Nhận biết màu sắc của các chất hóa học

Nhận biết màu sắc của các chất hóa học

Nhận biết màu sắc của các chất hóa học là tài liệu vô cùng hữu ích mà hôm nay Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Bạn đang đọc: Nhận biết màu sắc của các chất hóa học

Nhận biết màu sắc của các chất hóa học thường gặp giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, nhanh chóng nắm được kiến thức để giải quyết các bài toán nhận biết các chất tạo thành trong phản ứng hóa học. Đây cũng là một trong những dạng bài tập trọng tâm thường xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi học kì. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi.

Nhận biết màu sắc của các chất hóa học

    I. Màu sắc kim loại kiềm và kiềm thổ

    1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.

    2. K2MnO4: lục thẫm

    3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2

    4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng

    5. CaC2O4 : trắng

    II. Màu sắc Nhôm và hợp chất của nhôm

    6. Al2O3: màu trắng

    7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3

    8. Al(OH)3: kết tủa trắng

    9. Al2(SO4)3: màu trắng.

    III. Màu sắc Sắt và hợp chất của Sắt

    10. Fe: màu trắng xám

    11. FeS: màu đen

    12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh

    13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ

    14. FeCl2: dung dịch lục nhạt

    15. Fe3O4 (rắn): màu nâu đen

    16. FeCl3: dung dịch vàng nâu

    17. Fe2O3: đỏ

    18. FeO: đen.

    19. FeSO4.7H2O: xanh lục.

    20. Fe(SCN)3: đỏ máu

    IV. Đồng và hợp chất của đồng

    21. Cu: màu đỏ

    22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam

    23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây

    24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam

    25. Cu2O: đỏ gạch.

    26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)

    27. CuO: màu đen

    28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.

    V. Mangan

    29. MnCl2: dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.

    30. MnO2: kết tủa màu đen.

    31. Mn(OH)4: nâu

    VI. Màu của kẽm và hợp chất kẽm

    32. ZnCl2 : bột trắng

    33. Zn3P2: tinh thể nâu xám

    34. ZnSO4: dung dịch không màu

    VII. Màu Sắc của Crom và hợp chất Crom

    35. CrO3 : đỏ sẫm.

    36. Cr2O3: màu lục

    36. CrCl2 : lục sẫm.

    37. K2Cr2O7: da cam.

    38. K2CrO4: vàng cam

    VIII. Màu Sắc của Ag và hợp chất Ag

    39. Ag3PO4: kết tủa vàng

    40. AgCl: trắng.

    41. Ag2CrO4: đỏ gạch

    IX. Nhận biết một số màu của hidroxit

    Mg(OH)2 tạo kết tủa màu trắng

    Al(OH)3 kết tủa ở dạng keo trắng

    Zn(OH)2 kết tủa màu trắng

    Fe(OH)2kết tủa có màu trắng xanh.

    Fe(OH)3 có kết tủa màu nâu đỏ.

    Cu(OH)2 có màu xanh lơ.

    X. Các hợp chất khác

    42. As2S3, As2S5: vàng

    43. Mg(OH)2: kết tủa màu trắng

    44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.

    45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng

    46 .GaI3: màu vàng

    47. InI3: màu vàng

    48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.

    49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ

    50. TlI3: màu đen

    51. Tl2O: bột màu đen

    52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng

    53. PbI2: vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng

    54. Au2O3: nâu đen.

    55. Hg2I2; vàng lục

    56. Hg2CrO4: đỏ

    57. P2O5(rắn): màu trắng

    58. NO (k): hóa nâu trong ko khí

    59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh

    60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.

    61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.

    XI. Màu của ngọn lửa

    62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía

    63. Muối Na ngọn lửa màu vàng

    64. Muối K ngọn lửa màu tím

    65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng

    66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam

    Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa

    XII. Màu của các nguyên tố

    67. Li-màu trắng bạc

    68. Na-màu trắng bạc

    69. Mg-màu trắng bạc

    ……………

    Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung tài liệu

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *