Một số định hướng giải phương trình vô tỉTài liệu ôn tập môn Toán lớp 10
Giới thiệu Tải về Bình luận
1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10 tham khảo tài liệu Một số định hướng giải phương trình vô tỉ được Download.vn đăng tải trong bài viết sau đây.
Một số định hướng giải phương trình vô tỉ là tài liệu hữu ích gồm 81 trang, hướng dẫn một số phương pháp tiếp cận và giải phương trình vô tỉ, giúp học sinh khối 10 học chuyên sâu chương trình Đại số 10 chương 3. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Một số định hướng giải phương trình vô tỉ
MỘT SỐĐỊNH HƯỚNG GIẢI PT VÔ TỈ – PHẦN 1UI. Giải phương trìnhđa thức bậc 4U1. Sơ lược cách giảiU: Phương trình bâc 4 dạng: 4320axbxcxdxe++++=(1), (a, b, c, d, e nguyên).Nhìn chung phương trình có hai nghiệm (trường hợp vô nghiệm ta nói sau), do đó mục tiêu và thường hay làmlà đưa vềphương trình tích của hai tam thức bậc hai:()()()221‘‘‘0mxnxpmxnxp⇔++++=(2).Trong đó ta chú ý’,’mmappe==và các sốm, m’, p, p’nguyênvà thường là nhẩm đểthửtính, kết hợp máy tính cầm tay Casio fx 570 ES, VN. Đặc biệt nếu hạn chế sử dụng máy tính Casio thì ta chỉphân tích tựluận. Nếu a khác 1 thì ta chia cảhai vếcho a đểđưa vềa = 1.Phương trình (2) là mục tiêu cuối và đểgiải, bước trung gian là dựa vào hằng đẳng thức ()()2200MNMNMN−=⇔+−=.Cụthểhơn ta xét dạng sau: ()()2220xBxCDxE++−+=. Xét ví dụVí dụ 1: Giải phương trình 4210200xxx−−+=(1).Hướng phân tích: Đầu tiên ta định hướng đưa về dạng: ()()2220xBxCDxE++−+=.Nhưng vì hệ số bậc 3 bằng 0 nên B = 0, còn lại là: ()()2220xCDxE+−+=(*).Đểý sốe = 20 ta có 2222020CEEC−=⇒=±−, và ta có thểchọn C đểE hữu tỉ. 204.47≈nên chọn C hữu tỉchẳng hạn 911;5;;…22±±±và 9122CE=±⇒=±(đẹp)Hay như64CE=±⇒=±. Bây giờta thửtrừvà nhẩm trực tiếp:()()()()22422224291020261020xxxxDxExxxx±−−−++=±−−−+Ta được()2212DxEx+=+ứng với 92C=−.Hướng dẫn giải: ()()()22222911045022xxxxxx⇔−−−=⇔+−−−=…Ví dụ 2: Giải phương trình 4322101110xxxx−++−=(2). Hướng phân tích: Đầu tiên ta chia hai vếcho 2 đưa vềa = 1, ta có: 432111150222xxxx−++−=.Tiếp theo định hướng đưa vềphương trình sau:()222502xxCDxE−+−+=.Đểý 222111222eCEEC=−⇒−=−⇒=±+. Cho C hữu tỉchạy đểtìm E hữu tỉ, chẳng hạn 1344CE=±⇒=±. Ta trừthửtrực tiếp xem sao:22243235111115424222Dxxxxxxx±=−±−−++−.Ứng với ()22113424CDxEx=−⇒+=+.Hướng dẫn giải: PT()2225113202424xxx⇔−−−+=()22123102xxxx⇔−+−−=…Ví dụ 3: Giải phương trình 324610612xxxx++++=(3). Hướng phân tích: Ởđây là ()()2223xxCDxE++−+và ta thửchọn C = 2 và tiếp theo là222422CEeEE−=⇔−=⇔=±.Nói cách khác()2DxE+hoặc là bình phương đúnghay hằng sốvà ta thửtrừtrực tiếp : ()()()2243223266112xDxExxxxx+=−++++++=()2224222xxx−+=−Hướng dẫn giải:()()22243220661122032xxxxxxx++++−++=⇔−=()()22322232202xxxx+++−+−++⇔=…UNhận xétU: Cách làm cũng khôngquákhó khăn khi mà hạn chếhay cấm Casio trong phòng thi! U2. Bài luyện tậpU: Bài 1: Giải phương trình 4210200xxx−−+ =.Bài 2: Giải phương trình 42– 25 60– 36 0xxx+=.Bài 3: Giải phương trình 3428 7 – 26 +7 0xxxx++=.U3. Xét trường hợp vô nghiệmU: Từcách giải phương trình có nghiệm thì ta cũng có hướng khái quát trong trường hợp phương trình vô nghiệm là:()222′‘‘0AxBxCAxBxC++ ++ +=Trong đó2′”AxBxC++là tam thức luôn dươnghoặc cảhai không đồng thời bằng 0. Ví dụ 4: Giải phương trình 3426151070xxxx+++=+(4). Hướng phân tích: Cũng như trên ta nhẩm và trừtrực tiếp:()()2322224′‘‘61510322372AxBxCxxxxxxxx++=+++=++−−++.Ta thấy số3 = 7 – 2P2P= C’ là cốđịnh, vậy thì đểkhỏi bình phương và trừlâu ta làm như sau : ()()()32422′‘615031273AxBxxxxxxx++++++=+−−Ta cho x = 1 hai vếta được ‘‘0AB+=, cho x = 2 ta có()22′‘42′‘2ABAB+=⇔+=Và dễdàng tìm được ‘2;‘2AB==−.Hướng dẫn giải:()3222246151032702230xxxxxxxx+=⇔+++++− +=+…UNhận xétU: Các phương trình bậc 4 vô nghiệm thì ít khi gặp. Phương trình bậc 4cũng đa dạng nên ta không thểkhái quát và nói hết được. Trên đây chỉlà mẹo nhỏđểcác bạn tham khảo.