Phân phối chương trình lớp 2 sách Cánh diều (7 môn)

Phân phối chương trình lớp 2 sách Cánh diều (7 môn)

Phân phối chương trình lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch dạy học lớp 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. 

Bạn đang đọc: Phân phối chương trình lớp 2 sách Cánh diều (7 môn)

Phân phối chương trình lớp 2 gồm 7 môn: Tiếng Việt, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Toán, Giáo dục thể chất và Tự nhiên xã hội, Mĩ thuật, mang tới đầy đủ nội dung của từng tiết học, tuần học trong cả năm 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm giáo án trọn bộ sách Cánh diều với đầy đủ các môn để chuẩn bị thật tốt cho năm học 2022 – 2023.

Phân phối chương trình lớp 2 sách Cánh diều năm 2022 – 2023

    Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều

    Tuần Chủ đề Tiết Tên bài

    1

    Cuộc sống quanh em

    1 Đọc: Làm việc thật là vui
    2 Đọc: Làm việc thật là vui
    3 Tập chép: Đôi bàn tay bé
    4 Chữ hoa: A
    5 Đọc: Mỗi người một việc
    6 Đọc: Mỗi người một việc
    7 Nói và nghe: Chào hỏi tự giới thiệu
    8 Viết: Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu
    9 Đọc mục lục
    10 Đọc mục lục

    2

    Thời gian của em

    1 Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ?
    2 Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ?
    3 Nghe viết: Đồng hồ báo thức
    4 Chữ hoa: Ă, Â
    5 Đọc: Một ngày hoài phí
    6 Đọc: Một ngày hoài phí
    7 Nói và nghe: KC đã học : Một ngày hoài phí.
    8 Viết: Tự thuật.
    9 Góc sáng tạo : Bạn là ai
    10 Góc sáng tạo: Bạn là ai + Tự đánh giá (0,5 tiết)

    3

    Bạn bè của em

    1 Đọc: Chơi bán hàng
    2 Đọc: Chơi bán hàng
    3 Tập chép: Ếch con và bạn.
    4 Chữ hoa: B
    5 Đọc: Mít làm thơ
    6 Đọc: Mít làm thơ
    7 Nói và nghe: KC đã học : Mít làm thơ
    8 Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái.
    9 Đọc sách báo viết về tình bạn.
    10 Đọc sách báo viết về tình bạn.

    4

    Em yêu bạn bè

    1 Đọc: Giờ ra chơi
    2 Đọc: Giờ ra chơi
    3 Nghe viết: Giờ ra chơi
    4 Chữ hoa: C
    5 Đọc: Phần thưởng
    6 Đọc: Phần thưởng
    7 Nói và nghe: KC đã học: Phần thưởng .
    8 Viết: Lập danh sách học sinh.
    9 Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn
    10 Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn + Tự đánh giá

    5

    Ngôi nhà thứ hai

    1 Đọc: Cái trống trường em
    2 Đọc: Cái trống trường em
    3 Tập chép: Dậy sớm
    4 Chữ hoa: D
    5 Đọc: Trường em
    6 Đọc: Trường em
    7 Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em
    8 Viết: Luyện tập viết tên riêng, nội quy.
    9 Đọc sách báo viết về trường học
    10 Đọc sách báo viết về trường học

    6

    Em yêu trường em

    1 Đọc: Sân trường em.
    2 Đọc: Sân trường em..
    3 Nghe viết: Ngôi trường mới
    4 Chữ hoa: Đ
    5 Đọc: Chậu hoa
    6 Đọc: Chậu hoa
    7 Nói và nghe: KC đã học: Chậu hoa .
    8 Viết về một lần mắc lỗi.
    9 Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước.
    10 Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước+ Tự đánh giá

    7

    Ngôi nhà thứ hai

    1 Đọc: Cô giáo lớp em
    2 Đọc: : Cô giáo lớp em
    3 Nghe viết: : Cô giáo lớp em
    4 Chữ hoa: E, Ê
    5 Đọc: Một tiết học vui
    6 Đọc: Một tiết học vui
    7 Nghe – kể: Mẩu giấy vụn
    8 Viết về một tiết học em thích.
    9 Đọc sách báo viết về thầy cô
    10 Đọc sách báo viết về thầy cô

    8

    Em yêu trường em

    1 Đọc: Bức tranh bàn tay.
    2 Đọc: Bức tranh bàn tay.
    3 Tập chép: Nghe thầy đọc thơ
    4 Chữ hoa: G
    5 Đọc: Những cây sen đá
    6 Đọc: Những cây sen đá
    7 Nói và nghe: KC đã học: Những cây sen đá .
    8 Viết về thầy cô
    9 Góc sáng tạo: Thầy cô của em.
    10 Góc sáng tạo: Thầy cô của em + Tự đánh giá

    9

    Ôn tập giữa học kì I

    1 Ôn tập
    2 Ôn tập
    3 Ôn tập
    4 Ôn tập
    5 Ôn tập
    6 Ôn tập
    7 Ôn tập
    8 Ôn tập
    9 Ôn tập
    10 Ôn tập

    10

    Vui đến trường

    1 Đọc: Bài hát tới trường.
    2 Đọc: Bài hát tới trường..
    3 Nghe viết: Bài hát tới trường.
    4 Chữ hoa: H
    5 Đọc: Đến trường
    6 Đọc: Đến trường
    7 Nói và nghe: Thời khóa biểu
    8 Viết về một ngày đi học của em.
    9 Đọc sách báo viết về học tập
    10 Đọc sách báo viết về học tập

    11

    Học chăm Học giỏi

    1 Đọc: Có chuyện này.
    2 Đọc: Có chuyện này.
    3 Nghe viết: Các nhà toán học của mùa xuân.
    4 Chữ hoa: J
    5 Đọc: Ươm mầm
    6 Đọc: Ươm mầm
    7 Nghe kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học .
    8 Viết về một đồ vật yêu thích
    9 Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập.
    10 Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập + Tự đánh giá

    12

    Vòng tay yêu thương

    1 Đọc: Bà kể chuyện.
    2 Đọc: Bà kể chuyện.
    3 Nghe viết: Ông và cháu
    4 Chữ hoa: K
    5 Đọc: Sáng kiến của bé Hà.
    6 Đọc: Sáng kiến của bé Hà.
    7 Nghe – trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu
    8 Viết về ông bà.
    9 Đọc sách báo viết về ông bà
    10 Đọc sách báo viết về ông bà

    13

    Yêu kính ông bà

    1 Đọc: Bà nội, bà ngoại.
    2 Đọc: Bà nội, bà ngoại.
    3 Nghe viết: Bà nội, bà ngoại.
    4 Chữ hoa: L
    5 Đọc: Vầng trăng của ngoại.
    6 Đọc: Vầng trăng của ngoại.
    7 KC đã học: Vầng trăng của ngoại.
    8 Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc ông bà
    9 Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà
    10 Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà + Tự đánh giá

    14

    Công cha nghĩa mẹ

    1 Đọc: Con chả biết được đâu.
    2 Đọc: Con chả biết được đâu.
    3 Nghe viết: Cho con.
    4 Chữ hoa: M
    5 Đọc: Con nuôi.
    6 Đọc: Con nuôi.
    7 Nghe- trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh
    8 Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em.
    9 Đọc sách báo viết về bố mẹ.
    10 Đọc sách báo viết về bố mẹ.

    15

    Con cái thảo hiền

    1 Đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên.
    2 Đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên.
    3 Nghe viết: Mai con đi nhà trẻ.
    4 Chữ hoa: N
    5 Đọc: Sự tích cây vú sữa.
    6 Đọc: Sự tích cây vú sữa.
    7 KC đã học: Sự tích cây vú sữa.
    8 Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ.
    9 Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương.
    10 Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương + Tự đánh giá

    16

    Anh em thuận hòa

    1 Đọc: Để lại cho em.
    2 Đọc: Để lại cho em.
    3 Nghe viết: Bé Hoa.
    4 Chữ hoa: O
    5 Đọc: Đón em.
    6 Đọc: Đón em.
    7 Quan sát tranh ảnh anh chị em.
    8 Viết về anh chị em của em.
    9 Đọc sách báo viết về anh chị em.
    10 Đọc sách báo viết về anh chị em.

    17

    Chị ngã em nâng.

    1 Đọc: Tiếng võng kêu.
    2 Đọc: Tiếng võng kêu.
    3 Nghe viết: Tiếng võng kêu.
    4 Chữ hoa: Ô, Ơ
    5 Đọc: Câu chuyện bó đũa.
    6 Đọc: Câu chuyện bó đũa.
    7 KC đã học: Câu chuyện bó đũa.
    8 Tập viết tin nhắn.
    9 Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em.
    10 Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em + Tự đánh giá

    18

    Ôn tập cuối học kì I

    1 Ôn tập
    2 Ôn tập
    3 Ôn tập
    4 Ôn tập
    5 Ôn tập
    6 Ôn tập
    7 Ôn tập
    8 Ôn tập
    9 Ôn tập
    10 Ôn tập

    19

    Bạn trong nhà

    1 Đọc: Đàn gà mới nở.
    2 Đọc: Đàn gà mới nở.
    3 Nghe viết: Mèo con
    4 Chữ hoa: P
    5 Đọc: Bồ câu tung cánh.
    6 Đọc: Bồ câu tung cánh.
    7 Quan sát tranh ảnh vật nuôi.
    8 Viết về tranh ảnh vật nuôi.
    9 Đọc sách báo viết về vật nuôi.
    10 Đọc sách báo viết về vật nuôi.

    20

    Gắn bó với con người

    1 Đọc: Con trâu đen lông mượt.
    2 Đọc: Con trâu đen lông mượt.
    3 Nghe viết: Trâu ơi.
    4 Chữ hoa: Q
    5 Đọc: Con chó nhà hàng xóm.
    6 Đọc: Con chó nhà hàng xóm.
    7 KC đã học: Con chó nhà hàng xóm.
    8 Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối.
    9 Góc sáng tạo: Viết vẽ về vật nuôi.
    10 Góc sáng tạo: Viết vẽ về vật nuôi + Tự đánh giá

    21

    Lá phổi xanh

    1 Đọc: Tiếng vườn.
    2 Đọc: Tiếng vườn.
    3 Nghe viết: Tiếng vườn.
    4 Chữ hoa: R
    5 Đọc: Cây xanh với con người.
    6 Đọc: Cây xanh với con người.
    7 Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả.
    8 Viết thời gian biểu một ngày đi học.
    9 Đọc sách báo viết về cây cối.
    10 Đọc sách báo viết về cây cối.

    22

    Chuyện cây chuyện người

    1 Đọc: Mùa lúa chín.
    2 Đọc: Mùa lúa chín.
    3 Nghe viết: Mùa lúa chín.
    4 Chữ hoa: S
    5 Đọc: Chiếc rễ đa tròn.
    6 Đọc: Chiếc rễ đa tròn.
    7 KC đã học: Chiếc rễ đa tròn.
    8 Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh.
    9 Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm
    10 Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm + Tự đánh giá

    23

    Thế giới loài chim

    1 Đọc: Chim én.
    2 Đọc: Chim én.
    3 Nghe viết: Chim én.
    4 Chữ hoa: T
    5 Đọc: Chim rừng Tây Nguyên.
    6 Đọc: Chim rừng Tây Nguyên.
    7 Quan sát đồ chơi hình một loài chim.
    8 Viết về đồ chơi hình một loài chim.
    9 Đọc sách báo viết về loài chim.
    10 Đọc sách báo viết về loài chim.

    24

    Những người bạn nhỏ

    1 Đọc: Bờ tre đón khách.
    2 Đọc: Bờ tre đón khách.
    3 Nghe viết: Chim rừng Tây Nguyên.
    4 Chữ hoa: U, Ư
    5 Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng.
    6 Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng.
    7 Nghe kể: Con quạ thông minh.
    8 Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim.
    9 Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim
    10 Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim + Tự đánh giá

    25

    Thế giớirừng xanh

    1 Đọc: Sư tử xuất quân.
    2 Đọc: Sư tử xuất quân.
    3 Nghe viết: Sư tử xuất quân.
    4 Chữ hoa: V
    5 Đọc: Động vât “bế ” con thế nào?
    6 Đọc: Động vât “bế ” con thế nào?
    7 Quan sát đồ chơi hình một loài vật.
    8 Viết về đồ chơi hình một loài vật.
    9 Đọc sách báo viết về loài vật.
    10 Đọc sách báo viết về loài vật.

    26

    Muôn loài chung sống

    1 Đọc: Hươu cao cổ.
    2 Đọc: Hươu cao cổ.
    3 Nghe viết: Con sóc.
    4 Chữ hoa: V
    5 Đọc: Ai cũng có ích.
    6 Đọc: Ai cũng có ích.
    7 Kể chuyện đã đọc: Ai cũng có ích.
    8 Nội quy vườn thú.
    9 Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ
    10 Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ + Tự đánh giá

    27

    Ôn tập giữa học kì II

    1 Ôn tập
    2 Ôn tập
    3 Ôn tập
    4 Ôn tập
    5 Ôn tập
    6 Ôn tập
    7 Ôn tập
    8 Ôn tập
    9 Ôn tập
    10 Ôn tập

    28

    Các mùa trong năm

    1 Đọc: Chuyện bốn mùa.
    2 Đọc: Chuyện bốn mùa.
    3 Nghe viết: Chuyện bốn mùa.
    4 Chữ hoa: Y
    5 Đọc: Buổi trưa hè
    6 Đọc: Buổi trưa hè
    7 KC đã học: Chuyện bốn mùa.
    8 Viết về một mùa mà em yêu thích.
    9 Đọc sách báo viết về các mùa.
    10 Đọc sách báo viết về các mùa.

    29

    Con người với thiên nhiên

    1 Đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió.
    2 Đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió.
    3 Nghe viết: Buổi trưa hè.
    4 Chữ hoa: A( kiểu 2)
    5 Đọc: Mùa nước nổi.
    6 Đọc: Mùa nước nổi.
    7 Nói và nghe: Dự báo thời tiết
    8 Viết, vẽ về thiên nhiên.
    9 Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh
    10 Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh + Tự đánh giá

    30

    Quê hương của em.

    1 Đọc: Bé xem tranh.
    2 Đọc: Bé xem tranh.
    3 Nghe viết: Bản em.
    4 Chữ hoa: M (kiểu 2)
    5 Đọc: Rơm tháng Mười
    6 Đọc: Rơm tháng Mười
    7 Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương.
    8 Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương.
    9 Đọc sách báo viết về quê hương.
    10 Đọc sách báo viết về quê hương.

    31

    Em yêu quê hương

    1 Đọc: Về quê.
    2 Đọc: Về quê.
    3 Nghe viết: Quê ngoại
    4 Chữ hoa: N ( kiểu 2)
    5 Đọc: Con kênh xanh xanh.
    6 Đọc: Con kênh xanh xanh.
    7 Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi.
    8 Viết về quê hương hoặc nơi ở.
    9 Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương
    10 Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương + Tự đánh giá

    32

    Người Việt Nam

    1 Đọc: Con Rồng cháu Tiên.
    2 Đọc: Con Rồng cháu Tiên.
    3 Nghe viết: Con Rồng cháu Tiên.
    4 Chữ hoa: Q (kiểu 2)
    5 Đọc: Thư Trung thu.
    6 Đọc: Thư Trung thu.
    7 KC đã học: Con Rồng cháu Tiên.
    8 Viết về đất nước con người Việt Nam.
    9 Đọc sách báo viết về người Việt Nam.
    10 Đọc sách báo viết về người Việt Nam.

    33

    Những người quanh ta

    1 Đọc: Con đường của bé.
    2 Đọc: Con đường của bé.
    3 Nghe viết: Con đường của bé.
    4 Chữ hoa: V ( kiểu 2)
    5 Đọc: Người làm đồ chơi.
    6 Đọc: Người làm đồ chơi.
    7 Nghe- kể: May áo
    8 Viết về một người lao động ở trường.
    9 Góc sáng tạo: Những người em yêu quý
    10 Góc sáng tạo: Những người em yêu quý + Tự đánh giá

    34

    Thiếu nhi đất Việt 

    1 Đọc: Bóp nát quả cam.
    2 Đọc: Bóp nát quả cam.
    3 Nghe viết: Bé chơi.
    4 Ôn các chữ hoa: A,M, N,V, Q (kiểu 2)
    5 Đọc: Những ý tưởng sáng tạo.
    6 Đọc: Những ý tưởng sáng tạo.
    7 Nghe – kể: Thần đồng Lương Thế Vinh.
    8 Viết về một thiếu nhi Việt Nam.
    9 Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam.
    10 Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam.

    35

    Ôn tập cuối năm

    1 Ôn tập
    2 Ôn tập
    3 Ôn tập
    4 Ôn tập
    5 Ôn tập
    6 Ôn tập
    7 Ôn tập
    8 Ôn tập
    9 Ôn tập
    10 Ôn tập
    Tổng 350 tiết

    Phân phối chương trình môn Đạo đức lớp 2 sách Cánh diều

    Tuần Bài Tên bài
    1 Bài 1 Em với nội quy trường, lớp ( Tiết 1)
    2 Em với nội quy trường, lớp( Tiết 2)
    3 Bài 2 Gọn gàng, ngăn nắp ( Tiết 1)
    4 Gọn gàng, ngăn nắp ( Tiết 2)
    5 Bài 3 Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( Tiết 1)
    6 Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( Tiết 2)
    7 Bài 4 Sạch sẽ, gọn gàng
    8 Sạch sẽ, gọn gàng
    9 Bài 5 Chăm sóc bản thân khi bị ốm
    10 Chăm sóc bản thân khi bị ốm
    11 Bài 6 Em tự giác làm việc của mình
    12 Em tự giác làm việc của mình
    13 Bài 7 Yêu thương gia đình
    14 Yêu thương gia đình
    15 Bài 8 Em với ông bà, cha mẹ
    16 Em với ông bà, cha mẹ
    17 Bài 9 Em với anh chị em trong gia đình
    18 Em với anh chị em trong gia đình
    20 Bài 10 Lời nói thật
    21 Lời nói thật
    22 Bài 11 Trả lại của rơi
    23 Trả lại của rơi
    24 Bài 12 Phòng tránh bị ngã
    25 Phòng tránh bị ngã
    26 Bài 13 Phòng tránh bị thương do các vật sắc nhọn
    27 Phòng tránh bị thương do các vật sắc nhọn
    28 Bài 14 Phòng tránh bị bỏng
    29 Phòng tránh bị bỏng
    30 Bài 15 Phòng tránh bị điện giật
    31 Phòng tránh bị điện giật
    32 Ôn tập
    33 Ôn tập
    34 Ôn tập tổng hợp
    35 Tổng kết môn học

    Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Cánh diều

    Tên chủ đề (tháng) Tuần Sinh hoạt dưới cờ Hoạt động giáo dục theo chủ đề CĐ Sinh hoạt lớp
    Chủ đề 1: Trường tiểu học(tháng 9) 1 Chào mừng năm học mới Cùng bạn đến trường Lời khen tặng bạn
    2 Thực hiện nội quy nhà trường Cùng bạn đến trường Trang trí lớp học
    3 Tích cực tham gia sinh hoạt Sao Nhi đồng Sao Nhi đồng của chúng em Hát về Sao Nhi đồng
    4 Vui tết Trung thu Chúng em tham gia câu lạc bộ Điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học
    Chủ đề 2: Em là ai? (tháng 10) 5 Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí Em vui vẻ, thân thiện Tìm kiếm tài năng của lớp
    6 Tham gia Tìm kiếm tài năng nhí Em vui vẻ, thân thiện Vẽ tranh khuôn mặt vui vẻ
    7 Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20-11 Em tự làm lấy việc của mình Thử tài Ai khéo tay hơn?
    8 Giờ nào, việc nấy Em tự làm lấy việc của mình Điều em học được từ chủ đề Em là ai?
    Chủ đề 3: Em yêu lao động (tháng 11) 9 Phong trào chăm sóc cây xanh Chăm sóc cây xanh Kế hoạch chăm sóc cây xanh
    10 Giao lưu với người làm vườn Chăm sóc cây xanh Thực hành chăm sóc cây xanh
    11 Tri ân thầy cô Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên Trò chơi tạo hình con vật
    12 Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên Điều em học được từ chủ đề Em yêu lao động
    Chủ đề 4: Em với cộng đồng (tháng 12) 13 Em làm việc tốt cho cộng đồng Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn Câu chuyện của em
    14 Kể chuyện về tấm gương việc tốt Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn Cùng nhau chia sẻ
    15 Phát động Kết nối “Vòng tay yêu thương” Kết nối “Vòng tay yêu thương” Tri ân gia đình thương binh, liệt sĩ
    16 Tham gia Kết nối “Vòng tay yêu thương” Kết nối “Vòng tay yêu thương” Điều em học được từ chủ đề Em với cộng đồng
    Chủ đề 5: Nghề nghiệp trong cuộc sống (tháng 1) 17 Sưu tầm tranh ảnh về nghề nghiệp Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân Chia sẻ tranh ảnh
    18 Văn nghệ về chủ đề Nghề nghiệp Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân Thực hành thể hiện đức tính nghề nghiệp
    19 Phát động tham gia Hội chợ xuân Mua sắm hàng hóa Hội chợ xuân lớp em
    20 Hội diễn văn nghệ về chủ đề Mùa xuân Mua sắm hàng hóa Điều em học được từ chủ đề Nghề nghiệp trong cuộc sống
    Chủ đề 6: Quê hương em (tháng 2) 21 Phát động phong trào bảo vệ cảnh quan địa phương Bảo vệ cảnh quan địa phương Xây dựng kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương
    22 Chia sẻ kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương Bảo vệ cảnh quan địa phương Thực hiện bảo vệ cảnh quan địa phương
    23 Hưởng ứng phong trào Trường xanh – lớp sạch Xây dựng Trường xanh – lớp sạch Xây dựng kế hoạch Trường xanh – lớp sạch
    24 Hát, múa về chủ đề Môi trường Xây dựng Trường xanh – lớp sạch Điều em học được từ chủ đề Quê hương em
    Chủ đề 7: Gia đình em (tháng 3) 25 Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 Quan tâm, chăm sóc người thân Chuẩn bị cho ngày hội diễn
    26 Hội diễn văn nghệ Quan tâm, chăm sóc người thân Trang trí khung ảnh gia đình
    27 Sống gọn gàng, ngăn nắp Sắp xếp đồ dùng cá nhân Ngôi nhà gọn gàng
    28 Giao lưu với cha mẹ học sinh Sắp xếp đồ dùng cá nhân Điều em học được từ chủ đề Gia đình em
    Chủ đề 8: Chia sẻ và hợp tác (tháng 4) 29 Kể chuyện về Đôi bạn cùng tiến Em và các bạn Đôi bạn cùng tiến
    30 Tiểu phẩm về tình bạn Em và các bạn Góc Nhịp cầu tình bạn
    31 Hát về tình bạn Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè Xây dựng tình bạn tốt
    32 Tình cản bạn bè Tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô Điều em học được từ chủ đề Chia sẻ và hợp tác
    Chủ đề 9: An toàn trong cuộc sống (tháng 5) 33 Trò chuyện về chủ đề An toàn trong cuộc sống Phòng tránh bị bắt cóc Thực hành ứng xử trong tình huống có nguy cơ bị bắt cóc
    34 Hưởng ứng phong trào An toàn trong cuộc sống Phòng tránh bị bắt cóc Thực hành phòng tránh bị bắt cóc
    35 Chuẩn bị Lễ tổng kết năm học Đề phòng bị lạc Điều em học được từ chủ đề An toàn trong cuộc sống

    Phân phối chương trình môn Toán lớp 2 sách Cánh diều

    Tuần Bài/ Tiết Tên chủ đề/bài Số tiết/ Trang
    HỌC KÌ I (5 tiết x 18 tuần = 90 tiết) 90

    CĐ 1: Ôn tập lớp 1.

    Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

    44

    Tuần 1

    Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 ( 2 tiết)
    1 Ôn tập các số đến 100 ( tiết 1)
    2 Ôn tập các số đến 100
    Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi
    3 Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ)
    trong phạm vi 100
    4 Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ)
    trong phạm vi 100
    Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( 2 tiết)
    5 Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( 2 tiết)

    Tuần 2

    6 Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( 2 tiết)
    Bài 4: Đề-xi-mét ( 2 tiết)
    7 Đề-xi-mét
    8 Đề-xi-mét
    Bài 5 : Số hạng – Tổng
    9 Số hạng – Tổng
    Bài 6 : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
    10 Số bị trừ – Số trừ – Hiệu

    Tuần 3

    Bài 7 : Luyện tập chung
    11 Luyện tập chung
    Bài 8 : Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
    12 Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
    Bài 9 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
    13 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
    Bài 10 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
    14 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
    Bài 11 : Luyện tập
    15 Luyện tập

    Tuần 4

    16 Luyện tập
    Bài 12 : Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
    17 Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
    18 Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
    Bài 13 : Luyện tập
    19 Luyện tập
    20 Luyện tập
    Bài 14 : Luyện tập chung
    21 Luyện tập chung
    Bài 15 : Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
    22 Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
    Tuần 5 Bài 16 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
    23 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
    Bài 17 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
    24 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
    Bài 18 : Luyện tập
    25 Luyện tập

    Tuần 6

    26 Luyện tập
    Bài 19 : Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
    27 Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
    28 Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
    Bài 20 : Luyện tập
    29 Luyện tập
    30 Luyện tập

    Tuần 7

    Bài 21 : Luyện tập chung
    31 Luyện tập chung
    32 Luyện tập chung
    Bài 22 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
    33 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
    34 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
    Bài 23 : Luyện tập
    35 Luyện tập

    Tuần 8

    Bài 24 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
    36 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
    37 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
    Bài 25 : Luyện tập
    38 Luyện tập
    Bài 26 : Luyện tập chung
    39 Luyện tập chung
    40 Luyện tập chung

    Tuần 9

    Bài 27 : Em ôn lại những gì đã học
    41 Em ôn lại những gì đã học
    42 Em ôn lại những gì đã học
    Bài 28 : Em vui học toán
    43 Em vui học toán
    44 Em vui học toán
    45 Ôn tập, kiểm tra đánh giá 1
    CĐ 2 : Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 44
    Bài 29 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

    Tuần 10

    46 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
    47 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
    Bài 30 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo)
    48 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
    49 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
    Bài 31 : Luyện tập
    50 Luyện tập

    Tuần 11

    51 Luyện tập
    Bài 32 : Luyện tập ( tiếp theo)
    52 Luyện tập (tiếp theo)
    53 Luyện tập (tiếp theo)
    Bài 33 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
    54 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
    55 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
    Bài 34 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo)

    Tuần 12

    56 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
    57 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
    Bài 35 : Luyện tập
    58 Luyện tập
    59 Luyện tập
    Bài 36 : Luyện tập ( tiếp theo)
    60 Luyện tập (tiếp theo)

    Tuần 13

    61 Luyện tập (tiếp theo)
    Bài 37 : Luyện tập chung
    62 Luyện tập chung
    63 Luyện tập chung
    Bài 38 : Ki – lô – gam
    64 Ki-lô-gam
    65 Ki-lô-gam

    Tuần 14

    Bài 39 : Lít
    66 Lít
    67 Lít
    Bài 40 : Luyện tập chung
    68 Luyện tập chung
    69 Luyện tập chung
    Bài 41 : Hình tứ giác
    70 Hình tứ giác

    Tuần 15

    Bài 42 : Điểm – Đoạn thẳng
    71 Điểm – Đoạn thẳng
    Bài 43 : Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc
    72 Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc
    73 Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc
    Bài 44 : Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc
    74 Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc
    75 Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc

    Tuần 16

    Bài 45 : Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng
    76 Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng
    77 Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng
    Bài 46 : Luyện tập chung
    78 Luyện tập chung
    79 Luyện tập chung
    Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
    80 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

    Tuần 17

    81 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
    Bài 48 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
    82 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
    83 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
    Bài 49 : Ôn tập về hình học và đo lường
    84 Ôn tập về hình học và đo lường
    85 Ôn tập về hình học và đo lường
    Bài 50 : Ôn tập
    86 Ôn tập
    Tuần 18 87 Ôn tập
    Bài 51 : Em vui học toán
    88 Em vui học toán
    89 Em vui học toán
    90 Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI 1
    HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết) 85
    CĐ 3: Phép nhân, phép chia 35

    Tuần 19

    Bài 52 : Làm quen với phép nhân – Dấu nhân
    91 Làm quen với phép nhân – Dấu nhân
    Bài 53 : Phép nhân
    92 Phép nhân
    93 Phép nhân
    Bài 54 : Thừa số – Tích
    94 Thừa số – Tích
    Bài 55 : Bảng nhân 2
    95 Bảng nhân 2

    Tuần 20

    96 Bảng nhân 2
    Bài 56 : Bảng nhân 5
    97 Bảng nhân 5
    98 Bảng nhân 5
    Bài 57: Làm quen với phép chia – Dấu chia
    99 Làm quen với phép chia – Dấu chia
    Bài 58 : Phép chia
    100 Phép chia

    Tuần 21

    Bài 59 : Phép chia ( tiếp theo)
    101 Phép chia (tiếp theo)
    102 Phép chia (tiếp theo)
    Bài 60 : Bảng chia 2
    103 Bảng chia 2
    104 Bảng chia 2
    Bài 61 : Bảng chia 5
    105 Bảng chia 5

    Tuần 22

    106 Bảng chia 5
    Bài 62 : Số bị chia – Số chia – Thương
    107 Số bị chia – Số chia – Thương
    Bài 63 : Luyện tập
    108 Luyện tập
    Bài 64 : Luyện tập chung
    109 Luyện tập chung
    110 Luyện tập chung

    Tuần 23

    Bài 65 : Khối trụ – Khối cầu
    111 Khối trụ – Khối cầu
    Bài 66 : Thực hành lắp ghép, xếp hình khối
    112 Thực hành lắp ghép, xếp hình khối
    113 Thực hành lắp ghép, xếp hình khối
    Bài 67 : Ngày – Giờ
    114 Ngày – Giờ
    115 Ngày – Giờ
    Bài 68 : Giờ – Phút
    116 Giờ – Phút
    Tuần 24 117 Giờ – Phút
    Bài 69 : Ngày – Tháng
    118 Ngày – Tháng
    119 Ngày – Tháng
    Bài 70 : Luyện tập chung
    120 Luyện tập chung

    Tuần 25

    121 Luyện tập chung
    Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học
    122 Em ôn lại những gì đã học
    123 Em ôn lại những gì đã học
    Bài 72 : Em vui học toán
    124 Em vui học toán
    125 Em vui học toán
    CĐ 4 : Các số trong phạm vi 1000. 48
    Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

    Tuần 26

    Bài 73 : Các số trong phạm vi 1000
    126 Các số trong phạm vi 1000
    127 Các số trong phạm vi 1000
    128 Các số trong phạm vi 1000
    Bài 74 : Các số có ba chữ số
    129 Các số có ba chữ số
    Bài 75 : Các số có ba chữ số ( tiếp theo)
    130 Các số có ba chữ số (tiếp theo)

    Tuần 27

    Bài 76 : So sánh các số có ba chữ số
    131 So sánh các số có ba chữ số
    132 So sánh các số có ba chữ số
    Bài 77 : Luyện tập
    133 Luyện tập
    134 Luyện tập
    Bài 78 : Luyện tập chung
    135 Luyện tập chung

    Tuần 28

    136 Luyện tập chung
    137 Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII 1
    Bài 79 : Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
    138 Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
    139 Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
    Bài 80 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
    140 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

    Tuần 29

    141 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
    Bài 81 : Luyện tập
    142 Luyện tập
    143 Luyện tập
    Bài 82 : Mét
    144 Mét
    145 Mét
    Bài 83 : Ki – lô – mét
    146 Ki-lô-mét
    147 Ki-lô-mét
    Bài 84 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
    148 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
    Tuần 30 149 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
    Bài 85 : Luyện tập
    150 Luyện tập
    Bài 86 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
    151 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

    Tuần 31

    152 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
    Bài 87 : Luyện tập
    153 Luyện tập
    Bài 88 : Luyện tập chung
    154 Luyên tập chung
    155 Luyên tập chung
    Bài 89 : Luyện tập chung
    156 Luyện tập chung

    Tuần 32

    Bài 90 : Thu thập – Kiểm đếm
    157 Thu thập – Kiểm đếm
    158 Thu thập – Kiểm đếm
    Bài 91 : Biểu đồ tranh
    159 Biểu đồ tranh
    160 Biểu đồ tranh
    Bài 92 : Chắc chắn – Có thể – Không thể
    161 Chắc chắn – Có thể – Không thể

    Tuần 33

    Bài 93 : Em ôn lại những gì đã học
    162 Em ôn lại những gì đã học
    163 Em ôn lại những gì đã học
    Bài 94 : Em vui học toán
    164 Em vui học toán
    165 Em vui học toán

    Tuần 34

    Bài 95 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100
    166 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
    167 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
    Bài 96 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
    168 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
    169 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
    Bài 97 : Ôn tập về hình học và đo lường
    170 Ôn tập về hình học và đo lường

    Tuần 35

    171 Ôn tập về hình học và đo lường
    Bài 98 : Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
    172 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
    Bài 99 : Ôn tập chung
    173 Ôn tập chung
    174 Ôn tập chung
    175 Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII 1

    Lưu ý: Nhà trường chủ động, linh hoạt sử dụng 4 tiết cho hoạt động kiểm tra và đánh giá.

    Phân phối chương trình Giáo dục thể chất 2 sách Cánh Diều

    Phần (Chủ đề/Tiết) Tuần Bài (Tiết) Nội dung dạy Yêu cầu cần đạt

    Đội hình đội ngũ

    +

    Kiến thức chung

    +

    Thể thao tự chọn

    (25 tiết)

    1

    1

    1. ĐHĐN: Điểm số hàng dọc theo chu kì (1, 2; 1, 2, 3…)

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết tập hợp và điểm số

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

    2

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai hàng dọc

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

    2

    3

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hai hàng dọc trở về một hàng dọc

    2. Kiến thức chung

    3.Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

    4

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành ba hàng dọc

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

    3

    5

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành ba hàng dọc

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

    6

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ ba hàng dọc trở về một hàng dọc

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

    4

    7

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng dọc thành hàng ngang

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

    8

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng ngang thành hàng dọc.

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

    5

    9

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng dọc thành vòng tròn.

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

    Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

    10

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ vòng tròn thành hàng dọc.

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

    Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

    6

    11

    1. ĐHĐN: Điểm số hàng ngang theo chu kì (1, 2; 1, 2, 3…)

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

    12

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai hàng ngang

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

    7

    13

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hai hàng ngang trở về một hàng ngang

    2, Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

    14

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành ba hàng ngang

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

    8

    15

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành ba hàng ngang

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

    16

    1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ ba hàng ngang trở về một hàng ngang

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

    9

    17

    1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

    18

    1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

    10

    19

    1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

    20

    1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

    11

    21

    1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

    22

    1. ĐHĐN: Động tác đứng lại

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh giậm chân tại chỗ và đứng lại

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

    12

    23

    1. ĐHĐN: Động tác đứng lại

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết khẩu lệnh giậm chân tại chỗ và đứng lại

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

    24

    Ôn tập ĐHĐN và Kiến thức chung

    Biết và thực hiện được các động tác ĐHĐN

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    13

    25

    Kiểm tra ĐHĐN và Kiến thức chung

    Thực hiện được các động tác ĐHĐN

    Thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    TT&KNVĐCB

    +

    Kiến thức chung

    +

    Thể thao

    tự chọn

    (32 tiết)

    26

    1. TT&KNVĐCB: Đi thường theo đường kẻ thẳng

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    -Biết và thực hiện được động tác đi

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

    14

    27

    1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

    28

    1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

    15

    29

    1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

    30

    1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

    16

    31

    1. TT&KNVĐCB: Đi thường chuyển hướng phải, trái

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi theo các hướng

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

    32

    1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

    17

    33

    1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

    34

    Ôn tập học kì

    Ôn tập các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản đã học

    18

    35

    Kiểm tra học kì

    Thực hiện được các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản đã học

    36

    1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

    19

    37

    1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

    38

    1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

    20

    39

    1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

    40

    1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót chuyển hướng phải, trái

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn

    Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

    21

    41

    1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót chuyển hướng phải, trái

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

    42

    1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo đường kẻ thẳng

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

    22

    43

    1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo đường kẻ thẳng

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    – Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

    44

    1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    – Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

    23

    45

    1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    – Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

    46

    1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

    24

    47

    1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao một chân

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác quỳ cao

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

    48

    1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao một chân

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác quỳ cao

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

    25

    49

    1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao hai chân

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác quỳ cao

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

    50

    1. TT&KNVĐCB: Quỳ thấp

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác quỳ thấp

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

    26

    51

    1. TT&KNVĐCB: Quỳ thấp

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác quỳ thấp

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

    52

    1. TT&KNVĐCB: Ngồi xổm

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác ngồi xổm

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

    27

    53

    1.TT&KNVĐCB: Ngồi bệt co chân

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt co chân

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

    54

    1. TT&KNVĐCB: Ngồi bệt co chân

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt co chân

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

    28

    55

    1. TT&KNVĐCB: Ngồi bệt thẳng chân

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt thẳng chân

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

    56

    Ôn tập TT&KNVĐCB

    Ôn tập các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản

    29

    57

    Kiểm tra TT&KNVĐCB

    Biết và thực hiện được các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản

    Bài tập

    thể dục

    +

    Kiến thức chung

    +

    Thể thao

    tự chọn

    ( 13 tiết)

    58

    1. Bài tập thể dục: Động tác Vươn thở

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác vươn thở

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

    30

    59

    1. Bài tập thể dục: Động tác Tay

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác tay

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

    60

    1. Bài tập thể dục: Động tác Chân

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác chân

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

    31

    61

    1. Bài tập thể dục: Động tác Lườn

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác lườn

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

    62

    1. Bài tập thể dục: Động tác Lưng bụng

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác lưng bụng

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

    32

    63

    1. Bài tập thể dục: Động tác Toàn thân

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác toàn thân

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

    64

    1. Bài tập thể dục: Động tác Bật nhảy

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác bật nhảy

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

    33

    65

    1. Bài tập thể dục: Động tác Điều hoà

    2. Kiến thức chung

    3. Thể thao tự chọn

    Biết và thực hiện được động tác điều hòa

    Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

    Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

    66

    Ôn tập Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn

    Ôn tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học

    Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

    34

    67

    Ôn tập Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn

    Ôn tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học

    Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

    68

    Kiểm tra Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn

    Tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học

    Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

    35

    69

    Ôn tập cuối năm

    – Ôn các nội dung cơ bản đã học.

    – Có ý thức tự giác tập luyện TDTT, rèn luyện tư thế, tác phong và tham gia các trò chơi vận động.

    70

    Thi kết thúc môn học

    – Học sinh nắm được các nội dung cơ bản đã học.

    – Thực hiện cơ bản đúng một số bài tập đã học.

    – Có ý thức tự giác tập luyện TDTT, rèn luyện tư thế, tác phong và tham gia các trò chơi vận động.

    Phân phối chương trình môn Mĩ thuật lớp 2 Cánh Diều

    Bài

    Nội dung chính

    Bài 1 (2 tiết) Học vui cùng màu sắc

    Tiết 1

    – Nhận biết các màu cơ bản

    – Thực hành: Vẽ bức tranh về hình ảnh yêu thích bằng các màu cơ bản

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Sử dụng màu cơ bản để thể hiện hình ảnh yêu thích bằng cách vẽ, cắt, dán hoặc nặn để tạo sản phẩm nhóm. (hoặc sử dụng sản

    phẩm của tiết 1 để tạo sản phẩm nhóm) …

    Bài 2 (2 tiết) Màu đậm, màu nhạt

    Tiết 1

    – Nhận biết màu đậm, màu nhạt

    – Thực hành: Sử dụng giấy màu đậm, màu nhạt để sáng tạo sản phẩm cá nhân bằng cách xé hoặc cắt dán.

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Sáng tạo sản phẩm nhóm theo ý thích bằng cách xé, cắt, dán hoặc nặn, vẽ. (có thể kết hợp sử dụng sản phẩm tiết 1)…

    Bài 3 (2 tiết) Cùng học vui với nét

    Tiết 1

    – Tìm hiểu cách tạo nét bằng một số hình thức khác nhau

    – Thực hành: Tạo nét bằng hình thức yêu thích và tập vận dụng để tạo sản phẩm cá nhân.

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1, tìm hiểu một số sản phẩm được tạo từ các hình thức tạo nét khác nhau

    – Thực hành: Sáng tạo sản phẩm nhóm

    Bài 4 (2 tiết) Sáng tạo cùng sản phẩm thủ công

    Tiết 1

    – Tìm hiểu đặc điểm của một số chiếc vòng đeo tay

    – Thực hành: Sử dụng giấy màu để tạo chiếc vòng tay bằng cách cách cắt, gấp, dán hoặc cắt, dán.

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Sử dụng vật liệu giấy sẵn có để tạo thêm chiếc vòng tay hoặc vòng cổ, quả bóng… làm sản phẩm nhóm (có thể kết hợp sử dụng sản phẩm tiết 1).

    Bài 5 (2 tiết) Khu vườn vui vẻ

    Tiết 1

    – Nhận biết chấm, nét lặp lại đối xứng, xen kẽ

    – Thực hành: Vẽ hình ảnh thiên nhiên và trang trí chấm, nét lặp lại để tạo sản phẩm cá nhân.

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Sử dụng sản phẩm tiết 1 để tạo bức tranh khu vườn vui vẻ của nhóm.

    Bài 6 (2 tiết)

    Tiết 1

    – Nhận biết đặc điểm của hộp bút và những chấm, nét trang trí lặp lại

    Thực hành: Tạo sản phẩm hộp bút bằng cách yêu thích

    Bài

    Nội dung chính

    Hộp bút thân quen

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Hoàn thành sản phẩm cá nhân, sắp xếp tạo sản phẩm nhóm (hoặc tạo sản phẩm nhóm có số lượng ít thành viên)

    Bài 7 (2 tiết) Làm quen với tranh in

    Tiết 1

    – Nhận biết một số cách in đơn giản từ khuôn in bằng vật liệu sẵn có

    Thực hành: Sử dụng vật liệu đơn giản làm khuôn in và tập tạo sản phẩm theo cách yêu thích.

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Sử dụng vật liệu, chất liệu sẵn có để sáng tạo sản phẩm tranh in của nhóm bằng cách in yêu thích.

    Bài 8 (2 tiết) Hoa quả mùa xuân

    Tiết 1

    – Nhận biết đặc điểm một số loại hoa, quả thường có vào mùa xuân.

    Thực hành: Sử dụng cách in yêu thích để tạo hình ảnh hoa, quả.

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: In, cắt, dán tạo bức tranh hoa, quả của nhóm (có thể sử dụng sản phẩm tiết 1).

    Bài 9 (2 tiết) Cùng nhau ôn tập học kì 1

    Tiết 1

    – Giới thiệu những điều đã học trong học kì 1

    – Trưng bày sản phẩm yêu thích và chia sẻ.

    Tiết 2

    Thực hành: Vận dụng những điều đã học để sáng tạo sản phẩm (cá

    nhân/nhóm)

    Bài 10 (2 tiết) Chiếc túi xách xinh xắn

    Tiết 1

    – Nhận biết hình dạng của túi xách và trang trí hình cơ bản lặp lại

    – Thực hành: Tạo hình chiếc túi xách và trang trí hình cơ bản lặp lại

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Hoàn thành sản phẩm cá nhân và sắp xếp tạo sản phẩm nhóm (hoặc các thành viên cùng tạo hình chiếc túi xách và trang trí)

    Bài 11 (2 tiết) Phương tiện giao thông

    Tiết 1

    Nhận biết đặc điểm hình khối của một số bộ phận chính ở phương tiên giao thông

    Thực hành: Tạo một số chi tiết, bộ phận của phương tiện giao thông

    bằng vật liệu dạng khối để tạo sản phẩm nhóm

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Gắn, ghép… các bộ phận, chi tiết đã tạo ở tiết 1 để tạo sản phẩm về phương tiện giao thông của nhóm. (hoặc các thành viên cùng tạo sản phẩm mới).

    Bài 12 (2 tiết)

    Làm quen với nhịp điệu

    Tiết 1

    – Nhận biết đường lượn trên một số hình ảnh trong đời sống và sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật

    – Thực hành: Tập sắp xếp chấm, nét hoặc hình tạo đường lượn trên sản

    phẩm (cá nhân/nhóm).

    Bài

    Nội dung chính

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Tạo hình ảnh theo ý thích (chấm, nét, màu) và sắp xếp tạo đường lượn trên sản phẩm (cá nhân/nhóm)

    Bài 13 (2 tiết) Chiếc bánh sinh nhật

    Tiết 1

    – Nhận biết hình dạng của chiếc bánh sinh nhật và chấm, nét trang trí

    – Thực hành: Tạo hình chiếc bánh sinh nhật và sử dụng chấm, nét trang trí tạo nhịp điệu

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Hoàn thành sản phẩm cá nhân và sắp xếp tạo sản phẩm nhóm (hoặc các thành viên cùng tạo hình chiếc bánh và trang trí)

    Bài 14 (2 tiết) Con vật nuôi quen thuộc

    Tiết 1

    – Nhận biết hình dạng của một số con vật quen thuộc, liên hệ với các hình, khối lặp lại

    – Thực hành: Sử dụng vật liệu sẵn có để tạo hình con vật nuôi yêu thích

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Trang trí chấm, nét, hoặc hình lặp lại trên sản phẩm tiết 1, sắp xếp sản phẩm cá nhân tạo sản phẩm nhóm. (hoặc các thành viên

    – quy mô nhóm nhỏ cùng tạo hình con vật và trang trí)

    Bài 15 (2 tiết) Trang phục em yêu thích

    Tiết 1

    – Nhận biết đặc điểm của một số trang phục yêu thích

    – Thực hành: Sử dụng các hình cơ bản để tạo trang phục theo ý thích.

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Thực hành: Trang trí các hình cơ bản lặp lại trên hình trang phục đã tạo ở tiết 1 (hoặc các thành viên cùng tạo sản phẩm nhóm).

    Bài 16 (3 tiết)

    Một ngày thú vị

    Tiết 1

    – Giới thiệu hoạt động thú vị trong một ngày

    – Thực hành: Tạo một số hình ảnh, chi tiết thể hiện hoạt động thú vị yêu thích của nhóm

    Tiết 2

    – Nhắc lại nội dung tiết 1

    – Tạo cảnh nền cho các hình đã tạo được ở tiết 1

    Tiết 3

    – Nhắc lại nội dung tiết 1, 2

    – Sắp xếp, dán các chi tiết, hình ảnh trên cảnh nền tạo sản phẩm nhóm

    Bài 17 (2 tiết) Cùng nhau ôn tập học kì 2

    Tiết 1

    – Giới thiệu những điều đã học trong học kì 2

    – Trưng bày sản phẩm yêu thích và chia sẻ

    Tiết 2

    Thực hành: Lựa chọn, vận dụng nội dung đã học để sáng tạo sản phẩm

    Phân phối chương trình Tự nhiên và xã hội 2 sách Cánh Diều

    >> Tải file để tham khảo PPCC môn Tự nhiên xã hội 2

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *