Mẫu nhận xét môn Công nghệ theo Thông tư 27 bao gồm những lời nhận xét, đánh giá của lớp 3, 4, giúp thầy cô tham khảo để nhận xét cho từng học sinh vào sổ học bạ năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Mẫu nhận xét môn Công nghệ theo Thông tư 27
Qua những lời nhận xét trong cơ sở dữ liệu, bảng nhận xét năng lực Công nghệ, thầy cô sẽ có thêm kinh nghiệm để đánh giá thật công bằng cho từng học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm lời nhận xét các môn, nhận xét năng lực phẩm chất để hoàn thiện sổ sách cuối năm học 2023 – 2024. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Mẫu nhận xét môn Công nghệ theo Thông tư 27
Mẫu lời nhận xét trong cơ sở dữ liệu môn Công nghệ
STT | XẾP LOẠI | NHẬN XÉT |
1 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ |
2 | T | Tiếp thu bài tốt; hăng hái phát biểu |
3 | T | Nắm vững nội dung, kiến thức môn học, xử lý tốt các tình huống |
4 | T | Có kĩ năng lắng nghe và làm việc nhóm tốt; thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học. |
5 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; kĩ năng lắng nghe tốt. |
Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống | ||
6 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; kĩ năng làm việc nhóm tốt. |
7 | H | Có ý thức tự hoàn thành kiến thức các môn học; cần rèn thêm kĩ năng làm việc nhóm. |
8 | H | Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần rèn thêm kĩ năng lắng nghe, kĩ năng tổng hợp |
9 | H | Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến của bản thân. |
10 | H | Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần sôi nổi, tích cực hơn trong giờ học |
Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tích cực, chủ động hơn trong học tập | ||
11 | H | Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần tích cực tham gia thảo luận nhóm trong quá trình học tập. |
Lời nhận xét môn Công nghệ lớp 4 theo Thông tư 27
Mẫu 1
- Em nhận ra được sự khác biệt của môi trường tự nhiên và môi trường sống do con người tạo ra
- Em nhận biết được sở thích, khả năng của bản thân đối với các hoạt động kĩ thuật, công nghệ đơn giản
- Em trình bày được quy trình làm một số sản phẩm thủ công kĩ thuật đơn giản.
- Em thực hiện tốt các yêu cầu cần đạt, có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ.
- Em biết phác thảo bằng hình vẽ cho người khác hiểu được ý tưởng thiết kế một sản phẩm công nghệ đơn giản.
- Em thực hiện được một số thao tác kĩ thuật đơn giản với các dụng cụ kĩ thuật.
- Em tiếp thu bài tốt, hăng hái phát biểu.
- Em nắm vững nội dung, kiến thức, trả lời đúng câu hỏi của bài học.
- Em thực hiện được một số công việc chăm sóc hoa và cây cảnh trong gia đình.
- Em thực hiện tốt các yêu cầu cần đạt, kĩ năng lắng nghe và diễn đạt tốt.
- Em bước đầu so sánh và nhận xét được về các sản phẩm công nghệ cùng chức năng.
- Em nhận thức được: muốn tạo ra sản phẩm công nghệ cần phải thiết kế; thiết kế là quá trình sáng tạo
- Em thực hiện tốt các yêu cầu cần đạt, thảo luận nhóm tốt.
- Em nêu được ý tưởng và làm được một số đồ vật đơn giản từ những vật liệu thông dụng theo gợi ý, hướng dẫn.
- Em luôn tích cực hoàn thành sản phẩm công nghệ.
- Em hoàn thành sản phẩm đúng quy định.
- Em luôn tham gia tích cực vào các hoạt động nhóm.
- Em thực hiện tốt các thao tác khi thực hành sản phẩm.
- Em tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài.
- Em biết phối hợp các bài học để tạo nên sản phẩm mới.
- Em biết cách trồng và chăm sóc rau, hoa.
- Em biết lựa chọn vật liệu, dụng cụ trồng cây.
- Em biết cách tự trình bày sản phẩm, có tính thẩm mỹ.
- Em khéo tay, có nhiều sáng tạo trong trang trí.
- Em có tính tỉ mỉ, cẩn thận khi thực hành.
- Em thực hành nhanh, thành thạo, sản phẩm đẹp.
- Em nêu đúng lợi ích của cây rau, hoa, chăm sóc tốt cây rau, hoa.
- Em vận dụng tốt kiến thức vào chăm sóc cây.
- Em tham gia thảo luận tích cực cùng các bạn tìm hiểu bài học.
- Em hoàn thành tốt nội dung môn học.
- Em nắm vững quy trình, trang trí sản phẩm sáng tạo.
- Em nhanh nhẹn thao tác lắp ghép các sản phẩm đúng kĩ thuật.
- Em chăm chỉ thực hành sản phẩm nhưng cần cẩn thận hơn khi thao tác.
- Em có chú ý quan sát, nhận xét đúng quy trình.
- Em biết vận dụng kiến thức vào thực hành.
- Em lắp ghép mô hình đúng kĩ thuật, nhanh nhẹn hoàn thành sản phẩm.
Mẫu 2
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Biết thu thập thông tin từ tình huống | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
14 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
Bảng nhận xét môn Công nghệ – Năng lực Công nghệ lớp 3
Môn học | Năng lực đặc thù |
Phân biệt được đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ. | Nhận ra được sự khác biệt của môi trường tự nhiên và môi trường sống do con người tạo ra. |
Nêu được tác dụng của một số sản phẩm công nghệ trong gia đình. | Nêu được vai trò của các sản phẩm công nghệ trong đời sống gia đình, nhà trường. |
Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ trong gia đình. | Kể được về một số nhà sáng chế tiêu biểu cùng các sản phẩm sáng chế nổi tiếng có tác động lớn tới cuộc sống của con người. |
Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của đèn học. | Nhận biết được sở thích, khả năng của bản thân đối với các hoạt động kĩ thuật, công nghệ đơn giản. |
Nhận biết được một số loại đèn học thông dụng. | Nhận biết được sở thích, khả năng của bản thân đối với các hoạt động kĩ thuật, công nghệ đơn giản. |
Xác định vị trí đặt đèn; bật, tắt, điều chỉnh được độ sáng của đèn học. | Trình bày được quy trình làm một số sản phẩm thủ công kĩ thuật đơn giản. |
Nhận biết và phòng tránh được những tình huống mất an toàn khi sử dụng đèn học. | Nói, vẽ hay viết để mô tả những thiết bị, sản phẩm công nghệ phổ biến trong gia đình. |
Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của quạt điện. | Phác thảo bằng hình vẽ cho người khác hiểu được ý tưởng thiết kế một sản phẩm công nghệ đơn giản. |
Nhận biết được một số loại quạt điện thông dụng. | Thực hiện được một số thao tác kĩ thuật đơn giản với các dụng cụ kĩ thuật. |
Nhận xét môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
Xếp loại | Nhận xét môn Công nghệ lớp 3 theo thông tư 27 |
HTT | Hoàn thành tốt bài tập được giao |
Tiếp thu bài tốt; hăng hái phát biểu xây dựng bài | |
Có kĩ năng lắng nghe và làm việc nhóm tốt; biết phối hợp với các bạn để thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học. | |
Có tinh thần chăm chỉ học tập, luôn tự giác tìm hiểu bài. | |
Biết xác định và làm rõ thông tin từ những dữ liệu cho sẵn trong bài học. | |
Phân biệt được đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ. | |
Nắm được tiếp thu kiến thức mới nhanh, thông minh, khéo tay. | |
Biết trao đổi, giúp đỡ bạn bè trong học tập, biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô. | |
có kĩ năng lắng nghe và làm việc nhóm tốt; biết phối hợp với các bạn để thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học. | |
Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào thực hành | |
Có ý thức bảo quản, giữ gìn sản phẩm công nghệ trong gia đình. | |
HT | Cần hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến nhiều hơn. |
Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tích cực, chủ động hơn trong học tập. | |
Tiếp thu bài tốt; cần rèn thêm kỹ năng lắng nghe, trao đổi ý kiến với bạn bè | |
Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần sôi nổi, mạnh dạn hơn trong giờ học | |
Hiểu bài nhanh nhưng cần hăng hái phái biểu hơn trong giờ học nhé. | |
Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; tuy nhiên em cần tích cực tham gia thảo luận nhóm trong quá trình học tập. |