Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 3 tổng hợp các dạng bài tập môn Toán trong chương trình học của mỗi tuần. Các bài tập sau đây giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán.
Bạn đang đọc: Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 3
Bài tập cuối tuần lớp 2
Đề bài bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là:
A. 76
B. 67
C. 68
D. 70
Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là:
A. 50
B. 70
C. 60
D. 90
Câu 3. Trong phép trừ 87 -…. = 23 . Số cần điền vào ô trống là:
A. 42
B. 43
C. 41
D. 64
Câu 4. Khi so sánh 86 – 25 ……98 – 31. Ta điền dấu:
A.
B. >
C. =
D. không so sánh được
Câu 5. Tìm số hiệu trong phép trừ biết số bị trừ là 35, số trừ là 11.
A. 25
B. 24
C. 21
D. 22
Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại:
A. 20 cm
B. 21 cm
C. 23 cm
D. 33 cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng |
46 |
53 |
27 |
20 |
64 |
31 |
|||
Số hạng |
32 |
12 |
24 |
45 |
42 |
31 |
25 |
||
Tổng |
78 |
76 |
39 |
83 |
68 |
56 |
|||
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
45 + 31
86 – 24
68 – 36
70 – 60
32 + 17
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:
Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Số liền trước của 34 là 44.
b. Số liền sau của 59 là 60.
c. Số chắn liền sau của 12 là 14.
d. Số 22 là số liền sau của 23.
Đáp án bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là:
B. 67
Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là:
A. 50
Câu 3. Trong phép trừ 87 -…. = 23 . Số cần điền vào ô trống là:
D. 64
Câu 4. Khi so sánh 86 – 25 ……98 – 31. Ta điền dấu:
A.
Câu 5. Tìm số hiệu trong phép trừ biết số bị trừ là 35, số trừ là 11.
B. 24
Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại:
D. 33 cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng |
46 |
53 |
52 |
27 |
20 |
41 |
64 |
25 |
31 |
Số hạng |
32 |
12 |
24 |
12 |
45 |
42 |
4 |
31 |
25 |
Tổng |
78 |
65 |
76 |
39 |
65 |
83 |
68 |
56 |
56 |
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
Học sinh tự đặt tính
Kết quả là:
45 + 31 = 76
86 – 24 = 62
68 – 36 = 32
70 – 60 = 10
32 + 17 = 49
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:
Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Điền lần lượt là: 3 đoạn thẳng, 4 đoạn thẳng, 6 đoạn thẳng
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Số liền trước của 34 là 44: S
b. Số liền sau của 59 là 60: Đ
c. Số chẵn liền sau của 12 là 14: Đ
d. Số 22 là số liền sau của 23: S