Mẫu bài dạy minh họa môn Toán THPT Mô đun 3 là mẫu giáo án minh họa tập huấn Mô đun 3, giúp thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác soạn giáo án theo chương trình GDPT 2018 mới. Với nội dung bài dạy Sự phát sinh loài người – Sinh học 12, thời lượng 1 tiết.
Bạn đang đọc: Mẫu bài dạy minh họa môn Sinh học THPT Mô đun 3
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm hướng dẫn học Mô đun 3, câu hỏi ôn tập Mô đun 3. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Kế hoạch bài dạy minh họa môn Sinh học 12 Mô đun 3
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
SINH HỌC 12
Thời lượng: 01 tiết
Giáo viên:…………
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Phẩm chất, năng lực | YCCĐ | (STT của YCCĐ) |
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ | ||
Nhận thức kiến thức sinh học |
Trình bày được các đặc điểm giống nhau giữa người hiện đại với các loài linh trưởng hiện đang sinh sống |
1 |
Giải thích được những đặc điểm thích nghi đặc trưng của loài người |
2 |
|
Giải thích được thế nào là tiến hóa văn hóa và vai trò của tiến hóa văn hóa đối với sự phát sinh, phát triển của loài người |
3 |
|
NĂNG LỰC CHUNG |
||
Năng lực giao tiếp và hợp tác |
Trao đổi, thảo luận với bạn để rút ra kết luận chung |
|
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
Sử dụng được các kiến thức để liên hệ trong thực tế và đời sống. |
|
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU |
||
Trách nhiệm |
Hợp tác, chia sẻ và giúp đỡ lẫn nhau khi thực hiện nhiệm vụ |
|
Chăm chỉ |
Hoàn thành các nhiệm vụ được giao |
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
– Bảng 34. Mức độ giống nhau về ADN và protein giũa người với các loài thuộc bộ Khỉ
Các loài | % giống nhau so với ADN người | Các loài | Số Axit amin trên chuỗi β– hemoglobin khác biệt so với người |
Tinh tinh |
97,6 |
Tinh tinh |
0/146 |
Vượn Gibbon |
94,7 |
Gôrila |
1/146 |
Khỉ Rhesut |
91,1 |
Vượn Gibbon |
3/146 |
Khỉ Vervet |
90,5 |
Khỉ Rhesut |
8/146 |
Khỉ Capuchin |
84,2 |
||
Galago |
58,0 |
Từ đó xác định mối quan hệ họ hàng giữa người với các loài thuộc bộ Khỉ.
– Hình 34.1. Cây chủng loại phát sinh của bộ Linh trưởng: Hiểu được mối quan hệ họ hàng giữa người và một số loài vượn.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động học (Thời gian) | Mục tiêu (STT YCCĐ) | Nội dung dạy họctrọng tâm | PP/KTDH chủ đạo | Phương án đánh giá |
Hoạt động 1: Khởi động |
(1) |
Loài người có nguồn gốc từ động vật có xương sống |
DH theo nhóm. |
Phương pháp: Vấn đáp Công cụ: Câu hỏi |
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức |
(1) (2) |
GV chia lớp thành 6 nhóm, tìm hiểu các thông tin + Nhóm 1, 3: Những điểm giống nhau giữa người và thú + Nhóm 2, 4: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người ngày nay + Nhóm 5, 6: Trình bày những điểm khác nhau giữa người và vượn người ngày nay? |
DH Giải quyết vấn đề. DH theo nhóm |
Phương pháp: Quan sát Công cụ: Câu hỏi |
Hoạt động 3: Luyện tập |
(1) (2) |
Phân tích bảng số liệu sau và cho biết: Dạng vượn người nào có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? |
DH Giải quyết vấn đề. DH theo nhóm |
Phương pháp: KT viết, đánh qua sản phẩm của HS Công cụ: Bài tập |
Hoạt động 4: Tìm tòi và mở rộng |
(1) (2) |
BT1: PHT BT2: Học sinh cần có ý thức trách nhiệm như thế nào về vai trò của con người trong thế giới sống hiện nay, ý thức phòng chống các nhân tố xã hội tác động xấu đến con người và xã hội loài người? |
Phương pháp: KT VIẾT Công cụ: Bài tập, Bảng kiểm |
III. Các công cụ đánh giá trong chủ đề/bài học
1. Câu hỏi
2. Bài tập
Các loài | % giống nhau so với ADN người | Các loài | Số Axit amin trên chuỗi β– hemoglobin khác biệt so với người |
Tinh tinh |
97,6 |
Tinh tinh |
0/146 |
Vượn Gibbon |
94,7 |
Vượn Gibbon |
3/146 |
Khỉ Rhesut |
91,1 |
Khỉ Rhesut |
8/146 |
Galago |
58,0 |
Gôrila |
1/146 |
A. Tinh tinh.
B. Vượn Gibbon.
C. Khỉ Rhesut.
D. Galago
3. PHT
Đặc điểm phân biệt | Tiến hoá sinh học | Tiến hoá văn hoá |
Các nhân tố tiến hoá | ||
Giai đoạn tác động chủ yếu | ||
Kết quả |
4. Thang đo
Biểu hiện | Đánh giá (thang điểm 10) |
– Nêu ra được 01 ý thức phòng chống tác động xấu đến xã hội loài người | 2 điểm |
– Nêu ra được từ 02 ý thức phòng chống tác động xấu đến xã hội loài người | 5 điểm |
– Nêu ra được 01 trách nhiệm của mình đối với thế giới sống xung quanh | 3 điểm |
– Nêu ra được 02 trách nhiệm của mình đối với thế giới sống xung quanh | 4 điểm |
– Nêu ra được từ 03 trách nhiệm của mình đối với thế giới sống xung quanh | 5 điểm |