Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 năm 2023 – 2024 với đầy đủ 35 tuần của 3 bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo và Cánh diều. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách mới, giúp các em củng cố kiến thức trong tuần vừa qua thật tốt. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt 2. Mời thầy cô tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán năm 2023 – 2024
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Cánh diều
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 0
B. 1
C. 9
D. 10
b. Số 25 đọc là:
A. Hai năm
B. Hai lăm
C. Hai mươi năm
D. Hai mươi lăm
c. Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Độ dài đoạn thẳng CD ………….. 1dm.
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
D. Không so sánh được
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
56 + 12 | 25 + 54 | 8 + 71 | 33 + 56 | 51 + 7 |
Bài 3: Điền dấu (>;
38 … 42 | 71 … 69 | 60 + 5 … 65 |
76 … 67 | 82 … 83 | 1dm + 2dm … 20cm + 10cm |
Bài 4: Giải toán: Lớp 2A năm nay có 22 bạn nữ và 25 bạn nam. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn?
Tóm tắt …………………………………………………………. …………………………………………………………. …………………………………………………………. |
Bài giải …………………………………………………………. …………………………………………………………. …………………………………………………………. |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 50 + 30 + 10 = … | 40 + 20 + 10 = … |
50 + 40 = … | 40 + 30 = … |
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 dòng không nhỉ?
……………………………………………………………………………………
b. 1dm = … cm 10cm = … dm | 16dm + 22 dm = … dm |
5dm = … cm 30 cm = … dm | 38dm – 11 dm = … dm |
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
– Số lớn nhất có một chữ số là:…………………………………………………
– Số nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………………………………………
– Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:…………………………….
– Số liền sau của số nhỏ nhất có một chữ số là: …………………………….
– Số lẻ liền trước của số 25 là: ………………………………………………….
– Có tất cả …. số có một chữ số.
Bài 6: Vui Vui: Bên dưới là một tranh ghép hình chú mèo bị thiếu mất một mảnh ghép. Hỏi trong những mảnh ghép phía dưới, mảnh ghép nào chính là mảnh ghép còn thiếu trong bức tranh chú mèo?
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 Chân trời sáng tạo
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 81 |
B. 90 |
C. 70 |
D. 79 |
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5.
A. 5 |
B. 60 |
C. 50 |
D. 10 |
Câu 3. Cho 48
A. 51 |
B. 50 |
C. 49 |
D. 67 |
Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 205 |
B. 52 |
C. 25 |
D. 502 |
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 |
B. 10 |
C. 98 |
D. 10 |
Câu 6. Trong phép tính 33 + 55 = 88. Số 88 được gọi là:
A. số hạng |
B. số trừ |
C. tổng |
D. hiệu |
Câu 7. Trong phép tính 13 = 11 + 2. Số 11 được gọi là:
A. số hạng |
B. số trừ |
C. tổng |
D. hiệu |
Câu 8. Số?
- Em ước lượng khoảng …. ngôi sao.
- Em đếm được tất cả … ngôi sao.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Bài 2. Số?
Bài 3. Số?
Bài 4. Tìm trứng của gà mẹ bằng cách nối phép tính có tổng ứng với số ở gà mẹ:
Đáp án bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 1
II. Tự luận
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm | Đọc số | Viết số | Phân tích số |
8 chục và 5 đơn vị |
Tám mươi lăm |
85 |
85 = 80+5 |
4 chục và 3 đơn vị |
Bốn mươi ba | 43 | 43 = 40 + 3 |
7 chục và 1 đơn vị |
Bảy mươi mốt |
71 | 71 = 70 + 1 |
5 chục và 5 đơn vị | Năm mươi lăm |
55 |
55 = 50 + 5 |
Bài 2. Số?
Số hạng |
16 |
9 |
21 |
12 |
9 |
30 |
34 |
Số hạng |
33 |
10 |
26 |
17 |
20 |
40 |
44 |
Tổng |
49 |
19 |
47 |
29 |
29 |
50 |
78 |
Bài 3. Số?
Bài 4. Tìm trứng của gà mẹ bằng cách nối phép tính có tổng ứng với số ở gà mẹ:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Kết nối tri thức
Ôn tập các số đến 100
Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ
Bài 2: Hoàn thành bảng sau:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
3 chục và 2 đơn vị | ||
9 chục và 0 đơn vị | ||
6 chục và 9 đơn vị | ||
.. chục và .. đơn vị | 81 |
Bài 3: Hãy giúp chim cánh cụt
Tìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên:
………………………………………………………..
Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên:
………………………………………………………..
Bài 4: Điền các số vào ô sau:
Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi:
Các số tròn chục có hai chữ số là:
……………………………………………………………………………………
Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là:
……………………………………………………………………………………
Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
>> Nội dung vẫn còn, mời các bạn tải về Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán để xem thêm!