Một số định hướng giải phương trình lượng giácÔn tập môn Toán lớp 11
Giới thiệu Tải về Bình luận
1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 11 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán Download.vn giới thiệu Một số định hướng giải phương trình lượng giác.
Tài liệu gồm 14 trang giới thiệu một số định hướng biến đổi phương trình dựa trên những dấu hiệu đặc biệt. Nhờ đó học sinh nhanh chóng tìm ra lời giải của bài toán, tiết kiệm thời gian, tự tin hơn trước các phương trình lượng giác. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm: Tài liệu tự học hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, Bài tập trắc nghiệm lượng giác vận dụng cao. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn tham khảo tài liệu tại đây.
Một số định hướng giải phương trình lượng giác
4B. NỘI DUNGI. Nhận dạng nhân tử chung dựa vào đẳng thức cơ bảnKhi trong phương trình lượng giác xuất hiện những biểu thức có dấu hiệu cùng nhân tử chung nếu nhận dạng được ta sẽ biến đổi đúng hướng và dễ dàng giải được. Việc phát hiện nhân tử chung đòi hỏi phải nắm được những đẳngthức cơ bản. Sau đây là một số đẳng thức quen thuộc: Nhân tử sincosxx:22cos2cossin(cossin)(cossin)xxxxxxx21sin2(sincos)xxxcossin1tancosxxxxsincos1cotsinxxxx2sin2cossincos44xxxxNhân tử sincosxx:22cos2cossin(cossin)(cossin)xxxxxxx21sin2(sincos)xxxcossin1tancosxxxxsincos1cotsinxxxx2sin2cossincos44xxxxNhân tử 1sinx: 2cos(1sin)(1sin)xxxNhân tử 1cosx: 2sin(1cos)(1cos)xxx Một số định hướng giải phương trình lượng giácMỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC5Nhân tử 12sinx: 224cos314sin(12sin)(12sin)xxxx2cos3cos(4cos3)cos(12sin)(12sin)xxxxxxNhân tử 12cosx: 224sin314cos(12cos)(12cos)xxxx2sin3sin(34sin)sin(2cos1)(2cos1)xxxxxxMột số đẳng thức khác: cottan2cot2xxx2tancotsin2xxxcos3sin3(cossin)(12sin2)xxxxxcos3sin3(cossin)(12sin2)xxxxxĐể thấy rõ hơn tầm quan trọng và lợi ích của các đẳng thức cơ bản trên ta xem một vài ví dụ.Ví dụ 1.1(ĐH 2007 – KA). Giải phương trình: 22(1sin) cos(1cos) sin1sin2xxxxx(1.1)Phân tích: Khai triển vế trái phương trình thấy đối xứng với sin,cosxx nên xuất hiện nhân tửsincosxx. Vế phải là 21sin2(sincos)xxx chứa nhân tử sincosxx. Vì vậy ta có lời giải. Giải:2Pt1.1sincossincos(sincos)(sincos)(sincos)(1sincossincos)0(sincos)(1sin)(1cos)0xxxxxxxxxxxxxxxxxx64sincos0sin12().2cos12xkxxxxkkxxkVậy phương trình có 3 họ nghiệm. Ví dụ 1.2(ĐH 2005 – KB). Giải phương trình: 1sincossin2cos20xxxx(1.2)Phân tích: Vì trong phương trình xuất hiện sincos,1sin2,cos2xxxxnên dễ dàng nhận thấy nhân tử làsincosxx. Giải:2222pt(1.2)sincos(sincos)cossin0sincos(sincos)(cossin)(cossin)0(sincos)(1sincoscossin)0(sincos)(12cos)0sincos0412cos223xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxkxxk().kVậy phương trình có 3 họ nghiệm. Ví dụ 1.3. Giải phương trình: 5sin44sin24(sincos)2xxxx(1.3)Phân tích:Pt(1.3)2sin2cos24cos24(sincos)0xxxxx. Vậy phương trình chứa nhân tử sincosxx.