10% |
60% |
40% |
100% |
3.5 Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỉ lệ |
Tổng điểm |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
1 |
Giáo dục kĩ năng sống |
Phòng, chống bạo lực học đường |
2 câu |
2 câu |
0.5 |
||||||||||
2 |
Giáo dục kinh tế |
Quản lí tiền |
2 câu |
2 câu |
0.5 |
||||||||||
3 |
Giáo dục pháp luật |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 câu |
2 câu |
1/2 Câu (2đ) |
1/2 Câu (1.0đ) |
4 câu |
1 câu |
4.0 |
||||||
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình |
3 câu |
1 câu |
1/2 Câu (3,0đ) |
1/2 Câu (1.0đ) |
4 câu |
1 câu |
5.0 |
||||||||
Tổng |
2,25 |
0,75 |
5,0 |
1/2 |
1/2 |
12 |
2 |
10 điểm |
|||||||
Tỉ lệ % |
22,5% |
57,5% |
10% |
10% |
30% |
70% |
|||||||||
Tỉ lệ chung |
80% |
20% |
100% |
3.6 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 7
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
Bài 9. Trình bày bảng tính |
2 |
1 |
2 |
1 |
15 % (1,5 đ) |
||||||
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
2 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||||
Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
||||||
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự |
1 |
1 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
25% (2,0 đ) |
||||||
Bài 16. Thuật toán sắp xếp |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
3.7 Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
Chương 5. Châu Đại Dương và Châu Nam Cực |
Bài 18. Châu Đại Dương |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
1 (2,0) |
||||
Bài 19. Châu Nam Cực |
2 (0,5) |
2 (0,5) |
||||||||
2 |
Chủ đề chung |
Chủ đề 2. Đô thị: Lịch sử và hiện tại |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
0 |
4 (1,0) |
0 |
2 (0,5) |
1 (2,0) |
0 |
0 |
||
Tỉ lệ |
15% |
10% |
25% |
0% |
||||||
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
1 |
Chương 6. Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê sơ (1418 – 1527) |
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) |
2 (0,5) |
1/2 (1,5) |
1/2 (0,5) |
|||||
Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) |
2 (0,5) |
3 (0,75) |
||||||||
2 |
Chương 7. Vùng đất phía Nam Đại Việt từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
Bài 18. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XVI |
2 (0,5) |
3 (0,75) |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
0 |
6 (1,5) |
0 |
0 |
1/2 (1,5) |
0 |
1/2 (0,5) |
||
Tỉ lệ |
15% |
15% |
10% |
10% |
||||||
Tổng hợp chung |
30% |
25% |
35% |
10% |
3.8 Ma trận đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 7
TT |
Mạch nội dung |
Chủ đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỷ lệ |
Tổng điểm |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
1 |
Hoạt động hướng đến gia đình |
Chủ đề 5. Em với gia đình |
1 câu |
1 câu |
2 câu |
1đ |
|||||||||
2 |
Hoạt động hướng đến Xã hội |
Chủ đề 6. Sống hòa hợp trong cộng đồng |
2 câu |
1 câu |
3 câu |
1,5 đ |
|||||||||
3 |
Hoạt động hướng vào tự nhiên |
Chủ đề 7. Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính |
2 câu |
1 câu |
2 câu |
5 câu |
3,5 đ |
||||||||
4 |
Hoạt động hướng vào nghề nghiệp |
Chủ đề 8. Khám phá thế giới nghề nghiệp. |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
3 câu |
2 đ |
||||||||
5 |
Hoạt động hướng vào năng lực phát triển nghề nghiệp địa phương. |
Chủ đề 9. Hiểu bản thân,chọn đúng nghề. |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
3 câu |
2 đ |
||||||||
Tổng |
7 câu |
5 câu |
4 câu |
16 câu |
10 điểm |
3.9 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
T T |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
% Tổng điểm |
||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
1. Mở đầu về chăn nuôi |
1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam |
1 |
0,75 |
1 |
0,75 |
2,5 |
|||||||
1.2. Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5 |
|||||||
1.3. Phương thức chăn nuôi |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5 |
|||||||
1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5 |
|||||||
2 |
2. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5 |
|||||
2.2. Phòng trị bệnh cho vật nuôi |
1 |
0,75 |
2 |
3 |
3 |
3,75 |
7,5 |
|||||||
2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,5 |
5 |
|||||||
3 |
III. Thủy sản |
3.1. Giới thiệu về thủy sản |
2 |
1,5 |
2 |
1,5 |
5 |
|||||||
3.2. Nuôi thuỷ sản |
5 |
3,75 |
3 |
4,5 |
1 |
10 |
8 |
1 |
18,25 |
40 |
||||
3.3. Thu hoạch thủy sản |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5 |
|||||||
3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
1 |
5 |
2 |
1 |
5,25 |
15 |
||||
Tổng |
16 |
12,0 |
12 |
18,0 |
1 |
10,0 |
1 |
5,0 |
28 |
2 |
45,0 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |